BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
ðÀM THANH THỦY
NGHIÊN CỨU XU HƯỚNG BIẾN ðỘNG LAO ðỘNG,
ðẤT NÔNG NGHIỆP CHO SẢN XUẤT CHÈ VÀ LÚA
TỈNH THÁI NGUYÊN ðẾN NĂM 2020
Chuyên ngành: KINH TẾ PHÁT TRIỂN
Mã số: 62.31.05.01
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. NGUYỄN VĂN SONG
2.TS. VŨ THỊ PHƯƠNG THỤY
HÀ NỘI - 2012
i
LỜI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu
nêu trong luận án là trung thực, mọi trích dẫn ñều ñược chỉ rõ nguồn gốc.
Những kết luận khoa học của luận án chưa từng ñược ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tác giả luận án
ðàm Thanh Thuỷ
ii
LỜI CẢM ƠN
Luận án này ñược thực hiện và hoàn thành tại Bộ môn Kinh tế Tài nguyên
và Môi trường, Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn, Trường ðại học Nông
nghiệp Hà Nội.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới PGS.TS. Nguyễn Văn Song,
TS. Vũ Thị Phương Thụy, người hướng dẫn khoa học ñã tận tình giúp ñỡ và ñịnh
hướng giúp tôi trưởng thành trong công tác nghiên cứu và hoàn thiện Luận án.
Trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu tại trường, tôi nhận ñược sự
hướng dẫn và giúp ñỡ tận tình của tập thể các Thày, Cô giáo trong Bộ môn Kinh tế
Tài nguyên và Môi trường, Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn, Viện ðào tạo Sau
ñại học Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội. Tôi xin ghi nhận và biết ơn sự ñóng
góp quý báu của các Thày, Cô.
Tôi xin trân trọng cám ơn Lãnh ñạo Phòng Trồng trọt, Ban Quản lý Dự án
Chè (Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn), Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Lao ñộng - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên, Sở Kế hoạch và ðầu tư, Cục
Thống kê; Chính quyền ñịa phương, bà con nông dân huyện ðịnh Hóa, Phổ Yên và
thành phố Thái Nguyên ñã nhiệt tình hợp tác và giúp ñỡ tôi thực hiện Luận án.
Trong thời gian học tập và nghiên cứu, tôi cũng ñã nhận ñược sự hỗ trợ và
giúp ñỡ tận tình từ Lãnh ñạo Khoa Kinh tế, Ban Giám hiệu Trường ðại học Kinh tế
và Quản trị Kinh doanh - ðại học Thái Nguyên, tôi xin trân trọng cảm ơn.
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới ñồng nghiệp, bạn bè, gia ñình, ñặc
biệt là chồng và các con tôi, ñã luôn kịp thời ñộng viên, chia sẻ và tạo ñiều kiện tốt
nhất giúp tôi hoàn thành luận án của mình.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2012
Tác giả Luận án
ðàm Thanh Thủy
iii
MỤC LỤC
Lời cam ñoan ........................................................................................................................i
Lời cảm ơn .............................................................................................................ii
Mục lục ................................................................................................................ iii
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt ...................................................................vi
Danh mục các bảng ............................................................................................ vii
Danh mục ñồ thị .................................................................................................. x
Danh mục các sơ ñồ ...............................................................................................xi
Danh mục các hộp .................................................................................................xii
MỞ ðẦU ............................................................................................................... 1
1 Tính cấp thiết của ñề tài ................................................................................. 1
2 Mục tiêu nghiên cứu của ñề tài....................................................................... 2
3 ðối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................. 3
4 Những ñóng góp mới của luận án................................................................... 4
Chương 1: MỘT SỐ VẤN ðỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ XU HƯỚNG
BIẾN ðỘNG LAO ðỘNG, ðẤT NÔNG NGHIỆP CHO SẢN XUẤT CHÈ
VÀ LÚA................................................................................................................................5
1.1 Một số lý luận về xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông nghiệp cho
sản xuất chè và lúa....................................................................................... 5
1.1.1 Khái niệm, bản chất về xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông
nghiệp cho sản xuất chè và lúa.............................................................. 5
1.1.2 Vai trò của xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông nghiệp cho
sản xuất chè và lúa................................................................................ 8
1.1.3 ðặc ñiểm xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông nghiệp cho sản
xuất chè và lúa...................................................................................... 9
1.1.4 Nội dung nghiên cứu xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông
nghiệp cho sản xuất chè và lúa.............................................................13
1.1.5 Các nhân tố ảnh hưởng ñến xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất
nông nghiệp cho sản xuất chè và lúa....................................................17
1.2 Cơ sở thực tiễn về xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông nghiệp cho
sản xuất chè và lúa......................................................................................24
1.2.1 Thực tiễn xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông nghiệp cho sản
xuất chè và lúa trên thế giới .................................................................24
1.2.2 Thực tiễn xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông nghiệp cho sản
xuất chè và lúa tại Việt Nam................................................................28
1.2.3 Bài học kinh nghiệm về xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông
nghiệp cho sản xuất chè và lúa.............................................................33
iv
1.3 Những nghiên cứu có liên quan ñến xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất
nông nghiệp cho sản xuất chè và lúa ...........................................................34
Chương 2: ðẶC ðIỂM ðỊA BÀN NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................................................. 38
2.1 ðặc ñiểm tỉnh Thái Nguyên........................................................................38
2.1.1 ðặc ñiểm tự nhiên................................................................................38
2.1.2 ðặc ñiểm kinh tế xã hội .......................................................................40
2.1.3 Những thuận lợi, khó khăn và thách thức trong phát triển kinh tế.........44
2.1.4 Tác ñộng của quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của cả nước,
vùng Trung du Miền núi phía Bắc ñến tỉnh Thái Nguyên.....................49
2.2 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................50
2.2.1 Phương pháp tiếp cận nghiên cứu và khung phân tích ..........................50
2.2.2 Chọn ñiểm nghiên cứu .........................................................................54
2.2.3 Thu thập tài liệu...................................................................................58
2.2.4 Tổng hợp và phân tích thông tin...........................................................61
2.3 Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu......................................................................69
Chương 3: XU HƯỚNG BIẾN ðỘNG LAO ðỘNG, ðẤT NÔNG
NGHIỆP CHO SẢN XUẤT CHÈ VÀ LÚA CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN
ðẾN NĂM 2020 ...........................................................................................................72
3.1 Xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông nghiệp cho sản xuất chè và
lúa của tỉnh Thái Nguyên giai ñoạn 2000 - 2010 ..................................................72
3.1.1 Tình hình sản xuất và phân phối chè, lúa gạo của tỉnh Thái Nguyên ........72
3.1.2 Xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông nghiệp cho sản xuất chè
và lúa của tỉnh Thái Nguyên ...............................................................78
3.1.3 Xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông nghiệp cho sản xuất chè
và lúa của các hộ ñiều tra.....................................................................93
3.2 Các nhân tố ảnh hưởng ñến xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông
nghiệp cho sản xuất chè và lúa của tỉnh Thái Nguyên.................................. 104
3.2.1 Chính sách và quy hoạch phát triển nông nghiệp................................104
3.2.2 Thị trường..........................................................................................111
3.2.3 Công nghiệp hóa, ñô thị hóa...............................................................121
3.2.4 Khoa học và công nghệ trong sản xuất chè, lúa..................................124
3.2.5 ðầu tư công .......................................................................................130
3.2.6 Năng lực của người sử dụng nguồn lực ..............................................138
3.2.7 Nhóm nhân tố tự nhiên ......................................................................140
3.2.8 Hiệu quả của sản xuất chè và lúa........................................................141
3.3 Xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông nghiệp cho sản xuất chè và
lúa của tỉnh Thái Nguyên ñến năm 2020 ..................................................145
v
3.3.1 Mô phỏng mô hình phân tích hệ thống và các kịch bản phân tích.......145
3.3.2 Xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông nghiệp cho sản xuất chè
và lúa theo kịch bản gốc của mô hình ................................................149
3.3.3 Xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông nghiệp cho sản xuất chè
và lúa theo quy hoạch của tỉnh và cả nước .........................................157
3.3.4 Xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông nghiệp cho sản xuất chè
và lúa khi có sự thay ñổi các yếu tố trong mô hình.............................158
3.3.5 So sánh xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông nghiệp cho sản
xuất chè và lúa theo kịch bản quy hoạch và kịch bản giả ñịnh............168
Chương 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP THÚC ðẨY CHUYỂN DỊCH LAO
ðỘNG, ðẤT NÔNG NGHIỆP CHO SẢN XUẤT CHÈ VÀ LÚA CỦA
TỈNH THÁI NGUYÊN ðẾN NĂM 2020 .........................................................173
4.1 ðịnh hướng và mục tiêu chuyển dịch lao ñộng, ñất nông nghiệp cho
sản xuất chè và lúa của tỉnh Thái Nguyên ñến năm 2020..........................173
4.1.1 Các quan ñiểm về chuyển dịch lao ñộng, ñất nông nghiệp cho sản
xuất chè và lúa của tỉnh Thái Nguyên ñến năm 2020..........................173
4.1.2 Phương hướng và mục tiêu về chuyển dịch lao ñộng, ñất nông
nghiệp cho sản xuất chè và lúa của tỉnh Thái Nguyên ñến năm 2020 .....174
4.2 ðề xuất một số giải pháp chuyển dịch lao ñộng, ñất nông nghiệp cho
sản xuất chè và lúa của tỉnh Thái Nguyên ñến năm 2020..........................176
4.2.1 Chính sách và quy hoạch lao ñộng, ñất nông nghiệp cho sản xuất
chè và lúa ñến năm 2020 ....................................................................176
4.2.2 Phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm chè và lúa ..............................179
4.2.3 Phát triển công nghiệp hóa, ñô thị hóa nhằm thúc ñẩy sản xuất
chè và lúa theo hướng bền vững.........................................................182
4.2.4 Áp dụng các tiến bộ khoa học công nghệ cho sản xuất chè và lúa ......182
4.2.5 Tăng cường ñầu tư công cho sản xuất chè và lúa................................185
4.2.6 Nâng cao trình ñộ, năng lực quản lý và kỹ thuật cho người sản
xuất chè, lúa ............................................................................ 186
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..........................................................................189
1 Kết luận ........................................................................................................189
2 Kiến nghị ......................................................................................................191
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ðà CÔNG BỐ CÓ LIÊN
QUAN ðẾN LUẬN ÁN .....................................................................................193
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................194
PHỤ LỤC........................................................................................................... 198
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Nghĩa ñầy ñủ
BB
Bắc bộ
BQ
Bình quân
CB
Cân bằng
CHXHCN
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
CMKT
Chuyên môn kỹ thuật
CNH
Công nghiệp hoá
DTGT
Diện tích gieo trồng
ðTH
ðô thị hóa
ðVT
ðơn vị tính
FAO
Tổ chức Nông lương của Liên Hợp Quốc
GDP
Tổng sản phẩm quốc nội
GO
Giá trị sản xuất
HðH
Hiện ñại hoá
KB
Kịch bản
KBG
Kịch bản gốc
KCN
Khu công nghiệp
KHCN
Khoa học và công nghệ
KTL
Kinh tế lượng
KTXH
Kinh tế xã hội
LLLð
Lực lượng lao ñộng
MNPB
Miền núi phía Bắc
NN
Nông nghiệp
NTTS
Nuôi trồng thuỷ sản
PTBQ
Phát triển bình quân
QH
Quy hoạch
SL
Sản lượng
SS
So sánh
STAT
Trung tâm thống kê - Tổ chức Nông lương của Liên Hợp Quốc
TAGS
Thức ăn gia súc
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Nội dung bảng
Trang
Bảng 1.1 Diện tích ñất chè thế giới giai ñoạn 1996 - 2010 ................................... 25
Bảng 1.2 Diện tích, năng suất và sản lượng lúa thế giới qua các thời kỳ .............. 27
Bảng 1.3 Diện tích, năng suất, sản lượng lúa của 10 quốc gia có sản lượng
lúa hàng ñầu thế giới năm 2007 ............................................................ 28
Bảng 1.4 Diện tích, năng suất và sản lượng chè Việt Nam ................................... 30
Bảng 2.1 Tình hình phân bổ và sử dụng ñất ñai của tỉnh Thái Nguyên giai
ñoạn 2000 - 2010 .................................................................................. 42
Bảng 2.2 Tăng trưởng kinh tế một số ngành chính của tỉnh Thái Nguyên ............ 46
Bảng 2.3 Giá trị sản xuất ngành nông, lâm nghiệp và thuỷ sản của tỉnh Thái Nguyên .... 47
Bảng 2.4 Tổng hợp kết quả chọn mẫu nghiên cứu ............................................... 57
Bảng 2.5 Kết quả chọn hộ theo tiêu thức chuyên sản xuất chè và lúa ................... 58
Bảng 2.6 Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ................................................................ 69
Bảng 3.1 Tình hình sản xuất chè tỉnh Thái Nguyên giai ñoạn 2000 - 2010........... 73
Bảng 3.2 Tình hình tiêu thụ chè của các hộ ñiều tra ............................................. 74
Bảng 3.3 Cơ cấu diện tích một số loại cây trồng chính của tỉnh Thái Nguyên ...... 76
Bảng 3.4 Tình hình sản xuất lúa của tỉnh Thái Nguyên giai ñoạn 2000 - 2010 ..... 77
Bảng 3.5 Cơ cấu lao ñộng có việc làm phân theo nhóm ngành kinh tế ................. 81
Bảng 3.6 Cơ cấu lao ñộng theo thành phần kinh tế giai ñoạn 1999 - 2010............ 82
Bảng 3.7 Số người ñủ 15 tuổi trở lên có việc làm thường xuyên .......................... 84
Bảng 3.8 Tỷ lệ lao ñộng nông nghiệp tham gia sản xuất chè và lúa giai ñoạn
1999 - 2010 .......................................................................................... 86
Bảng 3.9 Diện tích chè của tỉnh Thái Nguyên phân theo vùng giai ñoạn 2000 - 2010....... 88
Bảng 3.10 Diện tích gieo trồng lúa của tỉnh Thái Nguyên phân theo vùng giai
ñoạn 2000 - 2010 .................................................................................. 91
Bảng 3.11 Cơ cấu giống lúa của tỉnh Thái Nguyên năm 2005 và 2010 .................. 92
Bảng 3.12 Thông tin chung của các hộ ñiều tra năm 2010 .................................... 94
Bảng 3.13 Tình hình lao ñộng của các hộ ñiều tra................................................. 95
Bảng 3.14 Tình trạng sử dụng lao ñộng của các hộ ñiều tra năm 2010................. 97
Bảng 3.15 Phân bổ lao ñộng cho sản xuất chè và lúa của các hộ ñiều tra ............. 98
Bảng 3.16 Xu hướng biến ñộng lao ñộng của các hộ ñiều tra giai ñoạn 2000 - 2010.... 99
Bảng 3.17 Nguyên nhân ảnh hưởng ñến sự thay ñổi lao ñộng sản xuất chè và lúa .. 100
Bảng 3.18 Hiện trạng sử dụng ñất chè và ñất lúa của các hộ ñiều tra giai ñoạn
2000 - 2010 ...................................................................................... 102
viii
Bảng 3.19 Tình hình biến ñộng ñất chè và lúa của các hộ ñiều tra giai ñoạn
2000 - 2010 ...................................................................................... 102
Bảng 3.20 Nguyên nhân giảm ñất lúa của các hộ ñiều tra giai ñoạn 2000 - 2010 ... 103
Bảng 3.21 Nguyên nhân tăng ñất chè của các hộ ñiều tra ñoạn 2000 - 2010 ...... 103
Bảng 3.23 Dự kiến cơ giới hóa của tỉnh Thái Nguyên ñến năm 2020................. 107
Bảng 3.24 Dự kiến diện tích, sản lượng lúa cả năm tỉnh Thái Nguyên ñến
năm 2020 ......................................................................................... 108
Bảng 3.25 Quy hoạch phát triển chè cả nước ñến năm 2020 .............................. 110
Bảnh 3.26 Nhu cầu tiêu thụ gạo của người dân Việt Nam giai ñoạn 1992 - 2004 .... 112
Bảng 3.27 Kết quả và hiệu quả sản xuất lúa của các hộ nông dân của tỉnh
Thái Nguyên năm 2004 và năm 2010 tính trên 1 ha.......................... 115
Bảng 3.28 Một số chỉ tiêu kết quả sản xuất chè tỉnh Thái Nguyên giai ñoạn
2007 - 2010 ...................................................................................... 116
Bảng 3.29 Phân phối sản lượng lúa của hộ ñiều tra năm 2010 ........................... 120
Bảng 3.30 Tốc ñộ công nghiệp hóa, diện tích chè và lúa tỉnh giai ñoạn 2000 - 2020 .... 122
Bảng 3.31 Ảnh hưởng của khoa học công nghệ ñến thay ñổi cơ cấu diện tích
giống chè và lúa tỉnh Thái Nguyên giai ñoạn 2005 - 2010 ................ 126
Bảng 3.32 Ảnh hưởng của khoa học công nghệ trong sản xuất và chế biến
chè, lúa ............................................................................................. 129
Bảng 3.33 Kết quả thực hiện hỗ trợ tập huấn kỹ thuật sản xuất lúa năm 2010.... 132
Bảng 3.37 Các dự án ñầu tư phát triển sản xuất và tiêu thụ chè giai ñoạn
2011 - 2015 ..................................................................................... 137
Bảng 3.38 Thông tin chung về chủ hộ ............................................................... 139
Bảng 3.39 So sánh tỷ suất lợi nhuận giữa cây chè với một số cây trồng khác .... 142
Bảng 3.40 Hiệu quả sản xuất chè và một số cây trồng khác tại tỉnh Thái Nguyên.... 142
Bảng 3.41 Một số chỉ tiêu kết quả sản xuất chè tỉnh Thái Nguyên giai ñoạn
2007 - 2010 ...................................................................................... 143
Bảng 3.42 Hiệu quả sản xuất lúa của các hộ nông dân tại Thái Nguyên năm
2010 tính trên 1 ha............................................................................ 144
Bảng 3.43 Kết quả sản xuất một số cây trồng chính vùng ven thành phố
Thái Nguyên .................................................................................... 144
Bảng 3.44 Mô tả kịch bản gốc và sự thay ñổi của các kịch bản trong mô hình... 148
Bảng 3.45 Sự thay ñổi dân số, lao ñộng nông nghiệp ñến năm 2020.................. 149
Bảng 3.46 Sự thay ñổi ñất trồng chè, ñất canh tác lúa và ñất rừng ñến năm 2020..... 153
Bảng 3.47 Sự thay ñổi diện tích và sản lượng chè ñến năm 2020....................... 154
Bảng 3.48 Sự thay ñổi năng suất, sản lượng lúa ñến năm 2020 ........................... 155
Bảng 3.49 Sự thay ñổi dân số, ñất canh tác và sản lượng lúa ñến năm 2020 ..... 156
ix
Bảng 3.50
Bảng 3.51
Bảng 3.52
Bảng 3.53
Bảng 3.54
Bảng 3.55
Bảng 3.56
Bảng 3.57
Bảng 3.58
Bảng 3.59
Bảng 4.1
So sánh kịch bản gốc và kịch bản quy hoạch trong sản xuất chè ....... 157
So sánh kịch bản gốc và kịch bản quy hoạch trong sản xuất lúa........ 158
So sánh kết quả kịch bản gốc và kịch bản 1 ...................................... 159
So sánh kịch bản gốc và kịch bản 2 .................................................. 160
So sánh kết quả của kịch bản gốc và kịch bản 3................................ 161
So sánh kết quả kịch bản gốc và kịch bản 4 ...................................... 164
So sánh kết quả kịch bản gốc và kịch bản 5 ...................................... 165
So sánh kết quả kịch bản gốc với kịch bản 6..................................... 167
So sánh kết quả kịch bản gốc và kịch bản 7 ...................................... 168
So sánh kịch bản quy hoạch và kịch bản theo giả ñịnh của tác giả .... 169
Mục tiêu chuyển dịch lao ñộng, ñất nông nghiệp cho sản xuất chè
và lúa của tỉnh Thái Nguyên ñến năm 2020 ...................................... 175
x
DANH MỤC ðỒ THỊ
STT
Nội dung ñồ thị
Trang
ðồ thị 1.3 Diện tích ñất canh tác lúa của Việt Nam giai ñoạn 1975 - 2010 ............ 32
ðồ thị 3.1 Giá trị sản xuất ngành trồng trọt tỉnh Thái Nguyên giai ñoạn
1999 - 2010 ......................................................................................... 79
ðồ thị 3.2 Biến ñộng ñất chè của tỉnh Thái Nguyên giai ñoạn 1999 - 2010............ 88
ðồ thị 3.3 Biến ñộng ñất canh tác lúa của tỉnh Thái Nguyên giai ñoạn 1999 - 2010....... 90
ðồ thị 3.4 Cơ cấu lao ñộng cho sản xuất chè và lúa năm 2000, 2010 .................... 96
ðồ thị 3.5 Diễn biến giá chè tại Thái Nguyên quý I năm 2011 ............................ 117
ðồ thị 3.6 Biến ñộng giá chè chè xuất khẩu, diện tích chè cả nước và
Thái Nguyên, 2000-2009 ................................................................... 118
ðồ thị 3.7 Cơ cấu lao ñộng làm việc phân theo ngành kinh tế tỉnh Thái Nguyên
năm 1999 và 2010 .............................................................................. 123
xi
DANH MỤC CÁC SƠ ðỒ
STT
Nội dung sơ ñổ
Trang
Sơ ñồ 2.1 Khung nghiên cứu xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông nghiệp
cho sản xuất chè và lúa của tỉnh Thái Nguyên ñến năm 2020................ 53
Sơ ñồ 2.2 Mô phỏng mô hình phân tích hệ thống ñộng ......................................... 63
Sơ ñồ 2.3 Mô hình tổng quát sử dụng kết hợp lao ñộng, ñất nông nghiệp cho
sản xuất chè và lúa của tỉnh Thái Nguyên ñến năm 2020 ...................... 65
Sơ ñồ 3.1 Nội dung phân tích xu hướng biến ñộng lao ñộng, ñất nông nghiệp
cho sản xuất chè và lúa của tỉnh Thái Nguyên ñến năm 2020.............. 146
xii
DANH MỤC CÁC HỘP
STT
Nội dung hộp
Trang
Hộp 3.1 Nguyên nhân của xu hướng biến ñộng lao ñộng nông nghiệp cho
sản xuất chè và lúa.............................................................................101
Hộp 3.2 Giá phân bón tăng, chỉ có nông dân lãnh ñủ…...................................... 116
Hộp 3.3 Nhờ áp dụng khoa học công nghệ vào sản xuất và chế biến… .............. 128
1
MỞ ðẦU
1 TÍNH CẤP THIẾT CỦA ðỀ TÀI
Công nghiệp hóa, hiện ñại hóa ñất nước ñược ðảng và Chính phủ ta coi là
chiến lược quan trọng phát triển nền kinh tế. Xu hướng công nghiệp hóa, hiện ñại
hóa (CNH - HðH), ñầu tư nước ngoài vào Việt Nam nói chung và khu vực nông
thôn nói riêng có ảnh hưởng rất lớn ñến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu dân
số, lao ñộng và cơ cấu ñất ñai trong nền kinh tế quốc dân.
Thái Nguyên là một tỉnh trung du miền núi phía Bắc Việt Nam, có truyền thống
trong sản xuất chè, lúa gạo và một số cây trồng khác trong nông lâm nghiệp. Tỉnh với
tổng diện tích tự nhiên trên 365 ngàn ha (Sở Tài Nguyên và Môi trường Thái Nguyên,
2011)[50], năm 2010 có gần 18 ngàn ha ñất chè chiếm 38,56% diện tích ñất trồng cây
lâu năm, 43.056 ha ñất trồng lúa chiếm 67,30% ñất trồng cây hàng năm...lực lượng lao
ñộng dồi dào là ñiều kiện thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nói chung và cây chè,
lúa nói riêng. Thế nhưng, cùng với quá trình CNH - HðH, sự tác ñộng của quá trình ñô
thị hóa và phát triển các khu công nghiệp dẫn ñến sự thay ñổi và biến ñộng của lao
ñộng, ñất nông nghiệp trong nông nghiệp. Giai ñoạn 1999 - 2010 diện tích ñất lúa
chuyển cho nuôi trồng thủy sản là 776 ha, chuyển cho công nghiệp hóa và ñô thị hóa
1679 ha. Bình quân thóc trên ñầu người của tỉnh năm 1999 là 251 kg, năm 2005 tăng
lên 295 kg, ñến năm 2010 mức bình quân này là 300 kg. Diện tích chè tăng lên nhanh
trong những năm qua, năm 1999 diện tích trồng chè là 11.993 ha, năm 2005 tăng lên
15.913 ha, tới năm 2010 diện tích này là 17.661 ha làm tăng sản lượng chè búp tươi
180 ngàn tấn (Niên giám thống kê tỉnh Thái Nguyên, 2011)[32]. Quá trình CNH - HðH
nông nghiệp nông thôn làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, xu hướng tất yếu
là lao ñộng nông nghiệp ñang có giảm tương ñối nhanh trong khu vực do một bộ phận
lao ñộng nông nghiệp chuyển sang các ngành khác như công nghiệp, tiêu thủ công
nghiệp, may mặc hoặc di chuyển ra khu vực thành phố.
Vấn ñề ñặt ra là: lao ñộng, ñất nông nghiệp của tỉnh Thái Nguyên sẽ thay
ñổi, chuyển dịch thế nào? Các ñịnh hướng và giải pháp cho quá trình chuyển dịch
ñất ñai, lao ñộng nông nghiệp ra sao? Cơ cấu chuyển dịch lao ñộng, ñất nông nghiệp
Luận án đủ ở file: Luận án full