Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Corporate finance analysis

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.38 MB, 42 trang )

Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

Mơn học:

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
(Corporate Finance Analysis)
Thời lượng: 45 tiết (3 tín chỉ)
Giảng viên: TS. LÊ HOÀNG VINH
Email:

1

MƠ TẢ MƠN HỌC
Mơn học giải thích và hướng dẫn sử dụng các mơ hình
phân tích nhằm đưa ra các kết luận đúng đắn về các vấn
đề tài chính doanh nghiệp.

Kết quả phân tích cung cấp thơng tin hữu ích về “sức
khỏe” của doanh nghiệp, định hướng cho việc đưa ra
quyết định của các chủ thể.

Mơn học góp phần rèn luyện kỹ năng thuyết trình, phản
biện, đề xuất và giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng văn bản
và sử dụng excel trong lĩnh vực tài chính.

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

2

1



Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DN
Chương 2: PHÂN TÍCH CHI PHÍ VÀ ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG
(tự nghiên cứu)

Chương 3: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KINH DOANH
Chương 4: PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
Chương 5: PHÂN TÍCH LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Chương 6: PHÂN TÍCH CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH
3

ĐIỀU KIỆN THAM GIA MƠN HỌC
Mơn học trước: Kế tốn tài chính 1,

Tài chính doanh nghiệp

Điều kiện khác: Nghiên cứu tài liệu

Thực hành và xử lý tình huống

Thái độ học tập, chun cần và tự học
Kỹ năng excel, giao tiếp bằng văn bản

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

2



Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

TÀI LIỆU HỌC TẬP VÀ NGHIÊN CỨU
1. Giáo trình chính: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
(tái bản lần 3, năm 2016), Ngô Kim Phượng, Lê Hoàng
Vinh, Lê Mạnh Hưng và Lê Thị Thanh Hà.

2. Principle of Corporate Finance, Richard A. Brealey, Stewart C.
Myers, Franklin Allen, Mc Graw Hill International Edition 2008.

3. Financial Statement Analysis & Security Valuation, Stephen H.
Penman, MC Graw Hill Edition 2001.

4. Financial Statement Analysis, CFA Program Curriculum *
Volume 3, CFA Institute 2008.

5

Giáo trình chính:
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

6

Giảng viên: TS. Lê Hoàng Vinh

3


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp


TÀI LIỆU HỌC TẬP VÀ NGHIÊN CỨU
5.

Short - Term Financial Management – Terry S. Maness &
John T. Zietlow - Harcourt Brace College Publishers 1998.

6.

Chế độ kế toán doanh nghiệp (Thông tư 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014, có hiệu lực từ 01/01/2015)

7.

Các thông tư hướng dẫn liên quan tài chính, kế toán.

8.

Báo cáo tài chính của các doanh nghiệp Việt Nam.

9.

Giáo trình Kế toán tài chính,

10. Giáo trình Tài chính doanh nghiệp, Quản trò tài chính, …
11. Các tài liệu khác từ internet, tạp chí, công trình nghiên cứu, …
7

MỘT SỐ WEBSITE THAM KHẢO
1.




3.



2.
4.
5.
6.
7.
8.
9.











...

8

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh


4


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP VÀ NGHIÊN CỨU:
- Đánh giá giữa kỳ : 40% (Kiểm tra và bài thực hành)
- Đánh giá cuối kỳ : 60% (Thi hết học phần)
Gợi ý nghiên cứu tình huống thực tế:
- Thu thập báo cáo tài chính và thông tin có liên quan
- Phân tích tình hình tài chính theo các nội dung đã được
nghiên cứu
- Ra quyết đònh trên các góc độ khác nhau
(người cho vay, nhà đầu tư, nhà quản trò)

9

TỔNG QUAN VỀ

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

5


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

1. Khái niệm và mục đích phân tích


NỘI

2. Tài liệu và nhiệm vụ phân tích

DUNG

3. Phương pháp phân tích
3.1. Phương pháp luận

CHƯƠNG

3.2. Phương pháp phân tích nghiệp vụ

1

+ PP so sánh
+ PP loại trừ
+ PP liên hệ cân đối
MỤC TIÊU:
SV biết hiểu và vận dụng các phương pháp phân tích

1. KHÁI NIỆM VÀ MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH

Phân tích TCDN là gì?
PTTCDN là q trình kiểm tra, nghiên cứu
các số liệu tài chính nhằm đánh giá, phát
hiện những tiềm năng, rủi ro cũng như
hiểu rõ hơn và chính xác hơn về tất cả
hoạt động của doanh nghiệp làm cơ sở

đưa các quyết định thích hợp đảm bảo
mục tiêu đề ra.

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

6


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
DN  Biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động SXKD,
gia tăng giá trị doanh nghiệp

Chủ nợ  Đánh giá khả năng thanh tốn,
ra quyết định tín dụng
(mức cho vay, thời hạn cho vay, hình thức thu nợ,…)

Nhà đầu tư  Đánh giá thu nhập, rủi ro để QĐ đầu tư, rút vốn
Nhà nước

Đánh giá tác động của các chính sách điều tiết vĩ mơ

TÀI LIỆU PHÂN TÍCH
(1) BÁO CÁO TÀI CHÍNH
- Bảng CĐKT

- Báo cáo KQKD
- Báo cáo LCTT


- Thuyết minh BCTC

Lưu ý thêm:

Báo cáo kiểm tốn

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

(2) Tài liệu ngồi BCTC
- Bảng cân đối TK

- Bản tin ngành, thị
trường
- Số liệu thống kê

- Chính sách, chế độ
của Nhà nước

- Kế hoạch tài chính,
……

7


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

NHIỆM VỤ PHÂN TÍCH (TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH)

 Đánh giá thực trạng các khía cạnh tài chính DN
 Lựa chọn chỉ tiêu phân tích

 So sánh với số liệu kỳ gốc

 Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân tích,
(PT nguyên nhân dẫn đến thực trạng)
 nhiệm vụ trọng tâm

 Xác đònh nhân tố ảnh hưởng

 Đo lường mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố

 Nhận xét, kết luận và ra quyết đònh

3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
3.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN
3.2. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

8


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
3.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN

 Xem xét sự kiện kinh tế trong trạng thái vận động và phát

triển


 Đi sâu vào từng bộ phận cấu thành để đánh giá tác động

của các nhân tố đến chỉ tiêu phân tích.

 Nghiên cứu các chỉ tiêu trong mối quan hệ biện chứng.

 Xác đònh mâu thuẩn cơ bản giữa các nhân tố để giải quyết

mâu thuẩn một cách hiệu quả.

3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ

3.2.1. Phương pháp so sánh
3.2.2. Phương pháp loại trừ:

 Phương pháp thay thế liên hoàn.
 Phương pháp chênh lệch.
 Phương pháp chỉ số.

3.2.3. Phương pháp liên hệ cân đối

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

9


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ

3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
 Đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh,

 Tiêu chuẩn so sánh: số liệu kỳ gốc tương ứng

SL kỳ gốc = SL quá khứ  xu hướng biến động của chỉ tiêu PT

SL kỳ gốc = SL kế hoạch  tình hình thực hiện so với kế
hoạch đề ra

SL kỳ gốc = SL DN cùng ngành  mức độ hiệu quả của DN so
với DN cùng ngành
Số liệu kỳ gốc được lựa chọn tùy theo mục đích phân tích

3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ
3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
 Điều kiện so sánh:

- Thống nhất về nội dung kinh tế và phương pháp tính toán,
- Xác đònh trong cùng độ dài thời gian,
hoặc những thời điểm tương ứng,
- Cùng đơn vò tính.
 Các loại số sử dụng khi so sánh

Số tương đối
Số tuyệt đối
Số bình quân

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh


10


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ
3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH

SO SÁNH SỐ TUYỆT ĐỐI
Số tuyệt đối  biểu hiện quy mô, khối lượng của một chỉ tiêu kinh tế.
 2 dạng

số tuyệt đối thời kỳ
số tuyệt đối thời điểm

So sánh số tuyệt đối  đánh giá sự biến động về quy mô của chỉ
tiêu kinh tế.
Ví dụ: Doanh thu của công ty A năm N:
- Kế hoạch : 15000 tr.đồng
Mức biến động tuyệt đối:
- Thực hiện: 16500 tr.đồng
16500 – 15000 = 1500 tr.đồng

3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ
3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH

SO SÁNH SỐ TƯƠNG ĐỐI
Số tương đối  quan hệ tỷ lệ giữa 2 chỉ tiêu:
cùng nội dung kinh tế nhưng khác nhau về
thời gian hoặc không gian

khác nhau về nội dung kinh tế nhưng xác
đònh trong cùng thời gian hoặc không gian
So sánh số tương đối

 sự thay đổi về quan hệ tỷ lệ giữa 2 chỉ tiêu kinh tế

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

11


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ
3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH

SO SÁNH SỐ TƯƠNG ĐỐI
Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch
Các
dạng
số
tương
đối

Số tương đối hoàn thành kế hoạch
Số tương đối kết cấu
Số tương đối động thái
Số tương đối hiệu suất
(Giáo trình, trang 21 – 27)


3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ
3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH

SO SÁNH SỐ BÌNH QUÂN
Số bình quân  giá trò trung bình của tổng thể

 biểu hiện mức độ đại diện về mặt lượng cho tổng
thể do san bằng sự chênh lệch giữa các bộ phận.

Số bình quân được sử dụng trong các trường hợp sau:

 Sử dụng chỉ tiêu có tính thời điểm để phân tích cho một thời kỳ,

 Chỉ tiêu có tính thời kỳ nhưng thời gian nghiên cứu gồm nhiều
thời kỳ liên tiếp nhau.

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

12


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ
3.2.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH

SO SÁNH SỐ BÌNH QUÂN
Có 2 cách xác đònh số bình quân:

 Trung bình cộng: tính giá trò bình quân cho các số tuyệt đối

 Trung bình cộng giản đơn,

 Trung bình cộng có trọng số,

 Trung bình nhân: tính giá trò bình quân cho các số tương đối

Ví dụ: Xem trang 28 – Giáo trình

3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ
3.2.2. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ
 Xác đònh mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ tiêu PT.
 Yêu cầu:
(1) Các nhân tố có quan hệ TÍCH SỐ.

(2) Sắp xếp các nhân tố theo trình tự:
từ SỐ LƯNG đến CHẤT LƯNG
 Có 3 PP tính toán

PP thay thế liên hoàn
PP chênh lệch
PP chỉ số

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

13


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ

3.2.2. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ

PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN


Xuất phát từ chỉ tiêu phân tích kỳ gốc, lần lượt thay thế giá
trò của từng nhân tố kỳ gốc bằng giá trò kỳ nghiên cứu.



Mức độ ảnh hưởng của nhân tố vừa được thay thế đến chỉ
tiêu phân tích được xác đònh bằng hiệu số giữa chỉ tiêu PT
khi thay thế nhân tố đó với chỉ tiêu PT liền kề trước đó.

PHƯƠNG PHÁP SỐ CHÊNH LỆCH


Mức độ ảnh hưởng của mỗi nhân tố đến chỉ tiêu phân tích
được xác đònh bằng giá trò của chỉ tiêu PT khi thay số chênh
lệch của nhân tố đó vào biểu thức phản ánh mối quan hệ
giữa các nhân tố.

3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ
3.2.3. PHƯƠNG PHÁP LIÊN HỆ CÂN ĐỐI
 PP này dựa trên sự cân bằng về mặt lượng giữa hai mặt của các
yếu tố và quá trình sản xuất kinh doanh

VÍ DỤ:
- CÂN ĐỐI TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
- CÂN ĐỐI GIỮA THU VÀ CHI

- CÂN ĐỐI NHU CẦU VÀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN,
-………

 Xác đònh mức độ ảnh hưởng của nhân tố đến chỉ tiêu phân tích
khi chúng có mối quan hệ TỔNG SỐ

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

14


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ KINH DOANH
Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

Thảo luận:
(1) Hệ thống chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh.
(2) Ý nghóa và mối liên hệ giữa các chỉ tiêu phản
ánh kết quả kinh doanh

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

15


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Năm…....

CHỈ TIÊU
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng hố
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp DV
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp


Số
01
03
10
11
20
21

22
23
24
25
30
31
32
40
50
51
52
60

LN HĐKD

LN khác

Năm
nay

Năm
trước

Chủ nợ: I

CHÍNH

LN HĐTC
(khơng tính
lãi vay)


Thuyết
minh

ĐVT: . . . .

Chính phủ:
Thuế TNDN
(T)

EBIT

EBT

(LN trước thuế)
Chủ sở hữu:

EAT

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

16


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Năm 2016, công ty Y chòu thuế TNDN với thuế suất 20% có thông
tin như sau (ĐVT: tỷ đồng):
- Doanh thu kế toán: 1200,

- Chi phí kế toán: 900 (chưa kể thuế TNDN)
- Có 4 trường hợp khác biệt giữa tính thuế và tính KQKD:
(1) CP khấu hao cho mục đích báo cáo tài chính: 300, cho mục
đích thuế: 350.
(2) Lô hàng B gửi bán theo hóa đơn năm 2016 nhưng được xác
đònh tiêu thụ năm 2017 có doanh thu 200, giá vốn 150.
(3) Có thu nhập cổ tức, lãi được chia từ góp vốn liên doanh: 50
(4) Có chi phí phát sinh do chậm nộp thuế, gây ô nhiễm môi
trường là 30.

THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Với mỗi trường hợp giả đònh, hãy xác đònh:
* Thuế TNDN phải nộp trong năm 2016.
* Xác đònh các khoản mục trên báo cáo KQKD năm 2016
như sau:
(14) Tổng LN kế toán trước thuế
(15) Chi phí thuế TNDN hiện hành
(16) Chi phí thuế TNDN hoãn lại
(17) Lợi nhuận sau thuế
* Nhận đònh tác động của sự khác biệt xảy ra ở từng
trường hợp đến lợi nhuận sau thuế.

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

17


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU

- Chỉ tiêu dành riêng cho công ty cổ phần

- Được trình bày trên báo cáo kết quả kinh doanh

- Phản ánh mức lợi nhuận tính trên 1 cổ phiếu thường
LN phân bổ cho cổ đông
Trích lập

Lãi cơ bản
sở hữu cổ phiếu phổ thông
Q.KTPL
=
trên
Số lượng cổ phiếu bình quân đang lưu
cổ phiếu
hành trong kỳ

LÃI SUY GIẢM TRÊN CỔ PHIẾU
- Chỉ tiêu dành riêng cho công ty cổ phần

- Được trình bày trên báo cáo kết quả kinh doanh

- Phản ánh mức lợi nhuận tính trên 1 cổ phiếu thường
Lãi suy giảm
trên
=
cổ phiếu

Giảng viên: TS. Lê Hoàng Vinh


LN phân bổ cho cổ đông
Trích lập

sở hữu cổ phiếu phổ thông
Q.KTPL
Số lượng cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu
BQ đang lưu hành + dự kiến được phát
hành thêm
trong kỳ

18


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT KẾT QUẢ KINH DOANH
Phân tích cơ cấu lợi nhuận

 đóng góp của từng bộ phận lợi nhuận.
Phân tích chiều ngang

 khả năng tăng trưởng, phát triển
Phân tích chiều dọc

 hiệu quả hoạt động kinh doanh
 khả năng tiết kiệm chi phí

Phân tích tác động của DT thuần và hiệu quả tiết
kiệm từng yếu tố chi phí đến LN HĐKD chính

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LN HĐKD chính:
- Doanh thu bán hàng
- % giá vốn hàng bán
- % chi phí bán hàng
- % chi phí quản lý

LN HĐKD CHÍNH = DTT x ( 1- %GVHB - %CPBH - %CPQL)

 Sử dụng phương pháp loại trừ

Giảng viên: TS. Lê Hoàng Vinh

19


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

PHÂN TÍCH DOANH THU BÁN HÀNG
DT BÁN HÀNG

=



SL BÁN HÀNG
TỪNG LOẠI SP

X

ĐƠN GIÁ BÁN

TỪNG LOẠI SP

 Sử dụng phương pháp loại trừ
DTBH chịu sự tác động của 2 nhân tố:
- Sản lượng tiêu thụ
- Giá bán

PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN LÃI VAY

HS KNTT lãi vay 

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Chi phí lãi vay

“1 đồng lãi vay phải trả trong kỳ được đảm bảo bằng
bao nhiêu đồng lợi nhuận”
Tiêu chuẩn: > 1

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

20


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

PHÂN TÍCH CƠ CẤU
TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
Giảng viên: TS. Lê Hoàng Vinh

NỘI DUNG CHƯƠNG 4

1. Mục tiêu và tài liệu phân tích
2. Kết cấu và nội dung bảng cân đối kế toán
3. Phân tích vốn lưu động và các nguồn tài trợ VLĐ.
4. Phân tích tình hình biến động nguồn vốn và sử dụng vốn.
5. Phân tích chu kỳ vốn lưu động.

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

21


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính tổng hợp,
phản ánh tổng quát toàn bộ tài sản hiện có và nguồn
hình thành các tài sản đó tại một thời điểm nhất đònh.

Tài sản

Nguồn vốn

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN

A. Tài sản ngắn hạn
I.
II.
III.
IV.

V.

Tiền & tương đương tiền
ĐTTC ngắn hạn
Phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
TS ngắn hạn khác

I.
II.
III.
IV.
V.
VI.

Phải thu dài hạn
Tài sản cố định
BĐS đầu tư
Tài sản dở dang dài hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
TSDH khác

B. Tài sản dài hạn

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

NGUỒN VỐN

A. Nợ phải trả
I.

II.

Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn

I.
II.
III.
IV.
V.
VI.

Vốn góp của CSH
Thặng dư vốn cổ phần
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch tỷ giá
LN sau thuế chưa PP
Quỹ ĐTPT …

B. Vốn chủ sở hữu

22


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

VỐN LƯU ĐỘNG VÀ NGUỒN TÀI TR VLĐ

 VỐN LƯU ĐỘNG (working capital) LÀ GÌ?


Vốn lưu động là số vốn mà doanh nghiệp phải huy
động để tài trợ cho tài sản lưu động (tài sản ngắn
hạn).
Vốn lưu động = Tài sản ngắn hạn – CK phải trả ngắn hạn

VỐN LƯU ĐỘNG VÀ NGUỒN TÀI TR VLĐ
Nguồn tài trợ vốn lưu động:
(i) Nguồn vốn dài hạn (NV ổn đònh)

 phần còn lại sau khi đã tài trợ cho TSDH, gọi
là vốn lưu động ròng (Net working capital)

VLĐ ròng = Nguồn vốn dài hạn – Tài sản dài hạn
(ii) Nợ vay ngắn hạn
Nợ vay ngắn hạn = Vốn lưu động – Vốn lưu động ròng

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

23


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

PHÂN TÍCH VỐN LƯU ĐỘNG VÀ NGUỒN TÀI TR VLĐ
3 TRƯỜNG HP CỦA VỐN LƯU ĐỘNG RÒNG:

TS NGẮN HẠN

TS DÀI HẠN


NV NGẮN HẠN

NV DÀI HẠN

VLĐ RÒNG > 0

PHÂN TÍCH VỐN LƯU ĐỘNG VÀ NGUỒN TÀI TR VLĐ
3 TRƯỜNG HP CỦA VỐN LƯU ĐỘNG RÒNG:

TS NGẮN HẠN

TS DÀI HẠN

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

NV NGẮN HẠN

VLĐ RÒNG < 0

NV DÀI HẠN

24


Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

PHÂN TÍCH VỐN LƯU ĐỘNG VÀ NGUỒN TÀI TR VLĐ
3 TRƯỜNG HP CỦA VỐN LƯU ĐỘNG RÒNG:

TS NGẮN HẠN


NV NGẮN HẠN

VLĐ RÒNG = 0
TS DÀI HẠN

NV DÀI HẠN

PHÂN TÍCH SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN
ĐÁP ỨNG SDV TRONG KỲ

(PT biến động tài sản và nguồn vốn trong kỳ)


Có những nhu cầu sử dụng vốn nào phát sinh



Nguồn đáp ứng cho nhu cầu SDV đến từ đâu?

trong kỳ?


Mối quan hệ giữa nhu cầu SDV với nguồn đáp

ứng SDV như thế nào?

Giảng viên: TS. Lê Hồng Vinh

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×