HÓA KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
ThS BÙI PHƯƠNG LINH
NHÓM 7:
BÙI THỊ TRÚC PHƯƠNG
NGUYỄN THỊ THÙY TRANG
NGUYỄN THỊ YẾN NHI
NGUYỄN KHÁNH BIN
I. GIỚI THIỆU CHUNG
II. Ý NGHĨA MÔI TRƯỜNG
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP
IV. QUY CHUẨN VIỆT NAM
V. ÁP DỤNG SỐ LIỆU ĐO NITO
VI. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ
CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
/>
I. GIỚI THIỆU CHUNG
Nito là thành phần
chiếm đa số trong
khí quyển (78%).
Hợp chất nito trong
tự nhiên là nguồn
dinh dưỡng quan
trọng cho các sinh
vật.
Tùy thuộc vào điều
kiện hiếu khi hay kị
khí mà vi khuẩn có
thể biến đổi trạng
thái oxy hóa của Nitơ
ở dạng (-) hoặc (+)
NH3 ; N2 ; N2O ; NO,
N2O3 ; NO2 ; N2O5
Trong tự nhiên các nhóm ION
tương ứng được hình thành ở
các dạng: amon, nitric, nitrat và
các hợp chất của chúng ở các
trạng thái oxy hóa đều có thể
gây ra các vấn đề môi trường.
CHU TRÌNH NITO TRONG KHÍ QUYỂN
II. Ý NGHĨA MÔI TRƯỜNG
Nồng độ của bất kì hợp chất nito nào trong môi trường cũng có thể dẫn đến các
vấn đề môi trường nghiêm trọng
Không khí: Sương mù quang hóa, sự ấm lên toàn cầu, thủng ozon
Nước: Môi trường có khả năng tự làm sạch. Nồng độ Nito là chỉ tiêu đánh giá mức
độ ô nhiễm nước, kiểm soát quá trình xử lý sinh học (tảo nở hoa)
II. Ý NGHĨA MÔI TRƯỜNG (tt)
Nông nghiệp: Chất dinh dưỡng và những vấn đề liên quan: phụ thuộc vào
sự phát triển của vi sinh vật
Công nghiệp: Phân tích xác định nito dùng để xác định mức độ làm sạch
của các quá trình xử lý. Một số trường hợp còn phụ thuộc độ pH
NH3 (độc) + H+ –> NH4+ (không độc)
III. PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC PHÂN TÍCH (tt)
1. Nito amonia (NH4+)
PP Nessler
• So màu cổ điển
• Độc, không còn
sử dụng
PP Phenat
• So màu chuẩn
• Độc, không còn
sử dụng
PP điện cực amonia
PP chưng cất & chuẩn độ
thể tích
• Sử dụng nhiều trong nước thải,
thực hiện bằng đo điện thế
• TCVN 5988:1995
• (ISO 5664:1984)
• SMEWW-4500-NH3.F:2012.
• Thiết bị đắt tiền, chi phí cao
• TCVN 6620:2000
III. PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC PHÂN TÍCH (tt)
2. Nitơ hữu cơ (đạm)
PP Kjeldahl
TCVN 9936:2013
ISO 3188:1978
III. PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC PHÂN TÍCH (tt)
3. Nitric (NO2-)
TCVN 6494:1999
• Chất lượng nước
• Xác định các ion
Florua, Clorua, Nitrit,
Orthophotphat,
Bromua, Nitrat và
Sunfat hòa tan bằng
sắc ký lỏng ion.
TCVN 6178:1996
(ISO 6777:1984)
TCVN 6494-1:2011
(ISO 10304-1:2007)
• Chất lượng nước
• Xác định nitrit.
• Phương pháp trắc
phổ hấp thụ phân tử
• Chất lượng nước
• Xác định các anion hòa
tan bằng
• Phương pháp sắc kí
lỏng ion
SMEWW 4500-NO2.B:2012
III. PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC PHÂN TÍCH (tt)
4. Nitrat (NO3-)
TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1988)
• Xác định nitrat
• Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic.
TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007)
• Xác định các anion hòa tan bằng pp sắc kí lỏng ion
• P1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan.
TCVN 7323-2:2004 (ISO 7890-2:1986)
• Xác định nitrat.
• P2: pp đo phổ 4-Fluorophenol sau khi chưng cất.
- SMEWW-4500 NO3-.E:2012;
- EPA 352.1
III. PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC PHÂN TÍCH (tt)
5. Nitơ tổng
TCVN 8133-1:2009 - ISO 16634-1:2008
- Xác định nitơ tổng số bằng phương pháp Dumas
TCVN 10791:2015
- Xác định hàm lượng nitơ tổng số và tính hàm lượng protein thô
- phương pháp kjeldahl
Bút đo ion Nitrat (cây trồng) Horiba B-741
/>ch?v=GOYh0Zg4zUU
Máy chưng cất đạm Kjeldahl
/>
Hệ thống chưng cất đạm theo phương pháp DUMAS DNA701
/>
IV. QUY CHUẨN VIỆT NAM
Số hiệu QCVN
Thông số
Amoni (tính theo N)
Đơn
vị
mg/l
Giá trị
C
A
B
10
20
Ghi chú
Nước thải chế biến thủy sản
QCVN 11:2015/BTNMT
Tổng Nito
mg/l
30
60
Amoni (tính theo N)
mg/l
5
10
Nitrat (NO3- tính theo N
mg/l
30
50
Amoni (tính theo N)
mg/l
5
10
Nitrat (NO3- tính theo N) mg/l
30
50
Amoni ( tính theo N )
5
10
20
40
Nước thải sinh hoạt
QCVN 14:2008/BTNMT
QCVN 14:2008/BTNMT
QCVN 40:2011/BTNMT
Tổng Nito
mg/l
Nước thải y tế
Nước thải công nghiệp
V. ÁP DỤNG SỐ LIỆU ĐO NITƠ
NƯỚC
Nước cấp: giúp xác định lượng clo dư
áp dụng vào việc khử trùng nước để dễ
dàng kiểm soát bệnh methemoglobin ở
trẻ em.
Nước thải: khống chế quá trình Nitrat
hóa, giảm chi phí xử lý
Ảnh hưởng đến lượng DO trong nước
XỬ LÝ NƯỚC
Dữ liệu về Nito là một thông tin
cần thiết đối với chương trình kiểm
soát ô nhiễm nguồn nước.
Nito tổng được phép xã thải ra môi
trường.
VI. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
Số hiệu QCVN
QCVN 08-MT:2015/BTNMT
Tên thông số
Đơn vị Giá trị giới hạn
A
A1
A2
A3
B
A4
Amoni (NH4+ tính theo N)
mg/l
0,3
0,3
0,9
0,9
Nitrit (NO-2 tính theo N)
mg/l
0,05
0,05
0,05
0,05
Nitrat (NO-3 tính theo N)
mg/l
2
5
10
15