Bài thuyết trình
THANH TRA VÀ GIẢI QUẾT KHIẾU NẠI HÀNH
CHÍNH
Phân biệt thanh tra, kiểm tra, giám sát
Khái niệm
MQH giữa CT với
Chủ thể tiến
ĐT
hành
Tiêu chí phân
Tính chất
Đối tượng
biệt
Thời gian thực
Nội dung
hiện
Phạm vi
Mục đích
1. Khái niệm
Thanh tra
Kiểm tra
Giám sát
Thanh tra
Thanh tra NN là hoạt động xem xét, đánh
giá, xử lý theo trình tự, thủ tục do PL quy
định của CQNN có thẩm quyền đối với
việc thực hiện chính sách, pháp luật, nhiệm
vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức, cá
nhân.
Kiểm tra
Là hoạt động thường xuyên của CQNN cấp trên với CQNN
cấp dưới nhằm xem xét, đánh giá mọi mặt hoạt động của cấp
dưới khi thấy cần thiết hoặc trong trường hợp cần kiểm tra 1
vấn đề cụ thể nào đó
Là hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội,
kiểm tra của Đảng đối với hoạt động hành chính
nhà nước
Giám sát
Là khái niệm dùng để chỉ hoạt động
của CQ Quền lực NN (Luật HĐGs của
QH và HĐND), các cơ quan tư pháp,
các tổ chức xã hội và mọi công dân
nhằm đảm bảo sự tuân thủ nghiêm
chỉnh PL trong QLNN và xã hội
•
•
•
•
•
•
•
Giám
sát
Cơ quan QLNN
Cơ quan tư pháp
Các tổ chức xã hội
Kiểm
tra
Công dân
Nhà nước
Thanh tra
Phi nhà nước
2. Chủ thể tiến hành
Nhà nước (các tổ chức thanh tra hoặc thanh tra viên)
3. Đối tượng
Thanh tra: Cơ quan, tổ chức, cá nhân
Kiểm tra: Hoạt động cấp dưới, một vấn đề cụ thể, hoạt động hành chính nhà nước ( kiểm
tra theo chức năng)
Giám sát: Cơ quan QLNN và xã hội từ TW đến Đp, CB, CC và VC NN
4. Nội dung
Thanh tra : Xem xét, đánh giá, xử lý việc thực hiện
chính sách, pháp luật, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ
quan, tổ chức, cá nhân.
Kiểm tra: Xem xét, đánh giá mọi mặt hoạt động của
cấp dưới hoặc kiểm tra 1 vấn đề cụ thể . Hoạt động
kiểm tra của các tổ chức chính trị - xã hội,của Đảng đối
với hoạt động hành chính nhà nước.
4. Nội dung
Giám sát : Đảm bảo sự tuân thủ
nghiêm chỉnh PL trong QLNN
và xã hội
(tiếp)
5. Mục đích
Thanh tra: Đánh giá hoạt động thực thi chính sách, PL trong QLNN; phòng ngừa,
phát hiện và xử lý vi phạm. Góp phần hoàn thiện cơ chế QL , chính sách, PL của NN.
(điều 2)
Kiểm tra: Phát hiện yếu kém, sai phạm để tìm biện pháp giải quyết; Điều chỉnh các
quết định quản lý.
Giám sát: Phòng ngừa, phát hiện, xử lý các sai phạm. Hoàn thiện CS,PL.
6. Phạm vi
Phạm vi hoạt động kiểm tra và giám sát thường theo bề rộng,
diễn ra liên tục, ở khắp nơi với nhiều hình thức phong phú,
mang tính quần chúng.
Phạm vi hoạt động của thanh tra hẹp hơn so với kiểm tra và
giám sát
7. thời gian tiến hành
Trong hoạt động thanh tra thường có nhiều vấn đề phải xác minh, đối
chiếu rất công phu, nhiều mối quan hệ cần được làm rõ, cho nên phải
sử dụng thời gian nhiều hơn so với kiểm tra và giám sát
8. Tính chất
Thanh tra:
Tính quyền lực Nhà nước
Kiểm tra:
Giám sát:
- Tính QLNN
- Tính QLNN
-Phi QLNN
- Phi QLNN
9. Mối quan hệ giữa chủ thể và đối tượng
Giám sát: Không quan hệ trực thuộc theo chiều dọc.
Kiểm tra : Quan hệ trực thuộc theo chiều dọc hoặc
nội bộ.
Thanh tra: Thường không có quan hệ trực thuộc
(tuy nhiên trong phạm vi ngành, lĩnh vực thì có
quan hệ trực thuộc theo chiều dọc)
Tiêu chí
Khái niệm
Thanh tra
Kiểm tra
Thanh tra NN là hoạt động xem xét,
- Là HĐ thường xuyên của CQNN cấp
Là khái niệm dùng để chỉ hoạt động của
đánh giá, xử lý theo trình tự, thủ tục do
trên với CQNN cấp dưới nhằm xem xét,
CQ Quyền lực NN, các cơ quan tư pháp,
PL quy định của CQNN có thẩm quyền
đánh giá mọi mặt hoạt động của cấp
các tổ chức xã hội và mọi công dân nhằm
đối với việc thực hiện chính sách, pháp
dưới khi thấy cần thiết hoặc trong
đảm bảo sự tuân thủ nghiêm chỉnh PL
luật, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan,
trường hợp cần kiểm tra 1 vấn đề cụ thể
trong QLNN và xã hội
tổ chức, cá nhân.
nào đó.
- Khái niệm: Luật giám sát của QH và HĐ
- Là hoạt động của các tổ chức chính trị -
ND
xã hội như kiểm tra của Đảng, kiểm tra
của các tổ chức xã hội đối với hoạt động
hành chính nhà nước
Giám sát
Tiêu chí
Thanh tra
Chủ thể tiến
Nhà nước (các tổ chức thanh tra hoặc
hành
thanh tra viên)
Đối tượng
Cơ quan, tổ chức, cá nhân
Kiểm tra
•
•
Nhà nước
Phi nhà nước
Cơ quan, tổ chức , cá nhân, CQHCNN
Giám sát
•
•
•
•
Cơ quan QLNN
Cơ quan tư pháp
Các tổ chức xã hội
Công dân
Cơ quan QLNN và xã hội từ TW đến ĐP;
CB, công chức, VC NN
Nội dung
Xem xét, đánh giá, xử lý việc thực hiện
Xem xét, đánh giá mọi mặt hoạt động
Đảm bảo sự tuân thủ nghiêm chỉnh PL
chính sách, pháp luật, nhiệm vụ, quyền
của cấp dưới hoặc kiểm tra 1 vấn đề cụ
trong QLNN và xã hội
hạn của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
thể . Hoạt động kiểm tra của các tổ chức
chính trị - xã hội,của Đảngđối với hoạt
động hành chính nhà nước
Phạm vi
Hẹp
Rộng
Rộng
Tiêu chí
Thanh tra
Thời gian tiến
Mất nhiều thời gian, thời gian tuân thủ
hành
theo điều 45 Luật thanh tra năm 2010
Tính chất
Tính QLNN
Kiểm tra
Giám sát
Mất ít thời gian
Là một quá trình
•
•
•
•
Tính QLNN
Phi QLNN
Tính QLNN
Phi QLNN
Tần suất
Tần suất ít
Tần suất ít
Thường xuyên, liên tục
Phương pháp,
Tiến hành theo quy trình, thủ tục chặt
Tiến hành theo quy trình chặt chẽ, thành
Chú trọng theo dõi, quan sát, đánh giá, lưu
hình thức
chẽ; coi trọng thẩm tra, xác minh, xem
lập đoàn kiểm tra; coi trọng thẩm tra, xác
ý, cảnh báo.
xét thi hành kỉ luật.
minh, xem xét thi hành kỉ luật
Trình độ nghiệp
Đòi hỏi trình độ nghiệp vụ giỏi, am hiểu
Không nhất thiết đòi hỏi sự chuyên môn
Không nhất thiết đòi hỏi sự chuyên môn
vụ
kinh tế- xã hội,có khả năng chuyên sâu
sâu
sâu
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ
Ý LẮNG NGHE !