INSULIN VÀ
THUỐC UỐNG HẠ
ĐƯỜNG HUYẾT
1
MỤC TIÊU
Biết các tác dụng dược lý của Insulin
Phân biệt 2 nhóm ĐTĐ: Về nguyên nhân & triệu chứng.
Biết các chế phẩm của Insulin theo thời gian Td.
Nắm vững các CĐ &Td phụ của insulin.
Phân biệt cơ chế Td của 5 nhóm thuốc PO hạ đường huyết.
Biết các thuốc,CĐ, CCĐ, Td phụ của các nhóm thuốc PO
hạ đường huyết.
2
3
INSULIN
4
5
Dược động học
Sự bài tiết
Sự bài tiết thay đổi theo lúc no hay đói
- Lúc no khoảng 100 μu /ml.
- Lúc đói khoảng 10-20 μu /ml.
Trung bình khoảng 40UI/24h
Lượng đường trong máu điều chỉnh sự bài
tiết Insulin.
6
7
Dược động học
Hấp thu nhanh sau khi SC. T1/2 = 5-6 phút
Lưu thông trong máu một monomer tự do
=> khó xác đònh N0 insulin trong máu
=> N0C peptid đánh giá sư ïbài tiết insulin
Thoái hóa ở gan, cơ, thận do men
Hepatic-Glutathion InsulinTranshydrogenase
& E. Proteolytic.
Khoảng 50% insulin phân huỷ gan=>không PO
8
Cơ chế tác dụng
Receptor của Insulin là một Glycoprotein
Insulin gắn Receptor sẽ kích hoạt Tyrosin
proteine kinase hoạt hoá men AcetylCoACarboxylaes Citratelyase giảm
phân huỷ Glycogen, làm giảm TH
Glucose từ Glycogen làm hạ Glucose
máu.
- Ngoài ra Insulin làm tăng tính thấm của
màng Tb đối với Glucose, A. amin & Acid
béo,tăng hoạt động Protein vận chuyển
Glucose.
9
10
11
Tác dụng dược lý
Chuyển hoá Glucid
Chuyển hóa Protein
Trên chuyển hóa
Chuyển hoá Lipid
Trên vận chuyển Ion
12
Chuyển hoá glucid
Tăng vận chuyển glucose vào Tb &
dự trự dưới dạng glycogen .
Ức chế TH glucose ở gan do phân
huỷ glycogen & tân tạo glucose.
K/ thích sử dụng glucose ở cơ & mô mỡ.
13
14
Chuyển hoá Protein
Kích thích tổng hợp protein do:
- Tăng vận chuyển A.amine vào Tb.
- Ức chế phân huỷ protein =>
giảm A. amin máu
- Ức chế sự tân tạo đường từ A. amin.
15
Chuyển hoá Lipid
Kích thích TH triglycerid từ acid béo
Ngăn thuỷ phân triglycerid do ức chế
men Lipase => tránh thành lập thể ceton.
16
Trên vận chuyển ion
Làm thay đổi sự phân bố Na+ & K+
giữa dòch ngoại bào & nội bào.
Thúc đẩy sự di chuyển K+ vào
trong Tb => dùng insulin liều cao
phải bổ sung K+
17
Phaõn loaùi ẹTẹ
ẹTẹ typ I chieỏm khoaỷng 10%
18
Phân loại ĐTĐ
ĐTĐ typ I chiếm khoảng 10%
Triệu chứng:
- Đường huyết lúc đói ≥126mg/dl(7mml/l)
- Sau ăn,hoặc đo ngẫu nhiên
≥ 200mg/dl(11,1mml/l)
- Ceton (+): đặc trưng của thiếu Insulin
- N0 Insulin rất thấp có khi Ko đo được
- Rối loạn Lipid: Triglycerid, HDL , LDL
19
Phân loại ĐTĐ
ĐTĐ typ I : 10%
Nguyên nhân:
+ Do suy chức năng Tb β nguyên phát
+ Phản ứng tự miễn,
+ Khuyết tật về Gene ở Tb β.
20
Phân loại ĐTĐ
ĐTĐ typ II
Chiếm khoảng 90%
Triệu chứng:
Không điển hình
N0 Insulin máu bình thường
hoặc cao một số trường hợp.
21
Phân loại ĐTĐ
ĐTĐ typ II : 90%
Nguyên nhân:
- Sinh yếu tố kháng Insulin tranh chấp
tại receptor insulin
- Do một số thuốc (A.Nicotinic,
glucocorticoid, HMTG…).
- Do rối loạn nội tiết ( bệnh Cushing,
U tuỷ TT, cường giáp)
- Chế độ ăn nhiều glucid, acid béo ,
22
23
CÁC BIẾN CHỨNG
24
25