TRƯỜNG THPT DUY TÂN
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018
- ĐỀ 1
Câu 1: Có thể áp dụng định luật Cu – lông cho tương tác nào sau đây?
A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.
B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường.
C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.
D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường.
Câu 2: Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ
lớn 10-3 N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 30000 m.
B. 300 m.
C. 90000 m.
D. 900 m.
-19
Câu 3: Nếu nguyên tử đang thừa – 1,6.10 C điện lượng mà nó nhận được thêm 2 electron thì nó
A. sẽ là ion dương.
B. vẫn là 1 ion âm.
C. trung hoà về điện.
D. có điện tích không xác định được.
Câu 4: Điện trường là
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt
trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 5: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong
một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 1000 J.
B. 1 J.
C. 1 mJ.
D. 1 μJ.
Câu 6: Cho hai quả cầu kim loại tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu đặt cách nhau một
khoảng không đổi tại A và B thì độ lớn cường độ điện trường tại một điểm C trên đường trung trực của
AB và tạo với A và B thành tam giác đều là E. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt lại A và
B thì cường độ điện trường tại C là
A. 0.
B. E/3.
C. E/2.
D. E.
Câu 7: Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ
lớn và hướng là
A. 9000 V/m, hướng về phía nó.
B. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
9
C. 9.10 V/m, hướng về phía nó.
D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó.
Câu 8: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối
hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A. U = E.d.
B. U = E/d.
C. U = q.E.d.
D. U = q.E/q.
Câu 9: Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
Câu 10: Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:
A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A.
B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng
của vật dẫn càng nhiều.
D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
Câu 11: Hai nguồn điện có ghi 20V và 40V, nhận xét nào sau đây là đúng
A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20V và 40V cho mạch ngoài.
B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20J và 40J.
C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.
D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai.
Câu 12: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm
2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực
lạ phải sinh một công là
A. 20 J.
A. 0,05 J.
B. 2000 J.
D. 2 J.
Câu 14: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch gọi tắt là hiệu điện thế. Cường độ dòng điện chạy qua
gọi tắt là cường độ dòng điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch được đo bằng
A. thương số giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
B. tích số giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
C. tích số giữa hiệu điện thế và bình phương cường độ dòng điện.
D. thương số giữa bình phương hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
Câu 15: Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ
A. tỉ lệ thuận với điện trở toàn phần của mạch.
B. tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch.
C. tỉ lệ với điện trở mạch ngoài.
D. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
Câu 16: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = Ir.
B. UN = I(RN + r).
C. UN =E – I.r.
D. UN = E + I.r.
Câu 17: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì
A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.
Câu 18: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện
trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 3A.
B. 3/5 A.
C. 0,5 A.
D. 2 A.
Câu 19: Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì
cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 6/5 A.
B. 1 A.
C. 5/6 A.
D. 0 A.
Câu 20: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện
động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. nE và r/n.
B. nE nà nr.
C. E và nr.
D. E và r/n.
Câu 21: Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện
động và điện trở trong là
A. 3 V – 3 Ω.
B. 3 V – 1 Ω.
C. 9 V – 3 Ω.
D. 9 V – 1/3 Ω.
Câu 22: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng
A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao.
C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.
D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K.
Câu 23: Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương.
B. electron tự do.
C. ion âm.
D. ion dương và electron tự do.
Câu 24: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng chuyển dời có hướng của các êlectron ngược chiều điện trường.
B. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường.
C. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường, của các êlectron ngược chiều điện
trường.
D. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường, của các ion âm ngược chiều điện
trường.
Câu 25: Chọn phát biểu sai ?
Hiện tượng điện phân được ứng dụng để
A. luyện kim.
B. mạ điện.
C. điều chế khí.
D. đốt nóng kim
loại.
Câu 26: Khi điện phân dung dịch AgNO 3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108.
Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là
A. 6,7 A.
B. 3,35 A.
C. 24124 A.
D. 108 A.
Câu 27: Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng thêm 4 gam.
Nếu điện phân trong một giờ với cùng cường độ dòng điện như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm
là
A. 24 gam.
B. 12 gam.
C. 6 gam.
D. 48 gam.
Câu 28: Các hạt tải điện trong chất khí là
A. êlectron.
B. các ion dương.
C. các ion âm.
D. các ion dương, ion âm và các êlectron
Câu 29: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3 với cực dương làm bằng bạc được nối với hai đầu của
một nguồn điện có suất điện động E = 18 V và điện trở trong r = 2 Ω. Biết rằng trong 16 phút 5 giây có một
lượng m = 2,16 g bạc bám vào cực âm. Hãy tìm điện trở của bình điện phân.
A. 7 Ω.
B. 8 Ω
C. 6 Ω.
D. 5 Ω
Câu 30: Khi pha một lượng tạp chất asen vào silic tinh khiết thì silic có tạp chất asen sẽ trở thành bán dẫn
có
A. hạt tải điện cơ bản là êlectron và là bán dẫn loại n.
B. hạt tải điện cơ bản là êlectron và là bán dẫn loại p.
C. hạt tải điện cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n.
D. hạt tải điện cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p.
ĐỀ 2
Câu 1. Độ lớn của lực tương tức giữa hai điện tích điểm được tính theo công thức
qq
qq
q q
1 q q
A. F = k. 1 22 .
B. F = . 12 2
C. F = k. 1 2 2
D. F = k 1 22 .
.r
.r
k r
r
Câu 2. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không, cách nhau một đoạn 4cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là
F = 10-5N. Độ lớn mỗi điện tích là
9
9
9
8
A. q 1,3.10 C
B. q 2.10 C
C. q 2,5.10 C
D. q 2.10 C
Câu 3. Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lốp đốp nhỏ. Đó là do
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. cả ba hiện tượng nhiễm điện trên.
Câu 4. Véctơ cường độ điện trường do một điện tích điểm Q < 0 gây ra thì
A. luôn hướng về Q.
B. luôn hướng xa Q.
C. độ lớn E thay đổi tùy lúc.
D. là hằng số.
-16
-16
Câu 5. Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8
(cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
A. E = 1,2178.10-3 (V/m).
B. E = 0,6089.10-3 (V/m).
C. E = 0,3515.10-3 (V/m).
D. E = 0,7031.10-3
(V/m).
Câu 6. Công của lực điện trường:
A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. chỉ phụ thuộc cường độ điện trường.
C. phụ thuộc hiệu điện thế ở 2 đầu đường đi.
D. cả 3 trường hợp trên đều sai.
Câu 7. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường sức
điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là
A. 1 J.
B. 1000 J.
C. 1 mJ.
D. 0 J.
Câu 8. Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm trong điện trường tăng lên 4 lần thì điện thế tại điểm đó
A. tăng gấp đôi.
B. giảm 4 lần.
C. tăng gấp 4.
D. không đổi.
Câu 9. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào
A. hình dạng, kích thước của hai bản tụ.
B. khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. bản chất của hai bản tụ.
D. chất điện môi giữa hai bản tụ.
Câu 10. Dòng điện được định nghĩa là:
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
B. dòng chuyển động của các điện tích âm.
C. dòng chuyển dời có hướng của electron.
D. dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
Câu 11. Trong các đại lượng vật lý sau:
I. Cường độ dòng điện.
II. Suất điện động.
III. Điện trở trong.
IV. Hiệu điện thế.
Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?
A. I, II, III.
B. I, II, IV.
C. II, III.
D. II, IV.
Câu 12. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức
A. Png = E It.
B. Png = UI.
C. Png = E I.
D. Png = UIt.
Câu 13. Khi hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn tăng 4 lần thì công suất tỏa nhiệt trên vật dẫn đó sẽ
A. tăng 4 lần.
B. tăng 8 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 16 lần.
Câu 14. Một mạch điện gồm điện trở thuần 10 mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng toả ra trên R
trong thời gian 10s là
A. 20J
B. 400J
C. 40J
D. 2000J
Câu 15. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = Ir.
B. UN = I(RN + r).
C. UN =E – I.r.
D. UN = E + I.r.
Câu 16. Trong một mạch điện kín đơn giản, khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch chính
A. tăng.
B. giảm.
C. tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
D. giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
Câu 17. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dòng
điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 6/5 A.
B. 1 A.
C. 5/6 A.
D. 0 A.
Câu 18. Công thức tính suất điện động b, rb trong trường hợp mắc song song là ?
A. b= n. , rb= n.r
B. b= , rb= r/n
C. b= n. , rb= r/n
D. b= , rb= n.r
Câu 19. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R.
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. I
E1 E2
R r1 r2
B. I
E1 E2
R r1 r2
C. I
E1 E2
R r1 r2
D. I
E1 E2
R r1 r2
Câu 20. Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối
tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 100 (Ω).
B. R = 150 (Ω).
C. R = 50 (Ω).
D. R = 200(Ω).
Câu 21. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2 ( Ω), mạch ngoài
có một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị bằng
A. 1 (Ω).
B. 2 (Ω).
C. 3 (Ω).
D. 4 (Ω).
Câu 22. Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương.
B. electron tự do.
C. ion âm.
D. ion dương và electron tự do.
Câu 23. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. Giảm đi.
B. Không thay đổi.
C. Tăng lên.
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.
Câu 24. Hiện tượng điện phân không ứng dụng để
A. đúc điện.
B. mạ điện.
C. sơn tĩnh điện.
D. luyện nhôm.
0
-3 -1
Câu 25. Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 50 C, có điện trở suất α = 4,1.10 K . Điện trở của sợi dây đó ở 1000 C
là:
A. 86,6
B. 89,2
C. 95
D. 82
Câu 26. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho
AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:
A. 1,08 (g).
B. 1,08 m(g).
C. 0,54 (g).
D. 1,08 (kg).
Câu 27. Để giải phóng lượng clo và hiđrô từ 7,6g axit clohiđric bằng dòng điện 5A, thì phải cần thời gian điện phân là
bao lâu? Biết rằng đương lượng điện hóa của hiđrô và clo lần lượt là: k 1 = 0,1045.10-7kg/C và k2 = 3,67.10-7kg/C
A. 1,1 h
B. 1,3 h
C. 1,5 h
D. 1,0 h
Câu 28. Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí?
A. đánh lửa ở buzi.
B. sét.
C. hồ quang điện.
D. dòng điện chạy qua thủy ngân.
Câu 29. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương.
B. ion âm.
C. ion dương và ion âm.
D. ion dương, ion âm và electron tự do.
Câu 30. Silic pha pha tạp với chất nào sau đây không cho bán dẫn loại p?
A. bo.
B. nhôm.
C. gali.
D. phốt pho.
----------------------------------------------------------------
ĐỀ 3
Câu 1: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế
10 V. Giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là
A. 8 V.
B. 22,5 V
C. 15 V.
D. 10 V.
Câu 2: Điện phân dung dịch ZnSO4 có anốt làm bằng kẽm. Biết cường độ dòng điện chạy qua bình điện
phân là 2,5 A, kẽm có nguyên tử khối A = 65, hoá trị n = 2 và lấy F= 96500 C/mol. Khối lượng kẽm bám
vào catôt của bình điện phân trong thời gian 1giờ là
A. 0,30 g.
B. 0,05 g.
C. 3,03 g.
D. 8,42.10-4 g.
Câu 3: Ở hiệu điện thế 220 V thì công suất của một bóng đèn bằng 80 W. Ở hiệu điện thế 110 V thì công suất
của bóng đèn này bằng
A. 40 W.
B. 160 W.
C. 20 W.
D. 320 W.
Câu 4: Đơn vị của điện dung của tụ điện là fara (F), 1 nanôfara (nF) bằng
A. 10-3 F.
B. 10-9 F.
C. 10-6 F.
D. 10-12 F.
Câu 5: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm là dòng điện trong
A. chất khí.
B. chất bán dẫn.
C. chất điện phân.
D. kim loại.
Câu 6: 22. Tại 3 đỉnh của hình vuông cạnh a đặt 3 điện tích dương cùng độ lớn. Cường độ điện trường do 3
điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư có độ lớn
k .q
1
k .q
1
k .q
3k .q
( 2 ).
( 2 ).
2.
A. E =
B. E =
C. E =
D. E =
.
2
2
2
2
2
.a
.a
.a
2 .a 2
Câu 7: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất bán dẫn tinh khiết
A. không đổi.
B. tăng.
C. có khi tăng có khi giảm. D. giảm.
Câu 8: Một điện tích 10-6 C dịch chuyển quãng đường 20 cm dọc theo đường sức điện của một điện trường
đều có cường độ là 105 V/m. Công của lực điện trường thực hiện có giá trị bằng
A. 0,02 J.
B. 20 J.
C. 0,2 J.
D. 2 J.
Câu 9: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây khi chúng
hoạt động?
A. Ắc quy đang được nạp điện. B. Bóng đèn dây tóc. C. Quạt điện.
D. Ấm điện.
Câu 10: Điện thế tại một điểm được chọn làm mốc trong điện trường
A. có thể dương, âm hoặc bằng không.
B. luôn bằng không.
C. luôn có giá trị dương.
D. luôn có giá trị âm.
Câu 11: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng phóng điện trong chất khí?
A. Dòng điện chạy qua thuỷ ngân. B. Đánh lửa ở bugi. C. Sét.
D. Hồ quang điện.
Câu 12: Điện năng sử dụng trong gia đình được đo bằng kWh, 1 kWh bằng
A. 3.600.000 J.
B. 1 J.
C. 3.600.000 Wh.
D. 1 Wh.
Câu 13: Khi một nguồn bị đoản mạch thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Suất điện động của nguồn điện không đổi.
B. Điện trở mạch ngoài RN=0.
C. Dòng điện khi đoản mạch bằng không.
D. Dòng điện khi đoản mạch lớn hơn dòng điện khi không đoản mạch.
Câu 14: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm Q không phụ thuộc vào
A. độ lớn điện tích Q.
B. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích
Q.
C. hằng số điện môi của của môi trường.
D. độ lớn điện tích thử q đặt tại điểm đang xét.
Câu 15: Khi ghép song song 4 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 0 và điện trở trong r0 thì
suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn được xác định theo công thức
r
r
A. b 40 , rb 4r0 .
B. b 0 , rb 4r0 . C. b 40 , rb 0 .
D. b 0 , rb 0 .
4
4
Câu 16: Một bộ nguồn điện gồm 4 pin mắc song song, mỗi pin có điện trở trong là 2 . Điện trở trong của
bộ nguồn là
A. 2 .
B. 1 .
C. 0,5 .
D. 8 .
Câu 17: Nếu khoảng cách từ điện tích gây ra điện trường tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện
trường tại điểm xét
A. giảm 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 18: Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động 4 V, điện trở trong 0,5 và một bóng
đèn. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có giá trị bằng
A. 4 V.
B. 3 V.
C. 1,5 V.
D. 2 V.
Câu 19: Mắc vào một nguồn điện một điện trở R 1 = 4 tạo thành mạch kín, thay điện trở R 1 bằng điện trở
R2 = 9 thì sau cùng một thời gian nhiệt tỏa ra trên R1 và R2 là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
A. 4 .
B. 3 .
C. 6 .
D. 2 .
Câu 20: Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau?
A. Tác dụng nhiệt.
B. Tác dụng từ.
C. Tác dụng cơ.
D. Tác dụng hoá
học.
Câu 21: Ở 20 0C điện trở suất của Platin là 10,6.10 -8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của Platin là 3,9.10 -3 K-1.
Điện trở suất của Platin ở 100 0C xấp xĩ bằng
A. 1,39.10-7 Ω.m.
B. 1,56.10-7 Ω.m.
C. 1,14.10-7 Ω.m.
D. 7,29.10-8 Ω.m.
Câu 22: Một nguồn điện được mắc với một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là 1,65 thì
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5 V thì hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn là 3,5 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là
A. 3,7 V; 0,2 .
B. 3,4 V; 0,1 .
C. 6,8 V; 0,1 .
D. 3,6 V; 0,15 .
Câu 23: Cường độ điện trường do điện tích +Q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có độ lớn là E. Nếu
thay bằng điện tích -2Q và giảm khoảng cách đến A còn một nữa thì cường độ điện trường tại A có độ lớn là
A. 8E.
B. 4E.
C. 0,25E.
D. E.
Câu 24: Cặp nhiệt điện dùng để đo
A. hiệu điện thế.
B. cường độ dòng điện.
C. điện năng.
D. nhiệt độ
20
Câu 25: Trong thời gian 1 phút có 7,5.10 electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Dòng điện chạy
trong dây dẫn có cường độ là
A. 2 A.
B. 1,6 A.
C. 1, 25.1019 A
D. 120 A.
Câu 26:Nếu đường sức điện có dạng là những đường thẳng song song cách đều nhau thì điện trường đó được
gây bởi :
A. một điện tích âm.
B. hệ hai điện tích,
C. hai mặt phẳng nhiễm điện trái dấu.
D. một điện tích dương.
Câu 27: Hai acquy giống nhau có suất điện động 5 V, điện trở trong 1 mắc nối tiếp với nhau và mắc với
điện trở 6 thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. 0,8 A.
B. 0,7 A.
C. 0,25 A.
D. 1, 25 A.
Câu 28: Đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai đầu một mạch điện gồm hai điện trở 5 và 3 ghép nối tiếp.
Cường độ dòng điện qua điện trở 3 là
A. 1,33 A.
B. 0,8 A.
C. 0,5 A.
D. 2 A.
Câu 29: Một nguyên tử đang ở trạng thái trung hoà về điện. Nếu nó nhận thêm electron thì nó
A. biến thành nguyên tử khác. B. trở thành ion dương.
C. vẫn trung hoà về điện.
D. trở thành ion
âm.
Câu 30: Một nguồn điện được mắc với một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là 1,65 thì
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5 V thì hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn là 3,5 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là
A. 3,7 V; 0,2 .
B. 3,4 V; 0,1 .
C. 6,8 V; 0,1 .
D. 3,6 V; 0,15 .
Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = Ir.
B. UN = I(RN + r).
C. UN =E – I.r.
D. UN = E + I.r.
Câu 2: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện
trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
E1 E2
E1 E2
E1 E2
E1 E2
A. I
B. I
C. I
D. I
R r1 r2
R r1 r2
R r1 r2
R r1 r2
Câu 3: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V),điện trở trong r = 2,5 ( ),
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 ( ) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R
đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị:
A. R = 1 ( )
B. R = 2 ( )
C. R = 3 ( ).
D. R = 4 ( ).
-19
Câu 4: Điện tích của êlectron là - 1,6.10 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30
(s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 3,125.1018.
B. 9,375.1019
C. 7,895.1019
D. 2,632.1018
Câu 5: Khi mắc điện trở R1=4 vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I 1 =
0,5A. Khi mắc điện trở R2 =10 thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25A. Suất điện động và điện trở trong
của nguồn điện lần lượt là
A. 3V; 2Ω
B. 3V; 0,5Ω
C. 5V; 2Ω
D. 5V; 0,5Ω
Câu 6: Công thức nào dưới đây không dùng để tính công suất?
2
U
.
D. P = U .
R
R
Câu 7: Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau?
A. Tác dụng nhiệt.
B. Tác dụng từ.
C. Tác dụng cơ.
D. Tác dụng hoá học.
Câu 8: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω),
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài
lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 3 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 1 (Ω).
D. R = 4 (Ω).
Câu 9: Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần
thì phải
A. tăng hiệu điện thế 2 lần.
B. tăng hiệu điện thế 4 lần.
C. giảm hiệu điện thế 2 lần.
D. giảm hiệu điện thế 4 lần.
Câu 10: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U 1 =
60 (V) và U2 = 120 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:
R1 1
R1 2
R1 1
R1 4
.
A.
B.
C.
D.
R2 2
R2 1
R2 4
R2 1
Câu 11: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1,6 g, tích điện q = 2.10 -7C được treo bằng một sợi dây tơ
mảnh có chiều dài l = 30 cm. Ở phía trên nó tại điểm treo của sợi dây cần phải đặt một điện tích q 2 như thế
nào để lực căng dây giảm đi một nửa.
A. q2 = 4.10-7 C .
B. q2 = - 4.10-7 C.
C. q2 = 2.10-7 C.
D. q2 = - 2.10-7 C.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron
Câu 13: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân
không, cách điện tích Q một khoảng r là:
9 Q
9 Q
9 Q
9 Q
A. E 9.10 2
B. E 9.10 2
C. E 9.10
D. E 9.10
r
r
r
r
-9
Câu 14: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 (C), tại một điểm trong chân không cách điện
tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m)
B. E = 0,225 (V/m)
C. E = 4500 (V/m).
D. E = 2250 (V/m)
Câu 15: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V)
là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là:
A. q = 2.10-4 (C)
B. q = 2.10-5 (C)
C. q = 5.10-4 (C).
D. q = 5.10-5 (C)
Câu 16: Đưa một cái đũa nhiễm điện lại gần những mẩu giấy nhỏ, ta thấy mẩu giấy bị hút về phía đũa. Sau
khi chạm vào đũa thì:
A. mẩu giấy càng bị hút chặt vào đũa
B. mẩu giấy bị nhiễm điện tích trái dấu với đũa
C. mẩu giấy bị trở lên trung hoà điện nên bị đũa đẩy ra
D. mẩu giấy lại bị đẩy ra khỏi đũa do nhiễm điện cùng dấu với đũa.
Câu 17 : Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
A. UMN = UNM.
B. UMN = - UNM.
1
1
C. UMN =
.
D. UMN =
.
U NM
U NM
A. P =RI2.
B. P = UI.
C. P =
Câu 18: Gọi Q, C, U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện, hãy chọn câu
phát biểu đúng?
A. C tỉ lệ thuận với Q.
B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U
D. C không phụ thuộc vào Q và U.
Câu 19: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng không gian có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 20: Theo định luật Jun- lenxơ. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn tỉ lệ
A. với bình phương cường độ dòng điện.
B. thuận với cường độ dòng điện qua dây dẫn .
C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện .
D. với bình phương của điện trở của dây dẫn .
Câu 21: Khi ghép song song 4 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 0 và điện trở trong r0 thì
suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn được xác định theo công thức
A. b 40 , rb 4r0 .
B. b 0 , rb 4r0 .
r
r
C. b 4 0 , rb 0 .
D. b 0 , rb 0 .
4
4
Câu 22: Điôt bán dẫn có tác dụng:
A. chỉnh lưu.
B. khuếch đại.
C. cho dòng điện đi theo hai chiều. D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt.
Câu 23: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. Giảm đi.
B. Không thay đổi
C. Tăng lên.
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.
Câu 24: Cách tạo ra tia lửa điện là
A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.
B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V.
C. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không.
D. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí.
Câu 25: Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?
A
m.F .n
m.n
A. m F I .t
B. m = D.V
C. I
.
D. t
n
t. A
A.I .F
Câu 26: Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để
A. Tạo ra cường độ điện trường rất lớn.
B. Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than.
C. Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ.
D. Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn.
Câu 27: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do:
A. sự tăng nhiệt độ của chất điện phân.
B. sự chênh lệch điện thế giữa hai điện cực .
C. sự trao đổi electron với các điện cực.
D. sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung môi .
Câu 28: Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken,
biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản
ra một khối lượng niken bằng:
A. 8.10-3kg
B. 10,95 (g).
C. 12,35 (g)
D. 15,27 (g)
Câu 29: Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120 ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi dây đó ở 1790C là 204.
Hệ số nhiệt điện trở của nhôm là:
A. 4,8.10-3K-1 .
B. 4,4.10-3K-1
C. 4,3.10-3K-1
D. 4,1.10-3K-1
Câu 30: Chiều dày của lớp niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05mm sau khi điện phân trong 30 phút.
Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm 2. Cho biết niken có khối lượng riêng là = 8,9.103 kg/m3,
nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n = 2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là:
A. I = 2,5μA
B. I = 2,5mA
C. I = 250A
D. I = 2,5A
.............HẾT .................
ĐỀ 5
Câu 1. Theo thuyết êlectron, một vật trung hòa về điện sẽ nhiễm điện dương khi
A. vật nhận thêm êlectron
B. vật nhận thêm ion dương
C. vật mất bớt ion âm
D. vật mất bớt êlectrôn
Câu 2. Đại lượng đặc trưng cho mức độ mạnh, yếu của điện trường tại một điểm là:
A. cường độ điện trường
B. điện tích thử
C. lực điện
D. đường sức điện
Câu 3. Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ:
A. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo.
B. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N.
C. càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài.
D. chỉ phụ thuộc vào vị trí M.
Câu 4. Đường sức điện trường không có tính chất nào trong các tính chất sau?
A. Các đường sức điện trường không cắt nhau
B. Các đường sức điện là các đường cong
kín
C. Tại mỗi điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức
D. Nơi nào có cường độ điện trường lớn thì đường sức được vẽ dày và ngược lại.
ur
ur
Câu 5. Chọn câu đúng. Dấu của các điện tích q1, q2 là:
F2
F1
A. q1 > 0 ; q2 < 0.
B. q1 < 0 ; q2 > 0 .
r
q
q
C. q1 = 0; q2 > 0.
D. q1 > 0; q2 > 0.---------------------------------------Câu 6. Thả một êlectron không vận tốc đầu trong một điện trường bất kỳ.
2 Êlectron
1 đó sẽ
A. chuyển động dọc theo đường sức điện.
B. Đứng yên.
C. Chuyển động từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
D. Chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
Câu 7. Một tụ điện khi mắc vào hiệu điện thế U = 20 V thì tích được điện tích Q = 5.10 -5C. Điện dung của tụ
điện bằng :
A. 2,5.10-5 F.
B. 25.10-7 F.
C. 10-4 F.
D. 4.106 F.
Câu 8. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U MN = 1V. Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích
q 1C từ M đến N là
A. A 1J .
B. A 1J .
C. A 1 J .
D.
A 1 J .
Câu 9. Hai điện tích điểm hút nhau bằng một lực 2.10-3 N. Khi dời chúng xa nhau thêm 1,5 cm thì lực hút là
5.104N. Tìm khoảng cách ban đầu giữa chúng?
A. 1cm
B. 1,5 cm
C. 3 cm
D. 2,25 cm
Câu 10. Đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI là Ampe và được xác định là :
1s
1C
1V
1
A. 1A
B. 1A
C. 1A
D. 1A
1C
1s
1C
1V
Câu 11. Hiện tượng đoản mạch xảy ra trong mạch kín khi:
A. Công suất mạch ngoài đạt cực đại.
B. Mạch ngoài có điện trở không đáng kể.
C. Nguồn điện có điện trở trong không đáng kể.
D. Mạch ngoài hở, không có dòng điện.
Câu 12. Công của nguồn điện được xác định theo công thức :
A. A = ξI.
B. A = UIt.
C. A = UI.
D. A = ξIt.
Câu 13. Một mạch điện có 2 điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với nguồn điện có điện trở trong
r = 1. Hiệu suất của nguồn điện là :
A. 66,6 %.
B. 16,6 %.
C. 11,1 %.
D. 90 %.
Câu 14: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết :
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình
B. Công suất điện mà gia đình sử dụng
C. Điện năng mà gia đình sử dụng
D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng
Câu 15. Hai nguồn điện giống nhau đều có suất điện động và điện trở trong r. Để có suất điện động của
bộ nguồn bằng và điện trở trong nhỏ hơn điện trở trong của một nguồn 2 lần thì ta phải mắc hai nguồn
trên:
A. Mắc song song
B. Mắc nối tiếp
C. Vừa mắc song song vừa mắc nối tiếp
D. Không mắc được
Câu 16. Hai vật dẫn có điện trở R1 và R2. Dòng điện qua chúng là I1 = 2I2. Trong cùng thời gian nhiệt lượng
tỏa ra trên hai vật bằng nhau. Chọn kết quả đúng:
R
R
A. R1 2 R2 .
B. R1 2 .
C. R1 4 R2 .
D. R1 2 .
4
2
Câu 17: Tác dụng chính của nguồn điện là
A. Tạo ra điện tích tự do.
B. Duy trì độ chênh lệch điện thế.
C. Duy trì sự tồn tại của êlectron tự do.
D. Duy trì sự chuyển động của các êlectron.
Câu 18: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt
động:
A. Ấm điện
B. Quạt điện
C. Bóng đèn dây tóc D. Acquy đang được nạp điện
Câu 19. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng.
Cường độ của dòng điện đó là :
A. 12 A
B. 1/12 A
C. 48 A
D. 0,2 A
3
Câu 20: Một tàu điện có trọng lượng P = 220,5.10 N, chạy trên mặt đường nằm ngang với vận tốc v =
12m/s thì cường độ dòng điện chạy vào động cơ là I = 60(A). Cho biết hệ số ma sát giữa tàu và đường ray
là µ = 0,01; hiệu điện thế dây cấp cho động cơ là U = 500V. Hiệu suất động cơ là
A. 78,8%
B. 75%
C. 88,2%
D. 68%
Câu 21. Hai bóng đèn có điện trở 5 mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 thì cường
độ dòng điện trong mạch là 12/7A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là :
A. 1 A
B. 6/5 A
C. 5/6 A
D. 0 A
Câu 22. Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ :
A. Giảm đi.
B. Tăng lên.
C. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.
D. Không thay đổi.
Câu 23. Hạt tải điện trong chất điện phân là
A. các electron tự do
B. các ion dương, ion âm và các electron tự do
C. các ion dương và các ion âm
D. các ion dương
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cách mạ bạc một huy chương:
A. Đặt huy chương trong khoảng giữa anôt và catôt.
B. Dùng muối AgNO3.
C. Dùng anôt bằng bạc.
D. Dùng huy chương làm catôt.
Câu 25. Cách tạo ra tia lửa điện là :
A. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không.
B. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí.
C. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.
D. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50 V.
Câu 26: Chọn câu sai.
A. Trong bán dẫn tinh khiết, hạt mang điện tự do là electron và lỗ trống.
B. Trong bán dẫn loại n, hạt mang điện cơ bản là electron.
C. Trong bán dẫn tinh khiết, hạt mang điện tự do là electron, ion âm và ion dương.
D. Trong bán dẫn loại p, hạt mang điện cơ bản là lỗ trống.
Câu 27: Khi vật ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó
A. Không thay đổi. B. Vô cùng lớn.
C. Bằng không.
D. Có giá trị âm.
0
Câu 28. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số T được đặt trong không khí ở 30 C, còn mối hàn kia
được nung nóng đến nhiệt độ 6000C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là 3mV. Xác định T .
A. 5,26.10-4V/K
B. 12,5 V / K
C. 5,26 V / K
D. 2,52 mV / K
Câu 29. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có anốt bằng Cu. Biết rằng đương
lượng điện hóa của đồng là 3,3.10-7kg/C. Để trên catốt khối lượng đồng bám thêm 0,33 g nữa thì điện lượng
chuyển qua bình điện phân là:
A. 104C
B. 105C
C. 106C
D. 103C
Câu 30. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 với anốt bằng Ag. Cho AAg 108g / mol ; nAg 1 , hằng
số Faraday F = 96500C/mol. Khi cho dòng điện có cường độ 2A chạy qua bình điện phân thì lượng Ag bám
vào catốt trong 16 phút 5 giây là
A. 2,43g
B. 1,62g
C. 2,16g
D. 1,28g