TRƯỜNG THCS NHUẬN PHÚ TÂN
BỘ MÔN: ĐẠI SỐ- LỚP 9
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Tiết 1:
Bài 1: Căn bậc hai
Chương I: Căn bậc hai- căn bậc ba
PHẦN 1: (Trắc nghiệm khách quan( 4 câu)
Câu 1: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết căn bậc hai số học của một số không âm (định nghĩa
căn bậc hai số học)
*Nội dung: Căn bậc hai số học của 64 là:
A. -8
B. 8
C. 8 và -8
D.32
Đáp án câu B
Câu 2: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết được căn bậc hai số học của một số không âm ( định
nghĩa căn bậc hai số học)
*Nội dung: Số nào sau đây là CBHSH của 9?
A. 32
B. ± 32
C. - 32
D. - (−3) 2
Đáp án câu A
Câu 3: Thông hiểu
*Mục tiêu: Hiểu được căn bậc hai của một số không âm, phân biệt
CBH với CBHSH
*Nội dung: Số nào sau đây là CBH của 36?
A. 62
B. ± 62
C. - 62
D. - (−6) 2
Đáp án câu B
Câu 4: Thông hiểu
*Mục tiêu: Hiểu được căn bậc hai của một số không âm, phân biệt
CBH với CBHSH
*Nội dung: ±9 là CBH của số nào sau đây?
A. 18
B. 81
C. 3
D. ±81
Đáp án câu B
Phần 2: Tự luận ( 2 câu)
Câu 1: Thông hiểu
*Mục tiêu: Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm, định
nghĩa căn bậc hai số học
*Nội dung: Thực hiện phép tính:
1 + 4 + 9 + 16 + 25 + 36 + 49 + 64 + 81 + 100
1 + 4 − 9 + 16 − 25 + 36 − 49 + 64 − 81 + 100
Đáp án
1 + 4 + 9 + 16 + 25 + 36 + 49 + 64 + 81 + 100
1 + 4 − 9 + 16 − 25 + 36 − 49 + 64 − 81 + 100
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 55
=
=
1 + 2 − 3 + 4 − 5 + 6 − 7 + 8 − 9 + 10 7
Câu 2: Vận dụng cao
*Mục tiêu: Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm, định
nghĩa căn bậc hai số học
*Nội dung: Tìm x biết 2 + x < 3 + x + 1
Đáp án
2 + x < 9 + 6 x + 1 + x + 1
2 + x < 3+ x +1 ⇔
x ≥ −1
4
6 x + 1 > −8
x +1 > −
⇔
⇔
3 ⇒ x ≥ −1
x ≥ −1
x ≥ −1
………………………………………………………………………………
Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 = A
Chương I: Căn bậc hai- căn bậc ba
PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan( 4 câu)
Câu 1: Vận dụng thấp
*Mục tiêu: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là
bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức
*Nội dung: Giá trị của M=3-2x- 4 − 8 x + 4 x 2 tại x=-3 là:
A. -19
B. -3
C. -15
D.1
Tiết 2:
Đáp án câu D
Câu 2: Thông hiểu
*Mục tiêu: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là
bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức
2
*Nội dung: Kết quả của phép tính ( 1 − 3a ) là:
A. 1-3a
B. 3a-1
Đáp án câu D
C. 1-3a và 3a-1
D. | 1-3a|
Câu 3: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết và tìm được điều kiện của biến để căn thức xác định
*Nội dung: 3x + 1 xác định khi
A.x>
−1
3
B.x<
−1
3
C.x ≥
−1
3
D.x ≤
−1
3
Đáp án câu C
Câu 4: Nhận biết
*Mục tiêu: Tính được căn bậc hai của một biểu thức bằng cách dùng
HĐT A 2 = A
(
*Nội dung:
3−2
)
2
Có giá trị là
B. 3 − 2
A. 3 -2
C.2- 3
D. - 3 -2
Đáp án câu C
PHẦN 2: Tự luận( 2 câu)
Câu 1: Vận dụng cao
*Mục tiêu: Vận dụng được hằng đẳng thức
A 2 = A để rút gọn
*Nội dung: Rút gọn biểu thức A= 11 − 6 2 − 2 ( 1 − 2 )
Đáp án: Ta có
(
A = 11 − 6 2 − 2 1 − 2
=
=
2
( 2 ) − 2 ( 1− 2 )
3 − 2.3 2 + ( 2 ) − 2 ( 1 − 2 )
3 − 2.3 2 + ( 2 ) − 2 ( 1 − 2 )
( 3 − 2 ) − 2 ( 1− 2 )
= 32 − 2.3 2 +
=
)
2
2
2
= 3 − 2 − 2 1− 2
= 3 − 2 − 2( 2 − 1)
= 3− 2 − 2 2 + 2
= 5−3 2
Câu 2: Thông hiểu
2
2
2
2
2
2
2
2
A 2 = A dùng để rút gọn
*Mục tiêu: Hiểu được hằng đẳng thức
*Nội dung: Rút gọn biểu thức A= ( 1 − 2 ) +
2
( 2− 2)
2
Đáp án: Ta có
( 1− 2 )
2
+
( 2− 2)
2
A= = 1 − 2 + 2 − 2
= 2 −1+ 2 − 2
=1
………………………………………………………………………………
Tiết 3:
Luyện tập (Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba
A2 = A )
PHẦN 1: (Trắc nghiệm khách quan( 4 câu)
Câu 1: Nhận biết
*Mục tiêu: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là
bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức
2
*Nội dung: ( 2 − 5 ) có giá trị là
A. 5 -2
B.2- 5
C. 2 − 5
D. - 5 -2
Đáp án câu A
Câu 2: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết và tìm được điều kiện của biến để căn thức sau xác
định
*Nội dung: 2 x + 3 xác định khi
A.x>
−3
2
B.x<
−3
2
C.x ≥
−3
2
D.x ≤
−3
2
Đáp án câu C
Câu 3: Thông hiểu
*Mục tiêu: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là
bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức
*Nội dung: Kết quả của phép tính ( x − 3) là:
A. x-3
B. 3-x
C. x-3 và 3-x
2
D. | x-3|
Đáp án câu D
Câu 4: Vận dụng thấp
*Mục tiêu: Biết vận dụng HĐT
( 1− 7 )
*Nội dung: Kết quả của
A. 7
B. 7 − 2
A 2 = A để tính kết quả
2
+ 1 là:
C. 7 + 2
D. - 7
Đáp án câu A
Phần 2: Tự luận ( 2 câu)
Câu 1: Thông hiểu
*Mục tiêu: Vận dụng
( 1− 3 )
*Nội dung:
2
A 2 = A để tính kết quả
( 1+ 3 )
−
2
Đáp án
( 1− 3 )
2
−
( 1+ 3 )
2
= 1− 3 − 1+ 3
= 3 − 1 − 1 − 3 = −2
Câu 2: Vận dụng cao
*Mục tiêu: Biết sử dụng HĐT để biến đổi về dạng
A 2 = A để tính
*Nội dung: Tính 6 5 + 14 − 2 5
Đáp án
Ta có:
6 5 + 14 − 2 5 =
=
(
5 +3
)
2
−2 5 =
52 + 2.3. 5 + 32 − 2 5
5 +3 −2 5 = 3− 5
………………………………………………………………………………
Tiết 4:
Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba
PHẦN 1: (Trắc nghiệm khách quan( 4 câu)
Câu 1: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết khai phương một tích để giải phương trình
*Nội dung: Nghiệm của phương trình 25 x − 9 x + 49 x = 9 là:
A. 1
B. -1
C. 2
D.-2
Đáp án câu A
Câu 2: Thông hiểu
*Mục tiêu: Biêt khai phương một tích để tính tổng
*Nội dung: Cho M=
A. 6 a
1
27 a ; N= 3 a với a>0 thì tổng của M và N là:
3
B. a
C.0
D. Kết quả khác
Đáp án câu D
Câu 3: Nhận biết
*Mục tiêu: Biêt khai phương một tích và so sánh kết quả
*Nội dung: Cho M=
A. M>N
1
27a ; N= 3 a Với a>0 thì
3
B.M
C.M=N
D. Không so sánh được
Đáp án câu A
Câu 4: Vận dụng thấp
*Mục tiêu: Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai : khai phương
một tích và nhân các căn thức bậc hai.
1
6
4
*Nội dung: Với x khác y thì biểu thức x − y x ( x − y ) có kết quả rút
gọn là:
3
A. x3(x-y) B.- x3(x-y)
C. x (x-y)
D.x3
Đáp án câu C
Phần 2: Tự luận ( 2 câu)
Câu 1: Thông hiểu
*Mục tiêu: Biết khai phương một tích để giải phương trình
*Nội dung: Giải phương trình sau:
2
1
x −1
9x − 9 −
16 x − 16 + 27
=4
3
4
81
Đáp án
Ta có: ĐK x ≥ 1
2
1
x −1
9x − 9 −
16 x − 16 + 27
=4
3
4
81
2
1
1
⇔ .3 x − 1 − .4 x − 1 + 27.
x −1 = 4
3
4
9
⇔ 2 x −1 − x −1 + 3 x −1 = 4
⇔ x −1 = 1
⇔ x −1 = 1
⇔x=2
So với ĐK thì x=2 là nghiệm
Câu 2: Vận dụng cao
*Mục tiêu: Biết khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai để rút
gọn biểu thức
*Nội dung: Tính ( 12 − 2 27 + 25 ) 3 + 7 − 4 3
Đáp án
Ta có :
(
12 − 2 27 + 25
)
3+ 7−4 3
= 12.3 − 2 27.3 + 25.3 + 22 − 2.2 3 + 32
= 6 − 2.9 + 5 3 + 2 − 3
= −12 + 5 3 + 2 − 3
= −10 + 4 3
………………………………………………………………………………
Tiết 5:
Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (tt)
Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba
PHẦN 1: (Trắc nghiệm khách quan( 4 câu)
Câu 1: Nhận biết
*Mục tiêu: Tính được nghiệm của một phương trình
*Nội dung: Nội dung: Nghiệm của phương trình 9 − 9 x = 2 là:
A.
13
9
B.
5
9
C.
1
3
D.
9
5
Đáp án câu B
Câu 2: Nhận biết
*Mục tiêu: Tính được nghiệm của một phương trình
*Nội dung: Nghiệm của phương trình x 2 − 6 x + 9 = 3 là:
A. 6
B. 0
C. 6 và 0
D.0 và -6
Đáp án câu C
Câu 3: Thông hiểu
*Mục tiêu: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là
bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức
2
1
1
1
−
*Nội dung: Giá trị của biểu thức −
bằng:
÷
11
11
3
2
1
1
2
1
1
−
−
A.
B. C.
D.
3
11 3
11
3
3
Đáp án câu D
Câu 4: Vận dụng thấp
*Mục tiêu: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là
bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức
*Nội dung: Thực hiện phép tính 10 − 4 6 + 2 6 được kết quả
A. 2 + 3 6
B. 2 + 6
C. 3 6 − 2
D. 2 + 4 6
Đáp án câu C
Phần 2: Tự luận ( 2 câu)
Câu 1: Vận dụng thấp
*Mục tiêu: Tính nhân được các căn thức bậc hai và căn bậc hai số
học
• *Nội dung: Tính ( 12 − 2 27 + 20 ) 3 (2đ)
Đáp án
Ta có
(
)
12 − 2 27 + 20 3
= 12 . 3 − 2 27 . 3 + 20 . 3
= 36 − 2 81 + 60
= 6 − 2.9 + 2 15
= 2 15 − 12
Câu 2: Vận dụng cao
*Mục tiêu: Biết vận dụng nhân các căn thức bậc hai để rút gọn biểu
thức chứa căn thức bậc hai
*Nội dung: Rút gọn biểu thức:
(
7− 6 − 7+ 6
)
2
Đáp án
(
7− 6 − 7+ 6
)
2
= 7 − 6 + 7 + 6 − 2 (7 − 6)(7 + 6)
= 14 − 2 49 − 6
= 14 − 2 43
…………………………………………………………………………….
Tiết 6:
Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba
PHẦN 1: (Trắc nghiệm khách quan( 4 câu)
Câu 1: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết qui tắc khai phương một thương để tính kết quả
*Nội dung: Kết quả của 2
A.
2
5
B.
8
5
14
là:
25
7
C. 2
5
D.
7
25
Đáp án câu B
Câu 2: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết qui tắc khai phương một thương để tính kết quả
*Nội dung: Kết quả của
A.36
B.
1
36
3
là:
108
1
C.
6
D. Kết quả khác
Đáp án câu C
Câu 3: Thông hiểu
*Mục tiêu: Hiểu được qui tắc khai phương một thương để tính kết quả
9
bằng:
4y2
3y
B.C. Câu A,B
2
*Nội dung: Biểu thức
A.
3y
2
D. Kết quả khác
Đáp án câu D
Câu 4: Vận dụng thấp
*Mục tiêu:
*Nội dung: Nghiệm của phương trình
A. 10
B.- 10
C. ± 10
x2
5
− 20 = 0 là:
D. Kết quả khác
Đáp án câu C
Phần 2: Tự luận ( 2 câu)
Câu 1: Thông hiểu
*Mục tiêu: Thực hiện được các phép tính về khai phương một thương
và chia các căn thức bậc hai để giải phương trình
*Nội dung: Giải phương trình sau: 4 x − 20 + 3
x−5 1
−
9 x − 45 = 4
9
3
Đáp án
Đ K: x ≥ 5
x−5 1
−
9 x − 45 = 4
9
3
1
1
⇔ 2 x − 5 + 3.
x − 5 − .3 x − 5 = 4
3
3
⇔ x−5 = 2
4 x − 20 + 3
⇔ x −5 = 4
⇔ x=9
Câu 2: Vận dụng cao
*Mục tiêu: Thực hiện được các phép tính về khai phương một thương
và chia các căn thức bậc hai để rút gọn
1 1 3 9 2
1
−
+
18 + 2 2 ÷
÷: 8
2
2
2
2
3
*Nội dung: Rút gọn biểu thức
Đáp án
1 1 3 9 2
1
−
+
18 + 2 2 ÷
÷: 8
2
2
2
2
3
1 1 8 3 9 8 2
8
8 1
=
. −
. +
18. + 2 2. ÷
:
1
1÷
2 2 1 2 2 1 3
8
1
3
2
=
4−
36 +
9.16 + 2 16
2
2
3
= 1 − 3.3 + 2.4 + 2.4
=8
…………………………………………………………………………….
Tiết 7:
Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (tt)
Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba
PHẦN 1: (Trắc nghiệm khách quan( 4 câu)
Câu 1: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết được cách khai phương một tích để tính kết quả
−81
là:
−121
9
9
B.
C. ±
11
11
*Nội dung: Kết quả của
A. −
9
11
D. Kết quả khác
Đáp án câu B
Câu 2: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết được cách khai phương một tích để tính kết quả
*Nội dung: Kết quả của
A. 9
24,3
là:
0,3
B.-9
C. ±9
D. Kết quả khác
Đáp án câu A
Câu 3: Thông hiểu
*Mục tiêu: Hiểu được cách khai phương một tích để tính kết quả
*Nội dung: Kết quả của
A.
1
2x
B.-
Đáp án câu B
1
2x
16 x 4 y 6
64 x 6 y 6
1
C.
4x
( x < 0; y ≠ 0)
D. -
1
4x
Câu 4: Vận dụng thấp
*Mục tiêu: Biết sử dụng HĐT đáng nhớ để biến đổi và áp dụng khai
phương một thương để tính kết quả.
5 −2
+
5+2
*Nội dung: Kết quả của
A.18
B.9
C.20
5+2
là:
5−2
D. Kết quả khác
Đáp án câu C
Phần 2: Tự luận ( 2 câu)
Câu 1: Thông hiểu
*Mục tiêu: Hiểu được cách khai phương một tích để tính kết quả
*Nội dung: Tính
5(a − 2 a + 1)
20(a + 2 a + 1)
(a ≥ 0)
Đáp án
Ta có:
5( a − 2 a + 1)
20( a + 2 a + 1)
=
=
5( a − 1) 2
20( a + 1) 2
1 a −1 1 a −1
=
(a ≥ 0)
2 a +1 2 a +1
Câu 2: Vận dụng cao
*Mục tiêu: Thực hiện được các phép tính khai phương một thương và
chia các căn thức bậc hai và áp dụng HĐT đáng nhớ để tính
*Nội dung: Tính
7 3 − 12
3
Đáp án
Ta có:
7 3 − 12
= 7−4 3
3
= 22 − 2.2 3 + 32 =
( 2 − 3)
2
= 2− 3 = 2− 3
…………………………………......………………………………………
Tiết 8:
Luyện tập(Khai phương một thương chia các căn thức bậc hai)
Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba
PHẦN 1: (Trắc nghiệm khách quan( 4 câu)
Câu 1: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết sử dụng qui tắc khai phương một thương để tính kết
quả
x2
bằng:
y6
y6
*Nội dung: Với x<0 và y>0 thì 2
x
A.1
y3
B. x
y3
C.
x
D. Kết quả khác
Đáp án câu B
Câu 2: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết sử dụng qui tắc chia hai căn thức bậc hai để tính kết
quả
*Nội dung: Với a<0 thì
A.
3
a
B. -
3
a
27
3a 2
bằng:
C.-3a
D. Kết quả khác
Đáp án câu B
Câu 3: Thông hiểu
*Mục tiêu: Hiểu được qui tắc khai phương một thương vận dụng vào
bài tập
*Nội dung: Kết quả của 0,2x2y4
A.4
B.0,8
16
x4 y8
C.0,4
( x ≠ 0; y ≠ 0) là:
0,4xy
Đáp án câu C
Câu 4: Vận dụng thấp
*Mục tiêu: Hiểu được qui tắc khai phương một thương vận dụng vào
bài tập
*Nội dung: Kết quả của
A. 2
B.4
Đáp án câu A
65
2335
là:
C.8
D.1
Phần 2: Tự luận ( 2 câu)
Câu 1: Thông hiểu
*Mục tiêu: Hiểu được qui tắc khai phương một thương vận dụng vào
bài tập
*Nội dung: Tính
27( a − 3)
48
2
với a>3
Đáp án
Ta có:
27( a − 3)
48
2
9( a − 3)
=
=
2
16
=
9.3( a − 3)
16.3
2
3a − 3
4
3
4
= (a − 3) với a>3
Câu 2: Vận dụng cao
*Mục tiêu: Biết sử dụng qui tắc chia 2 căn thức và khai phương một
thương để chứng minh đẳng thức
*Nội dung: Chứng minh đẳng thức sau:
x x +8
− x + 2 x = 2 Với x>0
x +2
Đáp án
Biến đổi vế trái:
x x +8
−x+2 x =
x +2
x 3 + 23
−x+2 x
x +2
= x − 2 x + 4 − x + 2 x = 4 ( x > 0)
Vậy vế trái bằng vế phải
…………………………………………………………………….………
Tiết 9:
Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Chương I: Căn bậc hai- Căn bậc ba
PHẦN 1: (Trắc nghiệm khách quan( 4 câu)
Câu 1: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết đưa một thừa số ra ngoài dấu căn
*Nội dung: Cho căn thức 63 .Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn được
kết quả
A. 9 7
B. −3 7
C. 3 7
D. ±3 7
Đáp án câu C
Câu 2: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết đưa thừa số vào dấu căn
*Nội dung: Cho 3 7 . Đưa thừa số vào dấu căn ta được kết quả
Đáp án câu D
A. 21
B. 10
C. 147
D. 63
Câu 3: Thông hiểu
*Mục tiêu: Hiểu được việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và rút gọn
*Nội dung: Rút gọn 3 2 + 2 8 + 18 được kết quả
A. 6 2
B. 8 2
C. 6 8
D. 10 2
Đáp án câu D
Câu 4: Vận dụng thấp
*Mục tiêu: Biết so sánh hai căn thức bậc hai
*Nội dung: M= −3 6 ; N= −2 7 quan hệ của M và N là:
A. M=N B. M
C. M>N
D. Không so sánh được
Đáp án câu B
Phần 2: Tự luận ( 2 câu)
Câu 1: Thông hiểu
*Mục tiêu: Hiểu được cách rút gọn biểu thức
*Nội dung: Rút gọn biểu thức: 48(1 − 2) 2 + 24
Đáp án
48(1 − 2) 2 + 24
= 16.3(1 − 2) 2 + 4.6
= 4 1− 2
3+2 6
= 4 3( 2 − 1) + 2 6
= 4 6 −4 3 +2 6
= 6 6 −4 3
Câu 2: Vận dụng cao
*Mục tiêu: Biết biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn và rút gọn biểu
thức
*Nội dung: Rút gọn:
Đáp án
(
(
=(
=(
=
5+ 3
)
5+
2
5+ 3
)
8 − 2 15
8 − 2 15
) 5 − 2 5.
3) ( 5 − 3)
3) ( 5 − 3)
5+ 3
5+
(
2
3 + 32
2
2
= 5 − 3 = 5−3 = 2
…………………………………………………………………………….
Tiết 10 :
Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH (tt)
Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba
PHẦN 1: (Trắc nghiệm khách quan( 4 câu)
Câu 1: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết việc khử mẫu biểu thức lấy căn và so sánh
*Nội dung: Cho M =
A. M>N
3
1
2; N =3
thì:
2
2
B.M
C.M=N
D. Kết quả khác
Đáp án câu C
Câu 2: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết việc khử mẫu biểu thức lấy căn để tính kết quả
*Nội dung:
3
1
2 −3
2
2
A. 2
B.-3
C. − 3 2
D. 0
Đáp án câu D
Câu 3: Thông hiểu
*Mục tiêu: Hiểu được việc khử mẫu biểu thức lấy căn
*Nội dung:
1
+ 3 3 có giá trị bằng:
3
A. 4 3
B.
4 3
3
C.
10 3
3
D.
5 3
3
Đáp án câu C
Câu 4: Vận dụng thấp
*Mục tiêu: Biết trục căn thức ở mẫu
*Nội dung: Biểu thức
A.
1
2 3
B.
1
3
1
3+ 3
−
1
3− 3
1
C. − 3
3
có giá trị bằng:
D.0
Đáp án câu C
Phần 2: Tự luận ( 2 câu)
Câu 1: Thông hiểu
*Mục tiêu: Hiểu được cách trục căn thức ở mẫu biết vân dụng vào bài
tập
*Nội dung: Trục căn thức ở mẫu
2 2
3 2 −2
Đáp án
2 2
2 2(3 2 + 2)
=
3 2 − 2 (3 2 − 2)(3 2 + 2)
=
12 + 4 2 6 + 2 2
=
14
7
Câu 2: Vận dụng cao
*Mục tiêu: Hiểu được việc khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức
ở mẫu để tính kết quả
*Nội dung: Tính
Đáp án
Ta có:
24
1
−
3 2 −4
2
1
24
−
=
2 3 2 −4
2 24(3 2 + 4)
−
2
(3 2) 2 − 42
2 24(3 2 + 4)
−
2
2
2
=
− 36 2 − 48
2
−71 2
=
− 48
2
=
…………………………………………………………………………….
Tiết 11 :
Luyện tập (Biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH)
Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba
PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan( 4 câu)
Câu 1: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH
2
*Nội dung: ( 3 − 2) có giá trị là:
A. 3 -2
B. 3 − 2
C.2- 3
D. - 3 -2
Đáp án câu C
Câu 2: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH
*Nội dung: Cho M=
A. M>N
1
27a ; N= 3 a với a>0 thì:
3
B.M
C.M=N
D. Không so sánh được
Đáp án câu B
Câu 3: Thông hiểu
*Mục tiêu: Hiểu được cách biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH
1
27 a ; N= 3 a với a>0 thì tổng của M và N là:
3
B. a
C.0
D. Kết quả khác
*Nội dung: Cho M=
A. 6 a
Đáp án câu D
Câu 4: Vận dụng thấp
*Mục tiêu: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH để tìm x
*Nội dung: Phương trình 9 x − 9 -3=0 có nghiệm là:
A. Φ
B.2
C.2 và 0
D.0
Đáp án câu B
Phần 2: Tự luận ( 2 câu)
Câu 1: Thông hiểu
*Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH để rút gọn
*Nội dung: Tính ( 12 − 2 27 + 20 ) 3
Đáp án
Ta có:
(
)
12 − 2 27 + 20 3
= 36 − 2 81 + 60
= −12 + 2 15
Câu 2: Vận dụng cao
*Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH để tính
*Nội dung: Rút gọn biểu thức
x +1
A =
+ x :
x −1
2
x −1
với x ≥ 0 x ≠ 1
Đáp án
x +1
2
A =
+ x÷
:
÷
x −1
x −1
x +1 + x x −1
÷ x −1
=
÷ 2
x −1
1+ x
=
( khix ≥ 0 x ≠ 1.)
2
(
)
…………………………………………………………………………….
Tiết 12 :
Luyện tập (Biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH)
Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba
PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan( 4 câu)
Câu 1: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH
2
*Nội dung: ( 2 − 5 ) có giá trị là:
A. 5 -2
C. 2 − 5
B.2- 5
D. - 5 -2
Đáp án câu B
Câu 2: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH để tìm x
*Nội dung: 4 − 8 x = 2 có nghiệm là:
A.
1
2
B.0 và
1
2
C. Φ
D.0
Đáp án câu D
Câu 3: Thông hiểu
*Mục tiêu: Hiểu được cách biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH
*Nội dung:
A.
1
2 3
1
3+ 3
B.
1
−
3− 3
1
3
có giá trị bằng:
C. −
1
3
3
D.0
Đáp án câu C
Câu 4: Vận dụng thấp
*Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH để tính giá trị
*Nội dung:
A. 4 3
1
+ 3 3 có giá trị bằng:
3
4 3
10 3
B.
C.
3
3
D. Kết quả khác
Đáp án câu C
Phần 2: Tự luận ( 2 câu)
Câu 1: Thông hiểu
*Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH
*Nội dung: Trục căn thức ở mẫu
Đáp án
24
1
−
3 2 −4
2
24
1
−
2 3 2 −4
1. 2
24 3 2 + 4
−
=
2. 2 3 2 − 4 3 2 + 4
=
(
2 24(3
−
(
)
)(
)
2 + 4 ) − 71 2
=
−2
18 − 16
2
2
Câu 2: Vận dụng cao
*Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH để rút gọn
*Nội dung: Rút gọn biểu thức
1
+ x :
1− x
1− x
B=
x
Đáp án
x
1
B =
+ x÷
:
÷
1− x
1− x
x + x 1− x
÷1 − x
=
÷ 1
1− x
(
)
=2 x−x
( Với x ≥ 0 và x ≠ 1 )
……………………………………………………………………………
Tiết 13 :
Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa CTBH
Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba
PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan( 4 câu)
Câu 1: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết rút gọn biểu thức chứa CTBH
*Nội dung: Rút gọn biểu thức
A. 14 − 2 43 ;
B . 14 ;
(
7− 6 − 7+ 6
C. 14 − 2 13 ;
)
2
được kết quả là :
D. 14 -2 6 - 2 43 .
Đáp án câu A
Câu 2: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết rút gọn biểu thức chứa CTBH
*Nội dung:
1
6
Với x ≠ y biểu thức x − y x ( x − y ) có kết quả rút gọn là :
4
A. x3(x-y)
3
C. x ( x − y )
B.- x3(x-y)
D. x3
Đáp án câu C
Câu 3: Thông hiểu
*Mục tiêu: Hiểu được cách khữ mẫu của biểu thức chứa CTBH
*Nội dung: Khữ mẫu biểu thức
3 − 10
3
A.
B.
(
3 − 10
)
2
3
30 − 3
C.
3
10 − 3
3
được kết quả
D.
3 − 30
3
Đáp án câu C
Câu 4: Vận dụng thấp
*Mục tiêu: Biết trục căn thức ở mẫu của biểu thức chứa CTBH
*Nội dung: Trục căn thức ở mẫu biểu thức
A.1
B.
7 − 2 10
−3
C.
7 − 2 10
3
2− 5
được kêt quả là:
2+ 5
D.
7 + 2 10
−3
Đáp án câu B
Phần 2: Tự luận ( 2 câu)
Câu 1: Thông hiểu
*Mục tiêu: Vận dụng cách rút gọn biểu thức chứa CTBH để tìm x
*Nội dung: Giải phương trình 25 x − 9 x + 49 x = 9
Đáp án
Ta có
25 x − 9 x + 49 x = 9
⇔ 5 x −3 x + 7 x = 3
⇔9 x =3
1
⇔ x=
3
1
⇔x=
9
Câu 2: Vận dụng cao
*Mục tiêu: Vận dụng cách rút gọn biểu thức chứa CTBH để tìm x
*Nội dung: Giải phương trình 4 x 2 − 9 = 2 2 x + 3
Đáp án
4 x2 − 9 = 2 2x + 3
⇔ 4 x 2 − 9 = 4(2 x + 3)
⇔ 4 x 2 − 9 − 8 x − 12 = 0
⇔ 4 x 2 − 8 x − 21 = 0
7
−3
=> x = ; x =
2
2
Thỏa điều kiện
………………………………………………………………………………
Tiết 14 :
Luyện tập (Rút gọn biểu thức chứa CTBH)
Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba
PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan( 4 câu)
Câu 1: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH
2
*Nội dung: ( 2 − 5 ) có giá trị là:
A. 5 -2
C. 2 − 5
B.2- 5
D. - 5 -2
Đáp án câu B
Câu 2: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH để tìm x
*Nội dung: 4 − 8 x = 2 có nghiệm là:
A.
1
2
B.0 và
1
2
C. Φ
D.0
Đáp án câu D
Câu 3: Thông hiểu
*Mục tiêu: Hiểu được cách biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH
*Nội dung:
A.
1
2 3
1
3+ 3
B.
1
−
3− 3
1
3
có giá trị bằng:
C. −
1
3
3
D.0
Đáp án câu C
Câu 4: Vận dụng thấp
*Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH để tính giá trị
1
+ 3 3 có giá trị bằng:
3
4 3
10 3
B.
C.
3
3
*Nội dung:
A. 4 3
D. Kết quả khác
Đáp án câu C
Phần 2: Tự luận ( 2 câu)
Câu 1: Thông hiểu
*Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH
24
1
−
3 2 −4
2
*Nội dung: Trục căn thức ở mẫu
Đáp án
24
1
−
2 3 2 −4
1. 2
24 3 2 + 4
−
=
2. 2 3 2 − 4 3 2 + 4
=
(
2 24(3
−
(
)
)(
)
2 + 4 ) − 71 2
=
−2
18 − 16
2
2
Câu 2: Vận dụng cao
*Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH để rút gọn
*Nội dung: Rút gọn biểu thức
1
+ x :
1− x
1− x
B=
x
Đáp án
x
1
B =
+ x÷
:
÷
1− x
1− x
x + x 1− x
÷1 − x
=
÷ 1
1− x
(
)
=2 x−x
( Với x ≥ 0 và x ≠ 1 )
……………………………………………………………………………
Tiết 15 :
Bài: Căn bậc ba
Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba
PHẦN 1: (Trắc nghiệm khách quan( 4 câu)
Câu 1: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết cách tính căn bậc ba
*Nội dung: 3 −27 có giá trị là:
A. 3
B. -3
C. 3
D.- 3
Đáp án câu B
Câu 2: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết cách tính căn bậc ba
*Nội dung: 3 −27 - 3 27 có giá trị là:
A. 3
B. 0
C.-6
D.- 3
Đáp án câu C
Câu 3: Thông hiểu
*Mục tiêu: Biết cách tính căn bậc ba
*Nội dung: Rút gọn
A. -3
−8 3
− −27 được kết quả:
8
3
3
B. -4
C.2
D.4
Đáp án câu C
Câu 4: Vận dụng thấp
*Mục tiêu: Biết cách tính căn bậc ba
*Nội dung: Rút gọn
A.
5
4
B. -4
Đáp án câu A
3
3
−1
− ( 3 8 + 3 −27) 2 được kết quả:
−64
C.
4
5
D.-
5
4