Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Phân loại lỗi nặng nhẹ sản phẩm may major minor defect on garment

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.4 KB, 18 trang )

BẢNG PHÂN LOẠI LỖI

DEFECT
DESCRIPTION
(Mô tả lỗi)

1. Shipment Packaging (Đóng gói xuất hàng)
Bumped / Spare space shipping cartons or inner carton
Có lổ trống (làm hàng bị xóc lên)/ khoảng trống trong thùng
hàng xuất hoặc trong thùng con.
Damaged / Wet / Crushed / Deformed shipping carton
Thùng hàng bị biến dạng, bị đè xẹp, ướt, hư.
Damaged marking or labeling
Nhãn hoặc đánh dấu trên thùng bị hư
Irritating smell
Có mùi khó chịu
Poor workmanship of wooden pallet, such as Incorrect
structure, too thin / narrow wooden slat, cracked wooden
slat, loose nail connection etc.
Tay nghề kém cho tấm nâng hàng bằng gỗ, chẳng hạn như
cấu trúc không đúng, quá mỏng,
thanh gỗ mỏng hẹp, thanh gỗ bị nứt, đinh kết nối lỏng lẻo...
Weak corrugated cardboard
Miếng giấy làm nên thùng carton bị yếu, không chắc.
Unstable pallet stacking or goods stacking on pallet
Xếp kệ để hàng (pallet) không chắc hoặc hàng hóa xếp trên
pallet không chắc, dễ đổ.
Mildew / mold on wooden pallet or shipping carton
Nấm/ Mốc trên kệ để hàng gỗ hoặc thùng hàng xuất
Sealing material and/or fastening method do not meet
client requirement


Chất liệu dùng để dán/ khóa thùng hoặc buộc hàng
không đạt đúng theo tiêu chuẩn khách hàng
Shipping carton does not meet client requirement, such as
corrugated plies, bursting seal required or not, Incorrect
closure/ sealed method of carton (strapping, glue, staples,
metal bands not allowed). Thùng carton không đúng theo

CRITIC
AL
Lỗi
nghi
êm
trọn
g

MAJO
R
Lỗi
nặng

MINO
R
Lỗi
nhẹ

Remark and then
pending Chú ý/ nhận
xét và sau đó chờ
giải quyết (khách
hàng sẽ quyết định)


Remark and then fail
Chú ý/ nhận xét và


tiêu chuẩn yêu cầu của khách, chẳng hạn như bìa thùng bị
gợn sóng, có dấu xác nhận (niêm phong) như yêu cầu hay
không, cách bế thùng không đúng ( siết đai, keo, kẹp, nẹp
kim loại không được phép)
Shipping mark does not meet requirement
Shipping mark thùng không đúng theo yêu cầu.
Incorrect assortment, Incorrect packing
Đóng sai tỉ lệ, đóng gói không đúng.
2. Selling Packaging ( Tổng thể đóng hàng bán)
Asymmetrical neck or shoulder shape in polybag / box
Cổ hoặc vai không đối xứng hình dáng khi đóng gói trong
bao nylon/hộp
Hangtag was hidden in garment or bar code not face up, not
as specified
Thẻ bài bị che trong quần/ áo hoặc mã vạch không nằm
trên mặt trước (bề mặt), không giống như quy định.
Label not face up
Nhãn không nằm lên trên
Item not folded per specification
Hàng không được gấp xếp theo như chi tiết kỹ thuật
Significant wrinkles are visible through selling packaging
Hàng bị nhăn thấy rõ khi nhìn qua bao bì đóng gói.
Loose or open packing
Đóng gói lỏng, hoặc không đóng (mở)
Poorly hung on hanger (slant hung, or wrinkled, etc.)

Treo hàng trên móc không đạt (treo bị nghiêng hoặc bị nhăn
nheo,…)
Foreign material (e.g.: trimmed thread end, foreign fiber, or
dust) floated upon garment or surface Nguyên phụ liệu bên
ngoài ( ví dụ: chỉ thừa, sợi vải khác màu, hoặc bụi) nằm trên
bề mặt của sản phẩm.
Exposed nails or staples sharp point on box
Lộ đinh hoặc kẹp bén nhọn trên thùng/ hộp
Conspicuous hanger / clip press mark
Kẹp/ móc để lại dấu dễ thấy trên sản phẩm

sau đó cho rớt

- Remark only if less than
5%
Chỉ ghi chú nếu lỗi ít
hơn 5%
-Remark and Pending
report if more than
5%
Ghi chú và chờ giải
quyết nếu lỗi hơn 5%

*
*
*
*


DEFECT

DESCRIPTION
(Mô tả lỗi)

CRITIC
AL
Lỗi
nghi
êm
trọn
g

MAJO
R
Lỗi
nặng

MINO
R
Lỗi
nhẹ

Incorrect size, color packed in one set
*
Đóng sai size, sai màu trong một bộ
*
Incorrect size, style no., color printed on unit box / polybag
*
Sai size, mã hàng, màu (in) trên thùng/ hộp
*
Irritating smell

*
Có mùi khó chịu
*
Incorrect hanger
*
Sai móc treo
*
Damage / damp unit box / polybag
*
Hư/ ướt hộp/ bao
*
Package not as specified
*
Đóng gói không theo tiêu chuẩn.
*
3. Labeling, Marking, Printing (Selling Packaging and Product) Nhãn, đánh dấu, in ( đóng
gói hàng và sản phẩm)
Missing / Incorrect tracking label for children products
*
Thiếu/ sai nhãn theo dõi (tracking label) cho hàng trẻ em.
*
Missing tracking label / Tracking label is not visible
*
( Mattress pad)
*
Thiếu nhãn theo dõi, nhãn theo dõi không nhìn thấy được
(Mattress - miếng đệm/ nệm lót)
Missing/ incorrect care/ fiber content label (apparel & soft*
home, excl. hats and belts) Thiếu nhãn care/ nhãn care
không đúng thành phần ( cho hàng may mặc và soft - home,

*
không bao gồm mũ
và dây nịt)
Missing country of origin label
*
Thiếu nhãn xuất xứ
*
Missing Law label /Incorrect Law Label(Filled Products)
*
Thiếu nhãn law/ Sai nhãn law (Filled products)
*
*
Law label is not visible (see IFI document)
*
Nhãn law không rõ (xem tài liệu IFI)
Insecure sewing label
*
Nhãn may không chắc.
*
Misplaced hangtag / label / marking
*


Thẻ bài/ nhãn/ làm dấu không đúng vị trí

*

Missing / detached hangtag or label
Nhãn/ thẻ bài bị thiếu/ bị bung ra.
Yarn damage caused by label setting

Hư sợi vải do may nhãn
Illegible or unreadable printing
In khó đọc được hoặc không đọc được
Off center label setting > ¼ ”, apparel only
May nhãn lệch ở giữa hơn 1/4", chỉ áp dụng cho hàng may
mặc
Poor printing of barcode

*
*
*
*
*
*
*
*

In mã vạch chất lượng kém
*
Scan nhãn bị fail
*
Scan nhãn vẫn đọc được và đúng
Label setting, Main/Brand label - too tight/
folded/twisted/creased or other poor presentation
May nhãn, nhãn chính- quá chặt/ bị gấp/ vặn/ nhàu hoặc
quá xấu
4. Material Nguyên Phụ Liệu
4.1 Fabric Vải
Barre : Conspicuous: zone A or zone B Inconspicuous: zone
A or zone B

Barre: Dễ thấy: khu A hoặc khu B. Không dễ thấy: khu A
hoặc khu B
Coarse / fine yarn, tuck, broken yarn, float, fly, pull out
loop, burl, mending mark, loose knitting, loose linking,
shrinkage mark, snagging yarn and etc.
Zone A ≥ ½ ”, Zone B and C ≥ 2” Zone A < ½ ”, Zone B < 2”
Sợi thô/ sợi lớn, nếp gấp, đứt sợi, vải nổi cục, sớ vải
khác màu, bung sợi, gút sợi, dấu chắp vá, lỏng sợi, lỏng
mối nối, vải bị rút, lủng sợi...Khu A>= 1/2", Khu B và C
>=2"
* Khu A=< 1/2", Khu B và <2"
Fabric rupture / holes / dropped stitches / laddering /
single yarn / needle liner
Rách vải/ lủng lổ/ bỏ mũi/ laddering/ sợi đơn/ needle liner

*

*

*

*

*
*

*

*


*

*

*

*

*

*

*
*


DEFECT
DESCRIPTION
(Mô tả lỗi)

Hand-feel difference as compared to reference sample
Độ mềm của sản phẩm không giống như mẫu duyệt
Neps / pills on surface
> 5 neps or pills per ½ “square at Zone A
> 5 neps or pills per ½ “square at Zone B and C
Skewed / bowed / biased fabric
¼ “ in any 6” horizontal measurement or >1” over full body
width
Xéo canh/ cong/ xéo vải
1/4" trong bất kỳ thông số 6" ngang hoặc >1" cho toàn bộ

chiều rộng sản phẩm
Streak
Sọc vải
4.2 Leather Da thuộc
Abrasion mark
Zone A or in Zone B ≥ 1” Zone B < 1”
Cấn dấu mài
Khu A hoặc
khu B >= 1"
Khu B <1"
Belly / broken / discolored
Bị phồng/ rách/ mất màu
Coarse / brittle leather
Da thô/ giòn
Glue / hammer mark / pencil / hanger mark - major if > ½ ”
length x ⅛” height
Dính keo, dấu búa/ dấu bút chì/ dấu móc treo - lỗi nặng nếu
> 1/2" dài x cao 1/8"
Grain break /
wrinkle / cracks
Outer
Inner
Bị gãy sớ/

CRITIC
AL
Lỗi
nghi
êm
trọn

g

MAJO
R
Lỗi
nặng

MINO
R
Lỗi
nhẹ

*
*
*

*

*
*

*
*
*

*

*

*


*
*
*
*
*
*

*
*

*

*

*

*


nhăn/ nứt
Bên ngoài
Bên trong
Needle cutting
Vết sước bởi kim may
Peel off grain / conspicuous painting / finish repair
Tróc sớ/ sơn sửa dễ bị phát hiện
Pinhole / bug bite
2 or more per
square inch 1

per square inch
Lổ ghim/ bug bite
2 hoặc hơn trên 1
inch vuông 1 trên
1 inch vuông
Surgery / brand / burnt
Vết mổ/ vết dơ/ vết cháy
Scratch /
healed cut
mark Outer
Inner
Vết sước/
mối nối
Bên ngoài
Bên trong
Missing silica gel pack - outerwear
Thiếu gói chống ẩm - quần áo mặc ngoài
4.3 PVC/PU
Fold mark Zone A Zone B
Nếp gấp
Khu A
Khu B
Glue mark - major if > ½ ” length x ⅛” height
Vết keo dán- lỗi nặng nếu > 1/2" length x 1/8" height
PVC adhesion
Dính nhựa PVC
PVC torn at button
Rách nhựa PVC ở nút

*

*
*
*
*

*

*

*

*
*
*

*

*

*

*
*
*

*

*

*

*
*
*
*
*
*


CRITIC
MAJO MINO
AL
R
R
Lỗi
Lỗi
nghi Lỗi
nặng nhẹ
êm
trọn
g
5. Accessories (button, snap, stud, rivet, zipper, buckle, hook and bar) Phụ liệu (Nút 2 phần,
nút 4 phần, đinh tán, rivet, dây kéo, khóa, móccài)
Accessories not as specified
*
Phụ liệu không theo như tài liệu
*
Missing accessory
*
*
Conspicuously waved/crooked zipper

Thiếu phụ liệu
Dây kéo bị gợn sóng/ cong dễ nhận thấy
*
Incompatibility of button to buttonhole (will not button or
does not stay buttoned)
*
Lổ khuy nút không tương thích với nút ( quá chặt không cài
nút được hoặc quá lỏng không giữ được nút)
Button setting inside out
*
Đóng nút lộn mặt
*
Damaged accessory
*
Phụ liệu bị hư
*
Flash at accessory
*
Gap at zipper end / top – major if over ½”
*
Khoảng trống ở đầu trên và dưới dây kéo khi tra vào sản
*
phẩm - lỗi nặng nếu hơn 1/2"
Malfunction accessory
*
Phụ liệu không đúng chức năng
*
Misplaced accessory
*
*

≥ ¼ “ out of place
< ¼ “ out of place
*
*
Phụ liệu gắn sai lệch vị trí
* >= 1/4" sai vị trí
*<= 1/4" sai vị trí
Insecure accessory
*
*
Children’s product, 3 years and under
Adult product and Children’s product over 3 years
*
*
Phụ liệu không an toàn/ gắn không chắc chắn trên sản
phẩm
DEFECT
DESCRIPTION
(Mô tả lỗi)


*
*

Sản phẩm cho trẻ em, từ dưới đến 3 tuổi
Sản phẩm cho người lớn và trẻ em trên 3 tuổi

Rust on an accessory
Phụ liệu bị rỉ sắt
Visibly conspicuous paint peel off on accessory

Phụ liệu bị tróc sơn thấy rõ
Ragged edges at buttonhole
Mép vải xừ ở lổ khuy.
Too tight or too loose button/snaps/rivet/stud setting
Đóng nút/ đinh tán/ rivet quá lỏng hoặc quá chặt
6. Manufacture Process (Quy trình sản xuất)
6.1 Interlining (Dựng/keo)
Fusing crease, bubble, or wrinkle
Keo nổi cục, bị giộp hoặc nhăn

Incomplete adhesion
Keo không dính
Strike back / strike through from adhesive on surface
Nổi dấu keo trên bề mặt vải sau khi ép

Missing interlining
Thiếu keo
6.2 Embroidery Thêu
Artwork not as specified
Artwork không giống như tài liệu
Broken embroidery
Consecutive broken stitches on decorative embroidery, with
gap ≥ 1/4” Consecutive broken stitches on decorative
embroidery, with gap < 1/4” Đứt chỉ thêu liên tục trên hình
thêu, với khoảng trống hơn 1/4"
Đứt chỉ thêu liên tục trên hình thêu, với khoảng trống ít hơn
1/4"
Misplacement of embroidery Zone A: ≥ ¼ ”, Zone B: ≥ ½ “
Zone B: ≥ ¼”
Thêu sai vị trí Khu A: >= 1/4" Khu B: <= 1/4"


*
*
*
*
*
*
*
*

Visible
outside
Inside or
not
visible
Bên ngoài
dễ thấy
Không dễ
thấy
hoặc bên
trong

*

*

*

*


*
*
*
*
*

*

*

*

*
*

*
*


DEFECT
DESCRIPTION
(Mô tả lỗi)

Missing embroidery
Thiếu thêu
Poor stitch quality of embroidery Zone A any size, Zone B ≥
¼” Zone B < ¼”
Mũi thêu kém chất lượng
Khu A tất cả mọi kích,
Khu B >= 1/4" Khu B

<=1/4"
Low density stitches in comparison with approved sample :
Allover embroidery: Density is sparse for a distance of ≥ ½”
Density is sparse for a distance of < ½”
Localized embroidery: confined to small section of garment
Density is sparse for a distance of ≥ ¼” Density is sparse for
a distance of < ¼”
Mật độ mũ thêu thưa so sánh với mẫu được duyệt
Thêu toàn bộ (Allover): Mật độ thêu thưa trong khoảng lớn
hơn 1/2" Mật độ thêu thưa trong khoảng nhỏ hơn 1/2"
Thêu cục bộ ( Localized):
Mật độ thêu thưa trong khoảng lớn hơn 1/2" Mật độ thêu
thưa trong khoảng nhỏ hơn 1/2"
Conspicuous color transfer of embroidery thread onto base
fabric
Bị lem màu dễ thấy từ chỉ thêu sang vải
Conspicuous hoop impression
Hằn dấu thêu (hoop) dễ thấy
Excess fusing material not removed
Keo dựng dư chưa được gỡ bỏ
6.3 Printing In
Illegible, unreadable, or misspelled printing
Khó đọc, không đọc được hoặc sai lỗi chính tả
Improper printing position
> ½”
> ¼”

CRITIC
AL
Lỗi

nghi
êm
trọn
g

MAJO
R
Lỗi
nặng

MINO
R
Lỗi
nhẹ

*
*
*

*

*

*

*
*

*
*


*
*

*
*

*
*
*
*
*
*
*
*
*

*

*

*


Vị trí in không đúng
* >=1/2"
* <=1/4"
Printing defects: misprint, cracking, peeling, color
out, off pattern, smash, etc. Zone A: ≥ ⅛ ”, Zone B:
≥ ½” Zone B: ≥ ¼”

Lỗi in: in sai, in bị rạn nứt, bị tróc, out màu, sai rập, b ể hình
in ….
* Khu A: ≥ ⅛ ”, Khu B: ≥ ½”
* Khu B: ≥ ¼”
6.4 Cutting Cắt
Asymmetrical parts, distorted construction
Phần không đối xứng, cắt méo mó
Cut mark
Vết cắt
Reverse face and bottom side of fabric
Ngược mặt vải và ngược chiều vải
Body fabric or component part is inverted or opposite of
reference sample
Vải chính hoặc vải phối bị ngược hoặc ngược chiều so với
mẫu duyệt
6.5 Sewing May
Filament yarn as sewing thread
Sợi vải giống như chỉ may
Needle detected
Bị sót kim
Conspicuous line of needle holes
Lộ lổ kim dễ thấy
Needle cut on knit fabric
Vết sước/ cắt mũi kim trên vải dệt kim (vải knit)
Broken stitches / skipped chain stitches:
Structural seam, topstitching or decorative stitching, any
number
Non structural stitching (serging), blind hem stitches ≥ 2
incidents per seam
Non structural stitching (serging) < 2 incidents per seam

Skipped locked stitches /Run off stitches,
≥ 2 incidents per seam Đứt chỉ/ nhảy mũi đường móc xích:
đường may đường may khóa/ bỏ mũi chỉ ≥ 2 mũi/ đường
may.

*

*

*

*

*
*
*
*
*
*
*
*

*
*
*
*
*
*
*
*

*
*
*
*
*
*

*

*


For denim garments: Cho hàng vải denim


DEFECT
DESCRIPTION
(Mô tả lỗi)

Any number of broken stitches on a structural seam
Bất kì số mũi chỉ đứt trên đường may chính (đường nối c ấu
trúc)
Consecutive broken stitches on decorative embroidery, with
gap ≥1/2”
Đứt chỉ đường trang trí thêu thấy rõ, với khoảng cách
>=1/2"
Consecutive broken stitches on decorative embroidery, with
gap < 1/2"
Đứt chỉ đường trang trí thêu thấy rõ, với khoảng cách <1/2"
Bursting inlay

Conspicuous crooked stitches / seam
Đường chỉ thêu bị cong/ vặn thấy rõ
Dart ends not stitched / insecure seam end finishing
Dart ends (cuối đường xếp ly) may/ khóa không chắc chắn
khi hoàn thành
Exposed seam grin
Lộ rõ đường may nối
Exposed under ply seam – visible
on outside of product visible only
on inside of product
Lộ đường may lớp dưới (lớp bên trong)- thấy rõ bên ngoài
chỉ thấy rõ bên trong
Feed dog mark
Để lại dấu, cấn
Frayed edge
Sờn cạnh, mép
Thread - Incorrect size or color, or not as specified
Chỉ - sai chỉ số chỉ hoặc màu chỉ hoặc không đúng theo như
tài liệu kỹ thuật
Irregular stitch density
Mật độ mũi chỉ sai
Missing bar tack / incorrect location of bar tack
Thiếu bọ/ hoặc bọ sai vị trí

CRITIC
AL
Lỗi
nghi
êm
trọn

g

MAJO
R
Lỗi
nặng

MINO
R
Lỗi
nhẹ

*
.*
*
*

*
*
*
*
*
*
*
*
*
*

*


*

*

*
*
*
*
*
*
*
*
*


Open seam
Hở đường may
Conspicuous pleat
Bị xếp ly/ gấp nếp thấy rõ
Conspicuous puckering as compared to reference sample
Nhăn thấy rõ so với mẫu tham khảo
Seam slippage
Snarled / messy stitches
Mũi chỉ đóng cục, lộn xộn
Excessive stitches: ≥ ¼”
< ¼”
Chỉ thừa: >=1/4"
<1/4"
Exposed blind stitches: ≥ 5 stitches
Missing stitching

Thiếu đường may
6.6 Assembling Lắp ráp
Bulging seam
Zone A Zone B
Đường may bị
phồng lên Khu
A Khu B
Twisted, curled, incorrect, missing elastic
Xoắn, cuộn, sai hoặc thiếu thun
Deformed shape
Conspicuous
deformation Less
conspicuous
deformation
Hình dáng bị biến dạng Biến dạng dễ nhận thấy Biến dạng
ít nhận thấy.
Exposed drill hole
Exposed lining or facing ≥ ¼”
Lộ lót hoặc nẹp túi/ đắp túi

*
*
*
*
*
*
*
*
*
*


*

*

*

*
*
*
*

*

*

*
*
*

*

*

*

*

*
*

*


DEFECT
DESCRIPTION
(Mô tả lỗi)

Raw edge
Exterior, visible to outside: any
number, any size Interior: ≥ ¼”
Interior : < ¼” , 2 or more
incidents per seam Interior:
< ¼” 1 incident per seam
Mép vải thừa
Bên ngoài, dễ thấy bên
ngoài, bất kể kích cỡ Bên
trong >=1/4"
Bên trong: <=1/4", 2 vị trí hoặc
nhiều hơn trên đường may Bên
trong:<= 1/4", một vị trí trên đường
may
Collar height does not cover collar setting seam at neckline
for men’s tailored jackets Đối với hàng áo jackets đo may
cho nam, chiều cao cồ không phủ đường ráp ở đường viền
cổ.
“v” opening on lapel not symmetrical, men’s tailored jackets
Mổ ve áo "V" không cân xứng cho hàng áo jackets đo may
của nam
Pocket placement from reference point more than
allowed tolerance for men’s tailored jackets

Đối với hàng jacket đo may của nam, vị trí túi từ điểm tham
khảo lớn hơn dung sai chophép
Hi-low at back vent ,side vent, or sleeve vent more than
1/8” and no tolerance for front layer men’s tailored apparel
Vent sau/ vent bên hông/ ven tay cao thấp hơn 1/8" đối với
hàng đo may jacket của nam thì không
được cao thấp (không có dung sai cho cao thấp)
High low pockets –
≥¼“
≥ ⅛”
Túi cao thấp

CRITIC
AL
Lỗi
nghi
êm
trọn
g

MAJO
R
Lỗi
nặng

MINO
R
Lỗi
nhẹ


*
*
*

*

*
*
*

*

*
*
*
*
*
*
*
*

*

*

*

*



Conspicuous variation in length of collar points or lapels
within a unit : Wovens: ≥ ⅛” Knits: ≥ ¼”
Thay đổi dễ thấy của chiều dài cổ áo hay vạt áo trong một
sản phẩm: Wovens: ≥ ⅛”
Knits:

¼”
Mismatched leg, sleeve, or strap length ≥ ½”
Không đối xứng ống quần, tay, hoặc dây đeo dài >=1/2"
Misaligned join seam
≥ ¼”
< ¼”
Đường may nối không thẳng, bị lệch
≥ ¼”
< ¼”
Stripes / checks / prints / embroidery match not per
ppk / minimum construction specification ≥ ¼”
Sọc/ carô/ in/ thêu không giống như ppk/ chỉ dẫn trong cấu
trúc cơ bản >= 1/4"
Tight/twisted/pulling or incorrect sized lining,
conspicuous/visible on the face side (zones A+B)
Lót bị chặt/ vặn/ kéo giãn hoặc không đúng kích cỡ, dễ nhìn
thấy/ dễ thấy ở mặt trước
(Khu A + B)
Twisted / wavy strap / seam – minor between ¼ ” and ½ ”,
major if over ½”
Dây đeo, đường may bị vặn - lỗi nhẹ nếu từ 1/4" và 1/2", lỗi
nặng nếu trên 1/2"
Uneven elastic band width ≥ ¼”
Lưng thun không đều >= 1/4"

Misshapen pocket or flap: corner/shape/position
Túi hoặc nắp túi bị méo mó: góc/hình dáng/ vị trí
Bursting waistband corner
Bung khóa đầu lưng (góc lưng)
Improper loop shape/position (excluding hanging loops)
Vị trí/ hình dáng loop không phù hợp (không bao gồm dây
treo)
6.7 Ironing Ủi
Burned, scorched mark
Bị cháy, vết cháy sém
Conspicuous shiny, glossed mark
Bị cấn bóng, cấn dấu

*
*

*
*
*

*

*

*

*
*
*
*


*
*

*
*
*
*
*
*
*
*

*
*
*
*

*
*



DEFECT
DESCRIPTION
(Mô tả lỗi)

CRITIC
AL
Lỗi

nghi
êm
trọn
g

MAJO
R
Lỗi
nặng

Lining finish at hems not creased (for tailored apparel)

*

Conspicuous pressing impression
Dấu ủi dễ nhận thấy
Pressed in pleat
Cấn dấu ủi ở ly
Pressing quality – wrinkled appearance
Chất lượng ủi - có nếp nhăn
Uneven luster

*
*
*
*
*
*
*


Conspicuous wrinkle
Nếp nhăn dễ thấy
6.8 Washing and special effect Washing và những hiệu ứng đặt biệt
Rocks inside pocket
Đá còn trong túi
Over / Under spray in comparison with approved shade
band
Spray vượt quá hoặc dưới mức yêu cầu so với mẫu duyệt
shade band
Over wash in comparison with approved shade band
Over wash so với mẫu duyệt shade band
Uneven washing effect in comparison with approved shade
band
Hiệu ứng wash không đều so với mẫu duyệt shade band
Washing mark (permanent crease) not displayed in
approved shade band
Dấu cấn wash (nếp nhăn vĩnh viễn) có trên hàng sản
xuất trong khi không có trên mẫu duyệt shade band
7. Appearance (Selling Package and Product) Ngoại quan
Blood stain
Vết máu
Foreign substance
*
Mildew, blood and insect/worm
*
Hair on infant products and one time use (disposable)
*
garment

*

*
*
*
*
*

*
*
*
*
*
*

*
*

MINO
R
Lỗi
nhẹ


Chất bên ngoài
*
*
Nấm, máu và côn trùng/ sâu
*
Tóc trên sản phẩm cho trẻ em và sản phẩm sử dụng
một lần
*

*
Color stain / ink / chalk / oil / dirt / glue mark
/discoloration / dye marks
Zone A: ≥ ⅛”Zone B: ≥ ¼” Zone C ≥ ½” Zone A < ⅛ ”Zone
*
*
B: < ¼” Zone C
< ½”
Lem màu / mực / phấn / dầu / đất, bụi / dấu keo/ đổi
màu / dấu nhuộm
Unwanted sharp point / sharp edge
*
Điểm nhọn/ góc sắc nhọn không mong muốn
*
Color shading
*
Within a single unit below
*
gray scale 4-5 Within the set
Khác màu:
*
*Trong cùng sản phẩm, dưới gray scale 4-5
*
*Trong cùng bộ
Untrimmed thread end
*
*
Outside product: ≥ 1” OR ≥ ½ ” with ≥ 3 incidents per unit
*
*

Inside product: ≥ 3” OR ≥ 1” with ≥ 3 incidents per unit
*
Inside product: ½ ” to ⅞” and ≥ 3 incidents per unit
*
Chỉ thừa bên ngoài lớn hơn hoặc bằng 1'' hay 1/2''
8. Definitions Các định nghĩa
Conspicuous:
Clearly visible, attracting notice or
attention, readily visible to
Dễ nhận thấy
average consumer, visible on exterior
as worn.
Inconspicuous
Not readily noticeable
Không dễ thấy
Không dễ nhận thấy
Structural seam:
Seam holding garment pieces
together (ex. Side seam, yoke
Đường nối cấu trúc
seam, armhole, ruffle attachment,
etc.)



×