Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài 1 thực hành hóa tính toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.6 KB, 2 trang )

BÁO CÁO THỰC HÀNH
HÓA HỌC TÍNH TOÁN
Bài 1: Hãy tính năng lượng của nguyên tử He trong các trường hợp sau và so
sánh với giá trị thực nghiệm E0= -79,0 eV. Nhận xét.
 Khi bỏ qua tương tác giữa các electron.

Z2
Từ công thức : En  13,6
n2
Ta có năng lượng của nguyên tử He là:

22
EHe  2.(13,6 2 )  108,8eV
1
 Theo phương pháp gần đúng slater (thông qua hằng số chắn).

Z*2
(Z  b)2
En  13,6 *2  13,6
n
n*2
Xét nguyên tử He :
Số lớp e hiệu dụng: n*=1:Số điện tích hiệu dụng: Z*= 2 – (1.0,3) = 1,7
=> năng lượng của nguyên tử He là:

1,72
EHe  2.(13,6 2 )  78,608eV
1
 Theo phương pháp HF, MP2, CISD, CCSD kết hợp với các bộ hàm cơ sở :
STO-3G, 6-31G, 6-311G.
Phương


Bộ

pháp

HF

MP2

CISD

CCSD

Hàm cơ sở
STO-3G

-2.807784 a.u.

-2.807784 a.u.

(-76.3717248eV)

(-76.3717248eV)

6-31G

-2.8551604 a.u. (- -2.8663605 a.u. (- -2.8701621 a.u. (- -2.8701621 a.u. (77.66036288eV) 77.9650056eV)
78.06840912eV) 78.06840912eV)

6-311G


-2.8598954 a.u. (- -2.872802 a.u. (77.78915488eV) 78.1402144eV)

-2.8764184 a.u. (- -2.8764184 a.u. (78.23858048eV) 78.23858048eV)


Phương
Bộ

pháp

HF

MP2

CISD

CCSD

hàm cơ sở
STO-3G*

-2.807784 a.u. (76.3717248eV)

-2.807784 a.u. (76.3717248eV)

6-31+G

-2.8551604 a.u. (- -2.8663605 a.u. (- -2.8764184 a.u. (- -2.8764184 a.u. (77.66036288eV) 77.9650056eV)
78.23858048eV) 78.23858048eV)


6-31++G

-2.8556505 a.u. (- -2.8671724 a.u. (- -2.8711388 a.u. (77.6736936eV)
77.98708928eV) 78.09497536eV)

6-311+G

-2.8598954 a.u. (- -2.872802 a.u. (77.78915488eV) 78.1402144eV)

6-311++G

-2.8599839 a.u. (- -2.8729587 a.u. (- -2.8766232 a.u. (- -2.8766232 a.u. (77.79156208eV) 78.14447664eV) 78.24415104eV) 78.24415104eV)

-2.8711388 a.u. (78.09497536eV)

-2.8764184 a.u. (- -2.8764184 a.u. (78.23858048eV) 78.23858048eV)

Phương
Bộ

pháp

HF

MP2

CISD

CCSD


hàm cơ sở
cc-pVDZ

-2.8551605 a.u. (- -2.880988 a.u. (77.6603656eV)
78.3628736eV)

cc-pVTZ

-2.8611533 a.u. (77.82336976eV)

-2.8875948 a.u. (- -2.8875948 a.u. (78.54257856eV) 78.54257856eV)

-2.8942909 a.u. (- -2.9002322 a.u. (- -2.9002322 a.u. (78.72471248eV) 78.88631584eV) 78.88631584eV)

Nhận xét:
-Kết quả tính theo phương pháp b) phù hợp với thực nghiệm EHe = -79,0 eV
nhưng kết quả ở câu a) có chút sai lệch với thực nghiệm khi chưa hiệu chỉnh bằng
hắng số chắn b
-Kết quả tính EHe theo các phương pháp HF,MP2, CISD, CCSD khá gần với
thực nghiệm EHe = -79,0 eV



×