Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

BÃO DƯỠNG máy PHÁT điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.81 KB, 15 trang )

Technical Library
1. THÁO PULI MÁY PHÁT

b.

c. Lắp SST 1-A và B vào trục rôto của máy phát.
d. SST
e. 09820-63011
Chi tiết

(09820-06010, 09820-06021)
Mã số

SST 1-A và B

09820-06010

SST 2

09820-06021

b. Giữ SST (1-A) bằng cân lực, và xiết chặt SST (1-B) cùng chiều kim đồng hồ đến mômen
xiết tiêu chuẩn.
Mômen:
39 N*m{ 398 kgf*cm , 29 ft.*lbf }
CHÚ Ý:
Kiểm tra rằng SST đã được bắt chắc chắn vào trục rôto của máy phát.

c. Kẹp máy phát lên êtô có lót các tấm nhôm.
d.


1


Technical Library

e. Cắm SST 2 để lắp nó vào đai ốc puli.
e.

f. Nới lỏng đai ốc bắt puli bằng cách vặn SST 1-A theo hướng như trên hình vẽ.
g. CHÚ Ý:
h. Để tránh làm hư hỏng trục rôto, không được nới lỏng đai ốc bắt puli máy phát quá
nửa vòng.

f. Tháo SST 2 ra khỏi máy phát.
g.

2


Technical Library

h. Vặn SST 1-B theo hướng như trong hình vẽ và tháo SST 1-A và B.
h. Tháo đai ốc bắt puli và puli máy phát.

2. THÁO NẮP CHE PHÍA SAU MÁY PHÁT

b.

c. Tháo 3 đai ốc và nắp che phía sau của máy phát.


3. THÁO CÁCH ĐIỆN CỦA CỰC

b.

3


Technical Library

c. Tháo cách điện của điện cực.

4. THÁO CỤM GIÁ ĐỠ CHỔI THAN MÁY PHÁT

b.

c. Tháo 2 vít và giá đỡ chổi than.

5. THÁO CỤM STATO MÁY PHÁT

b.

4


Technical Library

c. Tháo 4 bulông.
b.

c. Dùng SST, tháo stato ra.

d. SST
e. 09950-40011 (09951-04020, 09952-04010, 09953-04020, 0995404010, 09955-04071, 09957-04010, 09958-04011)

6. THÁO CỤM RÔTO MÁY PHÁT

a. Tháo vòng đệm ra khỏi môtơ máy phát.
b. Tháo bạc cách khung đầu dẫn động.
c. Tháo rôto máy phát ra khỏi khung đầu dẫn động.

5


Technical Library
7. KIỂM TRA VÒNG BI KHUNG ĐẦU DẪN ĐỘNG MÁY PHÁT

b.

c. Kiểm tra xem vòng bi có bị rơ hoặc mòn không và nó phải quay êm.
Nếu cần, hãy thay thế vòng bi khung đầu dẫn động.

8. THÁO VÒNG BI KHUNG ĐẦU DẪN ĐỘNG CỦA MÁY PHÁT

b.

c. Tháo 4 vít và hãm vòng bi.
b.

6



Technical Library

c. Dùng SST và búa, đóng vòng bi ra.
d. SST
e. 09950-60010
09950-70010

(09951-00250)
(09951-07100)

KIỂM TRA CỤM GIÁ ĐỠ CHỔI THAN MÁY PHÁT

b.

c. Dùng thước cặp, đo chiều dài của chổi than.
d. Chiều dài tiêu chuẩn:
e. 10.5 mm (0.413 in.)
f. Chiều dài nhỏ nhất:
g. 4.5 mm (0.177 in.)

h. Nếu chiều dài chổi than nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất, hãy thay cụm giá đỡ chổi than.

7


Technical Library
KIỂM TRA CỤM RÔTO MÁY PHÁT

b.


c. Kiểm tra xem vòng bi có bị rơ hoặc mòn không và nó phải quay êm.
Nếu cần, hãy thay thế cụm rôto.

b. Kiểm tra điện trở.
i.

ii.
iii.
iv.

v.

Đo điện trở giữa các cổ góp.
Điện trở tiêu chuẩn:
Từ 1.85 đến 2.25 Ω ở 20°C (68°F)
Nếu kết quả không như tiêu chuẩn, hãy thay cụm rôto.

vi.

8


Technical Library

vii.

Đo điện trở giữa cổ góp và lõi rôto.

viii.
ix.


Điện trở tiêu chuẩn:
10 kΩ trở lên

x.

Nếu kết quả không như tiêu chuẩn, hãy thay cụm rôto.

c. Kiểm tra đường kính cổ góp
i.

Kiểm tra rằng cổ góp không đảo và xước.
Nếu bị đảo hoặc xước, hãy thay cụm rôto.

ii.

iii.
iv.
v.
vi.
vii.

viii.

Dùng thước cặp, đo đường kính cổ góp.
Đường kính tiêu chuẩn:
14.2 đến 14.4 mm (0.559 đến 0.567 in.)
Đường kính nhỏ nhất:
14.0 mm (0.551 in.)
Nếu đường kính nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất, hãy thay thế cụm rôto.


9


Technical Library
1. LẮP VÒNG BI KHUNG ĐẦU DẪN ĐỘNG MÁY PHÁT

b.

c. Dùng SST và máy ép, ép vòng bi mới vào.
d. SST
e. 09950-60010
09950-70010

(09951-00470)
(09951-07100)

b.

c. Gióng thẳng các vấu của hãm vòng bi với các rãnh bên trong khung đầu dẫn động.
c. Lắp hãm vòng bi bằng 4 vít.
Mômen:
2.3 N*m{ 23 kgf*cm , 20 in.*lbf }

2. LẮP CỤM RÔTO MÁY PHÁT

10


Technical Library

a. Tháo rôto máy phát ra khỏi khung đầu dẫn động.
CHÚ Ý:
Không được đánh rơi rôto máy phát.

b. Lắp khung đầu dẫn động lên rôto máy phát.
c. Lắp vòng đệm vào rôto máy phát.

3. LẮP CỤM STATO CỦA MÁY PHÁT

b.

c. Dùng đầu khẩu loại sâu 21 mm và máy ép, ép từ từ cụm rôto vào.
b.

c. Lắp cuộn dây máy phát (stato) bằng 4 bu lông xuyên.

11


Technical Library
d. Mômen:
e. 5.8 N*m{ 59 kgf*cm , 51 in.*lbf }

4. LẮP CỤM GIÁ ĐỠ CHỔI THAN MÁY PHÁT

b.

c. Trong khi ấn 2 bạc vào trong giá đỡ chổi than, hãy cắm chốt có đường kính 1 mm vào lỗ
giá đỡ chổi than.


b.

c. Lắp giá đỡ chổi than bằng 2 vít.
d. Mômen:
e. 1.8 N*m{ 18 kgf*cm , 16 in.*lbf }

c. Kéo chốt ra khỏi giá đỡ chổi than.

12


Technical Library
5. LẮP CÁCH ĐIỆN CỦA CỰC

b.

c. Lắp cách điện của cực.

6. LẮP NẮP CHE PHÍA SAU MÁY PHÁT

b.

c. Lắp nắp che phía sau máy phát bằng 3 đai ốc.
d. Mômen:
e. 4.6 N*m{ 47 kgf*cm , 41 in.*lbf }

7. LẮP PULI MÁY PHÁT

a. Lắp puli vào trục rôto máy phát bằng cách xiết chặt đai ốc puli máy phát bằng tay.


13


Technical Library
b.

c. Lắp SST 1-A và B vào trục rôto.
d. SST
e. 09820-63011
Chi tiết

(09820-06010, 09820-06021)
Mã số

SST 1-A và B

09820-06010

SST 2

09820-06021

c. Giữ SST (1-A) bằng cân lực, và xiết chặt SST (1-B) cùng chiều kim đồng hồ đến mômen
xiết tiêu chuẩn.
Mômen:
39 N*m{ 398 kgf*cm , 29 ft.*lbf }
CHÚ Ý:
Chắc chắn rằng SST đã được bắt chắc chắn vào trục rôto.

d. Kẹp máy phát lên êtô có lót các tấm nhôm.

e.

14


Technical Library
f. Cắm SST 2 để lắp nó vào đai ốc puli.
f.

g. Hãy xiết chặt đai ốc bắt puli bằng cách vặn SST 1-A theo hướng như trên hình vẽ.
h. Mômen:
i. 111 N*m{ 1127 kgf*cm , 81 ft.*lbf }

g. Tháo SST 2 ra khỏi máy phát.
h.

i. Vặn SST 1-B theo hướng như trong hình vẽ và tháo SST 1-A và B.
i. Quay puli máy phát, và kiểm tra rằng puli quay êm.

15



×