KẾ HOẠCH MƯỢN THIẾT BỊ MÔN: VẬT LÝ 7
Năm học 2018-2019. GVBM:
Tiết
PPCT
Tên bài
Tên thiết bị cần mượn (1 bộ)
1
Đèn pin, hộp đèn, bóng đèn 6V, nguồn biến áp.
- Hộp kín có dán mảnh giấy trắng. Bóng đèn pin
Bài 1: Nhận biết
gắn trong hộp kín có lỗ nhỏ, có công tắc bóng đèn
ánh sáng-Nguồn
- 1 Nguồn điện 6V. 1 bóng đèn 6V.
sáng và vật sáng.
- 6 Dây nối.
- 2 Công tắc
2
- 1 Đèn pin, tấm chắn có lỗ nhỏ tạo chùm sáng hẹp
che đèn pin.
Bài 2: Sự truyền - 1 ống trụ thẳng 3mm không trong suốt
ánh sáng
- 1 ống trụ cong 3mm không trong suốt
Số
bộ
Tiết
TKB/Lớp
Ngày
đăng kí
Ngày mượn
Kí tên
Ngày trả
Kí tên
- 3 Màn chắn có đục lỗ có cùng độ cao.
- 3 Đinh ghim.
3
- 1 Đèn pin
Bài 3: Ứng dụng - 1 Bóng đèn điện lớn 220V - 40W
định luật truyền - 1 Vật cản bằng bìa cứng .
thẳng của ánh sáng - 1 Màn chắn sáng
- Hình vẽ 3.3 và 3.4
4
Bài 4: Định luật - 1 Gương phẳng có giá đỡ thẳng đứng.
phản xạ ánh sáng
- Đèn pin có màn chắn đục lỗ
- 1 Tờ giấy có số đo góc 0 - 180 dán trên mặt tấm
gỗ phẳng mỏng.
1
Tiết
PPCT
Tên bài
Tên thiết bị cần mượn (1 bộ)
- 1 Thước đo góc mỏng.
2
5
- 1 Gương phẳng có giá đỡ thẳng đứng
Bài 5: Ảnh của - 1 Tấm kính màu trong suốt.
một vật tạo bỡi - 1 Viên phấn
gương phẳng
- 1 Pin dùng làm vật sáng
- 1 Màn chắn sáng
6
Bài tập
7
Bài 6: Thực hành:
Quan sát và vẽ ảnh
của một vật tạo bỡi
gương phẳng
Phần II. Xác định
vùng nhìn thấy….
không bắt buộc
8
Gương cầu lồi, gương phẳng, nến, diêm.
- 3 Gương cầu lồi có giá đỗ thẳng đứng.
Bài 7: Gương cầu - 3 Gương phẳng tròn cùng kích thước với
lồi
gương cầu lồi.
- 3 Cây nến
- 3 Bao diêm (bật lửa)
9
Bài 8: Gương cầu Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi, nến,
lõm
diêm, đèn pin, màn chắn.
- 3 Gương cầu lồi có giá đỗ thẳng đứng.
Gương phẳng, cây bút chì ngắn.
- 3 Gương phẳng
- 3 Bút chì
- 3 Thước chia độ mỏng.
Số
bộ
Tiết
TKB/Lớp
Ngày
đăng kí
Ngày mượn
Kí tên
Ngày trả
Kí tên
Tiết
PPCT
Tên bài
Tên thiết bị cần mượn (1 bộ)
Số
bộ
Tiết
TKB/Lớp
Ngày
đăng kí
Ngày mượn
Kí tên
Ngày trả
Kí tên
- 3 Gương cầu lõm có giá đỗ thẳng đứng.
- 3 Gương phẳng có bề ngang bằng đường kính của
gương cầu lõm.
- 3 Cây nến.
- 3 Màn chắn sáng có giá đỡ di chuyển được.
- 3 Đèn pin để tạo chùm sáng phân kỳ và chùm
sáng song song, chùm sáng hội tụ.
- 1 Tranh phóng to hình 8.3 - T23 SGK.; hình 8.5 T24 SGK.
10
Bài 9: Tổng kết
chương I: Quang
học
- Bảng phụ
Câu hỏi 7 tr.25
không yc hs trả lời
11
Kiểm tra 1 tiết
12
Âm thoa, búa cao su, ống nghiệm, cốc nước uống.
- 1 Sợi dây cao su mảnh.
Bài 10: Nguồn âm - 1 Thìa nhôm.
Câu hỏi C8, C9 - 1 Cốc thuỷ tinh.
không y/c hs thực - 1 Âm thoa
hiện
- 1 Búa cao su.
- 1 Giá đựng ống nghiệm, 6 ống nghiệm
- 1 cốc nước 250ml.
3
Tiết
PPCT
4
Tên bài
Tên thiết bị cần mượn (1 bộ)
13
Con lắc, thước thép đàn hồi, hộp cộng hưởng, đĩa
nhựa, giá thí nghiệm, mô tơ chạy pin, tấm bìa
mỏng.
- 1 Giá thí nghiệm.
- 1 Con lắc đơn có chiều dài 20 cm
- 1 Con lắc đơn có chiều dài 40 cm
Bài 11: Độ cao của
- 1 Đĩa quay có đục lỗ gắn trên trục động cơ điện
âm
12V treo trên giá đỡ hình 11.4 SGK.
- Nguồn điện 12V, dây dẫn điện.
- 1 Tấm bìa mỏng.
- Thước đàn hồi mỏng dài 20 cm gắn trên hộp gỗ
rỗng. 1 Thước đàn hồi mỏng dài 30cm gắn trên hộp
gỗ rỗng Hình 11.2 T32 SGK.
14
Thước thép đàn hồi, hộp cộng hưởng, trống, quả
cầu bấc, dùi trống, giá thí nghiệm.
Bài 12: Độ to của - Thước đàn hồi được vít chặt vào hộp gỗ rỗng.
âm
- 1 thước đàn hồi thẳng dài 30cm, 1 hộp gỗ rỗng.
Câu hỏi C5, C7 - Trống và dùi gõ.
không yc hs trả lời - Con lắc bấc treo trên 1 giá thí nghiệm hình 12.2
SGK T35.
- Tranh phóng to bảng 2, SGK T35.
15
Bài
13:
Môi Trống, quả cầu bấc, giá thí nghiệm, chậu nước,
trường truyền âm
đồng hồ reo chuông.
- 2 Trống da gắn trên 2 giá đỡ, 2 quả cầu bấc treo
Số
bộ
Tiết
TKB/Lớp
Ngày
đăng kí
Ngày mượn
Kí tên
Ngày trả
Kí tên
Tiết
PPCT
Tên bài
Tên thiết bị cần mượn (1 bộ)
Số
bộ
Tiết
TKB/Lớp
Ngày
đăng kí
Ngày mượn
Kí tên
Ngày trả
Kí tên
trên giá đỡ hình 13.1 SGK T37.
- 1 Dùi gõ.
- 1 Bình nước (3lít) trong suốt.
- Bình nhỏ có nắp đậy, hoặc túi nilon trong có dây
buộc kín.
- Nguồn phát âm (chuông điện hoặc đồng hồ báo
thức)
16
Bài 14: Phản xạ
âm- Tiếng vang
Nguồn âm, gương phẳng, giá thí nghiệm.
TN 14.2 không bắt - Tranh phóng to hình 14.1, hình 14.2, 14.4 SGK.
buộc thực hiện
17
Bài 15: Chống ô
Tranh phóng to các hình 15.1; 15.2; 15.3 SGK.
nhiễm tiếng ồn
18
Kiểm tra học kì I.
19
Bài 17: Sự nhiễm Thước nhựa, giá thí nghiệm, quả cầu nhựa xốp,
điện do cọ xát
mảnh phim nhựa, mảnh tôn phẳng, bút thông
mạch.
- Thước nhựa dẹt dài 30cm.
- Mảnh thuỷ tinh mảnh nilông 13 × 25 cm
- Mảnh phim nhựa 13 × 18 cm
- Vụn giấy + vụn nilon
- Quả cầu bằng nhựa xốp có sợi chỉ khâu treo trên
giá đỡ. Hình 17.1.
5
Tiết
PPCT
Tên bài
Tên thiết bị cần mượn (1 bộ)
- Mảnh vải khô, mảnh lụa, mảnh len.
- Mảnh kim loại mỏng 11 × 23 cm
- Bút thử điện thông mạch.
6
20
Mảnh nilong, thanh nhựa sẫm màu, thanh thủy
tinh, tranh vẽ.
- Mảnh nilông màu trắng đục 13 × 25 cm
- Bút chì vỏ gỗ.
- Kẹp giấy.
Bài 18: Hai loại
- Thanh nhựa tròn rỗng đặt trên trục quay
điện tích
- Mảnh len cỡ 15 × 15 cm
- Mảnh lụa cỡ 15 × 15 cm
- Thanh thuỷ tinh hữu cơ
- Trục quay với mũi thẳng đứng.
- Tranh hình 18.4 phóng to.
21
Bài 19: Dòng điện- Tranh vẽ, pin các loại, acquy, bộ nguồn, dây dẫn,
Nguồn điện
bóng đèn, công tắc, bảng điện.
- Mảnh phim nhựa 13 × 18cm
- Mảnh kim loại mỏng 11 × 15cm.
- 3 Cây nến 2, 3 cm.
- Bút thử điện.
- Mảnh len
- Bảng mạch điện hình 19.3 SGK: Bóng đèn pin
lắp sẵn vào đế, Công tắc, công tắc, dây dẫn, nguồn
6V.
Số
bộ
Tiết
TKB/Lớp
Ngày
đăng kí
Ngày mượn
Kí tên
Ngày trả
Kí tên
Tiết
PPCT
Tên bài
Tên thiết bị cần mượn (1 bộ)
Số
bộ
Tiết
TKB/Lớp
Ngày
đăng kí
Ngày mượn
Kí tên
Ngày trả
Kí tên
- Dây nối có vỏ cách điện dài 30 cm
- Các loại pin
- Tranh phóng to vẽ hình 19.1
22
Bóng đèn sợi đốt đui xoáy và đui gài, phích cắm,
dây dẫn, pin, bóng đèn, nguồn, mỏ kẹp, thanh thép,
chì, đồng, ruột bút chì, gỗ.
- Bóng đèn 220V - 40W có đui
- Phích cắm điện nối với một đoạn dây có vỏ cách
điện
Bài 20: Chất dẫn
- Pin
điện và chất cách
- Bóng đèn pin gắn trên đế mắc nối tiếp với nguồn
điện-Dòng
điện
pin và mỏ kẹp hình 20.2 SGK.
trong kim loại
- Dây nối có vỏ cách điện dài 30 cm
- Một số vật cần xác định xem có dẫn điện hay
cách điện: 1 đoạn dây đồng 10cm; 1 đoạn dây thép
10cm; 1 đoạn dây nhôm 10cm; 1 đoạn dây nhựa
10cm; 1 đoạn dây cao su 10cm; 1 đoạn dây vải
10cm.
23
Bài 21: Sơ đồ Tranh vẽ, bộ nguồn, pin, bóng đèn, công tắc
mạch điện
- Pin đèn
- Bóng đèn pin lắp sẵn vào đế
- Công tắc
- Dây nối có vỏ cách điện dài 30 cm
- Đèn pin có vỏ nhựa lắp sẵn pin
7
Tiết
PPCT
Tên bài
Tên thiết bị cần mượn (1 bộ)
- Tranh một số kí hiệu các bộ phận của mạch điện.
- Tranh phóng to hình 21.1; 21.2 SGK.
8
24
Dây dẫn, bóng đèn, bộ nguồn, công tắc, biến áp,
đoạn dây sắt, đèn LED, bóng đèn bút thử điện, bút
thử điện.
- Biến thế chỉnh lưu; 1 nguồn điện 3V - 12V
- Dây nối có vỏ cách điện dài 30 cm
Bài 22: Tác dụng - Công tắc.
nhiệt và tác dụng - Mắc sơ đồ mạch điện hình 22.1; 22.2 SGK.
phát sáng của dòng - Đoạn dây phanh xe đạp 35 cm
điện
- Mảnh giấy nhỏ 2 × 5 cm
- Bóng đèn pin
- Pin loại 1,5 V
- Bút thư điện
- Đèn điốt phát quang.
- Tranh phóng to hình 22.3; 22.4 SGK.
25
Bài 23: Tác dụng
từ, tác dụng hóa
học và tác dụng
sinh lí của dòng
điện
*Tìm hiểu chuông
điện: Đọc thêm
Kim nam châm, cuộn dây quấn quanh lõi sắt non,
pin, bộ nguồn, công tắc, chuông điện, biến áp,
bóng đèn, dây dẫn, hộp điện phân, dung dịch muối
đồng sunfat (CuSO4)
- 1 Nam châm thẳng; 1 Nam châm điện
- Nguồn điện 2 pin 1,5V
- Công tắc
- Dây nối
Số
bộ
Tiết
TKB/Lớp
Ngày
đăng kí
Ngày mượn
Kí tên
Ngày trả
Kí tên
Tiết
PPCT
Tên bài
Tên thiết bị cần mượn (1 bộ)
Số
bộ
Tiết
TKB/Lớp
Ngày
đăng kí
Ngày mượn
Kí tên
Ngày trả
Kí tên
- Kim nam châm ( la bàn)
- Đinh sắt, dât đồng, nhâm
- Nguồn điện 1 chiều 12V
- Bình đựng dung dịch CuSO4 với nắp nhựa có gắn
2 điện cựa bằng than chì. Hình 23.3 SGK phóng to
- Tranh vẽ sơ đồ chuông điện, tranh phóng to hình
23.2 SGK.
26
Ôn tập
27
Kiểm tra 1 tiết
28
Pin, bộ nguồn, ampe kế, biến trở, bóng đèn, đồng
hồ số, đồng hồ vạn năng, công tắc, dây dẫn.
- Pin 1,5V hoặc 3V trong giá đựng pin
Bài 24: Cường độ
- Bóng đèn pin gắn sẵn vào đế đèn
dòng điện
- Ampe kế GHĐ > 1A, ĐCNN 0,05A
- Biến trở, dây nối điện, công tắc điện.
- Đồng hồ đo điện đa năng
29
Bài 25: Hiệu điện Pin các loại, đồng hồ vạn năng, vôn kế, bóng đèn,
thế
dây dẫn, bộ nguồn, công tắc.
- Pin 1,5V, 9V.
- Vôn kế có GHĐ 5V, ĐCNN 0,1V
- Bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn; Công tắc
được mắc như hình 25.3 SGKT70.
9
Tiết
PPCT
Tên bài
Tên thiết bị cần mượn (1 bộ)
- Dây nối có vỏ cách điện dài 30 cm
- Đồng hồ vạn năng
- Một số loại pin, ácquy có ghi số vôn
30
Bóng đèn, dây dẫn, vôn kế, pin, nguồn, ampe kế,
công tắc.
- Pin loại 1,5 với giá lắp
- Vôn kế có GHĐ 5V và ĐCNN 0,1 V
Bài 26: Hiệu điện
- Ampe kế có GHĐ 0,5A, ĐCNN 0,01A
thế giữa hai đầu
- Bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn theo sơ đồ hình
dụng cụ dùng điện
26.2 SGK T72.
- Dây nối có vỏ cách điện, dài 30 cm.
- Tranh phóng to hình 26.3 SGK T73. Tranh phóng
to hình 26.4; 26.5 SGK.
31
Pin, nguồn, dây dẫn, công tắc, vôn kế, ampe kế,
bóng đèn.
- Nguồn điện 3V hoặc 6V
- Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1 V
- Ampe kế có GHĐ 0,5A, ĐCNN 0,01A
- Công tắc
- Bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn
- Dây nối có vỏ cách điện, dài 30 cm.
Các thiết bị được mắc theo sơ đồ hình 27.2 SGK
T77.
Bài 27: Thực hành:
Đo cường độ dòng
điện và hiệu điện
thế đối với đoạn
mạch nối tiếp
10
Số
bộ
Tiết
TKB/Lớp
Ngày
đăng kí
Ngày mượn
Kí tên
Ngày trả
Kí tên
Tiết
PPCT
Tên bài
Tên thiết bị cần mượn (1 bộ)
Bài 28: Thực hành:
Đo hiệu điện thế
và cường độ dòng
điện đối với đoạn
mạch song song
Pin, nguồn, dây dẫn, công tắc, vôn kế, ampe kế,
bóng đèn.
- Nguồn điện 3V
- Vôn kế có GHĐ 3V và ĐCNN 0,1 V
- Ampe kế có GHĐ 0,5A, ĐCNN 0,01A
- Công tắc
- Bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn
- Dây nối có vỏ cách điện, dài 30 cm
Các thiết bị được mắc theo sơ đồ hình 28.2 SGK
T80.
32
33
- Một số loại cầu chì có ghi số Ampe
- Nguồn điện 6V hoặc 12 V
- Bóng đèn phù hợp với nguồn điện trên.
- Công tắc
- Dây nối có vỏ cách điện dài 30 cm
Bài 29: An toàn - Bút thử điện
điện
- Mô hình người điện
- Nguồn điện 3V
- Ampe kế có GHĐ 2A, ĐCNN 0,1A.
- Bóng đèn pin.
Các thiết bị được mắc như hình 29.1 SGK.
Tranh phóng to hình 29.4 SGK.
34
Ôn tập học kì II.
Số
bộ
Tiết
TKB/Lớp
Ngày
đăng kí
Ngày mượn
Kí tên
Ngày trả
Kí tên
- Bảng phụ
11
Tiết
PPCT
Tên bài
35
Kiểm tra học kì II
Tên thiết bị cần mượn (1 bộ)
Số
bộ
Tiết
TKB/Lớp
Ngày
đăng kí
Ngày mượn
Kí tên
Ngày trả
Kí tên
Thượng Đình, ngày 25 tháng 8 năm 2018
Ban chuyªn m«n duyÖt
12
Phụ trách thiết bị
GVBM