Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG GERBER ACCUMARK V9.0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1017.43 KB, 22 trang )

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
--------------------------------------------------------------------------------------------------------I. CƠ BẢN VỀ GIAO DIỆN – MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC – QUẢN LÝ DỮ LIỆU
Giao diện chính Gerber (Gerber LaunchPad)
1- Pattern Processing, Digitizing, PDS – Thiết kế mẫu, chỉnh xửa mẫu, nhảy mẫu, số
hóa (nhập mẫu).
2- Marker Creations, Editors – Giác sơ đồ, thiết lập tác nghiệp giác sơ đồ.
3- Plotting and Cutting – Vẽ sơ đồ và cắt sơ đồ.
4- AccuMark Explorer, Utilities – Quản lý hệ thống, các tiện ích của AccuMark
5- Documentations – Các tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống thống phần mềm.

Tìm hiểu môi trường làm việc, quản lý dữ liệu AccuMark Explorer:

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 1/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
-------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tạo thêm ổ lưu trữ
 Copy file C:\userroot Vào ổ D, E
 Mở giao diện Accumark => Accmark explore => View => Refresh Storage Areas (Ctrl +
F5)
 Tắt Accmark explore => Mở lại bạn sẽ có thêm ổ lưu trữ mình muốn.

 Miền lưu trữ
Mở giao diện Accumark => Accmark explore => chọn ổ lưu trữ
 File -> New -> Storage Area
 Hoặc đưa con trỏ đến chỗ trống bấm phải chuột (PC) thực hiện như hình sau:
Chọn New/Storage area gõ tên (Miền lưu trữ mới) => bấm OK
(Tên miền lưu trữ không quá 8 ký tự, viết liền không có khoảng trắng)


Chú ý: Nếu đặt tên trong V9 thì điền đc tối đa là 20 kí tự.

 Xuất / Nhập dữ liệu. Import Zip ... / Export Zip ...
 Xuất dữ liệu: Chọn dữ liệu cần xuất
File => Export zip => Chọn nơi lưu dữ liệu => Đặt tên => Save.
 Nhâp dữ liệu: Chọn miền lưu trữ dữ liệu
File => Import zip => Chọn đường dẫn đến nơi lưu dữ liệu (*.zip) => Open.
 Xuất dữ liệu từ V9 sang V8: File => Export V9 Models/Pieces to V8

 Thiết lập miền làm việc chuẩn. Các kiểu dữ liệu được sử dụng trong hệ thống
Cách tạo nhanh nhất là copy từ miền lưu trữ chuẩn đã thiết lập Hoặc Import Zip ... => Để nhập
dữ liệu nguồn chuẩn (đã được thiết lập trước)
Kiểu dữ liệu
Piece
Model

Mô tả thuộc tính
Chi tiết mẫu
Bảng thống kê chi tiết

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 2/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
--------------------------------------------------------------------------------------------------------Order
Marker
Rule table
Lay limits

Stored Digitize Data
Block buffer
Annotation
P – Layrule
P – Marker Plot
P – Notch
P – Use Environ

Tác nghiệp sơ đồ
Sơ đồ
Bảng quy tác giải cỡ
Bảng quy định hướng giải vải giác sơ đồ
Dữ liệu số hóa chi tiết mẫu từ bảng số hóa
Tăng mẫu hay khoảng đệm trong sơ đồ
Bảng ghi chú vẽ mẫu và sơ đồ
Tìm kiếm nước giác
Bảng tham số vẽ sơ đồ
Bảng quy định kiểu dấu bấm
Đơn vị Môi trường sử dụng

 Cách mở chi tiết, thông kê chi tiết, tác nghiệp, sơ đồ
 Gửi mẫu, thông kê chi tiết, sơ đồ ra máy vẽ.

 Convert mẫu (Data Conversion Utillity).
Định dạng file dữ liệu của một số phần mềm thông dụng.
Nhận dạng các định dạng file dữ liệu của một số phần mềm thông dụng:
- Phần mềm LECTRA
+ Phần mềm Thiết kế mẫu MODARIS [.mdl], [.iba], [.vet],
+ Phần mềm Giác sơ đồ DIAMINO [.plx], [.mkx]
- Phần mềm Accumark – Gerber

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 3/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
--------------------------------------------------------------------------------------------------------+ Phần mềm Pattern Design các chi tiết mẫu có định dạng sau; [.pce], [.ctl], [.mod], [.Zip]
- Tất cả các phần mềm đều có thể xuất và nhận file có định dạng chuẩn [.dxf]



Lưu đổi tên
Thao tác: Trái chuột chọn lệnh  Trái chuột chọn chi tiết cần lưu  Điền tên chi tiết ô [File



name]  [Options]: Điền [Loại chi tiết] [Category], [Description][Save]



File/ Save/
Thao tác: Bấm phím (Ctrl+s)  Trái chuột chọn chi tiết cần lưu, Phải chuột chọn [OK]

1: Thêm điểm trung gian vào đường


Create/ Point/ Point/Drill

Thao tác: Bấm phím tắt (Alt+F4)  Bấm TC chọn điểm thêm/TPC để điền thông số


2: Thêm dấu khoan cách đều nhau, giữa hai điểm được chọn
Create/ Point/ Multiple/ Add Drills/
None: Không lấy dấu khoan đầu và cuối

Both: Lấy dấu khoan ở 2 đầu

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 4/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
--------------------------------------------------------------------------------------------------------First: Lấy dấu khoan trên điểm đầu
cuối


Last: Lấy dấu khoan trên điểm

Thao tác: Bấm phím tắt (Alt+F6)  Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box]  Trái
chuột chọn điểm đầu  Trái chuột chọn điểm cuối  Điền số dấu khoan trung gian vào ô
menu [Value Input]

3: Thêm dấu khoan trong chi tiết cách đều nhau theo khoảng cách, hai điểm
Create/ Point/ Multiple/ Add Drills Distance/


Thao tác: Bấm phím tắt (Alt+F7)  Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box]  Trái
chuột chọn điểm đầu  Trái chuột chọn điểm cuối  Điền khoảng cách giữa các dấu khoan
vào ô [Value Input]


4: Thêm dấu khoan cách đều nhau trên đường chu vi được chọn
Create/ Point/ Multiple/Add Points Line


Thao tác: Bấm phím (Alt+F8)  Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box]  Trái
chuột chọn đường  Trái chuột dịch ghim nếu cần, Phải chuột [OK]  Điền số dấu khoan
trung gian vào ô [Value Input], [Enter]

5: Thêm dấu khoan trên đường cách đều nhau theo khoảng cách
Create/ Point/ Multiple/Add Points Line Distance


Thao tác: Bấm phím (Alt+F9) Trái chuột chọn đường cần thêm dấu khoan  Trái chuột
dịch ghim nếu cần, Phải chuột [OK]  Điền khoảng cách giữa các dấu khoan vào ô [Value
Input]

6: Thêm dấu bấm


Create/ Notch/ Standard

Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+F5)  Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input
box]  Trái chuột chọn vị trí cần thêm dấu bấm.

CÁC LỆNH TẠO ĐƯỜNG
1: Vẽ đường tự do

Create/ Line/ Digitized/

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 5/20

Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Thao tác: Bấm phím tắt (Ctrl+F7) Trái chuột chọn điểm đầu của đường  Phải chuột,
Trái chuột chọn tùy chọn của đường (nếu cần)  Trái chuột chọn điểm trung gian  Phải
chuột, Trái chuột chọn tùy chọn của đường (nếu cần)  Trái chuột chọn điểm cuối của
đường.

2: Đường thẳng qua hai điểm


=>

Create/ Line/ 2 -Point/2-Point

Thao tác: Bấm phím tắt (Alt+7)  Trái chuột chọn điểm đầu của đường  Phải chuột, Trái
chuột chọn thuộc tính của đường (nếu cần)  Trái chuột chọn điểm cuối của đường.

3: Vẽ đường cong qua hai điểm:
Curve


=>

Create/ Line/ 2 -Point/2-Point


Thao tác: Bấm phím (Alt+8)  Trái chuột chọn điểm đầu của đường  Trái chuột chọn
điểm cuối của đường  Di chuột chọn hình dáng đường cong mong muốn hoặc TPC đồng
thời điền thông số Bấm trái chọn đường cong.

4: Sao chép đườngsong song
Even


=>

Create/ Line/ Offset/ Offset

Thao tác: Bấm phím tắt (Ctrl+F4)  Trái chuột đường gốc  Di chuột về hướng cần copy
đường  Trái chuột đặt đường tại vị trí mới hoặc TPC đồng thời điền thông số.

5: Sao chép đường trong chi tiết sang chi tiết khác


Create/ Line/ Copy

Thao tác: Bấm phím tắt (Ctrl+F5)  Trái chuột chọn đường copy  Phải chuột [OK] Trái
chuột chọn chi tiết sẽ copy đường tới, Phải chuột [OK]  Di chuột lựa chọn vị trí mới của
đường  Trái chuột đặt đường.

6: Tạo đường đối xứng qua một trục đối xứng


Create/ Line/ Mirror

Thao tác: Trái chuột chọn lệnh  Trái chuột chọn đường cần lấy đối xứng  Phải chuột

[OK] kết thúc lựa chọn đường cần lấy đối xứng  Trái chuột chọn trục đối xứng.

Ghi chú trên chi tiết

Create/ Text/ Annotation

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 6/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Thao tác: Trái chuột chọn lệnh  Trái chuột chọn vị trí cần ghi chú trên chi tiết mẫu  Điền nội
dung ghi chú  Bấm nút [OK]
 [New Piece Annotation]: Hộp thoại để ghi chú cho chi tiết xuất hiện
 [Character Size:] Cỡ chữ ghi chú
 [Font Rotation (V8):] Ghi chú chữ nghiêng so với phương ngang

CÁC LỆNH BÓC TÁCH CHI TIẾT

1: Bóc tách chi tiết


Create/ Piece/ Trace/ (Shift+F3)

Thao tác: Trái chuột chọn các đường chu vi, phải chuột chọn [OK]  Trái chuột chọn các
đường nội vi (nếu cần), phải chuột chọn [OK]  Đặt tên cho chi tiết mới vào ô [Value
Input], [Enter].


2: Thiết kế hình chữ nhật


Create/ Piece / Rectangle

Thao tác: Bấm phím tắt (Shift+F6)  Trái chuột chọn góc thứ nhất  Di chuột sang góc
đối diện  Trái phải chuột đồng thời. Trên hộp công cụ người dùng [User Input box] điền:
Chiều dài áo vào ô (X = ), Chiều rộng áo vào ô (Y = )  [Enter]  Điền tên chi tiết vào
ô [Value Input]  [Enter]

3: Sao chép chi tiết


Create/ Piece / Copy

Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng  Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input
box]  Trái chuột chi tiết gốc cần sao chép  Di chuột trái đặt chi tiết xuống vùng thiết kế
 Điền tên mới cho chi tiết, [Enter]

4: Thiết kế chi tiết viền

Piece/ Create Piece/Binding/

 Binding Width: Độ rộng của bản viền
 Notch Type: Bấm trái [] chọn kiểu dấu bấm
 Notch Depth: Sâu dấu bấm
 Grade Piece: Chi tiết viền mới tạo thành Nhảy mẫu theo chi tiế gốc
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 7/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663



TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Thao tác: Trái chuột chọn lệnh  Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box]  Điền
độ rộng bản viền vào ô [Binding Width]  Trái chuột chọn đường may viền  Phải chuột
[OK] để tạo chi tiết viền  Trái chuột đặt chi tiết xuống vùng thiết kế.

1. Giao diện

=>

2. Đơn vị
[Notation] Đơn vị làm việc:

[Metric] Lựa chọn đơn vị hệ mét

[Imperial] Lựa chọn đơn vị hệ Inch

[Precision] Dung sai sau dấu ( , )

Kết thúc bấm vào biểu tượng lưu nhanh [

]

Nhóm lệnh xóa:

Nhóm lệnh chỉnh sửa điểm:

1: Di chuyển điểm đơn

Modify / Point Actions / Single Point/

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 8/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Thao tác: Bấm phím tắt (Alt+F12) =>Trái chuột chọn điểm cần di chuyển  Di chuột
chuyển điểm theo ý muốn (Trái Phải chuột đồng thời điền thông số)  Bấm trái chuột đặt
điểm tại vị trí mới.

2: Di chuyển điểm trượt trên đường


Modify / Point Actions / Point/Line

Thao tác: Trái chuột chọn lệnh  Trái chuột chọn điểm cần di chuyển  Di chuột chuyển
điểm theo ý muốn / Trái Phải chuột đồng thời điền thông số  Bấm trái chuột đặt điểm tại
vị trí mới.

3: Di chuyển điểm, đồng thời làm trơn đường


Modify / Point Actions / Smooth


Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+F11)  Trái chuột chọn điểm cần di chuyển, phải
chuột [OK]  Trái chuột dịch ghim nếu cần, phải chuột [OK]  Di chuột chuyển điểm
theo ý muốn  Bấm trái chuột đặt điểm tại vị trí mới.

4: Di chuyển nhiềm điểm


Modify / Point Actions / Point

Thao tác: Bấm Trái chuột khoanh vùng chọn điểm => Phải chuột OK  Trái chuột dịch
ghim nếu cần, phải chuột [OK]  Di chuột chuyển điểm theo ý muốn / Trái Phải chuột
đồng thời điền thông số  Bấm trái chuột đặt điểm tại vị trí mới.
NHÓM LỆNH CHỈNH SỬA ĐƯỜNG

1: Di chuyển đường tự do


Modify / Line Actions / Line

Thao tác: Bấm phím tắt (Ctrl+F2)  Trái chuột chọn đường cần di chuyển, Phải chuột
chọn [OK]  Di chuột chuyển đường theo ý / Trái Phải chuột đồng thời điền thông số 
Bấm trái chuột đặt điểm tại vị trí mới.

2: Di chuyển đường, đồng thời giữ nguyên hình dáng, kích thước của đường được di
chuyển


Modify / Line Actions / Anchor

Thao tác: Bấm phím tắt (Ctrl + F3) Trái chuột chọn đường cần di chuyển, Phải chuột

chọn [OK]  Trái chuột dịch ghim (nếu cần)  Di chuột chuyển đường theo ý muốn / Trái
Phải chuột đồng thời điền thông số  Bấm trái chuột đặt điểm tại vị trí.

3: Chỉnh chiều dài đường theo thông số cho trước
Length

Modify / Line Actions /

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 9/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Thao tác: Trái chuột chọn lệnh  Trái chuột chọn đường cần chỉnh chiều dài  Dịch ghim
nếu cần, Phải chuột chọn [OK]  Điền thông số của đường mới vào ô [Value Input] 
[Enter] đồng ý thông số mới điền.

4: Làm trơn đường


Modify / Line Actions / Smooth/

Thao tác: Trái chuột chọn lệnh  Trái chuột chọn đường cần làm trơn  Bấm trái làm trơn
đường  Phải chuột chọn [Cancel].

5: Nối các đường chu vi thành một đường



Thao tác: Bấm phím nóng (Ctrl+F9)  Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box]  Trái
chuột chọn các đường cần nối, Phải chuột chọn [OK].

6: Tách một đường thành nhiều đường


Modify / Line Actions / Split/

Thao tác: Bấm phím nóng (Ctrl+F10)  Trái chuột chọn điểm cần tách đường tại đó.

7: Cắt gọt đường


Modify / Line Actions / Combine

Modify / Line Actions / Clip/

Thao tác: Bấm phím nóng (Ctrl+F8)  Trái chuột chọn phần đường giữ lại  Trái chuột
chọn đường để cắt.

NHÓM LỆNH CHỈNH SỬA CHI TIẾT [Menu Modify piece] Lăn khớp chi tiết

1: Lật chi tiết


Thao tác: Bấm phím (Shift+F9)  Trái chuột chọn tùy chọn trên menu [User Input  Trái
chuột chi tiết cần lật, Phải chuột [OK]  Phải chuột [OK] kết thúc lệnh

2: Quay chi tiết



Modify / Piece Actions / Flip

Modify / Piece Actions / Rotate

Thao tác: Bấm phím (Shift+F10)  Trái chuột chọn tùy chọn trên menu [User Input] 
Trái chuột chi tiết cần quay, Phải chuột [OK].

3: Đặt 2 chi tiết trùng nhau theo đường
Modify / Piece Actions / Set/Rotate

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 10/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Thao tác: Bấm phím tắt (Shift+F12)  Trái chuột chọn tùy chọn trên menu [User Input 
Trái chuột chọn hai điểm trên chi tiết cố định  Trái chuột chọn hai điểm trên chi tiết cần
đặt và quay nó  Trái chuột chọn vị trí mới của chi tiết, phải chuột [OK].

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 11/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên

--------------------------------------------------------------------------------------------------------4: Lăn khớp các đường may
Tùy chọn 1
 [Change Direction]: Đổi hướng lăn khớp
 Tùy chọn 2
 Mark Stationary: Thêm các dấu bấm trên chi tiết cô định
 Mark Mobile: Thêm dấu bấm trên chi tiết di chuyển
 Mark Both: Thêm dấu bấm cả 2 chi tiết
 Change Mobile Side: Thay đổi phía lăn
 Mobile to Stationary: Tự động chỉnh chiều dài đường trên chi tiết lăn khớp với chiều dài
đường trên chi tiết cố định
 Stationary to Mobile: Tự động chỉnh chiều dài đường trên chi tiết cố định khớp với chiều
dài đường trên chi tiết lăn.


Thao tác: Bấm phím tắt (Shift+W)  Trái chuột chọn đường trên chi tiết đứng, , mũi tên
chỉ hướng lăn xuất hiện  phải chuột, chọn [Change Direction] để đổi hướng mũi tên (nếu
cần), phải chuột [OK]  Trái chuột chọn đường lăn của chi tiết sẽ lăn qua, mũi tên chỉ
hướng lăn xuất hiện  phải chuột chọn [Change Direction] để đổi hướng mũi tên (nếu
cần), phải chuột [OK]  Di chuột trái lăn chi tiết theo đường chi tiết cố định.

Phải chuột, trái chuột chọn tùy chọn 2 và chọn tùy chọn [Change Mobile Side] để lật chi tiết
động đang lăn, thêm dấu bấm khớp mẫu (nếu cần), chỉnh khớp.
5: Chỉnh hướng của chi tiết về ban đầu hoặc chỉnh hướng của đường canh sợi theo hướng mới
Modify / Piece Actions / Realign


Thao tác: Bấm phím tắt (Shift+F5)  Trái chuột chọn đường canh sợi  Phải chuột [OK]
kết thúc lệnh

 [Realign Piece]Chỉnh hướng chi tiết

 [Realign Grain/ Grade Ref] Chỉnh hướng đường canh sợi
6: Tạo chi Tiết đối xứng


Modify / Piece Actions / Mirror

Thao tác: Bấm Trái chuột chọn đường đối xứng chi tiết => Phải chuột OK

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 12/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
---------------------------------------------------------------------------------------------------------

CÁC LỆNH ĐƯỜNG MAY

1: Ra đường may (Tạo độ dư đường may)


Thao tác: Bấm phím tắt (Shift+F7)  Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box]  Trái
chuột chọn đường (chi tiết), Phải chuột [OK]  Điền độ rộng đường may (vào trong [-] ra
ngoài [+], [Enter].

2: Đổi đường may thành đường cắt và ngược lại


Advanced / Seam / Swap


Thao tác: Bấm phím tắt (Shift+F8)  Trái chuột chọn (chi tiết), phải chuột [OK]

3: Cập nhật đường may theo chi tiết chỉnh sửa


Advanced / Seam / Define

Advanced / Seam / Update Seam/

Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng  Trái chuột chọn tùy chọn trên menu [User
Input]  Trái chuột chọn các chi tiết  Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh

4: Tạo góc đường may Advanced / Seam / Corners

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 13/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
---------------------------------------------------------------------------------------------------------

THỰC ĐƠN ĐO MẪU CỠ GỐC / Verify / Measure
Verify / Measure / Line Length

Đo chiều dài đường

Verify / Measure / Between
Notches


Đo khoảng cách 2 dấu bấm

Verify / Measure / Straight

Đo khoảng cách 2 điểm
thành phẩm

Verify / Measure / Clear

Xóa số đo

THỰC ĐƠN ĐO MẪU CÁC CỠ / Grade / Measure
Grade / Measure / Line Length

Đo chiều dài đường các cỡ
(Alt +9)

Grade / Measure / Between
Notches

Đo khoảng cách 2 dấu bấm
các cỡ

Grade / Measure / Straight

Đo khoảng cách 2 điểm các
cỡ

 TẠO BẢNG DẢI CỠ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 14/20

Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
--------------------------------------------------------------------------------------------------------Vào miền (Lưu trữ) đưa con trỏ vào chỗ trống bấm phải chuột chọn New/Rule Table bảng xuất
hiện và điền vào như bảng sau:
Size names: Chọn giải cỡ chữ (Alpha numeric)
Chọn giả cỡ số (Numeric)
Base size: Điền cỡ gốc (cỡ cơ bản)
Smallest size: Điền cỡ nhỏ nhất
Next size breacks: Điền các cỡ tiếp theo của giải cỡ
 Save
Các lệnh gán bảng quy tắc nhảy mẫu , sao
chép và chỉnh sửa dải cỡ
1: Sao chép dải cỡ từ một chi tiết sang chi tiết khác


Grade / Size Line / Copy/

Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng  Trái chuột chọn chi tiết có giải cỡ chuẩn 
Trái chuột các chi tiết cần sao chép dải cỡ, Phải chuột [OK]

2: Đổi tên cỡ gốc và giữ nguyên thông số các cỡ theo hệ số nhảy mẫu
Grade/ Size Line/ Base Size/


Thao tác: Trái chuột chọn lệnh  Trái chuột chọn chi tiết cần đổi góc, Phải chuột [OK] 
Trái chuột cỡ gốc mới, bấm nút [OK] đồng ý cỡ gốc mới được chọn  Phải chuột chọn
[OK] kết thúc lệnh


3: Thêm/ bớt cỡ cho dải cỡ thực

Grade/ Size Line/ Modify/

4: Đổi tên cỡ cho dải cỡ thực

Grade/ Edit Size Line/ Rename Size/



Thao tác: Trái chuột chọn lệnh  Trái chuột chọn chi tiết, Phải chuột [OK]  Điền tên cỡ
cần đổi. Bấm nút [OK] đồng ý cỡ được đổi  Phải chuột chọn [OK] kết thúc lệnh

5: Gán bảng nhảy cỡ Grade / Size Line / Assign Rule Table


Thao tác: Bấm phím (Ctrl + 3)  Trái chuột vào chi tiết  Phải chuột OK  Chọn ổ lưu trữ
 Miền lưu chữ  Chọn giải cỡ  OK.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 15/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
--------------------------------------------------------------------------------------------------------Lệnh hỗ trợ nhảy cỡ

1: Xem tất các cỡ của chi tiết



Grade / View/ All Sizes/

Thao tác: Bấm phím tắt (Ctrl+G)  Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box]  Trái
chuột chi tiết (Ctrl+A) chọn tất cả các chi tiết trên vùng làm việc}, Phải chuột [OK] kết
thúc chọn chi tiết  Phải chuột [OK] kết thúc lệnh

2: Xem cỡ gốc(bỏ hiển thị nhảy mẫu )


Thao tác: Bấm phím tắt (Ctrl+H)  Chi tiết sẽ tự động trở về cỡ gốc.

3: Xem cỡ được chọn


Grade / View/ Clear/

Grade/ View/ Show Selected Sizes/

Thao tác: Trái chuột chọn lệnh  Trái chuột chọn chi tiết  Phải chuột [OK] kết thúc chọn
chi tiết  Trái chuột chọn cỡ cần xem trong bảng [Show Selected Sizes]  Bấm nút [OK]
 Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh

4: Dồn hoặc thả các cỡ tại một điểm


Grade / View/ Restack/

Thao tác: Bấm phím tắt(Ctrl+K)Trái chuột chọn tùy chọn trên menu [User Input]Trái
chuột điểm cần dồn,Phải chuột[OK]Phải chuột [OK] kết thúc lệnh


Các lệnh Nhảy mẫu trực tiếp trên [Pattern Design]
1: Sửa bước Nhảy mẫu cho từng điểm của chi tiết mẫu
Grade / Create/ Edit / Edit Delta /


Thao tác: Bấm (Alt+4)  Trái chuột chọn chi tiết  Trái chuột chọn điểm Nhảy mẫu 
Bấm trái vào nút [ClearX/ ClearY], để xóa bước Nhảy mẫu theo trục [X/Y]  Điền hệ số
Nhảy mẫu theo trục x và trục y, bấm nút Update, bấm nút [Next/ Previous], để chỉnh sửa
các điểm Nhảy mẫu tiếp theo/ Điểm  [Update]  [OK]  Phải chuột ok kết thúc lệnh.

2:

Nhảy mẫu điểm trung gian, để làm trơn đường các cỡ
Grade/ (Create/ Edit Rules)/ Smooth Grade/

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 16/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Thao tác: Trái chuột chọn lệnh  Trái chuột lựa chọn điểm Nhảy mẫu cần bỏ, Phải chuột
chọn [OK]  Phải chuột [OK] kết thúc lệnh

3: Sao chép điểm nhảy mẫu



Grade / Modify /Copy Grade Rule

Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+3)  Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] 
Trái chuột chọn điểm đã Nhảy mẫu (điểm gốc)  Trái chuột chọn điểm chưa nhảy mẫu , Phải
chuột chọn [OK]  Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh

Các lệnh trong View:

1: Phóng to vùng thiết kế


View/ Zoom/ Zoom In/

Thao tác: Bấm phím tắt (F7)  Trái chuột khoanh vùng cần phóng to

2: Xem toàn bộ các chi tiết trong vùng thiết kế


Thao tác:

Bấm phím tắt (F3)

3: Xem chi tiết khi được chuột kích hoạt


View/ Zoom/ Full Scale/

View/ Zoom/ Zoom to Selected/

Thao tác: Di chuột chọn chi tiết cần xem  Bấm phím tắt (F4).


4: Hiển thị điểm

View/ Zoom/ Intermediate/

 Thao tác: Bấm phím tắt Ctrl + I => Ctrl + A => Phải chuột OK
5: Hiển thị thông số đường may


View/ Piece/ Seam Amounts

Thao tác: Trái chuột chọn lệnh => Trái chuột chọn chi tiết => Phải chuột OK

6: Lưu vị trí chi tiết
Lưu vị trí chi tiết
 Trái chuột chọn lệnh => Đặt tên vị trí Positions name => Trái chuột chọn chi tiết => Ctrl +
A => Ctrl + S => Phải chuột OK
Gọi vị trí chi tiết
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 17/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bấm lệnh tắt Shift + F11 => Chọn Positions name => Phải chuột OK

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 18/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663



TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
--------------------------------------------------------------------------------------------------------LẬP BẢNG THỐNG KÊ CHI TIẾT [Model]
1: Cách mở:
Trên giao diện phần mềm [AccuMark Explorer] Chọn ổ đĩa [...]  Chọn miền lưu trữ [...]  Trái
chuột chọn [Menu File]  Trái chọn [New]  Trái chọn [Model...]

2: Nội dung:
 Trên Khung tùy chọn tùy chọn [Shrink/ StretchUnit] Click chọn phương pháp để quy định
độ co/(bai(dãn)) của các chi tiết theo bảng [Model] khi tác nghiệp [Oder]
o Percentage (%):Chọn ra độ co hoặc bai Theo phần trăm
o Linear (Distance): Chọn ra độ co hoặc bai Theo khoảng cách
 [Piece name]  Click trái chuột chọ nút [
thống kê.

] ở dòng trên cùng gọi các chi tiết mẫu vào bảng

 [Image]  Máy tự động hiện ảnh của chi tiết mẫu cắt
 [Category]  Máy tự động hiện tên loại chi tiết (cthể sửa tên trực tiếp trên bảng Model)
 [Description] Máy tđộng hiện tên mô tả chi tiết (cthể sửa tên ttiếp trên bảng Model)
 [Paste]  Quy định cho chi tiết dán.
 [Fabric]  Điền ký hiệu loại vải (VD: C, L, F, M, D…)
 [Flips]
 [--]  Điền số lượng chi tiết thiết kế.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 19/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663



TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
-------------------------------------------------------------------------------------------------------- [X]  Điền số lượng chi tiết lật qua trục Ox
 [Y]  Điền số lượng chi tiết lật qua trục Oy
 [X,Y]


 Điền số lượng chi tiết lật qua đường phân giác góc xOy

[Half Piece]  Quy định cho chi tiết cắt can trên sơ đồ

 [Dyn Split]  Quy định cho chi tiết cắt can tự động khi giác sơ đồ
 [Add Piece]  Quy định thêm chi tiết vào sơ đồ cắt trong khi giác sơ đồ
 [X Shrink Stretch(%)]  Điền độ co (-)/ Độ dãn (+) theo trục Ox (dài sản phẩm)
 [Y Shrink Stretch(%)]  Điền độ co (-)/ Độ dãn (+) theo trục Oy (rộng sản phẩm)
3: Lưu trữ:
[File]  [Save] [Save as]

 Dòng [File name] điền tên bảng thống kê [...]  [Save]

4: Thao tác trên Model:
 Import / Export
 Open With =>
 Send To =>
 Quick View / Copy / Cut / Paste / Delete / Rename ...

LẬP BẢNG TÁC NGHIỆP [Order]
1: Cách mở:
Trong giao diện của phần mềm quả lý hệ thống [AccuMark Explorer]  Trái chuột chọn ổ lưu trữ
 chọn miền lưu trữ  Phải chuột vào khoảng trắng  Trái chuột [New]  Click [Order...]

2: Nội dung:
 Trang 1:
 Ô [Marker Name]  Điền tên sơ đồ giác [STYLE-LOẠI VAI-CỠ-KHỔ]
 Ô [Lay Limits]  Bấm trái vào
 Ô [Annotation]  Bấm trái vào
DO]

chọn bảng quy đinh giác sơ đồ [CHIEU TRAI VAI]
chọn bảng quy định ghi chú vẽ sơ đồ cắt [GHI CHU SO

 Ô [Fabric Width] Điền khổ sơ đồ (khổ vải cắt):
 Bấm [Model] vào trang 2
 [Model Name]  Bấm trái vào
chọn bảng thống kê chi tiết [Model] đã lập có; [VDK]
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 20/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
-------------------------------------------------------------------------------------------------------- [Fabric Type]  Bấm trái vào
chi tiết [Model]); [O]

chọn ký hiệu loại nguyên liệu đã lập trong bảng thống kê

 Tùy chọn [Add PC/BD]  Tích chọn để thêm chi tiết/ bó hàng vào sơ đồ; 
 [Size]  Bấm trái vào

chọn tên các cỡ có trong tác nghiệp sơ đồ; S, M, L


 [Quantity]  Điền số lượng tương ứng của các cỡ như
3: Lưu trữ
Kiểm tra tên sơ đồ đã đặt ở trang 1 và số lượng sản phẩm của mỗi cỡ ở trang 2.
Click chọn
Click

[Save] để lưu trữ.
[Process All] để chuyển tác nghiệp [Order] thành sơ đồ [Marker].

 Một số lỗi thường gặp: Đọc lỗi tại biểu tượng
1) “The piece .... Has the same category as another piece in order”
Chi tiết .... Có tên loại chi tiết giống chi tíêt khác trong bảng “Order”
Cách sửa:

Kiểm tra đặt tên lại một số chi tiết có “tên loại chi tiết giống nhau”

2) “the piece .... does not have size .... Available”
Chi tiết .... Không có cỡ .... Tương ứng trong dải cỡ của mã hàng.
Cách sửa:
nhảy mẫu .

Kiểm tra gán lại bảng quy tắc nhẩy cỡ cho chi tiết không đúng tên bảng quy tắc

3) “No piece were ordered for the marker”
Cách sửa: Không có chi tiết nào trong sơ đồ này  Kiểm tra ký hiệu loại nguyên liệu trong
bảng “Model” và bảng “Order” ký hiệu lại cho trùng nhau.
SƠ ĐỒ ___________[Marker Making]
1. Mở sơ đồ:
Gerber launchPad  Main  Marker Creation, Editors  Marker Making.
+) Ô look in: Chọn ổ đĩa, miền lưu trữ +) Ô File name: Chọn sơ đồ cần mở

2. Cách giác:
Trái chuột chọn chi tiết cần xếp  dê chuột tới vị trí cần xếp  Giữ chuột trái kéo mũi tên
về vị trí muốn xếp  Nhả chuột  Chi tiết bật vào chỗ cần xếp (Có mầu thẫm cho từng bó
hàng).
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 21/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & DỊCH VỤ NGÀNH MAY G.I.T
Đ/c: Văn Nhuế - Thị trấn Bần - Mỹ Hào - Hưng Yên
--------------------------------------------------------------------------------------------------------Một số thao tác cơ bản:
 Đổi chiều chi tiết: Flip  (Nếu chi tiết cho phép lật trong quy định bảng thông số
“LayLimit”)  Trái chuột chọn chi tiết  Phải chuột  Xếp chi tiết bình thường
 Dược canh sợi: Rotate  Tilt 
-

Tilt CW (F5): Nếu dược ngược chiều Kim đồng hồ

-

Tilt CCW (F6): Nếu dược cùng chiều Kim đồng hồ

-

Phải chuột chọn chi tiết  Phải chuột để dược canh sợi  Xếp chi tiết bình thường

 Đặt chồng mép chi tiết: Trái chuột xếp chi tiết  Overlap  Phải chuột chọn chi tiết  kéo
chuột theo hường xếp chồng  Nhả chuột  Chi tiết đã đựơc xếp chồng
 Phóng to vùng giác: Zoom  Trái chuột khoanh vùng cần phóng to 
 Trở về tỷ lệ cũ – Phóng to tỷ lệ quy định đủ để thực hiện xếp chi tiết: Big scale

 Thu nhỏ sơ đồ về tỷ lệ nhìn toàn bộ sơ đồ: Full length
 Đưa chi tiết chưa xếp lên menu biểu tượng: Return Unplaced piece
 Huỷ bỏ thao tác vừa thự hiên: Edit  Undo
Lưu sơ đồ:File  Save.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 22/20
Người soạn: Đặng Thành Công SĐT: 0979.861.663



×