1.
Operating system (n): hệ điều hành
2.
Multi-user (n) Đa người dùng
3.
Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành
các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
4.
PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”.
Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông
qua Modem
5.
Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm
truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với
biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác
định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa
đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm
điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm
liên kết tên và tựa đề với nhau.
58. Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn
59. Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm
60. Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập
61. intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ
62. Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất
63. leadership/ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo
64. Low /ləʊ/: yếu, chậm
65. Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
66. Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận
6.
Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
67. Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ : giám sát
7.
Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những
mạng lớn
Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng
8.
OSI: Là chữ viết tắt của “Open System
Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI
9.
Packet: Gói dữ liệu
10. Source Code: Mã nguồn (của của file hay một
chương trình nào đó)
68. Occur /əˈkɜː(r)/: xảy ra, xảy đến
69. Order /ˈɔːdə(r)/: yêu cầu
70. Oversee /ˌəʊvəˈsiː/: quan sát
71. Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến
11. Port /pɔːt/: Cổng
72. Process /ˈprəʊses/: quá trình, tiến triển
12. Cataloging: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ
73. Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì
mục đích thương mại thì gọi là indexing
13. Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông
qua chủ đề của ấn phẩm .
14. Memory /ˈmeməri/ : bộ nhớ
15. Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý
16. Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/ : thao tác
17. Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ
18. Chief source of information: Nguồn thông tin chính.
Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế
như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay
nhãn băng đĩa.
74. Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng
75. Remote /rɪˈməʊt/: từ xa
76. Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế
77. Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứ
78. Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn
79. Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi
Solve /sɒlv/: giải quyết
80. Substantial /səbˈstænʃl/: tính thực tế
19. Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa
81. Sufficient /səˈfɪʃnt/: đủ, có khả năng
20. Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng/ software/
82. Suitable /ˈsuːtəbl/: phù hợp
ˈsɒftweə(r)/: phần mềm
21. Text /tekst/ : Văn bản chỉ bao gồm ký tự
22. Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
23. Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình
24.
Protocol /ˈprəʊtəkɒl/: Giao thức
25. Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật
26. Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác
27. Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích
28. Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc
29. Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng
30. Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh
31. Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực
32. Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ
33. Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận
34. Chief/tʃiːf/ : giám đốc
83. Multi-task
– Đa nhiệm.
84. Priority /praɪˈɒrəti/ –
Sự ưu tiên.
85. Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/
86. Real-time
– Hiệu suất.
– Thời gian thực.
87. Schedule /ˈskedʒuːl/ –
88. Similar /ˈsɪmələ(r)/ –
89. Storage /ˈstɔːrɪdʒ/
Lập lịch, lịch biểu.
Giống.
– Lưu trữ.
90. Technology /tekˈnɒlədʒi/
91. Tiny /ˈtaɪni/
– Công nghệ.
– Nhỏ bé.
92. Quantity/ˈkwɒntəti
– Số lượng.
93. Ribbon /ˈrɪbən/ –
Dải băng.
94. Allocate/ˈæləkeɪt/
– Phân phối.
95. Analog /ˈænəlɒɡ/ –
Tương tự.
96. Command/kəˈmɑːnd/
– Ra lệnh, lệnh
Devise /dɪˈvaɪz/ – Phát minh.
35. Common /ˈkɒmən/: thông thường,
36. Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích
37. Convenience: thuận tiện
38. Customer /ˈkʌstəmə(r)/: khách hàng
39. database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu
40. Deal /diːl/: giao dịch
41. Demand /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu
42. Detailed /ˈdiːteɪld/: chi tiết
97. Addition /əˈdɪʃn/: Phép
cộng
98. Address /əˈdres/ : Địa chỉ
99. Appropriate /əˈprəʊpriət/:
100.
Thích hợp
Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/: Số học
Circuit /ˈsɜːkɪt/: Mạch
101.
Complex /ˈkɒmpleks/: Phức tạp
102.
Component/kəmˈpəʊnənt/ : Thành phần
103.
Computer /kəmˈpjuːtə(r)/ : Máy tính
3.
43. Develop /dɪˈveləp/: phát triển
Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/ :
Tin học hóa
44. Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực
104.
Convert /kənˈvɜːt/: Chuyển đổi
45. efficient/ɪˈfɪʃnt/: có hiệu suất cao
105.
Data /ˈdeɪtə/: Dữ liệu
46. Employ /ɪmˈplɔɪ/: thuê ai làm gì
106.
Decision /dɪˈsɪʒn/: Quyết định
47. Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường
107.
Demagnetize (v)
48. Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
108.
Device /dɪˈvaɪs/ Thiết bị
49. expertise/ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông
109.
Disk /dɪsk/: Đĩa
Goal /ɡəʊl/: mục tiêu
110.
Division /dɪˈvɪʒn/ Phép chia
50. Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện
111.
Minicomputer (n) Máy tính mini
51. Increase /ɪnˈkriːs/: sự tăng thêm, tăng lên
112.
Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/: Phép
Khử từ hóa
nhân
52. Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
Numeric /njuːˈmerɪkl/:
Digital /ˈdɪdʒɪtl/ – Số, thuộc về số.
Chain /tʃeɪn/ – Chuỗi.
Số học, thuộc về số học
113.
Operation (n): Thao tác,
114.
Output /ˈaʊtpʊt/:
115.
Perform /pəˈfɔːm/ : Tiến hành, thi hành
116.
Process /ˈprəʊses/:
117.
Pulse /pʌls/: Xung
Ra, đưa ra
Clarify /ˈklærəfaɪ/ – Làm cho trong sáng dễ hiểu.
Individual ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ – Cá nhân, cá thể.
55. Irregularity/ɪˌreɡjəˈlærəti/
Xử lý
– Sự bất thường, không
theo quy tắc.
56. Quality /ˈkwɒləti/
– Chất lượng.
118.
Signal (n): Tín hiệu
57. Binary /ˈbaɪnəri/
– Nhị phân,
119.
Solution /səˈluːʃn/:
120.
Store /stɔː(r)/: Lưu trữ
121.
Subtraction /səbˈtrækʃn/: Phép trừ
122.
Switch /swɪtʃ/:
123.
Tape /teɪp/:
124.
Terminal /ˈtɜːmɪnl/:
58. Transmit /trænsˈmɪt/:
Truyền
Giải pháp, lời giải
Chuyển
Ghi băng, băng
Máy trạm