Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BÀI TẬP CHUỖI PHẢN ỨNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.34 KB, 4 trang )

BÀI TẬP CHUỖI PHẢN ỨNG
BÀI 1

Fe3O4
4

7

6

5

1
3

14

Fe(NO3)3

17

24

28

Fe(NO3)2

31

Fe(OH)3


29

40

41

FeSO4

32
33

23

Fe2O3

Fe(NO3)2

38

30

Fe

36

BÀI 2

Câu 3:
1, ( 1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau :
+ H2, t0

A ( mùi trứng thối) + B
X+D

+ Fe, t0
C©u
1.
2.
3.
4.
5.
6.

B
E

+ D + Br2
+ Y hoặc Z

4 : Cho c¸c ptr×nh ph¶n øng sau ®©y:
A1  A2 + A3 + A4
A1 A2 + A4
A3 A2 + A4
A1 + Zn + H2SO4  A2 + ZnSO4 + H2O
A3 + Zn + H2SO4  A2 + ZnSO4 + H2O
A1 + A2 + H2SO4  A5 + NaHSO4 + H2O

Fe(OH)2
37

FeO


34

+ O2, t0

16

FeCl2

35

X

FeCl3

27

26

Fe2(SO4)3

25

39

22

21

20


13

15

18

11

10

Fe(NO3)3

42

FeCl3

19

9

8

12

Fe2O3

FeCl2

2


Y+Z
A+ G

43


7. A5 + NaOH A2 + A6 + H2O
8. A6 A1 + A2
Biết: Trong điều kiện thờng A4, A5 là các chất khí
A1 có chứa 21,6% Na theo khối lợng
A3 có chứa 18,78% Na theo khối lợng
A, A3 là hợp chất của Clo.
Câu 5:
1.Hoà tan 2,14 g một muối clorua vào nớc thu đợc 200 ml dung dịch X. Cho 1/2 dung
dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 d thu đợc 2,87 g kết tủa.
a) Xác định công thức muối clorua đã dùng
b) Viết các phơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều
kiện, nếu có)
Đơn chất A
+ NaOH
X

khí
R

+ KOH, đun sôi

Y


Cl2

Z

đơn
chất B

khí
Q

CU 6: (4,0 im)
1. Cho cỏc n cht A, B, C v cỏc phn ng:
A + B
X
X + H 2O
NaOH + B
B + C
Y
1:1
Z + H2O
Y + NaOH
Cho 5,376 lớt khớ Y ( ktc) qua dung dch NaOH thỡ khi lng cht tan bng 4,44 gam.
Hóy lp lun xỏc nh A, B, C, X, Y, Z v hon thnh phng trỡnh hoỏ hc (PTHH) ca cỏc phn ng.

Cõu 7: (2im)
1. Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng sau v cho bit cỏc cht ng vi cỏc ch cỏi A, B, D, E, G, X,
Y, T, Q:
o

t

B+ D + E
a. A + H2SO4
b. E + G + D X + H2SO4
c. A + X Y + T
d. A + B Q

e. G + T
X
2. Trỡnh by phng phỏp húa hc tỏch riờng tng cht ra khi hn hp cha BaO, MgO v CuO.

Cõu 8-Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng hoỏ hc sau v gi tờn cỏc cht kớ hiu bng cỏc
ch cỏi t trong du ngoc:
FeS2 + O2 = (A) (khớ) + (B) (rn)
(A) + O2 = (C)
(C) + (D) (lng) = Axit (E)
(E) + Cu = (F) + (A) + (D)
(A) + KOH = (H) + (D)


(H) + BaCl2 = (I) + (K)
(I) + (E) = (L) + (A) + (D)
(A) + Cl2 + (D) = (E) + (M)
Bi 9:
1/ Nờu cỏch loi tp khớ ra khi cỏc hn hp khớ sau, vit phng trỡnh phn ng:
- Loi khớ HCl ra khi hn hp khớ HCl v H2S.
- Loi khớ SO2 ra khi hn hp khớ CO2 v SO2.
- Loi khớ HCl ra khi hn hp khớ HCl v Cl2.
- Loi khớ O3 ra khi hn hp khớ O3 v O2.
2/ Cú cỏc dung dch sau: Ba(OH)2 ; KOH ; HNO3 ; H2SO4 cú cựng nng . Hóy nờu cỏch nhn ra tng
dung dch, ch c dựng thờm 1 thuc th, vit cỏc phng trỡnh phn ng.

3/ Gii thớch cỏc hin tng sau, vit phng trỡnh phn ng:
- Dung dch H2S trong khụng khớ lõu ngy b vn c.
- Nh vi git H2SO4 c vo ng kớnh trng, ng kớnh hoỏ en.
- Dung dch HBr khụng mu trong khụng khớ mt thi gian chuyn mu vng.
4/ Cõn bng cỏc phng trỡnh phn ng oxi hoỏ kh sau bng phng phỏp thng bng electron, ch rừ cht
kh, cht oxi hoỏ.
a) S2Cl2 + H2O SO2 + S + HCl
b) NH3 + I2 NH4I + NH3.NI3.
c) FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

Cõu 10. (4 im)Vit phng trỡnh phn ng mụ t cỏc thớ nghim sau:
1. Sc khớ H2S vo dung dch cha CuSO4.
2. Cho clorua vụi tỏc dng dung dch HCl.
3. vt bng Ag ngoi khụng khớ b ụ nhim bi khớ H2S.
4. h bỡnh ng dung dch HBr mt thi gian.
5. Cho NaHSO3 tỏc dng dung dch Ba(OH)2 d.
6. Mui KBr tỏc dng dung dch KMnO4 trong dung dch H2SO4(l)
7. Al2O3 tan trong dung dch KHSO4.
8. Nh vi git dung dch H2SO4 c vo ng kớnh (ng saccaroz), un nh.
Cõu 11.
Hon thnh phng trỡnh phn ng v khi rừ iu kin phn ng
1
2
3
4
5
6
7
8
Cl2

FeCl3
FeCl2
FeCl3
AgCl
Cl2
NaCl
NaOH
MnO2
1) Hon thnh s bin húa húa hc sau v vit cỏc phng trỡnh húa hc (PTHH) ca cỏc phn ng.
A D CA
FeS2 A B H2SO4
C

Câu 12:(3 điểm)
kiện , nếu có)

E BaSO4

Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều
FeCl 3

Fe(OH)3

Na

NaCl

Cl 2

NaClO


NaOH

Na2CO3

CO2

NaHCO3

Fe2O3


Na2SO3

SO2

SO3

H2SO4

BaSO4

2. Cho sơ đồ các phương trình phản ứng:
(1) (X) + HCl
 (X1) + (X2) + H2O
(5) (X2) + Ba(OH)2  (X7)
(2) (X1) + NaOH  (X3) + (X4)
(6) (X7) +NaOH  (X8) + (X9) + …
(3) (X1) + Cl2  (X5)
(7) (X8) + HCl

 (X2) +…
(4) (X3) + H2O + O2  (X6)
(8) (X5) + (X9) + H2O  (X4) + …
Hoàn thành các phương trình phản ứng và cho biết các chất X, X1,…, X9.

Câu 13: Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau (mỗi chữ cái trong ngoặc là một
chất):
(A)
(B) + (C) + (D)
(C) + (E)
(G) + (H) + (I)
(A) + (E)
(K) + (G) + (I) + (H)
(K) + (H)
(L) + (I) + (M)
Biết: (D); (I) ; (M) là các đơn chất ở trạng thái khí trong điều kiện thường, khí (I) có tỉ khối so với
khí SO2 là 1,1094. Để trung hòa dung dịch chứa 2,24 gam (L) cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M.
Câu 14: Hoàn thành các phương trình phản ứng hoá học sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
� A � + K2SO4
KCl(rắn) + B ��
� C �+ D + E
A + NaClO ��
� F+D
C + NaI ��
0

100 C
� KCl + H + E
C + G ���


Câu 15:. Xác định công thức các chất và viết phương trình phản ứng biểu diễn theo sơ đồ biến đổi
hóa học sau:
+A

+,

++ Q

Y

X + Fe,

Z
+A

K
+

X

Y

+ D,

L
X

+A

+B


+Y

M

Fe

Z+P+

Câu 16. (5 điểm)
1.Viết phương trình hóa học cho dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng, nếu
(8)
có):
KClO3 ��� KCl
(7)

NaCl Cl2 HCl AgCl
(4)

(5)

(6)

KMnO4
FeCl3
MgCl2
2. Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học giải thích cho các thí nghiệm sau:
a) Sục khí ozon vào hỗn hợp dung dịch KI và hồ tinh bột.
b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
c) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.

d) Cho mẩu kim loại Ba vào dung dịch Na2SO4.
3. Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO 3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn
toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3


lít dung dịch K2CO31M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X.
Tính phần trăm khối lượng KCl trong X.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×