Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tìm thương và số dư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.4 KB, 6 trang )

Tìm thương và số dư
Dạng 1: Đối với những số nhỏ ta có thể tìm trực tiếp bằng cách bấm phím đặc biệt
của máy tính Vinacal.
Ví dụ: Tìm thương và số dư khi chia 20142014 cho 13
SHIFT + VINACAL +1 Q...r(20142014,13) =
Máy cho kết quả Q=1549385, R = 9
Dạng 2: Tìm thương hoặc số dư đối với những số lớn. (Kết hợp máy tính với kiến
thức đồng dư)
Định nghĩa 1: Cho a là một số nguyên, m là một số nguyên dương. Khi đó, r được
gọi là số dư trong phép chia a cho m nếu tồn tại số nguyên q, r sao cho: a = mq +
r, ,0≤ r < m
Định nghĩa 2: Cho a, b là hai số nguyên, m là một số nguyên dương. Lúc đó, a
được gọi là đồng dư với b theo môđun m nếu số dư trong phép chia
a cho m bằng số dư trong phép chia b cho m. Kí hiệu: a≡b (mod m)Từ định nghĩa
này ta có: a ≡ b (mod m) thì a-b chia hết cho m;
Ví dụ: 5 ≡ 2 (mod 3)⇔ 5-2 chia hết cho 3; 11 ≡ 7(mod 4)⇔11-7 chia hết cho 4;
Định lý 1: Cho m là số nguyên dương a đồng dư với b theo mođun m khi chỉ khi
tồn tạisố nguyên k sao cho a = b + km.
Định lý 2: Nếu a ≡ b (mod m); c ≡ d(mod m) thì a+c ≡ b+d(mod m)
và ac ≡ bd(mod m)
Định lý Fermat:
Với p là số nguyên tố ta có ap ≡ a(mod p)
Đặc biệt nếu (a,p) = 1 thì ap-1 ≡ 1 (mod p)
Định lý Euler
Với a, m là hai số nguyên tố cùng nhau thì aϕ(m) ≡ 1(mod m)
(1 −

Với công thức tính ϕ(m) = m(
tố khi phân tích m ra thừa số nguyên tố.

1


1
)(1 − ).....
p1
p2
Với p1, p2... là các số nguyên

Ví dụ:
a) Tìm số dư trong phép chia 1111201020112012 cho 2013:
Sử dụng Định lý 2 , cách tách số để giải quyết số lớn và cách bấm tìm
thương và số dư Dạng 1
8
Ta có: 1111201020112012 = 11112010 ×10 + 20112012

11112010 ≡ 250 (mod 2013) ⇒ 11112010 ×108 ≡ 250 ×108 (mod 2013)
20112012 ≡ 129 (mod 2013); nên:

1111201020112012 ≡ 250 × 108 + 129 = 2500000 × 104 + 129 (mod 2013);


2500000 ≡ 1876 (mod 2013) ⇒ 2500000 ×10 4 ≡ 1876 ×10 4 (mod 2013);

Suy ra: 1111201020112012 ≡ 18670129 (mod 2013) ≡ 1567 (mod 2013)
Vậy: 1111201020112012 ≡ 1567 (mod 2013) Tức là số dư cần tìm là : 1567
b) Tìm dư trong phép chia 109345 cho 14.
( Với số 109345 ta không thể tính ngay bằng máy tính mà sử dụng cách bấm Dạng 1
và định lý Euler)
345
Ta có 109 ≡ 11(mod14) => 109 ≡ 11345(mod14)
 1  1 
14 1 − ÷ 1 − ÷ = 6

14 = 7.2 nên ϕ(14) =  7   2 

Theo định lý Euler thì 116 ≡ 1(mod 14)
Nên 11345 = 116.57 + 3 ≡ 113 (mod14) ≡ 1(mod 14)
Bấm máy cho ta kết quả số dư trong phép chia 109345 cho 14 là 1
1111

c) Tìm số dư trong phép chia 11

cho 30

 1   1  1 
30 1 − ÷1 − ÷1 − ÷ = 8
30 = 2. 3. 5 nên ϕ(30) =  2   5  3 

Theo định lý Euler 118 ≡ 1 mod(30)
Ta có 1111 ≡ 311 (mod 8)
1111

Vậy 11

= 118k + 3 ≡ 113 ≡ 11( mod 30)

( Sử dụng máy tính tìm số dư)
( Sử dụng máy tính tìm số dư)

Áp dụng :
Bài 1 : Tìm dư trong phép chia
a) 570 + 750 cho 12


b) 19911991 cho 35

Bài 2 : Tìm số dư trong các phép chia sau:
a) 11223344 : 2009
b) 1234567892009 : 2009
KQ a) 1070
b) 501
Bài 3: Tìm số dư trong phép chia 717 cho 2005 ( KQ r = 1167)
Bài 4: Tìm số dư trong phép chia sau:
a) 123456789 : 2010
b) 151120101511201015112010 : 2009
c) 201024 :1996
d) 9876543210123456789 : 987654
Bài 5: Tìm số dư của phép chia
cho
(mod
)
(mod
)
(mod
)
(mod
)
(mod
)


(mod
)
(mod

)
(mod
)
(mod
)
(mod
)
Suy ra
(mod
)
Vậy số dư của phép chia
cho

.
Bài 6 Tìm số dư của phép chia
cho

là số nguyên tố. Theo định lý Fermat ta có:
(mod
)
Suy ra:
(mod
)
(mod 2003)
Vậy số dư của phép chia
cho

.
Bài 7: Tìm số dư r của phép chia 2256723489775 cho 2009
Ta viết 2256723489775 = 22567234 × 105 + 8975

= (2009 × 1123 + 137) × 105 + (2009 × 44 + 1379)
=(2009 × 1123) × 105 + (2009 × 44) + 137 × 105 + 1379
=(2009 × 1123) × 105 + (2009 × 44) +(2009 × 6819) + 629 + 1379
=(2009 × 1123) × 105 + (2009 × 44) +(2009 × 6819) + 2008
Vậy số dư của phép chia 2256723489775 cho 2009 là 2008
Đáp số: r = 2008
63
Bài 8 : Tìm số dư trong phép chia 197334 cho 793 và số dư trong phép chia

1973342010 cho 793

Bài 9 : (Thi giải Toán trên MTBT lớp 10 + 11 tỉnh Thái Nguyên - Năm học 20032004)
Tìm số dư trong phép chia:
a) 987654321 cho 123456789
b) 815 cho 2004
H.Dẫn:
a) Số dư là: r = 9
b) Ta phân tích: 815 = 88.87
- Thực hiện phép chia 88 cho 2004 được số dư là r1 = 1732
- Thực hiện phép chia 87 cho 2004 được số dư là r2 = 968
⇒ Số dư trong phép chia 815 cho 2004 là số dư trong phép chia 1732 x 968
cho 2004
⇒ Số dư là: r = 1232
Bài 10 : Tìm số dư khi chia 22005 cho 5


Giải
Ta có 2005 ≡ 1 (mod 4) ⇒ số dư khi chia 22005 cho 5 là 2

Bài 11 : a) Tìm số dư của phép chia

Lời giải:

cho

Ta tìm số dư của phép chia
Kết quả là
.
Tiếp tục tìm số dư của phép chia
Kết quả là
.
Vậy số dư của phép chia
b) Tìm số dư của phép chia
Lời giải:

cho

cho

cho

.

cho



.

.


Cách 1:
Ta có:
. Suy ra:
. Suy ra:
. Suy ra:
. Suy ra:
. Suy ra:
. Suy ra:
.
Vậy số dư của phép chia

cho



.


.

. Suy ra:
.
Vậy số dư của phép chia
cho
c) Tìm số dư của phép chia
Lời giải:

.
cho



là số nguyên tố và
Nên ta có:
. Suy ra:

.

.

.


Cách 2:
Ta có:
. Suy ra:
. Suy ra:
. Suy ra:

. Suy ra:
. Suy ra:
.
Vậy số dư của phép chia
cho

.
Bài 12 : Tìm số dư trong phép chia số: 17762010 cho 2000
17761 ≡ 1776(mod 2000)
17762 ≡ 176(mod 2000)
17763 ≡ 576(mod 2000)
17764 = (17762)2 ≡ 976(mod 2000)

17765 = 17762 . 17763 ≡ 176 . 576(mod 2000) ≡ 1376(mod 2000)
17766= 1776 . 17765 ≡ 176 . 1736(mod 2000) ≡ 1776(mod 2000)
17767 ≡ 976(mod 2000)
Vậy chu kỳ được lặp lại sau 5 bước mà: 2010 = 5 . 402 có dạng 5k.
Do đó số 17762010 chia 2000 cho số dư là 1376.
Bài 13:Ta tìm số dư khi chia 182008 + 82009 cho 49
Ta có: 182008 = 18.182007
= (183)669 . 18
183 ≡ 1(mod 49) ⇒ (183)669 ≡ 1(mod 49)
18. (183)669 ≡ 18(mod 49)
* Ta tìm số dư khi chia 82009 chia cho 49
Ta có 82009 = (87)287
87 ≡ 1(mod 49)
⇒ (87)287 ≡ 01(mod 49)


Kết luận: Vậy số dư khi chia số 182008 + 82009 cho 49 là 19.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×