Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

De cuong on tap hoa ly duoc dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.57 KB, 39 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC PHẦN HÓA LÝ DƯỢC
Bài 1: Hóa học về trạng thái keo
Câu 1: Dựa vào kích thước pha phân tán, các hệ phân tán dị thể được chia thành
mấy loại?
A. 4
B.3
C.2
D.1
Câu 2: Một hệ keo cơ bản được cấu thành từ mấy phần?
A. 1
B.2
C.3
D.4
Câu 3: Một hệ keo cơ bản được cấu thành từ?
A. Pha phân tán, môi trường phân tán và nước
B. Môi trường phân tán và dung môi
C. Dầu và pha phân tán
D. Pha phân tán và môi trường phân tán
Câu 4: Căn cứ theo trạng thái tập hợp thì hệ keo được chia thành bao nhiêu loại?
A. 1
B. 3
C. 6
D. 9
Câu 5: Hydrosol là gì?
A. Keo nước
B. Keo dầu
1


C. Keo hữu cơ
D. keo khí


Câu 6: Organosol là gì?
A. Keo nước
B. Keo dầu
C. Keo hữu cơ
D. Keo khí
Câu 7: Aerosol là gì?
A. Keo nước
B. Keo dầu
C. Keo hữu cơ
D. Keo khí
Câu 8: Keo ưa lỏng là?
A. tương tác giữa các phân tử của pha phân tán và môi trường phân tán là lớn.
B. tương tác giữa các phân tử của pha phân tán và môi trường phân tán là trung
bình.
C. tương tác giữa các phân tử của pha phân tán và môi trường phân tán là nhỏ.
D. tương tác giữa các phân tử của pha phân tán và môi trường phân tán là không
tồn tại.
Câu 9: Một trong các yếu tố rất quan trọng trong việc xác định tính chất của hệ
phân tán là?
A. Màu sắc của môi trường phân tán
B. Hình dạng của pha phân tán
C. Màu sắc của pha phân tán
D. Hình dạng của môi trường phân tán
Câu 10: Hiện nay có bao nhiêu phương pháp chủ yếu để điều chế dung dịch keo?
A. 2 phương pháp
B. 4 phương pháp
C. 6 phương pháp
2



D. 8 phương pháp
Câu 11: Điều kiện cơ bản cần thỏa khi điều chế hệ keo đó là:
A. Trong hệ phải có mặt chất làm bền hệ keo
B. Pha phân tán ít tan hoặc không tan
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 12: Có bao nhiêu phương pháp phân tán điều chế hệ keo?
A. 2 phương pháp
B. 4 phương pháp
C. 6 phương pháp
D. 8 phương pháp
Câu 13: Phương pháp phân tán cơ học được dùng nhiều nhất để điều chế các hệ
keo?
A. Nghiền búa
B. Nghiền trục
C. Nghiền bi
D. Nghiền dĩa
Câu 14: Trong phương pháp nghiền bi, loại bi nào thường được dùng để nghiền
các sản phẩm ứng dụng trong y, dược học?
A. Bi sắt
B. Bi inox
C. Bi đá
D. Bi sứ
Câu 15: Trong phương pháp cơ học, để đạt được độ phân tán cao người ta dùng?
A. Máy nghiền bi khô
B. Máy nghiền bi ước
nmC. Máy nghiền chấn động
D. Máy xay keo
Câu 16: Hiệu quả của phương pháp phân tán bằng sóng siêu âm là tốt nhất khi?
3



A. Sử dụng trong vài giây
B. Sử dụng càng lâu, càng tốt
C. Sử dụng đến khi đạt trạng thái cân bằng
D. Sử dụng đến khi vượt quá trạng thái cân bằng
Câu 17: Trong phương pháp hồ quang, để hạn chế sự quá nhiệt do hồ quang tạo
thành, ta sử dụng?
A. Dòng điện xoay chiều
B. Dòng điện một chiều
C. Pin điện
D. Sóng điện
Câu 18: Phương pháp pepti hóa trong phân tán hệ keo gồm?
A. Rửa kết tủa
B. Dùng chất điện ly
C. Chất hoạt động bề mặt
D. Bao gồm các phương pháp trên
Câu 19: Kết tủa Fe(OH)3 có thể pepti hóa bằng?
A. AlCl3
B. ZnCl2
C. FeCl3
D. CaCl2
Câu 20: Kết tủa Fe(OH)3 có thể pepti hóa bằng?
A. xà phòng
B. dầu
C. nước
D. bazơ
Câu 21: Sự hình thành tinh thể diễn ra theo bao nhiêu giai đoạn?
A. 1 giai đoạn
B. 2 giai đoạn

4


C. 3 giai đoạn
D. 4 giai đoạn
Câu 22: Điều kiện để tạo mầm tinh thể, lượng chất tan trong dung dịch phải?
A. chưa bão hòa
B. bão hòa
C. quá bão hòa
D. các câu trên đều sai
Câu 23: Sự hình thành tinh thể diễn ra theo thứ tự các giai đoạn sau:
A. tạo mầm tinh thể, phát triển mầm tinh thể
B. phát triển mầm tinh thể, tạo mầm tinh thể
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 24: Tốc độ tạo mầm tinh thể cang lớn khi?
A. Cq – Cb càng lớn, Cb càng lớn
B. Cq – Cb càng nhỏ, Cb càng nhỏ
C. Cq – Cb càng nhỏ, Cb càng lớn
D. Cq – Cb càng lớn, Cb càng nhỏ
Câu 25: Xét về mặt động học, sự hình thành mầm tinh thể trong dung dịch quá
bão hòa là?
A. rất lớn
B. bình thường
C. rất ít
D. là hoàn toàn không thể xảy ra
Câu 26: Trong mối quan hệ của tốc độ lớn lên của tinh thể (W2) và các yếu tố là
rất phức tạp vì?
A. Cb không ngừng giảm xuống trong quá trình kết tinh
B. Cb không ngừng tăng lên trong quá trình kết tinh

C. Cq không ngừng giảm xuống trong quá trình kết tinh
D. Cq không ngừng tăng trong quá trình kết tinh
5


Câu 27: Muốn thu được hệ keo thì?
A. W1 lớn, W2 lớn
B. W1 lớn, W2 nhỏ
C. W1 nhỏ, W2 lớn
D. W1 nhỏ, W2 nhỏ
Câu 28: Hệ phân tán dị thể được gọi là hệ keo khi?
A. hạt phân tán có kích thước từ 1 – 100 nm
B. hạt phân tán có kích thước từ 100 – 1000 nm
C. hạt phân tán có kích thước từ 1 – 100 μm
D. hạt phân tán có kích thước từ 100 – 1000 μm
Câu 29: Tốc độ của quá trình hình thành tinh thể có thể được điều khiển bằng?
A. Chất xúc tác
B. Chất trơ
C. Chất ức chế
D. Các chất trên không có tác dụng
Câu 30: Các nhóm phương pháp ngưng tụ chính bao gồm?
A. phương pháp vật lý và phương pháp cơ học
B. phương pháp vật lý và phương pháp hóa học
C. phương pháp hóa học và phương pháp cơ học
D. phương pháp vật lý, phương pháp cơ học và phương pháp hóa học
Câu 31: Phương pháp ngưng tụ hơi và thay dung môi để điều chế hệ keo thuộc
nhóm phương pháp nào?
A. Hóa học
B. Vật lý
C. Cơ học

D. Không thuộc 3 nhóm trên
Câu 32: Phương pháp ngưng tụ hơi dùng để điều chế loại keo nào?
A. Keo nước
6


B. Keo hữu cơ
C. Keo khí
D. Keo nước và keo hữu cơ
Câu 33: Thứ tự trộn lẫn các chất khi điều chế sol bằng phương pháp hóa học có
ảnh hưởng như thế nào?
A. không ảnh hưởng
B. ít ảnh hưởng
C. ảnh hưởng
D. mức độ ảnh hưởng khác nhau với các sol khác nhau
Câu 34: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế sol bằng phương pháp hóa
học?
A. Phản ứng trao đổi
B. Phản ứng khử
C. Phản oxy hóa
D. Cả 3 phản ứng trên
Câu 35: Làm thế nào để loại bỏ tạp chất sau quá trình điều chế sol?
A. Có thể dùng phương pháp điện thẩm
B. Có thể dùng phương pháp thẩm tách
C. Có thể dùng phương pháp siêu lọc
D. Cả 3 phương pháp điều có thể
Câu 36: Tạp chất được loại bỏ khỏi hệ sol bằng phương pháp thẩm tách là do?
A. Sự chênh lệch hóa thế ở hai bên màng
B. Sự chênh lệch nhiệt độ ở hai bên màng
C. Sự chênh lệch điện thế ở hai bên màng

D. Sự chênh lệch áp suất ở hai bên màng
Câu 37: Trong các loại màng sau đây, loại nào sử dụng tốt nhất cho phương pháp
điện thẩm tách?
A. màng colodion
B. màng xenlophan
7


C. màng xenlulozơ
D. màng nhựa trao đổi ion
Câu 38: Sự khuếch tán của các hạt keo trong môi trường phân tán so với dung dịch
thật là?
A. nhỏ hơn
B. bằng nhau
C. lớn hơn
D. không so sánh được
Câu 39: Áp suất thẩm thấu của dung dịch so với dung dịch thật là?
A. nhỏ hơn
B. bằng nhau
C. lớn hơn
D. không so sánh được
Câu 40: Về cơ bản các tính chất động học phân tử của dung dịch thật và dung dịch
keo?
A. Khác nhau
B. Không khác nhau
C. Không thể so sánh
D. Các câu trên đều sai
Câu 41: Điều kiện cơ bản để áp dụng thuyết động học phân tử là?
A. hạt trong hệ phải tương đối nhỏ
B. hệ phải chứa một lượng lớn các hạt

C. câu A và B đúng
D. câu A và B sai
Câu 42: Chuyển động Brown xuất hiện khi các hạt có kích thước bao nhiêu?
A. lớn hơn 5 μm
B. bằng 5 μm
C. nhỏ hơn 5 μm
D. không xác định kích thước
8


Câu 43: Chuyển động Brown có mấy loại?
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Câu 44: Hiện tượng khuếch tán trong hệ keo là quá trình?
A. thuận nghịch
B. bất thuận nghịch
C. không thể xác định
D. không có hiện tượng khuếch tán trong hệ keo
Câu 45: Định luật Fick 1 được dùng để tính?
A. Nồng độ chất khuếch tán
B. Thời gian khuếch tán
C. Lượng chất khuếch tán
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 46: Hệ không bền vững sa lắng là hệ có kích thước hạt?
A. lớn hơn 5 μm
B. nhỏ hơn 5 μm
C. lớn hơn 10 μm
D. nhỏ hơn 10 μm

Câu 47: Hệ bền vững sa lắng là hệ có kích thước hạt?
A. lớn hơn 5 μm
B. nhỏ hơn 5 μm
C. lớn hơn 10 μm
D. nhỏ hơn 10 μm
Câu 48: Tốc độ sa lắng tỷ lệ nghịch với?
A. Độ nhớt
B. Bình phương bán kính hạt
9


C. gia tốc trọng trường
D. thể tích hạt
Câu 49: Môi trường phân tán có độ nhớt lớn sẽ ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ
sa lắng của hệ keo?
A. tăng tốc độ sa lắng
B. không ảnh hưởng đến tốc độ sa lắng
C. giảm tốc độ sa lắng
D. ảnh hưởng không đáng kể đến tốc độ sa lắng
Câu 50: Tốc độ sa lắng tỷ lệ thuận với?
A. Độ nhớt
B. Bán kính hạt
C. Thể tích hạt
D. B và C đúng
Câu 51: Các hạt có kích thước khác nhau thì tốc độ sa lắng sẽ?
A. giống nhau
B. khác nhau
C. hạt càng lớn tốc độ sa lắng càng chậm
D. tốc độ sa lắng không ảnh hưởng bới kích thước hạt
Câu 52: Động lực của hiện tượng thẩm thấu trong hệ keo là do?

A. Chênh lệch nhiệt độ
B. Chênh lệch thể tích
C. Chênh lệch khối lượng
D. Chênh lệch nồng độ
Câu 53: Áp suất thẩm thấu của hệ keo theo thời gian sẽ?
A. tăng
B. giảm
C. không thay đổi
D. tăng, giảm theo chu kỳ
10


Câu 54: Áp suất thẩm thấu của hệ keo phụ thuộc vào?
A. kích thước hạt
B. bản chất hạt
C. hình dạng hạt
D. số lượng hạt
Câu 55: Sự phản xạ ánh sáng trên bề mặt hạt keo xảy ra khi nào?
A. hạt có kích thước bằng chiều dài bước sóng
B. hạt có kích thước nhỏ hơn chiều dài bước sóng
C. hạt có kích thước lớn hơn chiều dài bước sóng
D. Hệ keo không có hiện tượng phản xạ ánh sáng
Câu 56: Hiện tượng đặc trưng nhất của hệ keo có các hạt hình cầu, kích thước nhỏ
hơn độ dài bước sóng, không dẫn điện là?
A. nhiễu xạ ánh sáng
B. khúc xạ ánh sáng
C. phản xạ ánh sáng
D. hấp thụ ánh sáng
Câu 57: Ánh sáng phân tán theo góc 0-180°, khi nào?
A. r << λ

B. r < λ
C. r = λ
D. r > λ
Câu 58: Với hệ keo có các hạt phân tán bé thì ánh sáng sẽ bị phân cực hoàn toàn
theo góc?
A. 0°
B. 45°
C. 90°
D. 180°
Câu 59: Phương trình Rayleigh đối với hệ keo có hạt hình cầu, không dẫn điện,
kích thước nhỏ hơn λ và mật độ thấp thì nghiệm đúng trong điều kiện nào?
11


A. r nhỏ hơn 40-50 μm đối với ánh sáng trắng
B. r lớn hơn 40-50 μm đối với ánh sáng trắng
C. r nhỏ hơn 40-50 μm đối với ánh sáng xanh
D. r lớn hơn 40-50 μm đối với ánh sáng xanh
Câu 60: Đối với hệ keo có hạt hình cầu, không dẫn điện, kích thước nhỏ hơn λ và
mật độ thấp, hệ bị đục khi chiếu ánh sang trắng qua khi nào?
A. khi chiết suất của pha phân tán và của môi trường phân tán như nhau
B. khi chiết suất của pha phân tán và của môi trường phân tán lệch nhau ít
C. khi chiết suất của pha phân tán và của môi trường phân tán lệch nhau nhiều
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 61: Sự phân tán ánh sáng xảy ra trong dung dịch thật so với dung dịch keo là?
A. lớn hơn
B. bằng nhau
C. nhỏ hơn
D. không thể so sánh độ phân tán ánh sáng của hai loại dung dịch này
Câu 62: Đối với hệ keo có hạt có tính dẫn điện, bên cạnh hiện tương phân tán ánh

sáng, dung dịch keo còn xảy ra hiện tượng gì khi chiếu ánh sáng trắng qua?
A. phản xạ ánh sáng
B. khúc xạ ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. hấp thụ ánh sáng
Câu 63: Đối với hệ keo có hạt có tính dẫn điện, hiện tượng hấp thụ ánh sáng so với
hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. diễn ra với cường độ yếu hơn
B. diễn ra với cường độ như nhau
C. diễn ra với cường độ mạnh hơn
D. không thể so sánh hai hiện tượng này
Câu 64: Đối với hệ keo có hạt có tính dẫn điện, cường độ tia ló phụ thuộc vào?
A. Chiều dày lớp dung dịch
12


B. Nồng độ chất tan
C. A và B sai
D. A và B đúng
Câu 65: Kính hiển vi và kính hiễn vi điện tư, loại kính nào có độ khuếch đại lớn
hơn?
A. Kính hiễn vi có độ khuếch đại lớn hơn
B. Kính hiễn vi điện tử có độ khuếch đại lớn hơn
C. Hai loại kính hiễn vi có độ khuếch bằng nhau
D. Không thể so sánh độ khuếch đại của hai loại kính hiển vi này
Câu 66: Điện tích bề mặt phân chia pha được hình thành từ phương pháp?
A. Ion hóa bề mặt chất rắn
B. Hấp phụ ion trên bề mặt pha rắn
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai

Câu 67: Lớp điện tích kép được cấu thành từ?
A. lớp stern và lớp ion dương
B. lớp khuếch tán và lớp ion âm
C. lớp stern và lớp khuếch tán
D. lớp ion dương và lớp ion âm
Câu 68: Chất nào sau đây có thể làm trung hòa và thay đổi dấu của hạt keo?
A. ion kim loại hóa trị cao
B. chất màu
C. chất hoạt động bề mặt
D. tất cả các chất trên
Câu 69: Lớp điện tích kép của hạt keo càng dày, độ bền sa lắng của hệ keo?
A. càng cao
B. càng thấp
C. không bị ảnh hưởng bởi lớp điện tích kép
13


D. không tồn tại lớp điện tích kép trong hệ keo
Câu 70: Có bao nhiêu hiện tượng điện động trong dung dịch keo?
A. 2 hiện tượng
B. 4 hiện tượng
C. 6 hiện tượng
D. 8 hiện tượng
Câu 71: Việc các hạt đất sét bị tích điện âm và di chuyển về cực dương khi áp một
hiệu điện thế hiệu dụng vào hệ keo là do hiện tượng điện động nào?
A. Điện thế sa lắng
B. Điện thế chảy
C. Điện di
D. Điện thẩm
Câu 72: Chất điện li trơ là gì?

A. là chất có chứa các ion có thể tham gia vào mạng tinh thể của nhân và làm thay
đổi thế nhiệt động
B. là chất có chứa các ion có thể tham gia vào mạng tinh thể của nhân và không
làm thay đổi thế nhiệt động
C. là chất có chứa các ion không thể tham gia vào mạng tinh thể của nhân và làm
thay đổi thế nhiệt động
D. là chất có chứa các ion không thể tham gia vào mạng tinh thể của nhân và
không làm thay đổi thế nhiệt động
Câu 73: Ion quyết định thế hiệu là gi?
A. là ion dương
B. là ion âm
C. là ion thuộc lớp stern
D. là ion thuộc lớp khuếch tán
Câu 74: Khi cho chất điện li không tro (loại ion cùng dấu với ion thế hiệu) vào
dung dịch keo thì thế điện động của hệ sẽ thay đổi như thế nào?
A. sẽ tăng lên
B. sẽ không thay đổi
14


C. sẽ giảm xuống
D. sẽ không ảnh hưởng
Câu 75: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào ảnh hưởng đến thế điện động của hệ
keo?
A. chất điện ly
B. nhiệt độ
C. môi trường phân tán
D. tất cả các yếu tố trên
Câu 76: Các mũi trong điện tâm đồ là do?
A. điện thế chảy của mau gây ra

B. điện thế sa lắng chảy trong mau gây ra
C. điện di trong mau gây ra
D. điện thẩm trong mau gây ra
Câu 77: Mixen keo là hệ gồm?
A. pha phân tán và môi trường phân tán
B. lớp stern và lớp khuếch tán
C. nhân và lớp stern (QĐTH) bao quanh
D. nhân và lớp keo bao quanh
Câu 78: Hạt keo là hệ gồm?
A. nhân và 0 lớp điện
B. nhân và 1 lớp điện
C. nhân và 2 lớp điện
D. nhân và 3 lớp điện
Câu 79: Tính không ổn định của hệ keo được thể hiện qua?
A. sự giảm số hạt keo trong hệ do tái kết tinh
B. sự giảm số hạt keo trong hệ do liên kết của các hạt
C. A và B sai
D. A và B đúng
15


Câu 80: Để hai hạt keo bền thì khoảng cách giữa hai hạt là bao nhiêu?
A. > 10-10 cm
B. < 10-10 cm
C. > 10-5 cm
D. < 10-5 cm
Câu 81: Hiện tượng sol chuyển thành gel hoặc gel thành sol khi thay đổi pH, hiện
tượng đó gọi là gì?
A. Sol-gel bất thuận nghịch
B. Sol-gel thuận nghịch

C. Sol-gel phân tách
D. Sol-gel liên kết
Câu 82: Trong các yếu tố làm keo tụ hệ keo, yếu tố nào quan trọng nhất?
A. nhiệt độ
B. ánh sáng
C. thời gian
D. chất điện li
Câu 83: So sánh khả năng keo tụ của các chất điện li sau: A+, B2+, C3+?
A. A+ < B2+< C3+
B. A+ > B2+ > C3+
C. A+ = B2+< C3+
D. A+ = B2+ = C3+
Câu 84: Chất điện li nào sau đây được thêm vào hệ keo để nghiên cứu động học
của hệ keo bằng phương pháp đếm số hạt thông qua kính hiển vi?
A. Nhôm
B. Kẽm
C. Gelatin
D. Silicagen
Câu 85: Tốc độ keo tụ nhanh của hệ keo phụ thuộc vào?
A. nồng độ hạt ban đầu
16


B. cường độ của chuyển động Brown
C. bán kính hoạt động của lực hút của hạt
D. các yếu tố trên
Câu 86: Khi thêm một lương nhiều ion Al3+ sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. trung hòa điện hạt keo
B. tăng cường độ điện hạt keo
C. giảm cường độ điện hạt keo

D. đổi dấu điện hạt keo
Câu 87: Khi sử dụng 2 chất điện li khác nhau để keo tụ hệ keo thì có bao nhiêu
trường hợp xảy ra?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 88: Để bảo vệ sự ảnh hưởng của chất điện li đối với hệ keo, người ta thêm
chất gì vào hệ?
A. Các hợp chất cao phân tử
B. Các hợp chất thấp phân tử
C. Các chất điện li
D. Các chất không điện li
Câu 89: So với liosol, sự sa lắng xảy ra ở aerosol?
A. chậm hơn
B. bằng nhau
C. nhanh hơn
D. không so sánh được
Câu 90: So với liosol, sự phân tán ánh sáng xảy ra ở aerosol?
A. nhỏ hơn
B. bằng nhau
C. lớn hơn
17


D. không so sánh được
Câu 91: Kết tủa nhiệt là hiện tượng xảy ra ở?
A. keo aerosol
B. keo liosol
C. keo organosol

D. keo hydrosol
Câu 92: Huyền phù là gì?
A. là hệ có môi trường phân tán là lỏng, tướng phân tán là khí
B. là hệ có môi trường phân tán là lỏng, tướng phân tán là lỏng
C. là hệ có môi trường phân tán là lỏng, tướng phân tán là rắn
D. là hệ có môi trường phân tán là khí, tướng phân tán là rắn
Câu 93:Nhũ tương là gì?
A. là hệ có môi trường phân tán là lỏng, tướng phân tán là khí
B. là hệ có môi trường phân tán là lỏng, tướng phân tán là lỏng
C. là hệ có môi trường phân tán là lỏng, tướng phân tán là rắn
D. là hệ có môi trường phân tán là khí, tướng phân tán là rắn
Câu 94: Điều kiện để tạo thành nhũ tương là gì?
A. hai chất lỏng phải ít tan hay không tan vào nhau
B. trong hệ cần có chất nhũ hóa
C. gồm A và B
D. Các câu trên đều sai
Câu 95: Nhũ tương loại 1 là gì?
A. là nhũ tương dầu trong nước
B. là nhũ tương nước trong nước
C. là nhũ tương nước trong dầu
D. là nhũ tương dầu trong dầu
Câu 96: Nhũ tương loại 2 là gì?
A. là nhũ tương dầu trong nước
18


B. là nhũ tương nước trong nước
C. là nhũ tương nước trong dầu
D. là nhũ tương dầu trong dầu
Câu 97: Theo nông độ pha phân tán, nhũ tương được chia thành mấy loại?

A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 98: Khi nồng độ pha phân tán nằm trong khoảng 0.1 – 74%, thì nhũ tương
thuộc loại nào sau đây?
A. nhũ tương loãng
B. nhũ tương đậm đặc
C. nhũ tương đậm đặc cao độ
D. không thuộc các loại trên
Câu 99: Khi nồng độ pha phân tán 0.1 - 74% thì các hạt phân tán co dạng hình gì?
A. Hình cầu
B. Hình que
C. Hình nón
D. Hình khối đa diện
Câu 100: Khi nồng độ pha phân tán > 74% thì các hạt phân tán co dạng hình gì?
A. Hình cầu
B. Hình que
C. Hình nón
D. Hình khối đa diện
Câu 101: Chất nào sau đây có thể sử dụng làm chất nhũ hóa?
A. Axít
B. Kiềm
C. Chất điện li
19


D. Chất hoạt động bề mặt
Câu 102: Chất nhũ hóa có thể làm bền nhũ tương là vì?
A. Chất nhũ hóa đã làm tăng sức căng bề mặt

B. Chất nhũ hóa đã làm giảm sức căng bề mặt
C. Chất nhũ hóa đã không làm thay đổi sức căng bề mặt
D. Chất nhũ hóa đã hòa tan hoàn toàn trong pha phân tán
Câu 103: Lực tác dụng trên một đơn vị chiều dài của giới hạn (chu vi) bề mặt phân
chia pha và làm giảm bề mặt của chất lỏng gọi là?
A. năng lượng bề mặt
B. lực bề mặt
C. công bề mặt
D. sức căng bề mặt
Câu 104: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sức căng bề mặt?
A. bản chất của chất tiếp xúc
B. nhiệt độ
C. khối lượng riêng
D. tất cả các yếu tố trên
Câu 105: Chất hoạt động bề mặt là?
A. chất không làm thay đổi sức căng bề mặt
B. chất làm thay đổi sức căng bề mặt
C. chất làm tăng sức căng bề mặt
D. chất làm giảm sức căng bề mặt
Câu 106: Chất không hoạt động bề mặt là?
A. chất không làm thay đổi sức căng bề mặt
B. chất làm thay đổi sức căng bề mặt
C. chất làm tăng sức căng bề mặt
D. chất làm giảm sức căng bề mặt
Câu 107: Chất hoạt động bề mặt là chất được cấu tạo từ?
20


A. hai phần ái nước
B. hai phần ái dầu

C. một phần ái nước và một phần ái dầu
D. Các câu trên đều sai
Câu 108: Đường saccharose là chất?
A. Hoạt động bề mặt
B. Không hoạt động bề mặt
C. Không ảnh hưởng đến sức căng bề mặt
D. Thay đổi sức căng bề mặt
Câu 109: Trong cùng một dãy đồng đẳng axít, độ hoạt động bề mặt tăng lên bao
nhiêu lần khi tăng chiều dày mạch cacbon lên 1 nhóm –CH2–?
A. 1-1.5
B. 2-2.5
C. 3-3.5
D. 4-4.5
Câu 110: Trong cùng một dãy đồng đẳng axít, sự hấp phụ đẳng nhiệt sẽ thay đổi
như thế nào khi tăng chiều dày mạch cacbon lên 1 nhóm –CH2–?
A. sự hấp phụ đẳng nhiệt sẽ tăng
B. sự hấp phụ đẳng nhiệt sẽ không đổi
C. sự hấp phụ đẳng nhiệt sẽ giảm
D. sự hấp phụ đẳng nhiệt sẽ tăng và giảm liên tục
Câu 111: Trong các cách phân loại chất hoạt động bề mặt thì cách nào được sử
dụng phổ biến?
A. Theo bản chất dung môi
B. Theo bản chất nhóm kỵ nước
C. Theo bản chất nhóm ái nước
D. Theo bản chất liên kết của nhóm ái nước và nhóm kỵ nước
Câu 112: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sức căng bề mặt giảm khi nồng độ chất hoạt động bề mặt tăng đến CMC
21



B. Lực tĩnh điện là nguyên nhân phá vỡ bọt
C. Độ bền vững của nhũ tương phụ thuộc vào lớp điện tích kép
D. Chất hoạt động bề mặt có khả năng tạo bọt
Câu 113: Khi tăng nhiệt độ dung dịch chất hoạt động bề mặt thì có ảnh hưởng như
thế nào đến CMC ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không ảnh hưởng
D. Các câu trên đều sai
Câu 114: Làm thế nào để nhận biết CMC của dung dịch chất hoạt động bề mặt?
A. Sức căng bề mặt bắt đầu tăng lên
B. Độ trong của dung dịch giảm
C. Độ dẫn điện tăng nhanh
D. Áp suất thẩm thấu giảm
Câu 115: Các hệ sau đây, hệ nào là hệ nhũ tương ?
A. Nước phù sa
B. Mủ cao su
C. Không khí
D. Verni
Câu 116: Trong các chất sau đây, chất nào có sức căng bề mặt lớn nhất ở 20°C ?
A. Nước
B. Aniline
C. Glycerine
D. Thủy ngân
Câu 117: Nồng độ mixen tới hạn (CMC) là gì?
A. Là nồng độ tại đó bắt đầu có sự hình thành micelle
B. Là nồng độ tại đó sự hình thành micelle chưa đáng kể
C. Là nồng độ tại đó sự hình thành micelle trở nên đáng kể
22



D. Là nồng độ tại đó micelle bắt đầu tan ra
Câu 118: Tỉ lệ VH/lc.ao <1/3, mixen có dạng hình gì?
A. Hình cầu
B. Hình trụ
C. Hình tấm phẳng
D. Mixen ngược hình cầu
Câu 119: Tỉ lệ 1/3< VH/lc.ao < 1/2, mixen có dạng hình gì?
A. Hình cầu
B. Hình trụ
C. Hình tấm phẳng
D. Mixen ngược hình cầu
Câu 120: Tỉ lệ 1/2 < VH/lc.ao < 1, mixen có dạng hình gì?
A. Hình cầu
B. Hình trụ
C. Hình tấm phẳng
D. Mixen ngược hình cầu
Câu 121: Tỉ lệ VH/lc.ao > 1 , mixen có dạng hình gì?
A. Hình cầu
B. Hình trụ
C. Hình tấm phẳng
D. Mixen ngược hình cầu
Câu 122: Khi nồng độ chất hoạt động bề mặt vượt quá giá trị CMC thì sức căng bề
mặt sẽ?
A. giảm mạnh
B. giảm nhẹ
C. không đổi
D. tăng nhẹ
Câu 123: Giá trị CMC điển hình của chất hoạt động bề mặt ion âm là bao nhiêu?
23



A. 10-3 – 10-2 M
B. 10-3 – 10-1 M
C. 10-5 – 10-4 M
D. 10-5 – 10-3 M
Câu 124: Giá trị CMC điển hình của chất hoạt động bề mặt ion dương là bao
nhiêu?
A. 10-3 – 10-2 M
B. 10-3 – 10-1 M
C. 10-5 – 10-4 M
D. 10-5 – 10-3 M
Câu 125: Giá trị CMC điển hình của chất hoạt động bề mặt lưỡng tính là bao
nhiêu?
A. 10-3 – 10-2 M
B. 10-3 – 10-1 M
C. 10-5 – 10-4 M
D. 10-5 – 10-3 M
Câu 126: Giá trị CMC điển hình của chất hoạt động bề mặt không ion là bao
nhiêu?
A. 10-3 – 10-2 M
B. 10-3 – 10-1 M
C. 10-5 – 10-4 M
D. 10-5 – 10-3 M
Câu 127: Khi thêm chất điện ly vào dung dịch chất hoạt động bề mặt thì có ảnh
hưởng như thế nào đến CMC ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không ảnh hưởng
D. Các câu trên đều sai


24


Câu 128: Khi tăng chiều dài chất mạch cacbon của hoạt động bề mặt thì có ảnh
hưởng như thế nào đến CMC ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không ảnh hưởng
D. Các câu trên đều sai
Câu 129: Điểm Kraft là gì?
A. là nhiệt độ tại đó chất hoạt động bề mặt (CHĐBM) có độ hòa tan nhỏ hơn CMC
B. là nhiệt độ tại đó CHĐBM có độ hòa tan bằng CMC
C. là nhiệt độ tại đó CHĐBM có độ hòa tan lớn hơn CMC
D. là nhiệt độ tại đó CHĐBM có độ hòa tan rất lớn hơn CMC
Câu 130: Điểm đục là gì?
A. là nhiệt độ tại đó CHĐBM không ion không thể hòa tan, tách ra khỏi dung
dịch làm dung dịch trở nên đục
B. là nhiệt độ tại đó CHĐBM ion âm không thể hòa tan, tách ra khỏi dung dịch
làm dung dịch trở nên đục
C. là nhiệt độ tại đó CHĐBM ion dương không thể hòa tan, tách ra khỏi dung dịch
làm dung dịch trở nên đục
D. là nhiệt độ tại đó CHĐBM lưỡng tính không thể hòa tan, tách ra khỏi dung dịch
làm dung dịch trở nên đục
Câu 131: Độ hoạt động của CHĐBM đạt cực đại khi chiều dài mạch cacbon nằm
trong khoảng?
A. nhỏ hơn 10
B. trong khoảng 10 đến 18
C. lớn hơn 18
D. CHĐBM hoạt động tốt ở tất cả các chiều dài của mạch cacbon

Câu 132: CHĐBM có tính ái nước thấp sẽ có HLB?
A. rất lớn
B. lớn
C. trung bình
25


×