Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BÀI TOÁN về tứ GIÁC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.44 KB, 5 trang )

BÀI TOÁN VỀ TỨ GIÁC
A. Một số bài tập ví dụ.
Cho tứ giác ABCD . Các tia phân giác của các góc A và B cắt nhau tại I. Chứng
Bài 1.

�D

C

AIB 
2
minh

Giải.







� � 3600  �
A B
�D


A

B
C
0





AIB  180  BAI  ABI  180  �


� 2 �

2
2


Ta có :





Bài 2. Cho tứ giác ABCD, hai cạnh AD và BC cắt nhau tại E, hai cạnh DC và AB cắt
� ; BFC

CED
nhau tại F. Kẻ hai tia phân giác của hai góc
các góc trong của tứ giác ABCD.

Võ Tiến Trình

toanth.net

cắt nhau tại I. Tính góc EIF theo


1


Giải.
Trong tam giác IEF ta có :







 



�  1800  IEF
�  IFE

�  CEF

�  CFE


EIF
 1800  �IEC
 IFC




� �

�DEC
BFC
�  CEF

 180  �

 CFE


�2

2 �





0
















� 1800  �



1800  �
A B
A D
0
0


 180 

 180  C �


2
2










�D
�  2C

3600  2 �
A B
2








�C
�D
�  2�
�D
�  2C

A B
A B
2



AC

2

0
� �
Bài 3. Cho tứ giác lồi ABCD có A  C  180 và AC  AD , AC là tia phân giác của

� . Chứng minh BC = DC.
BAD
Võ Tiến Trình

toanth.net

2


Giải.

Giải.
Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AB = AM.



Khi đó ta có BAC  MAC � ABC  AMC và BC  MC .
Ta cần chứng minh CM = CD.
0




Ta có CBA  CMD  AMC  CMD  180






�  CDM

�  1800
CBA
 3600  �
A B



Do đó CMD  CDM � CDM cân tại C � CD  CM
Vậy DC  BC
Bài 4. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh AB  CD  AC  BD

Võ Tiến Trình

toanth.net

3


Giải.
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Trong tam giác OAB ta có AB  OA  OB
Trong tam giác OCD ta có CD  OC  OD
Do đó AB  CD  OA  OB  OC  OD  AC  BD


B. Bài tập.


� C
� D

A B
  
Bài 1. Cho tứ giác ABCD có các góc thỏa 5 6 3 4 . Tính số đo các góc của tứ
giác.
0 �
0 �
0
� �


Bài 2. Cho tứ giác ABCD biết B  C  200 ; B  D  180 ; C  D  120 .

Tính số đo các góc của tứ giác ABCD.
0 �
0
� � �
Bài 3. Cho tứ giác ABCD có A  D, B  130 , C  50

� �
a) Tính A, D
2
2
2

2
2
b) Chứng minh: AC  BD  AB  DC  2 AD

Võ Tiến Trình

toanth.net

4


Bài 4. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc và có:

AB  8cm, BC  7cm, AD  4cm . Tính độ dài CD
0
� �
Bài 5. Cho tứ giác ABCD có A  B  50 . Các tia phân giác của các góc C và D cắt nhau
0

tại I và CID  115 . Tính số đo các góc A và B.

Bài 6. Cho tứ giác ABCD, hai cạnh AD và BC cắt nhau tại E, hai cạnh DC và AB cắt


nhau tại F. Kẻ hai tia phân giác của hai góc CED; BFC cắt nhau tại I. Chứng minh rằng
0 �
0

nếu BAD  150 ; BCD  30 thì IE vuông góc với IF.
Bài 7. Cho tứ giác ABCD có các góc đối bù nhau. Hai đường thẳng AD và BC cắt nhau

tại E, hai đường thẳng AB và DC cắt nhau tại F. Kẻ phân giác của hai góc BFC và CED
0

cắt nhau tại M. Chứng minh EMF  90

0
� �
Bài 8. Cho tứ giác ABCD có B  D  180 , CB  CD . Chứng minh AC là tia phân giác
của góc BAD.

Bài 9. Cho tứ giác ABCD có O là giao điểm hai đường chéo, AB  6, OA  8

OB  4, OD  6 . Tính độ dài AD.
Bài 10. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng tổng hai đường chéo lớn hơn nửa chu vi và
nhỏ hơn chu vi của tứ giác.
Bài 11.Cho tứ giác ABCD có AB  BD không lớn hơn AC  CD . Chứng minh rằng

AB  AC .
Bài 12. Cho tứ giác ABCD. Tìm điểm M trong tứ giác sao cho :

MA  MB  MC  MD đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 13. Cho tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Tìm điểm N sao cho

NA  NB (hoặc NA  ND ) và NA  NB  NC  ND đạt giá trị nhỏ nhất.

Võ Tiến Trình

toanth.net

5




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×