Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Cây lương thực đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.19 KB, 11 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: BẢO VỆ THỰC VẬT
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO: BẢO VỆ THỰC VẬT
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Cây lương thực đại cương (General Food Crops)
I. Thông tin về học phần
o
o
o
o
o

Mã học phần: NH03072
Học kì: 4
Tín chỉ: 2 (Lý thuyết: 1,5 – Thực hành: 0,5);
Tự học: 4
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập:
+ Nghe giảng lý thuyết trên lớp: 19 tiết
+ Làm bài tập/thảo luận để viết tiểu luận trên lớp: 3 tiết
+ Thực hành trong phòng thí nghiệm/trong nhà lưới/ngoài đồng: 8 tiết
+ Thực tập, thực tế ngoài trường: 0 tiết
+ Các hoạt động khác: 0 tiết

o Tự học: 60 tiết (theo kế hoạch cá nhân)


o Đơn vị phụ trách:
§
§

Bộ môn: Cây lương thực
Khoa: Nông học

o Học phần thuộc khối kiến thức:
Chuyên nghiệp þ

Đại cương
Bắt buộc

Tự chọn





Cơ sở ngành □
Bắt buộc Tự chọn





Chuyên ngành þ
Tự chọn
Bắt buộc
þ



Chuyên sâu□
Bắt buộc
Tự chọn





o Học phần tiên quyết: Sinh lý thực vật (NH02003)
o Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Anh□ Tiếng Việtþ
II. Mục tiêu và kết quả học tập mong đợi

• Mục tiêu:
1


- Về kiến thức: Hiểu được nguồn gốc, phân loại, tình hình sản xuất và giá trị kinh tế; đặc điểm
thực vật học và sinh trưởng phát triển; yêu cầu đất trồng, thời vụ và quy trình kỹ thuật trồng các
loại cây lương thực chính như: cây lúa, cây ngô và các loại cây lấy củ (khoai lang, sắn, từ vạc,
môn sọ)
- Về kỹ năng: Xây dựng được quy trình kỹ thuật, chăm sóc, thâm canh các loại cây lương thực
chính như: cây lúa, cây ngô và các loại cây lấy củ (khoai lang, sắn, từ vạc, môn sọ)
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Sinh viên có thái độ học tập chủ động, có khả năng làm
việc theo nhóm và trách nhiệm với môi trường.


Kết quả học tập mong đợi của học phần:


Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra sau đây của CTĐT theo mức độ sau:
1.

Không liên quan; 2. Ít liên quan; 3. Rất liên quan
Mức độ đóng góp của học phần cho CĐR của CTĐT

Mã HP

Tên HP

NH030
72

Cây
lương
thực
đại
cương

Kí hiệu

ELO1

ELO2

ELO3

ELO4

ELO5


ELO6

ELO7

ELO8

ELO9

ELO10

ELO11

1

1

1

1

1

1

3

1

1


1

1

ELO12

ELO13

ELO14

ELO15

ELO16

ELO17

ELO18

ELO19

ELO20

ELO21

ELO22

1

1


1

1

1

1

1

1

1

ELO23

ELO24

ELO25

ELO26

ELO27

ELO28

2

2


3

1

2

1

KQHTMĐ của học phần
Hoàn thành học phần này, sinh viên thực hiện được

1

2

CĐR của CTĐT

Kiến thức

K1

Hiểu rõ ràng về nguồn gốc, phân loại, tình hình sản xuất và giá trị kinh
tế; đặc điểm thực vật học và sinh trưởng phát triển; yêu cầu đất trồng,
thời vụ và quy trình kỹ thuật của các loại cây lương thực chính như cây
lúa, cây lấy hạt trên cạn (ngô, cao lương, kê, lúa mì), cây lấy củ (cây
khoai lang, cây sắn, môn sọ, từ vạc, dong riềng).

ELO7


K2

Vận dụng kiến thức về phân loại, đặc điểm thực vật học , yêu cầu
ngoại cành, đất trồng để lựa chọn và triển khai các quy trình kỹ thuật
sản xuất các loại cây lương thực trên

ELO7

K3

Giải thích được tác động của yếu tố ngoại cảnh đến sinh trưởng, phát
triển, năng suất và chất lượng cây trồng

ELO7

Kĩ năng
K4

Thực hiện tốt và Hướng dẫn thực hiện được các biện pháp kỹ thuật
trong quy trình sản xuất các loại cây lương thực đạt năng suất cao,

ELO7

2


chất lượng tốt, an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường
K5

K6


Làm việc độc lập và làm việc nhóm

ELO22, ELO27

Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Chủ động trong học tập và tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao
trình độ chuyên môn, có trách nhiệm về đạo đức nghề nghiệp, ý
thức có trách nhiệm với môi trường và xã hội

ELO23, ELO24,
ELO25

III. Nội dung tóm tắt của học phần (Không quá 100 từ)
NH03072. Cây lương thực đại cương (General food crops). (2 TC: 1,5 -0,5; 4; 90). Học phần
gồm 12 chương nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức vềnguồn gốc, phân loại, tình hình sản
xuất và giá trị kinh tế; đặc điểm thực vật học và sinh trưởng phát triển; yêu cầu chung về đất trồng,
mùa vụ, ngoại cảnh, dinh dưỡng; kỹ thuật trồng, thu hoạch, bảo quản các loại cây lương thực chính
như cây lúa, cây ngô, cây lấy hạt trên cạn khác (ngô, cao lương, kê, lúa mì), cây khoai lang, cây sắn,
cây lây củ khác (môn sọ, từ vạc, dong riềng).
IV. Phương pháp giảng dạy và học tập
1. Phương pháp giảng dạy
Giảng dạy bằng phương pháp thuyết giảng, tổ chức học tập qua hướng dẫn viết tiểu luận/làm bài
tập, tổ chức học tập thông qua thực hành
2. Phương pháp học tập
Học tập bằng phương pháp chủ động, nghe giảng trên lớp, tự học, đọc tài liệu, làm các bài bài tập,
bài kiểm tra trên lớp, làm các bài tiểu luận, và hoàn thành các bài thực hành và thi kết thúc học phần.
V. Nhiệm vụ của sinh viên
- Chuyên cần: Sinh viên tham dự học phần này phải tham dự ít nhất 75% số tiết lý thuyết trên lớp,
hoàn thành các bài tập, tiểu luận, và tham gia đầy đủ các bài thực hành.

- Chuẩn bị cho bài giảng: Tất cả sinh viên tham dự học phần này phải đọc sách và tài liệu tham khảo
trước khi học lý thuyết trên lớp.
- Viết tiểu luận: Tất cả sinh viên tham dự học phần này phải viết tiểu luận, chủ đề do Giảng viên
phân công.
- Tham gia và hoàn thành các bài thực hành: Tất cả sinh viên tham dự học phần này phải tham gia
và hoàn thành nội dung và bài thu hoạch tất cả các bài thực hành
- Thi cuối kì: Tất cả sinh viên tham dự học phần này phải dự thi cuối kỳ.
VI. Đánh giá và cho điểm
1. Thang điểm: 10
2. Điểm môn học là điểm tổng hợp của những điểm thành phần theo tỷ lệ như sau:
- Điểm chuyên cần: 10%
- Điểm tiểu luận/bài tập: 15%
- Điểm thực hành: 15%
3


- Điểm kiểm tra cuối kì: 60 %
3. Phương pháp đánh giá
Trọng số
(%)

Thời
gian/Tuần
học

K1, K2, K6

10

1-8


Đánh giá quá trình
Rubric 2 – Đánh giá tiểu luận, bài tập
Rubric 3- Điểm thực hành
Đánh giá cuối kì

K1, K2, K5, K6
K3, K4, K5, K6

15
15

1-8
1-8

Rubric 4– Đánh giá thi cuối kì

K1, K2, K3, K4, K5,
K6

60

KQHTMĐ được đánh
giá

Rubric đánh giá
Đánh giá chuyên cần
Rubric 1 – Đánh giá tham dự lớp

8


Cụ thể các Rubric đánh giá như sau:
Rubric 1: Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)
Tiêu chí
Thái độ tham
dự

Trọng số
(%)
50

Thời gian
tham dự

Tốt
100%
Luôn chú ý và
tham gia các
hoạt động

50

Khá
75%
Khá chú ý, có
tham gia

Trung bình
50%
Có chú ý, ít tham

gia

Kém
0%
Không chú ý/không
tham gia

không được vắng qúa 75% số tiết trên lớp

Rubric 2. Đánh giá TIỂU LUẬN/Báo cáo thu hoạch
Tiêu chí
Cấu trúc
Nội dung

Trọng
số %
5

Tốt
100%
Cân đối, hợp lý

Khá
75%
Khá cân đối, hợp lý

Trung bình
50%
Tương đối cân đối,
hợp lý


Nêu vấn
đề

10

Phân tích rõ ràng
tầm quan trọng
của vấn đề

Phân tích khá rõ
ràng tầm quan
trọng của vấn đề

Phân tích tương đối
rõ ràng tầm quan
trọng của vấn đề

Nền tảng
lý thuyết

10

Trình bày quan
điểm lý thuyết phù
hợp

Trình bày quan
điểm lý thuyết khá
phù hợp


Trình bày quan
điểm lý thuyết
tương đối phù hợp

Các nội
dung
thành
phần

40

- Đầy đủ, minh
họa đặc trưng
-Sáng tạo, phong
phú
- Tài liệu tham
khảo cập nhật,
trích dẫn đúng yêu

- Khá đầy đủ, minh
họa đặc trưng
- Khá sáng tạo,
phong phú
- Tài liệu tham
khảo khá cập nhật,
trích dẫn đúng yêu

- Chưa đầy đủ, có
minh họa nhưng

chưa đặc trưng
-Chưa thể hiện rõ
sự phong phú, sáng
tạo
- Tài liệu tham khảo

Kém
0%
Không cân
đối, thiếu
hợp lý
Phân tích
chưa rõ ràng
tầm quan
trọng của vấn
đề
Trình bày
chưa rõ quan
điểm lý
thuyết phù
hợp
-Thiếu
nhiềunội
dung, thiếu
minh họa
-Không có sự
sáng tạo
- Tài liệu

4



cầu

Lập luận

10

Hoàn toàn chặt
chẽ, logic

15

Phù hợp và đầy đủ

Format

05

Lỗi chính
tả

05

Nhất quán về
format trong toàn
bài
Không có lỗi
chính tả


Kết luận
Hình thức
trình bày
(font chữ,
căn lề,
fomat…)

cầu

đôi khi chưa cập
nhật, trích dẫn đôi

tham khảo sơ
sài hoặc chưa

khi chưa đúng yêu
cầu

cập nhật,
trích dẫn
chưa đúng
yêu cầu

Khá chặt chẽ, logic;
còn sai sót nhỏ
không gây ảnh
hưởng
Khá phù hợp và
đầy đủ


Tương đối chặt chẽ,
logic; có phần chưa
đảm bảo gây ảnh
hưởng
Tương đối phù hợp
và đầy đủ

Không chặt
chẽ, logic

Vài sai sót nhỏ về
format

Vài chỗ không nhất
quán

Một vài lỗi nhỏ

Lỗi chính tả khá
nhiều

Không phù
hợp và đầy
đủ
Rất nhiều
chỗ không
nhất quán
Lỗi rất nhiều
và do sai
chính tả và

typing cẩu
thả

Rubric 3: Đánh giá các bài thực hành
Tiêu chí
Thái độ
tham dự
Kết quả thực
hành

Báo cáo
thực hành

Trọng số
(%)
20

Tốt
100%
Tích cực nêu vấn đề
thảo luận và chia sẻ

40

Kết quả thực hành đầy
đủ và đáp ứng hoàn
toàn các yêu cầu

30


Giải thích và chứng
minh rõ ràng

10

Đầy đủ, đúng kết quả
và đúng hạn

Khá
75%
Có tham gia thảo
luận và chia sẻ

Trung bình
Kém
50%
0%
Thỉnh thoảng tham
Không tham gia
gia thảo luận và chia
thảo luận và chia
sẻ
sẻ
Kết quả thực
Kết quả thực hành
Kết quả thực hành
hành đầy đủ và
đầy đủ và đáp ứng
không đầy
đáp ứng khá tốt

tương đối các yêu
đủ/Không đáp ứng
các yêu cầu, còn
cầu, có 1 sai sót quan yêu cầu
sai sót nhỏ
trọng
Giải thích và
Giải thích và chứng
Giải thích và
chứng minh khá
minh tương đối rõ
chứng minh không
rõ ràng
ràng
rõ ràng
Điềm tuỳ theo mức độ đáp ứng

Rubric 4: Đánh giá cuối kì (thi tự luận)
Tiêu chí
Thái độ
tham gia
Phương
pháp trình
bày
Nội dung
kiểm tra

Trọng số
(%)
10


Tốt
100%
Nghiêm túc làm bài

Khá
75%
Nghiêm túc làm bài

Trung bình
50%
Trao đổi bài 1 lần
Có mắc lỗi logic

Kém
0%
Trao đổi bài
hơn 2 lần
Không logic

Trình bày và giải
thích được 50-60%

Trình bày và
giải thích

30

Logic, rõ ràng


Khá logic, rõ ràng

60

Hiểu, trình bày đủ và
đúng, giải thích được

Hiểu trình bày khá
đầy đủ và đúng, giải

5


tất cả các nội dung
của bài

thích được hầu
hếtcác nội dung của
bài

các nội dung

được ít hơn
50% các nội
dung

Thi cuối kì:tự luận
Nội dung kiểm tra

Chỉ báo thực hiện của học phần

được đánh giá qua câu hỏi

Câu hỏi liên quan đến:
- Nguồn gốc các loại cây lương thực chính như lúa, ngô,
khoai, sắn ?
- Giá trị kinh tế của các nhóm cây, loại cây lương thực
chính trồng tại Việt Nam ?
- Phân loại cây lúa, ngô, khoai, sắn và các ứng dụng
trong sản xuất ?
- Đặc điểm thực vật học của các loại cây lương thực
chính, liên hệ với kỹ thuật trồng trọt ?
- Các giai đoạn và thời kỳ sinh trưởng của các loại cây
lương thực chính, liên hệ với kỹ thuật trồng trọt ?
-Yêu cầu ngoại cảnh các loại cây lương thực chính, liên
hệ với các màu vụ trồng ?
-Yêu cầu đất và các chất dinh dưỡng các nhóm cây, loại
cây lương thực chính ?
- Kỹ thuật trồng, thu hoạch, bảo quản các loại cây lương
thực chính ?

Chỉ báo 1: Hiểu được nguồn gốc,
phân loại, tình hình sản xuất và
giá trị kinh tế; Đặc điểm thực vật
học và sinh trưởng phát triển

KQHTMĐ
của môn học
được đánh giá
qua câu hỏi
K1, K2, K3,

K4

Chỉ báo 2: Hiểu được yêu cầu

chung về đất trồng, mùa vụ,
ngoại cảnh, dinh dưỡngcủa các
nhóm cây lương thực chính
Chỉ báo 3: Hiểu được kỹ thuật

trồng, thu hoạch, bảo quản các
loại cây lương thực chính

4. Các yêu cầu, quy định đối với học phần
- Nộp bài tiểu luận chậm: Tất cả các trường hợp nộp bài chậm đều bị trừ 50% số điểm
- Không nộp bài tiểu luận, không tham gia thực tập, không có các bài thi sẽ bị điểm 0 tương ứng với
mỗi tiêu chí đánh giá.
- Quay cóp trong khi kiểm tra cuối kỳ đều bị điểm 0.
VII. Giáo trình/ tài liệu tham khảo
*Sách giáo trình/Bài giảng:
- Giáo trình/bài giảng
1. Phạm Văn Cường và cộng sự (2015). Giáo trình Cây lúa. Nhà Xuất Bản ĐH Nông Nghiệp
2. Nguyễn Thế Hùng và cộng sự (2017). Giáo trình cây ngô. Nhà Xuất Bản ĐH Nông Nghiệp
3. Đinh Thế Lộc và cộng sự (1997). Giáo trình Cây lương thực- Tập 2. Cây màu. Nhà Xuất
Bản Nông Nghiệp
4. Phạm Văn Cường (2015). Cây cao lương. Nhà Xuất Bản ĐH Nông Nghiệp
5. Phạm Văn Cường (2016). Cây kê và kỹ thuật canh tác. Nhà Xuất Bản ĐH Nông Nghiệp
* Tài liệu tham khảo khác:
1. Nguyễn Văn Hoan (2005). Kĩ thuật thâm canh lúa ở hộ nông dân. Nhà Xuất Bản Nông
Nghiệp
2. Nguyễn Văn Hoan (1998). Hướng dẫn kỹ thuật thâm canh các giống lúa chuyên mùa chất

lượng cao. Nhà Xuất Bản Nông Nghiệp
6


3.
4.
5.
6.

Nguyễn Văn Hoan (2004). Kỹ thuật thâm canh mạ
Ngô Hữu Tình (2009). Chọn lọc và lai tạo giống. Nhà Xuất Bản Nông Nghiệp.
Nguyễn Thế Hùng (2001). Ngô lai và kỹ thuật thâm canh. Nhà Xuất Bản Nông Nghiệp
Nguyễn Thị Ngọc Huệ - PGS. TS Đinh Thế Lộc (2005). Cây có củ và kỹ thuật thâm
canh. Quyển 3: Khoai Môn - Sọ. Nhà xuất bản lao động xã hội - Hà Nội.
7. Nguyễn Thị Ngọc Huệ - PGS. TS Đinh Thế Lộc (2005). Cây có củ và kỹ thuật thâm canh.
Quyển 6: Dong riềng, Khoai sáp, Khoai nưa, Khoai Mài, Khoai Ráy, Khoai Rong. Nhà
xuất bản lao động xã hội - Hà Nội.
VIII. Nội dung chi tiết của học phần
Tiết

1-3

4-6

Nội dung
Phần 1.1: Cây lúa
Chương 1: Tình hình sản xuất và giá trị kinh tế, nguồn gốc, phân loại
Chương 2: Đặc điểm thực vật học và sinh trưởng phát triển
A/ Các nội dung chính trên lớp:
Nội dung GD lý thuyết (3 tiết):

1.1. Tình hình sản xuất và giá trị kinh tế
1.2. Nguồn gốc, phân loại
2.1. Đặc điểm thực vật học: Rễ, thân, lá, hoa, quả và hạt
2.2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (7 tiết)
+ Nguồn gốc, phân loại cây lúa
+ Đặc điểm thực vật học: Rễ, thân, lá, hoa, quả và hạt
+ Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển
Phần 1.2: Cây lúa
Chương 3: Yêu cầu chung về đất đai, ngoai cảnh và dinh dưỡng
Chương 4: Kỹ thuật trồng lúa
A/ Các nội dung chính trên lớp:
Nội dung GD lý thuyết (3 tiết):
3.1 Yêu cầu chung về đất đai, ngoại cảnh, mùa vụ gieo trồng lúa
3.2 Yêu cầu chung về dinh dưỡng và kỹ thuật bón phân cho lúa
4.1 Các phương thức trồng lúa
4.2. Các nhóm giống lúa
4.3 Kỹ thuật làm mạ, cấy, khoảng cách, mật độ gieo, cấy
4.4. Giới thiệu Quy trình kỹ thuật trồng lúa
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (8 tiết)
+ Yêu cầu chung về đất đai, dinh dưỡng, ngoại cảnh, mùa vụ gieo trồng
lúa
+ Các phương thức trồng lúa ; Các nhóm giống lúa ; Kỹ thuật làm mạ,
cấy, khoảng cách, mật độ gieo, cấy
Nội dung giảng dạy thực hành (1 tiết chuẩn =2 tiết TT):
Bài 1: Cây lúa (3 tiết chuẩn) : Đặc điểm hình thái cây lúa ; Các giai đoạn
STPT của cây lúa ; Các bước phân hóa đòng lúa

KQHTMĐ
của học

phần

K1, K3

K4, K3, K6

K1,K2

K1,K2, K6

K4, K5

7


7-9

10-12

13-15

Phần 3.1: Cây ngô và cây lấy hạt trên cạn khác
Chương 5: Tình hình sản xuất và giá trị kinh tế, nguồn gốc, phân loại ngô
Chương 6: Đặc điểm thực vật học và sinh trưởng phát triển của cây ngô
Chương 7: Yêu cầu chung về đất đai, ngoai cảnh và dinh dưỡng của cây
ngô
A/ Các nội dung chính trên lớp:
Nội dung GD lý thuyết: (3 tiết)
5.1 Tình hình sản xuất, vai trò và giá trị kinh tế của cây ngô
5.2 Nguồn gốc, phân loại ngô

6.1 Đặc điểm thực vật học: Rễ, thân, lá, hoa, quả và hạt
6.2 Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (7 tiết)
+ Nguồn gốc, phân loại cây ngô.
+ Đặc điểm thực vật học: Rễ, thân, lá, hoa, quả và hạt
+ Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển
Phần 4.1: Cây ngô và cây lấy hạt trên cạn khác
Chương 8: Kỹ thuật trồng ngô
Chương 9: Giới thiệu các loại cây lấy hạt trên cạn khác (cao lương, kê và
lúa mì)
A/ Các nội dung chính trên lớp:
Nội dung GD lý thuyết: (2 tiết)
3.2 Yêu cầu chung về dinh dưỡng và kỹ thuật bón phân cho ngô
8.1. Nhóm giống ngô sử dụng
8.2. Giới thiệu Quy trình kỹ thuật gieo trồng các nhóm giống ngô
9. Giới thiệu quy trình kỹ thuật trồng các loại cây lấy hạt trên cạn khác
(cao lương, kê và lúa mì)
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (8 tiết)
+ Yêu cầu chung về đất đai, dinh dưỡng, ngoại cảnh, mùa vụ gieo trồng
ngô
+ Tham khảo quy trình kỹ thuật trồng cao lương, kê và lúa mì.
Nội dung giảng dạy thực hành (0,5 tiết chuẩn =1 tiết TT):
Bài 2 ( 3 tiết chuẩn ) : Cây ngô và các cây lấy hạt trên cạn khác
Đặc điểm hình thái, các giai đoạn STPT của cây ngô, cao lương, lúa mì
; Các bước phân hóa bông cờ và bắp ngô.
Phần III: Cây lấy củ (Khoai lang, sắn, môn sọ, từ vạc, dong riềng)
Chương 10: Cây Khoai lang
A/ Các nội dung chính trên lớp
Nội dung GD lý thuyết ( 3 tiết):
10.1 Tình hình sản xuất và giá trị kinh tế, nguồn gốc, phân loại khoai lang

10.2 Đặc điểm thực vật học và sinh trưởng phát triển
10.3 Yêu cầu chung về đất đai, ngoại cảnh và dinh dưỡng
10.4 Giới thiệu quy trình kỹ thuật trồng khoai lang
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (7 tiết)
+ Tình hình sản xuất và giá trị kinh tế, nguồn gốc, phân loại cây khoai
lang.
+ Đặc điểm thực vật học và sinh trưởng phát triển

K1, K3

K1, K3, K6

K1,K2

K3, K6

K1, K4, K5

K1,K3

K1, K3, K6

8


16-18

19-22

+ Yêu cầu chung về đất đai, ngoại cảnh và dinh dưỡng

+ Tham khảo quy trình kỹ thuật trồng khoai lang
Phần III: Cây lấy củ (Khoai lang, sắn, môn sọ, từ vạc, dong riềng)
Chương 11: Cây sắn
A/ Các nội dung chính trên lớp
Nội dung GD lý thuyết ( 3 tiết):
11.1 Tình hình sản xuất và giá trị kinh tế, nguồn gốc, phân loại sắn
11.2 Đặc điểm thực vật học và sinh trưởng phát triển
11.3 Yêu cầu chung về đất đai, ngoại cảnh và dinh dưỡng
11.4 Giới thiệu quy trình kỹ thuật trồng sắn
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (8 tiết)
+ Tình hình sản xuất và giá trị kinh tế, nguồn gốc, phân loại cây khoai
lang.
+ Đặc điểm thực vật học và sinh trưởng phát triển
+ Yêu cầu chung về đất đai, ngoại cảnh và dinh dưỡng
+ Tham khảo quy trình kỹ thuật trồng khoai lang
Phần III: Cây lấy củ (Khoai lang, sắn, môn sọ, từ vạc, dong riềng)
Chương 12: Giới thiệu các loại cây lấy củ khác
A/ Các nội dung chính trên lớp
Nội dung GD lý thuyết ( 3 tiết):
12.1 Tình hình sản xuất và giá trị kinh tế, nguồn gốc, phân loại khoai môn
sọ, từ vạc, dong riềng
12.2 Đặc điểm thực vật học và sinh trưởng phát triển
12.3 Yêu cầu chung về đất đai, ngoại cảnh và dinh dưỡng
12.4 Giới thiệu quy trình kỹ thuật trồng loại khoai môn sọ, từ vạc, dong
riềng

K1,K3

K1, K3, K6


K1,K3

Nội dung thảo luận, hướng dẫn viết tiểu luận/bài tập ( 3 tiết)
Phân tích 1 quy trình trồng cây lúa hoặc ngô/khoai lang/sắn
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (8 tiết)
+ Tình hình sản xuất và giá trị kinh tế, nguồn gốc, phân loại
+ Đặc điểm thực vật học và sinh trưởng phát triển khoai môn sọ, từ vạc,
dong riềng
+ Yêu cầu chung về đất đai, ngoại cảnh và dinh dưỡng
+ Tham khảo quy trình kỹ thuật trồng khoai môn sọ, từ vạc, dong riềng
Viết cụ thể 1 quy trình trồng cây lúa hoặc ngô/khoai lang/sắn.

K1, K3, K6

Nội dung giảng dạy thực hành (1 tiết chuẩn =2 tiết TT):
Bài 3: Cây khoai lang và các loại lấy củ khác ( 2 tiết chuẩn)
Đặc điểm hình thái, các giai đoạn STPT các loại cây lấy củ (khoai lang,
sắn, dong riềng, môn sọ, từ vạc. Đặc điểm cấu tạo rễ củ khoai lang

K1, K2, K4,
K5

IX. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần:
- Phòng học: giảng đường có máy chiếu, âm thanh, ánh sáng thích hợp
9


- Phương tiện phục vụ giảng dạy: phòng thực hành có kính hiển vi, hóa chất, cân, thước, mẫu vật,
tiêu bản có đầy đủ trong phòng và trên đồng ruộng.


TRƯỞNG BỘ MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên)

Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 2017
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
(Ký và ghi rõ họ tên)

PGS.TS. Tăng Thị Hạnh

PHỤ LỤC: DANH SÁCH GIẢNG VIÊN, GIẢNG VIÊN HỖ TRỢ CÓ THỂ THAM
GIA GIẢNG DẠY HỌC PHẦN

Giảng viên phụ trách môn học:
Họ và tên: Nguyễn Thế Hùng
Địa chỉ cơ quan: Khoa Nông học, Học viện
Nông nghiệp Việt Nam
Email:
Cách liên lạc với giảng viên

Học hàm, học vị: PGS.TS
Điện thoại liên hệ: 04.38767360
Trang web: www.vnua.edu.vn
qua email, điện thoại

Giảng viên tham gia giảng dạy:
Họ và tên: Phạm Văn Cường
Địa chỉ cơ quan: Khoa Nông học, Học viện
Nông nghiệp Việt Nam
Email:
Cách liên lạc với giảng viên


Họ và tên: Tăng Thị Hạnh
Địa chỉ cơ quan: Khoa Nông học, Học viện
Nông nghiệp Việt Nam
Email:
Cách liên lạc với giảng viên

Học hàm, học vị: GS.TS
Điện thoại liên hệ: 04.38767360
Trang web: www.vnua.edu.vn
qua email, điện thoại

Học hàm, học vị: PGS.TS
Điện thoại liên hệ: 04.38767360
Trang web: www.vnua.edu.vn
qua email, điện thoại
10


Họ và tên: Nguyễn Việt Long
Địa chỉ cơ quan: Khoa Nông học, Học viện
Nông nghiệp Việt Nam
Email:
Cách liên lạc với giảng viên

Họ và tên: Nguyễn Văn Lộc
Địa chỉ cơ quan: Khoa Nông học, Học viện
Nông nghiệp Việt Nam
Email:
Cách liên lạc với giảng viên


Họ và tên: Dương Thị Thu Hằng
Địa chỉ cơ quan: Khoa Nông học, Học viện
Nông nghiệp Việt Nam
Email:
Cách liên lạc với giảng viên

Họ và tên: Phan Thị Hồng Nhung
Địa chỉ cơ quan: Khoa Nông học, Học viện
Nông nghiệp Việt Nam
Email:
Cách liên lạc với giảng viên

Học hàm, học vị: PGS.TS
Điện thoại liên hệ: 04.38767360
Trang web: www.vnua.edu.vn
qua email, điện thoại

Học hàm, học vị: TS
Điện thoại liên hệ: 04.38767360
Trang web: www.vnua.edu.vn
qua email, điện thoại

Học hàm, học vị: ThS
Điện thoại liên hệ: 04.38767360
Trang web: www.vnua.edu.vn
qua email, điện thoại

Học hàm, học vị: ThS
Điện thoại liên hệ: 04.38767360

Trang web: www.vnua.edu.vn
qua email, điện thoại

11



×