KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN KHỐI 7
NĂM HỌC 2018-2019
HỌC KÌ I
Thời gian
Tuần 1
(27/8/20181/9/2018)
Tiết theo
PPCT
Đại
số
1
Tên bài họcchủ đề dạy học
Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt
Hình
học
Tập hợp Q các số 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm số hữu tỷ, cách
hữu tỉ.
biểu diễn trên trục số, so sánh được các số hữu tỷ.
Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp N,
Z, Q .
2. Kỹ năng: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so
sánh hai số hữu tỷ.
3. Thái độ: Vẽ chính xác trục số và biết cách trình
bày.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán, năng
lực tư duy logic, năng lực tự học, năng lực lập luận,
năng lực hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ.
Ghi chú (Nội dung
giảm tải, tích
hợp....)
2
1
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ số
hữu tỷ. Hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu
tỷ.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng làm phép cộng trừ số hữu tỷ
nhanh, chính xác, kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
Cộng, trừ số hữu
3. Thái độ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
tỉ
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
Năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán,
năng lực tư duy logic, năng lực tự học, năng lực lập
luận, năng lực hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ.
Hai góc đối đỉnh 1. Kiến thức: HS hiểu được thế nào là hai góc đối
đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh.
2. Kỹ năng:
Biết vẽ một góc đối đỉnh với một góc cho trước.
3. Thái độ: Bước đầu tập suy luận hình học. Rèn kỹ
năng vẽ hình.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực sử dụng công cụ đo, vẽ, năng lực tính toán, năng
lực tư duy logic, năng lực lập luận, năng lực sử dụng
ngôn ngữ toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ.
Luyện tập
2
3
Tuần 2
(3/9/20188/9/2018)
1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất hai góc
đối đỉnh. Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một
hình.
2. Kỹ năng:
Rèn cho học sinh kỹ năng vẽ hình và suy luận.
3. Thái độ: Bước đầu tập suy luận và biết cách trình
bày một bài tập.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực sử dụng công cụ đo, vẽ, năng lực tính toán, năng
lực tư duy logic, năng lực lập luận, năng lực sử dụng
ngôn ngữ toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ.
1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ các quy tắc nhân, chia
số hữu tỷ. Hiểu khái niệm tỷ số của hai số hữu tỷ.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỷ nhanh,
Nhân, chia số hữu chính xác, kỹ năng áp dụng tỷ số hai số hữu tỷ vào bài
tỉ.
tập.
3. Thái độ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác,
trình bày hợp lý.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
Năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán,
năng lực tư duy logic, năng lực tự học, năng lực lập
luận, năng lực hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ.
4
Giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm về giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỷ.
2. Kỹ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỷ có kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập
phân.
3. Thái độ: Rèn cho học sinh có ý thức vận dụng tính
chất các phép toán về số hữu tỷ, tính cẩn thận, chính
xác, hợp lý.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán, năng
lực tư duy logic, năng lực tự học, năng lực lập luận,
năng lực hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ.
3
4
Hai đường thẳng 1. Kiến thức: Học sinh giải thích được thế nào là hai
vuông góc
đường thẳng vuông góc, công nhận tính chất có một
đường thẳng duy nhất đi qua A và vuông góc với a.
Hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng.
2. Kỹ năng: Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho
trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước, vẽ
đường trung trực của một đoạn thẳng.
3. Thái độ:
Kỹ năng sử dụng thước, eke, bước đầu tập suy luận.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán, năng
lực tư duy logic, năng lực tự học, năng lực lập luận,
năng lực hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
Luyện tập
1. Kiến thức:
Củng cố khái niệm hai đường thẳng vuông góc.
2. Kỹ năng: Biết vẽ hai đường thẳng vuông góc;
đường trung trực của một đoạn thẳng.
3. Thái độ: Sử dụng thành thạo êke, thước thẳng
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán, năng
lực tư duy logic, năng lực tự học, năng lực lập luận,
năng lực hợp tác.
Tuần 3
(10/9/201815/9/2018)
5
Luyện tập
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc xác định
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỷ, tính
giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa giá trị tuyệt
đối). Sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Thái độ: Phát triển tư duy, đa dạng toán tìm giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán, năng
lực tư duy logic, năng lực tự học, năng lực lập luận,
năng lực hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
6
Luỹ thừa của một 1. Kiến thức: Học sinh hiểu lũy thừa với số mũ tự
số hữu tỉ
nhiên của một số hữu tỷ. Nắm được các quy tắc tính
tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Quy tắc tính
lũy thừa của một lũy thừa.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng các quy tắc trong
quá trình vận dụng vào bài tập.
3. Thái độ:
Phát triển tư duy, rèn tính cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán, năng
lực tư duy logic, năng lực tự học, năng lực lập luận,
năng lực hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
Các góc tạo bởi
một đường thẳng
cắt hai đường
thẳng
5
Luyện tập
6
1. Kiến thức: HS hiểu được tính chất về góc khi một
đường thẳng cắt hai đường thẳng.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng nhận biết cặp góc so le trong,
đồng vị, trong cùng phía.
3. Thái độ: Bước đầu tập suy luận và biết cách trình
bày một bài tập.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực sử dụng công cụ đo, vẽ, năng lực tính toán, năng
lực tư duy logic, năng lực lập luận, năng lực sử dụng
ngôn ngữ toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
1. Kiến thức:
Thuộc và nắm chắc góc so le trong và góc đồng vị.
2. Kỹ năng:
Biết vẽ các cặp góc so le trong và góc đồng vị
3. Thái độ: Bước đầu tập suy luận.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực sử dụng công cụ đo, vẽ, năng lực tính toán, năng
lực tư duy logic, năng lực lập luận, năng lực sử dụng
ngôn ngữ toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
Tuần4
(17/9/201822/9/2018)
7
8
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy
thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng các quy tắc trong
quá trình vận dụng vào bài tập.
Luỹ thừa của một 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
số hữu tỉ
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
( tiếp )
Năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán,
năng lực tư duy logic, năng lực tự học, năng lực lập
luận, năng lực hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh hai quy tắc về lũy
thừa của một tích và lũy thừa của một thương, nhân
chia hai lũy thừa cùng cơ số.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các quy tắc trong
quá trình giải bài tập tính giá trị biểu thức.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác tránh nhầm
lẫn giữa các công thức.
Luyện tập
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán, năng
lực tư duy logic, năng lực tự học, năng lực lập luận,
năng lực hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
7
Hai đường thẳng 1. Kiến thức: Ôn lại khái niệm hai đường thẳng song
song song
song. Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng
song song.
2. Kỹ năng: Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm
ngoài một đường thẳng cho trước và song song với
đường thẳng ấy. Biết sử dụng êke để vẽ hai đường
thẳng song song.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho học sinh.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực sử dụng công cụ đo, vẽ, năng lực tính toán, năng
lực tư duy logic, năng lực lập luận, năng lực sử dụng
ngôn ngữ toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
Luyện tập
8
Tuần 5
(24/9/201829/9/2018)
9
Tỉ lệ thức
1. Kiến thức: Thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết
hai đường thẳng song song. Biết vẽ thành thạo đường
thẳng đi qua một điểm nằm ngoại một đường thẳng
cho trước và song song với đường thẳng đó.
2. Kĩ năng: Sử dụng thành thạo êke để vẽ hai đường
thẳng song song. Bước đầu tập suy luận.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, lập luận.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực sử dụng công cụ đo, vẽ, năng lực tính toán, năng
lực tư duy logic, năng lực lập luận, năng lực sử dụng
ngôn ngữ toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức
nắm vững hai tính chất của tỷ lệ thức. Nhận biết được
tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thức.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các tính chất của tỷ
lệ thức vào việc làm bài tập.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán, năng
lực tư duy logic, năng lực tự học, năng lực lập luận,
năng lực hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
10
9
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh định nghĩa và hai
tính chất của tỷ lệ thức.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng, nhận dạng tỷ lệ
thức, tìm số hạng chưa biết của tỷ lệ thức lập các tỷ lệ
thức từ các số, đẳng thức.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chú ý tính chính xác.
Luyện tập.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
Năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán,
năng lực tư duy logic, năng lực tự học, năng lực lập
luận, năng lực hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
Tiên đề Ơ-clit về 1. Kiến thức: Hiểu được nội dung tiên đề Ơclit. Từ
đường thẳng song tiên đề Ơclit suy ra tính chất của hai đường thẳng song
song.
song.
2. Kĩ năng: Biết tính số đo các góc của 2 đường thẳng
song song bị cắt bởi một cát tuyến.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho học sinh.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực thẩm mỹ. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo,
Năng lực tư duy logic.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
Luyện tập
10
Tuần 6
(1/10/20186/10/2018)
11
1. Kiến thức: Vận dụng được tiên đề Ơclit và tính chất
của hai đường thẳng song song để giải bài tập.
2. Kĩ năng: Bước đầu biết suy luận bài toán và biết
cách trình bày bài toán.
3. Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, tập tư duy lôgic cho học sinh.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực thẩm mỹ, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo,
Năng lực tư duy logic.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
Tính chất của dãy 1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ tính chất của dãy tỷ số
tỉ số bằng nhau
bằng nhau thấy được ứng dụng của kiến thức trong
những bài toán có nội dung thực tế.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất này vào
việc giải các bài toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
Năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán,
năng lực tư duy logic, năng lực tự học, năng lực lập
luận, năng lực hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
12
Luyện tập
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các tính chất của
tỷ lệ thức, tính chất của dãy tỷ số bằng nhau luyện kỹ
năng thay tỷ số của các số hữu tỷ bằng tỷ số của các số
nguyên.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng tìm x trong tỷ lệ thức, bài
toán chia tỷ lệ.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
Năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán,
năng lực tư duy logic, năng lực tự học, năng lực lập
luận, năng lực hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
11
Từ vuông góc đến 1. Kiến thức: Biết qua hệ giữa hai đường thẳng cùng
song song
vuông góc hoặc cùng song songvới một đường thẳng
thứ ba. Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
2. Kỹ năng: Suy luận toán học.
3. Thái độ:
Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, rèn ý thức học tập.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực sử dụng công cụ đo, vẽ, năng lực tính toán, năng
lực tư duy logic, năng lực lập luận, năng lực sử dụng
ngôn ngữ toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
12
Luyện tập
1. Kiến thức: Hiểu rừ quan hệ giữa hai đường thẳng
cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường
thẳng thứ ba.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát biểu chính xác một
mệnh đề toán học.Bước đầu tập suy luận.
3. Thái độ:
Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, rèn ý thức học tập.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực sử dụng công cụ đo, vẽ, năng lực tính toán, năng
lực tư duy logic, năng lực lập luận, năng lực sử dụng
ngôn ngữ toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
Tuần 7
(8/10/201813/10/2018)
13
14
1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được số thập phân
hữu hạn, và số thập phân vô hạn tuần hoàn, điều kiện
để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số
thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn
2. Kỹ năng: Hiểu được số hữu hạn là số có thể biểu
Số thập phân hữu
diễn thành số thập phân hữu hạn và số thập phân vô
hạn.
hạn tuần hoàn.
Số thập phân vô
3. Thái độ: Rèn tính chính xác tránh nhầm lẫn số thập
hạn tuần hoàn.
phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
Năng lực tính toán. Năng lực sử dung ngôn ngữ toán.
Năng lực sử dụng CNTT, máy tính.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
Luyện tập
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh kiến thức về điều
kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết một phân số dưới dạng
số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
3. Thái độ: Rèn tính chính xác tránh nhầm lẫn số thập
phân hữu hạn và vô hạn.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
Năng lực tính toán. Năng lực sử dung ngôn ngữ toán.
Năng lực sử dụng CNTT, máy tính.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
13
Định lý
1. Kiến thức: Học sinh biết cấu trúc của một định lý
(giả thiết, kết luận). Biết thế nào là chứng minh một
định lí. Biết đưa định lí về dạng: " nếu... thì..." Làm
quen với mệnh đề lôgíc: p q.
2. Kỹ năng: Suy luận toán học.
3. Thái độ:
Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, rèn ý thức học tập.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực sử dụng công cụ đo, vẽ, năng lực tính toán, năng
lực tư duy logic, năng lực lập luận, năng lực sử dụng
ngôn ngữ toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
Luyện tập
14
Tuần 8
(15/10/2018
20/10/2018)
15
Làm tròn số
1. Kiến thức: HS biết diễn đạt định lí dưới dạng
"Nếu...thì...". Biết minh hoạ một định lí trên hình vẽ
và viết GT, KL bằng kí hiệu. Bước đầu biết chứng
minh định lí.
2. Kỹ năng: Suy luận toán học.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, rèn ý thức
học tập.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực sử dụng công cụ đo, vẽ, năng lực tính toán, năng
lực tư duy logic, năng lực lập luận, năng lực sử dụng
ngôn ngữ toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
1. Kiến thức: Học sinh có khái niệm về làm tròn số.
Biết ý nghĩa về việc làm tròn số trong thực tiễn.
2. Kỹ năng: Nắm vững và biết vận dụng các quy ước
làm tròn số sử dụng đúng thuật ngữ nêu trong bài .
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn
số trong đời sống hàng ngày.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
Năng lực tính toán. Năng lực sử dung ngôn ngữ toán.
Năng lực sử dụng CNTT, máy tính.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
16
Luyện tập
1. Kiến thức: Học sinh được củng cố và vận dụng các
quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng thuật ngữ trong
bài.
2. Kỹ năng: Vận dụng các quy ước làm tròn số vào
các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị của biểu thức,
vào đời sống hàng ngày.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực tính toán. Năng lực sử dung ngôn ngữ toán. Năng
lực sử dụng CNTT, máy tính.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
15
Ôn tập chương I
1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng
vuông góc, đường thẳng song song.
2. Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai
đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
Biết cách kiểm tra xem hai đường thẳng cho trước có
vuông góc hay song song không? Tập suy luận, vận
dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song
song.
3. Thái độ: Rèn khả năng nói có căn cứ, có cơ sở.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực sử dụng công cụ đo, vẽ. Năng lực tổng hợp, khái
quát, Năng lực tính toán, năng lực lập luận, năng lực
tư duy logic, năng lực hợp tác nhóm, năng lực tự học,
năng lực giải quyết vấn đề.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
Ôn tập chương I
(tiếp)
16
17
Tuần 9
(22/10/2018
27/10/2018)
1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức đường thẳng
vuông góc, đường thẳng song song.
2. Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ
hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời.Tập suy
luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông
góc, song song để tính toán hoặc chứng minh.
3. Thái độ: Rèn khả năng nói có căn cứ, có cơ sở.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực sử dụng công cụ đo, vẽ. Năng lực tổng hợp, khái
quát, Năng lực tính toán, năng lực lập luận, năng lực
tư duy logic, năng lực hợp tác nhóm, năng lực tự học,
năng lực giải quyết vấn đề.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
Số vô tỉ. Khái 1. Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỷ, hiểu
niệm về căn bậc thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
hai.
2. Kỹ năng: Biết sử dụng ký hiệu
.
Bỏ ý: “ Có thể
chứng minh rằng
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng … số vô tỉ”. (SGK41)
lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán, năng
lực tư duy logic, năng lực tự học, năng lực lập luận,
năng lực hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
18
Số thực
17
Kiểm tra viết
chương I
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được số thực là tên gọi
chung cho cả số hữu tỷ và số vô tỷ.
2. Kỹ năng: Biết biểu diễn được thập phân số thực,
hiểu ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát triển
của hệ thống số từ N � Z � Q � R.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán, năng
lực tư duy logic, năng lực tự học, năng lực lập luận,
năng lực hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
- Kiểm tra sự hiểu bài của HS.
- Biết diễn đạt các tính chất (định lí) thông qua hình
vẽ.
- Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời.
- Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính toán số đo
các góc.
Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực sử dụng công cụ đo, vẽ. Năng lực tổng hợp , khái
quát, Năng lực tính toán, năng lực lập luận, năng lực
tư duy logic, năng lực hợp tác nhóm, năng lực tự học,
năng lực giải quyết vấn đề.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
18
Tuần 10
(29/10/2018
-3/11/2018)
19
Tổng ba góc của 1. Kiến thức: HS nắm được tổng ba góc trong một tam
một tam giác.
giác. Biết vận dụng định lí trong bài để tính số đo các
góc của một các góc của một tam giác.
2. Kỹ năng: Phát huy trí lực của học sinh.
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng các kiến thức được
học vào các bài toán.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực sử dụng công cụ đo, vẽ, năng lực tính toán, năng
lực tư duy logic, năng lực lập luận, năng lực sử dụng
ngôn ngữ toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
Luyện tập
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về số thực,thấy
được mối quan hệ giữa các tập số đã học.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng
thực hiện phép tính tìm x và căn bậc hai dương của
một số.
3. Thái độ: Học sinh thấy được sự phát triển của hệ
thống số.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
Năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán,
năng lực tư duy logic, năng lực tự học, năng lực lập
luận, năng lực hợp tác.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.
20
Ôn tập chương I
1. Kiến thức: Hệ thống lại cho học sinh về các tập hợp
số đã học, ôn tập về định nghĩa số hữu tỷ, quy tắc xác
định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Quy tắc các
phép toán trong tập hợp Q.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính
trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, so sánh hai số hữu tỷ,
tìm x.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho học sinh.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Năng
lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán, năng
lực tư duy logic, năng lực tự học, năng lực lập luận,
năng lực vận dụng linh hoạt sáng tạo.
Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự tin, tự chủ, tôn trọng
kỷ luật.