PHƯƠNG PHÁP CASIO – VINACAL
BÀI 28. TÍNH NHANH GÓC GIỮA VÉCTƠ, ĐƯỜNG VÀ MẶT
I) KIẾN THỨC NỀN TẢNG
1. Góc giữa hai vecto
r
r
Cho hai vecto u x; y; z và v x '; y '; z ' , góc giữa hai vecto ur , vr được
tính theo công thức :
rr
r r
u.v
x.x ' y. y ' z.z '
cos u; v r r
2
u .v
x y 2 z 2 x '2 y '2 z '2
Góc giữa hai vectơ thuộc khoảng �
00 ;1800 �
�
�
2. Góc giữa hai đường thẳng
r và uur . Góc
Cho hai đường thẳng d và d ' có hai vecto chỉ phương uuu
ud '
d
giữa hai đường thẳng d , d ' được tính theo công thức :
uu
r uur
ud .ud '
uu
r uur
cos cos ud ; ud ' uu
r uur ( tích vô hướng chia tích độ dài )
u d . ud '
Góc giữa hai đường thẳng thuộc khoảng �
00 ;900 �
�
�
3. Góc giữa hai mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng P và Q có hai vecto pháp tuyến nuur và nuur .
Q
P
Góc giữa hai mặt phẳng P , Q được tính theo công thức :
uur uur
nP .nQ
uur uur
cos cos nP ; nQ uur uur
nP . nQ
Góc giữa hai đường thẳng thuộc khoảng �
00 ;900 �
�
�
4. Góc giữa một đường thẳng và một mặt phẳng
Cho đường thẳng d có vecto chỉ phương r và mặt phẳng P có
u
r
vecto pháp tuyến n . Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng Q
r r
được tính theo công thức sin cos u; n
Góc giữa một đường thẳng và một mặt phẳng thuộc khoảng �
00 ;900 �
�
�
5. Lệnh Caso
Lệnh đăng nhập môi trường vecto MODE 8
Nhập thông số vecto MODE 8 1 1
Tính tích vô hướng của 2 vecto : vectoA SHIFT 5 7 vectoB
Tính tích có hướng của hai vecto : vectoA x vectoB
Lệnh giá trị tuyệt đối SHIFT HYP
Lệnh tính độ lớn một vecto SHIFT HYP
Lệnh dò nghiệm của bất phương trình MODE 7
Lệnh dò nghiệm của phương trình SHIFT SOLVE
Trang
1/11
II) VÍ DỤ MINH HỌA
VD1-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 2;1;0 , B 3;0; 4 ,
uuur uuur
C 0; 7;3 . Khi đó cos AB; BC bằng :
A.
14
798
798
C.
D.
3 118
57
57
GIẢI
u
u
u
r
u
u
u
r
Nhập hai vecto
vào máy tính Casio
AB, BC
14 118
354
w
B.
8 1 1 p 1 = p 1 = 4 = w
8 2 1 3 = 7 = p 1 =
uuu
r uuur
uu
r uuur
AB.BC
14
Tính cos u
AB; BC uuu
r uuur 0.4296...
3 118
AB; BC
W q 5 3 q 5 7 q
q 5 4 ) ) =
5 4 P ( q
c q
5 3 )
O q
c
� Đáp số chính xác là B
VD2-[Câu 37 đề minh họa vào ĐHQG HNnăm 2016]
x y 1 z 1
x 1 y z 3
Góc giữa hai đường thẳng d :
và d '
là :
1
1
2
2
1
1
A. 450 B. 900 C. 600 D. 300
GIẢI
Đề bài yêu cầu tính góc theo đơn vị độ nên ta chuyển máy tính về
chế độ độ
q w 3
r
Đường thẳng d có vecto chỉ phương u 1; 1; 2 , đường thẳng d ' có
ur
vecto chỉ phương u ' 2;1;1
r ur
u.u '
r ur
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
thì
d; d '
cos cos u; u ' r ur
u . u'
Trang
2/11
w
q
q
8 1 1 1 = p 1 = 2 = w 8 2 1 2 = 1 = 1 = W
c q 5 3 q 5 7 q 5 4 ) P ( q c q 5 3 ) O q
5 4 ) ) =
Ta có
cos 0.5 � 600
Áp dụng công thức tính thể tích VABCD
= q
k M )
r uuur uuur
1 uuu
AB �
AC ; AD �
�
� 4
6
=
� Đáp số chính xác là C
VD3-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 5 năm 2017]
r
r
Tìm m để góc giữa hai vecto u 1;log 3 5;log m 2 , v 3;log 5 3; 4 là góc nhọn
m 1
�
1 �
A. 1 m B.
1
2 �
0m
�
2
C. 0 m
1
D. m 1
2
GIẢI
rr
Gọi góc giữa 2 vecto r r là
thì cos ru.vr
u, v
u.v
rr
Để góc nhọn thì cos 0 � u.v 0
� 1.3 log 3 5.log 5 3 4.log m 2 0 � log m 2 1 0 (1)
Để giải bất phương trình (1) ta sử dụng chức năng MODE 7 với thiết
lập Start 2 End 2 Step 0.5
w 7 i
Q ) $ 2 $ + 1 = = p 0 .
0 . 2 5 =
Ta thấy f 0.25 0.5 0 � Đáp án C sai
5 = 1 .
5 =
Ta thấy f 1.25 4.1062 0 � Đáp số B và D sai
� Đáp số chính xác là A
Trang
3/11
c
VD4-[Câu 42a trang 125 Sách bài tập nâng cao hình học 12]
1
Tìm để hai mặt phẳng P : x y z 5 0 và
4
3
Q
:
x
sin
y
cos
z
sin
2
0
vuông góc với nhau
0
0
0
A. 15
B. 75 C. 90
D. Cả A, B, C đều đúng
GIẢI
Mặt phẳng
có vecto pháp tuyến uur � 1
có
�, mặt phẳng
P
nP �
1; ; 1�
Q
� 4
�
uur
3
vecto pháp tuyến nQ sin ;cos ;sin
uur
uur
Để hai mặt phẳng trên vuông góc với nhau � góc giữa nP và nQ
uur uur
bằng 900 � nP .nQ 0
1
1
� sin cos sin 3 0 . Đặt P sin cos sin 3
4
4
Vì đề bài đã cho sẵn đáp án nên ta sử dụng phương pháp thử đáp án
bằng chức năng CALC của máy tính Casio
Với 150 � P 0 � Đáp án A đúng
j Q ) ) p a 1 R 4 $ k Q ) ) p j Q ) )
^ 3 r 1 5 =
Với 750 � P 0 � Đáp án B đúng
r 7 5 =
� Đáp số chính xác là D
VD5-[Thi học sinh giỏi tỉnh Phú Thọ năm 2017]
Điểm H 2; 1; 2 là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O lên mặt phẳng
P
.Tìm số đo góc giữa mặt phẳng P và mặt phẳng Q : x y 6 0
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
GIẢI
Mặt phẳng
P
vuông góc với
OH
nên nhận uuur
là vecto
OH 2; 1; 2
pháp tuyến
� P : 2 x 2 1 y 1 2 z 2 0 � 2 x y 2 z 9 0
uur
Mặt phẳng Q có vecto pháp tuyến là nQ 1; 1;0
uuur uur
OH
.nQ
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng P và Q � cos uuur uur
OH . nQ
Trang
4/11
w 8 1 1 2 = p 1 = p 2 = w 8 2 1 1 = p 1 = 0 =
W q c q 5 3 q 5 7 q 5 4 ) P ( q c q 5 3 )
O q c q 5 4 ) ) =
Vậy cos 0.7071...
= q
k M )
2
� 450
2
=
� Đáp số chính xác là B
VD6-[Câu 47 trang 126 Sách bài tập hình học nâng cao 12]
Mặt phẳng Q nào sau đây đi qua hai điểm A 3; 0; 0 và B 0;0;1 đồng thời
tạo với mặt phẳng Oxy một góc là 600
x 5 y 3z 3 0
�
�
x 26 y 3 z 3 0
A. �
B. �
x 26 y 3 z 3 0
x 5 y 3z 3 0
�
�
x 26 y 3z 3 0
x 5 y 3z 3 0 �
�
C. �
D. �
x 5 y 3z 3 0 �
x 26 y 3z 3 0
�
GIẢI
Cách Casio
Để thực hiện cách này ta sẽ làm các phép thử. Ta thấy tất cả các mặt
phẳng xuất hiện trong đáp án đều đi qua 2 điểm A, B . Vậy ta chỉ cần
tính góc giữa mặt phẳng xuất hiện trong đáp án và mặt phẳng Oxy
là xong.
Với mặt phẳng
có vecto pháp tuyến
Q : x 26 y 3 z 3 0
uur
r
nQ 1; 26;3 , mặt phẳng Oxy có vecto pháp tuyến n 0;0;1
uur r
nQ ; n
0
Gọi là góc giữa 2 mặt phẳng trên � cos uur r 0.5 � 60
nQ . n
w 8 1 1 1 = p s 2 6 ) = 3 = w 8 2 1 0 = 0 = 1 =
W q c q 5 3 q 5 7 q 5 4 ) P ( q c q 5 3 )
O q c q 5 4 ) ) =
� Đáp án chắc chắn phải chứa mặt phẳng Q : x 26 y 3 z 3 0 .
Trang
5/11
Tiếp tục thử với mặt phẳng
x 5 y 3z 3 0
nếu thỏa thì đáp án A
đúng nếu không thì đáp án D đúng
Cách tự luận
Gọi mặt phẳng
Q có dạng Ax By Cz D 0
Q
qua A � 3 A D 0 , Q qua B � C D 0 . Chọn
1
D 1 � C 1; A
3
uur � 1
1
�
; B; 1�
Khi đó Q : x By z 1 0 và có vecto pháp tuyến nQ �
3
�3
�
uur r
uur r
nQ ; n
nQ ; n 1
1
Góc giữa hai mặt phẳng trên là 0
0
60 � cos 60 uur r � uur r 0
nQ . n 2
nQ . n 2
1
.0 B.0 1.1
3
�
2
� 1� 2
� B 1. 02 02 12
�
� 3�
1
0�
2
1
B2
10
9
1
0
2
10
10
26
26
2 � B2 4 � B2
�B�
9
9
9
3
� Đáp án chính xác là C
VD7-[Câu 71 trang 134 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
x 3 y 1 z 3
Tính góc giữa đường thẳng :
và mặt phẳng
2
1
1
P : x 2y z 5 0
� B2
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
GIẢI
Đường thẳng
có vecto chỉ phương r
và mặt phẳng
u 2;1;1
P có
r
vecto pháp tuyến n 1; 2; 1
rr
u.n
r r
Gọi là góc giữa giữa 2 vectơ u, n . Ta có cos r r
u.n
w 8 1 1 2 = 1 = 1 = w 8 2 1 1 = 2 = p 1 =
W q c q 5 3 q 5 7 q 5 4 ) P ( q c q 5 3 )
O q c q 5 4 ) ) =
Gọi
là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng P
� sin cos 0.5
Trang
6/11
� 300
q j M )
=
� Đáp án chính xác là A
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1-[Câu 21 trang 119 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Cho bốn điểm A 1;1;0 , B 0; 2;1 , C 1;0; 2 , D 1;1;1 . Tính góc giữa 2 đường
thẳng AB và CD :
A. 300
B. 600
C. 900
D. 1200
Bài 2-[Câu 8 trang 142 Sách bài tập hình học nâng cao 12]
r
r
r r
Cho u 1;1; 2 và v 1;0; m . Tìm m để góc giữa hai vecto u, v là 450
�
m 2 6
A. �
B. m 2 6 C. m 2 6 D. Không có m thỏa mãn
m 2 6
�
Bài 3-[Câu 14 trang 143 Sách bài tập hình học nâng cao 12]
2
2
Cho hai mặt phẳng P : m x y m 2 z 2 0 và 2 x m 2 y 2 z 1 0 vuông
góc với nhau :
A. m 2
B. m 1
C. m 2 D. m 3
Bài 4-[Câu 94 trang 140 Sách bài tập hình học nâng cao 12]
Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' cạnh bằng a . Xét hai điểm là trung
điểm B ' C ' . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AP và BC '
1
2
3
2
A.
B.
C.
D.
3
5
2
2
Bài 5-[Câu 47a trang 126 Sách bài tập hình học nâng cao 12]
Viết phương trình mặt phẳng P chứa trục Oz và tạo với mặt phẳng
Q : 2x y
5 z 0 một góc 600
3 x y 0
3x y 0
x 3y 0
x 3y 0
�
�
�
�
A. �
B. �
C. �
D. �
x 3y 0
3 x y 0
x 3y 0
3x y 0
�
�
�
�
Bài 6-[Câu 19 trang 145 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Cho P : 3x 4 y 5z 8 0 và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt
phẳng : x 2 y 1 0 , : x 2 z 3 0 . Gọi là góc giữa đường thẳng d
và mặt phẳng P . Khi đó :
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1-[Câu 21trang 119Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Cho bốn điểm A 1;1;0 , B 0; 2;1 , C 1; 0; 2 , D 1;1;1 . Tính góc giữa 2 đường
thẳng AB và CD :
Trang
7/11
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200
Đường thẳng
GIẢI
r
nhận vecto uuu
là vecto chỉ phương , đường thẳng
AB 1;1;1
AB
uuur
CD nhận CD 0;1; 1 là vecto chỉ phương
Gọi là góc giữa hai đường thẳng AB, CD và được tính theo công thức :
uuu
r uuur
AB.CD
uuu
r uuur
cos cos AB; CD uuu
r uuur
AB . CD
r uuur vào máy tính Casio
Nhập các vecto uuu
AB, CD
w
8 1 1 p 1 = 1 = 1 = w
8 2 1 0 = 1 = p 1 =
uuu
r uuur
AB
.CD
u
u
u
r
u
u
u
r
Tính
cos cos AB; CD uuu
r uuur 0 � 900
AB . CD
W q
O q
c q
c q
5 3 q 5 7 q
5 4 ) ) =
5 4 )
P ( q
c q
5 3 )
Vậy đáp số chính xác là C
Bài 2-[Câu 8 trang 142 Sách bài tập hình học nâng cao 12]
r
r
r r
Cho u 1;1; 2 và v 1;0; m . Tìm m để góc giữa hai vecto u, v là 450
�
m 2 6
A. �
B. m 2 6 C. m 2 6 D. Không có m thỏa mãn
m 2 6
�
GIẢI
rr
r
r
Ta có cos u; v ru.vr 1 2m
u.v
6. m 2 1
1
1 2m
1
�
0
2
2
2
6. m 1
6. m 1
thỏa mãn ta sử dụng máy tính Casio với chức năng
Để góc giữa 2 vecto trên là
Để kiểm tra giá trị
m
450
thì
1 2m
2
CALC
Với m 2 6
w 1 a 1 p 2 Q ) R s 6 $ O s Q
$ $ p a 1 R s 2 r 2 p s 6 ) =
)
d + 1
Trang
8/11
� m 2 6 thỏa � Đáp số đúng chỉ có thể là A hoặc B
Tiếp tục kiểm tra với m 2 6
r 2 + s 6 ) =
� 2 6 không thỏa � Đáp số chính xác là B
Bài 3-[Câu 14 trang 143 Sách bài tập hình học nâng cao 12]
2
2
Cho hai mặt phẳng P : m x y m 2 z 2 0 và 2 x m 2 y 2 z 1 0 vuông
góc với nhau :
A. m 2
B. m 1
C. m 2 D. m 3
GIẢI
Mặt phẳng
có vecto pháp tuyến r 2
, mặt phẳng
có
P
n m ; 1; m 2 2
Q
ur
2
vecto pháp tuyến n ' 2; m ; 2
r ur
Để hai mặt phẳng trên vuông góc nhau thì r ur
n
n
'
�
n
.n ' 0
� m 2 .2 m 2 m 2 2 . 2 0 � 4 m 2 0 � m �2
� Đáp án chính xác là A
Bài 4-[Câu 94 trang 140 Sách bài tập hình học nâng cao 12]
Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' cạnh bằng a . Xét hai điểm là trung
điểm B ' C ' . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AP và BC '
1
2
3
2
A.
B.
C.
D.
3
5
2
2
GIẢI
Ta chọn hệ trục tọa độ
có gốc là đỉnh
, tia
chứa
, tia
Oxyz
Oy
Ox
A
AB
chứa AD , tia Oz chứa AA ' . Chọn a 1 khi đó : A 0;0;0 , B 0;1;0 ,
D 0;1; 0 , A ' 0;0;1 , B ' 1; 0;1 , C ' 1;1;1
r � 1 � uuuu
r
� 1 � uuu
� P�
1; ;1 �, AP �
1; ;1�, BC ' 0;1;1
�2 �
�2 �
Góc giữa 2 đường thẳng
w
q
q
AP, BC '
là
thì
uuu
r uuuu
r
AP; BC '
2
cos uuu
r uuuu
r 0.7071...
2
AP . BC '
8 1 1 1 = 0 . 5 = 1 = w 8 2 1 0 = 1 = 1 = W
c q 5 3 q 5 7 q 5 4 ) P ( q c q 5 3 ) O
c q 5 4 ) ) =
Trang
9/11
� D là đáp số chính xác
Bài 5-[Câu 47a trang 126 Sách bài tập hình học nâng cao 12]
Viết phương trình mặt phẳng P chứa trục Oz và tạo với mặt phẳng
Q : 2x y
5 z 0 một góc 600
x 3y 0
x 3y 0
�
�
A. �
B. �
x 3y 0
3 x y 0
�
�
Cách Casio
Với mặt phẳng
3 x y 0
�
D. �
3x y 0
�
có vecto pháp tuyến uur
, mặt
nP 1;3
uur
phẳng Q có vecto pháp tuyến nQ 2;1; 5
uu
r uur
nP ; nQ
0
Gọi là góc giữa 2 mặt phẳng trên � cos uur uur 0.5 � 60
nP . nQ
P : x 3y 0
w
q
q
3 x y 0
�
C. �
x 3y 0
�
GIẢI
8 1 1 1 = 3 = 0 = w 8 2 1 2 = 1 = p s 5 )
c q 5 3 q 5 7 q 5 4 ) P ( q c q 5 3 ) O
c q 5 4 ) ) =
= W
� Đáp án chắc chắn phải chứa mặt phẳng x 3 y 0 .
Tiếp tục thử với mặt phẳng
nếu thỏa thì đáp án A đúng nếu
x 3y 0
không thì đáp án C đúng
Cách tự luận
Gọi mặt phẳng
P có dạng Ax By Cz D 0 . P chứa trục Oz thì
P chứa 2 điểm thuộc trục Oz . Gọi hai điểm đó là A 0;0;0 và
B 0;0;1
P qua A � D 0 , P qua B � C D 0 � C D 0 Chọn A 1
uur
Khi đó P : x By 0 và có vecto pháp tuyến nQ 1; B;0
uur uur
n
P ; nQ
1
Góc giữa hai mặt phẳng trên là 0
0
60 � cos 60 uur uur
nP . nQ 2
uur r
nQ ; n 1
� uur r 0
nQ . n 2
Trang
10/11
1.2 B.1 0. 5
�
12 B 2 02 . 22 12 5
2
B2
1
1
�
2
10 B 2 1 2
B3
�
�
� 2 B 2 10 B 1 � 4 B 4 B 4 10 B 1 � 6 B 16 B 6 0 �
1
�
B
3
�
� Đáp án chính xác là C
Bài 6-[Câu 19 trang 145 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Cho P : 3x 4 y 5z 8 0 và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt
phẳng : x 2 y 1 0 , : x 2 z 3 0 . Gọi là góc giữa đường thẳng d
2
2
2
2
và mặt phẳng P . Khi đó :
D. 900
GIẢI
là giao tuyến của hai mặt phẳng
, nên nhận d vuông góc với hai
d
A. 300
B. 450
C. 600
vecto pháp tuyến của hai mặt phẳng này
uu
r
uur uur
�
� Vecto chỉ phương ud �
n
� ; n � 4; 4; 4
w
q
8 1 1 1 = p 2 = 0 = w
5 3 O q 5 4 =
8 2 1 1 = 0 = p 2 = W
uu
r uu
r
u
.
n
u
u
r
u
u
r
d
P
3
Gọi là góc giữa
ta có
cos uu
r uur 0.8660...
ud ; nP
2
u d . nP
w
q
q
8 1 1 4 = 2 = 2 = w 8 2 1 3 = 4 = 5 = W
c q 5 3 q 5 7 q 5 4 ) P ( q c q 5 3 ) O
c q 5 4 ) ) =
Ta có sin cos
q
j
M )
3
� 600
2
=
. � Đáp số chính xác là C
Chính xác là B.
Trang
11/11