Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

NGAN HANG CAU HOI HH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.71 KB, 6 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÌNH HỌC 8
CHƯƠNG I. TỨ GIÁC
I. Nhận biết:
1. Nêu định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết các tứ giác đã học ? ( Hình
thang ; Hình thang cân ; hình bình hành ; hình chữ nhật ; hình thoi ; hình
vng )
2. Phát biểu các tính chất của đường trung bình của tam giác ; đường trung
bình của hình thang ?
3. Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng ? Trong các tứ
giác đã học hình nào có trục đối xứng ? ( nêu cụ thể )
4. Thế nào là 2 điểm đối xứng nhau qua một điểm ? Trong các hình đã học
hình nào có tâm đối xứng ? ( nêu cụ thể )
5. Phát biểu định lí về đường trung tyuến của tam giác vng ? Vẽ hình ghi
gt- kl của định lí ?
6. Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật . hình vng . tam giác vng ,
tam giác thường ; hình thang ; hình bình hành ?
II. Thơng hiểu:
1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời sai:
A - Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật.
B - Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với
nhau là hình vuông.
C - Hình thang cân có một tâm đối xứng là giao
điểm hai đường chéo của nó.
D - Hình bình hành có một đường chéo là đường
phân giác của một góc là hình thoi.
2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là:
A. hình thoi
B. hình
thang cân
C. hình chữ nhật.
D. hình


vuông
3. Hai đường chéo của hình thoi là 6 cm và 8 cm. Độ
dài cạnh hình thoi đó là:
A. 25 cm

B. 5 cm

C. 14 cm

D.

14

cm
III. Vận dụng
Bài 1 :
Cho tam giác ABC cân tại A . Đường cao AH và E,M thứ tự là trung điểm AB
và AC .


a) Chứng minh AH là trục đối xứng của tam giác ABC ?
b)Các tứ giác EMCB , BEMH , AEHM là hình gì ? vì sao ?
c) Tìm điều kiện tam giác ABC để AEHM là hình vuông ? Trong trường
hợp nầy tính diện tích tam giác BHE . Biết AB = 4
Bài 2 :
Cho hình bình hành ABCD .gọi O là giao điểm của 2 đường chéo và M,N lần
lượt là trung điểm của AD , BC . BM và DN cắt AC lần lượt tại E và F .
a) Tứ giác BMDN là hình gì ? vì sao ?
b) Chứng minh AE = E F = FC .
2


c) Tính diện tích tam giác DBM .Biết diện tích Hình bình hành là 30 cm
Bài 3 :
Cho tam giác ABC ; (AC >AB ) đường cao AH . Gọi D ; E ; F thứ tự là trung
điểm của AB ; AC ; BC.
a) Tứ giác BDEF là hình gì ?
b) Tứ giác DEFH là hình gì ?
c) Xác định dạng của tứ giác BDEF nếu tam giác ABC cân ở B .
d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để DEFH là hình chữ nhật .
Bài 4 :
Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD ; AB < CD ) các đường cao AH ; BK .
a) Tứ giác ABKH là hình gì ?
b) Chứng minh rằng : DH = CK .
c) Gọi E là điểm đối xứng với D qua H . Các điểm D và E đối xứng với
nhau qua đường nào ?.
d) Xác định dạng của tứ giác ABCE
e) Chứng minh rằng : DH bằng nửa hiệu 2 đáy của hình thang
f) Biết độ dài đường trung bình của hình thang ABCD bằng 8 cm ; DH = 2
cm ; AH = 5 cm , tính diện tích các hình ADH ; ABKH ; ABCE ; ABCD .
Bài 5 :
Cho góc vuông xOy . Điểm A trên tia Oy , điểm B di chuyển trên tia Ox. Gọi C
là điểm đối xứng với A qua B . Hỏi điểm C di chuyển trên đường nào ?
Bài 6 :
Cho đoạn thẳng AB , điểm M di động trên đoạn thẳng ấy . Vẽ về một phía của
AB các tam giác đều AMD ; BME . Trung điểm I của DE di chuyển trên đường
nào ?
Bài 7 :
Cho đoạn thẳng AB = a . Gọi M là một điểm nằm giữa A và M . Vẽ về một phía
của AB các hình vuông AMNP ; BMLK có giao điểm các đường chéo theo thứ
tự là C và D . Gọi I là trung điểm của CD .

a) tính khoảng cách từ I đến AB .
b) khi điểm M di chuyển trên đoạn thẳng AB thì điểm I di chuyển trên
đường nào ?
Bài 8 :


Cho tam giác ABC vng tại A . Điểm D thuộc cạnh BC . Kẻ DM




AB ) , kẻ DN Ac ( N AC ) ; AH
a) Chứng minh AD = MN







AB (M



BC ( H BC )

·
MHN

b) Tính

?
c) Điểm D ở vị trí nào trên BC thì MN có độ dài nhỏ nhất . Vẽ hình minh

họa vị trí đó của điểm D .

B.Chương II.Đa giác-diện tích đa giác
I.Nhận biết

1. Cho ví dụ về đa giác khơng đều trong các trường h ợp sau:
a/ Có tất cả các cạnh bằng nhau
b/ Có tất cả các góc bằng nhau
2.Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu:
a/ Chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng không đổi
b/ Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần
c/ Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần

Chương III Tam giác đồng dạng
I.Nhận biết:
1. Phát biểu định lí Ta let thuận và đảo? Vẽ hình? ghi GT- KL?
2. Phát biểu hệ quả của định lí Talet? Vẽ hình? ghi GT-KL?
3. Phát biểu, vẽ hình, ghi GT-KL của định lí về tính chất đường phân giác của
tam giác?
4. Phát biểu, vẽ hình, ghi GT-KL về 3 trường hợp đồng dạng của hai tam giác?
5. Phát biểu, vẽ hình, ghi GT-KL về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam
giác vng?
II.Thơng hiểu:
Bài 1:
Cho hình thang ABCD (AB//CD) ,một đường thẳng song song với 2 đáy, cắt các
cạnh AD,BC ở M và N sao cho MD = 2MA.


a.Tính tỉ số

NB
NC

b.Cho AB = 8cm, CD = 17cm.Tính MN?


Bài 2:
Cho tam giác ABC ,Trong đó AB=15cm,AC=20cm.Trên cạnh AB và AC lấy D
và E sao cho AD=8cm,AE=6cm. Hai tam giác ABC và ADE có đồng dạng nhau
không ?Vì sao?
Bài 3.
Tam giác ABC và DEF có góc A =góc D, B=E, AB=8cm, BC=10cm,
DE=6cm.Tính độ dài cạnh AC, DF, EF, biết cạnh AC dài hơn DF là 3cm
III.Vân dụng
Bài 1:
.Cho hình thang ABCD(AB//CD).M là trung điểm của CD.Gọi I là giao điểm
của AM và BD, gọi K là giao điểm của BM và AC.
a.Chứng minh IK // AB
b.Đường thẳng IK cắt AD, BC theo thứ tự ở E và F.Chứng minh: EI = IK = KF.
Bài 2:
Cho tam giác nhọn ABC và các đường cao BD, CE, AM cắt nhau tại H.
a,Chứng minh:
b, Chứng minh:

∆ABD : ∆ACE
∆AED : ∆ACB






và tính

AED

biết

ACB = 480

c, EH.EC=EA.EB
d, Chứng minh H là giao điểm ba đường phân giác của tam giác EDM
Bài 3:
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, BC = 20cm, AH = 8cm. Gọi D
là hình chiếu của H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB.
a.) Chứng minh : AB2 = BH . BC
b) Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC.
c)Tính diện tích tam giác ADE
Bài 4:


Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 15cm, AC = 20cm, đường phân giác BD;
đường cao AH. Tính độ dài BC ; BH ; AH ; AD?
Bài 5:
Tam giác ABC cân tại A, BC = 120cm, AB = 100cm.Các đường cao AD và BE
gặp nhau ở H.
a).Tìm các tam giác đồng dạng với tam giác BDH.
b).Tính độ dài HD, BH
c).Tính độ dài HE

Bài 6 :
Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau ở H. Gọi K là hình chiếu
của H trên BC.Chứng minh rằng: a) BH.BD = BK.BC

b)CH.CE = CK.CB

c) Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở
Q ; M là trung điểm của BC. Chứng minh: H ; M ; Q thẳng hàng.
Bài 7 :
Cho tam giác ABC cân tại A ; trên BC lấy điểm M , vẽ ME ; MF vuông góc với
AC ; AB. kẻ đường cao CH. Chứng minh:
a

Tam giác BFM đồng dạng với tam giác CEM.

b

Tam giác BHC và tam giác CEM đồng dạng.

c

ME + MF không đổi khi M di động trên BC.

Chương IV. Hình lăng trụ đứng- hình chóp đều
I.Nhận biết:
1. hình hộp chữ nhật có:
A.6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
B. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh
II. Thông hiểu:

III. Vận dụng:
Bài 1:


Cho hình hộp chữ nhật ABCDA′B′C′D′ có AB = 10cm ; BC = 20 cm ;
AA′ = 15cm. a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
b) Tính độ dài đường chéo AC′ của hình hộp chữ nhật.
Bài 2:
Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy AB = 10 cm ; cạnh bên SA =
12 cm.
Tính : a) Đường chéo AC
b) Tính đường cao SO và thể tích hình chóp.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×