Yêu cầu của đồ án
Cho chi tiết như hình vẽ và các số liệu kèm theo:
-Dạng sản suất: hàng loạt lớn
Trình bày thuyết minh
1.Xác định dạng chi tiết và các yêu cầu cơ bản
- Xác định dạng chi tiết
- Phương pháp chế tạo phôi
- Trình tự gia công các bề mặt (nguyên công)
– Yêu cầu chỉ rõ số bậc tự do hạn chế và bề mặt gia công
2. Chọn máy gia công cho từng nguyên công (chỉ rõ thông số máy)
3. Chọn lượng dư cho các bước của nguyên công (theo trình tự gia công thô, bán
tinh, tinh tùy thuộc vào công đoạn và độ nhám bề mặt, dữ liệu tra bảng trong sổ tay
công nghệ tập 1 và 2)
4. Tính toán chế độ cắt cho các nguyên công
5. Xác định thời gian gia công cơ bản tm để gia công chi tiết?
Chú ý: Yêu cầu khi tính toán
- Khi tính toán lấy ft<= 0,5mm/răng
- Gia công thô lấy d <= 3mm
- Gia công tinh lấy d <= 0,5mm
Thuyết minh có đính kèm bản vẽ chi tiết sản phẩm, bản vẽ lồng phôi bằng giấy A4
(hoặc A3) tùy theo kích thước và tỷ lệ bản vẽ
Thuyết minh:đánh máy trên giấy A4, đóng bìa.
Trình bày bản vẽ:
- 1 bảnA4(chi tiếtlồngphôi), tômàuđỏcholượngdư (kẹpcùngthuyết minh)
- 1 bản A1 hoặc A0 (thứ tự nguyên công), tô màu xanh cho mặt định vị, màu đỏ cho
lượng dư ở mỗi bước gia công. Vẽ dụng cụ ở vị trí đang gia công và các chuyển
động trong quá trình cắt của nguyên công
Nguyễn Mạnh Giỏi
1
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
1.Xác định nguyên công
Trình tự thực hiện các nguyên công và các bước công nghệ gia công của các bề
mặt:
1- Nguyên công 1: Phay mặt chuẩn C1 , C2 , E
2- Nguyên công 2: Phay mặt phẳng đối diện B1 , B2 , A
3- Nguyên công 3: Khoan, khoét thô lỗ Ø8
4- Nguyên công 4:Phay mặt phẳng F1, F2
5- Nguyên công 5: Khoan lỗ Ø12,Ø6 , khoét thô lỗ Ø12
6- Nguyên công 6: Khoét , Doa tinh lỗ Ø40
7- Nguyên công 7:Phay mặt D1 , D2
I. Nguyên công 1: Phay mặt chuẩnC1 , C2 , E
1.Sơ đồ gá đặt
+Yêu cầu độ nhám Rz= 15
+ Định vị :Mặt phẳng B1B2 hạn chế 3 bậc tự do bằng phiến tì: quay quanh ox,oy,
tịnh tiến oz.
Dùng chốt tỳ hạn chế 2 bậc tự do
+Kẹp chặt: bằng má động ê-tô
Nguyễn Mạnh Giỏi
2
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
2.Chọn máy, dụng cụ cắt, đồ gá và dụng cụ kiểm tra
* Theo [STCNCT tập 3, trang 75, bảng 9-38] ta chọn máy gia công: máy phay
đứng
6H82 có các thông số kĩ thuật:
- Mặt làm việc của bàn máy 260 x700
- Công suất động cơ N=7kw, hiệu suất máy ƞ=0,75
- Số vòng quay trục chính (v/p) 60-75-95-118-150-190-235-300-375-475-600753-960-1180-1500
- Bước tiến của bàn máy (mm/ph): 23,5 - 30-37,5-47-75-95-118-150-190-235-300375-475-600-750-960-1500
- Lực cắt chiếu trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn máy: Pmax= 1500kg
* Dụng cụ cắt:Theo [STCNCTM1, bảng 4-96,trang 376], ta chọn dao phay mặt đầu
mảnh kim cứng kim cứng T15K6 có số răng Z = 5; đường kính dao D = 50mm
3. Chế độ cắt
a. Chiều sâu cắt t
Ta có lượng dư gia công cho bề mặt này là h = 4 mm. Ở đây ta sẽ phay thô với
chiều sau là t = 2 mm.
b. Lượng chạy dao Sz
Tra bảng 5-125 [ T113 ,Sổ tay CNCTM2]
Chọn Sz = 0,13 mm/răng.
Phay thô t = 2
+ Tốc độ cắt:
Vt = VbxK1xK2xK3xK4xK5
Trong đó:
Nguyễn Mạnh Giỏi
3
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
Vb là tốc độ cắt theo bảng 5-126(sổ tayCNCTM II, T114)
Với Sz = 0,13 (mm/ răng) , D = 50mm
T=180 (phút) chiều sâu cắt t = 2 (mm) Vb= 282 ( m/phút )
K1 ,K2 ,K3 ,K4, K5 là các hệ số điều chỉnh cho theo bảng 5-126 (sổ tay –CNCTM II)
- K1 là các hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của thép: K1= 1,42
- K2 là các hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền: K2= 0,87
- K3 là các hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công: K3= 0,8
- K4 là các hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính: K4= 1
- K5 là các hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay: K5= 1
Khi đó tốc độ cắt tính toán là Vt:
Vt = VbxK1xK2xK3xK4xK5 = 282 x 1,42 x 0,87 x 0,8 x 1 x 1 = 278,7 (m/phút)
Số vòng quay trục chính theo tính toán là nt:
1000 × Vt
nt = π × D = = 806,8 (vòng/phút)
Chọn số vòng quay trục chính theo máy 6H82 là nm = 753 (vòng/phút )
Khi đó tốc độ cắt thực tế là Vtt :
π × D × nm
Vtt = 1000
= = 118,22 ( m/phút )
Lượng chạy dao phút Sph =SzxZ x nm = 0,13x5x753 = 489,45 (mm/phút)
Ta chon theo máy Sm = 375 (mm/phút)
Lực cắt khi phay
Trong đó:
Z – số răng dao phay, Z = 5;
Nguyễn Mạnh Giỏi
4
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
n – số vòng quay của dao, n = 753 vg/ph;
Cp và các số mũ tra theo bảng 5-41 (T34 ,Sổ tay CNCTM2): Cp = 218
x = 0,92 ; y = 0,78; u = 1 ; q= 1,15 ; w=0
KMP – hệ số điều chỉnh cho chất lượng vật liệu gia công, tra bảng 5-9:
KMP = = = 0,546( Pz khi phay lấy n = 1 )
Vậy Pz = = 1091,36 N
Momen xoắn
=600(N.m)
Công suất cắt gọt
= 4,63(kW)
Ta thấy N < N.η = 7.0,75 =5,25 (kW) nên máy đảm bảo an toàn trong khi làm việc.
Như vậy là các thông số hợp lí.
Tính thời gian gia công
Thời gian gia công cơ bản khi phay:
Trong đó:
L – chiều dài của chi tiết gia công, L = 150 mm;
L1 – khoảng chạy tới và được tính theo công thức:
17,5 mm
L2 – khoảng chạy quá, L2 = (25) mm, chọn L2 = 5mm.
Vậy T0 = = 0,46(phút)
II Nguyên công 2: Phay mặt phẳng đối diện B1 , B2 , A
1 Sơ đồ gá đặt
Nguyễn Mạnh Giỏi
5
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
+Yêu cầu độ nhám Rz= 20
+ Định vị :Mặt phẳng chuẩn hạn chế 3 bậc tự do bằng phiến tì: quay quanh ox,oy,
tịnh tiến oz.
Dùng chốt tỳ hạn chế 3 bậc tự do
+Kẹp chặt: bằng má động ê-tô
2.Chọn máy, dụng cụ cắt, đồ gá và dụng cụ kiểm tra
* Theo [STCNCT tập 3, trang 75, bảng 9-38] ta chọn máy gia công: máy phay
đứng
6H82 có các thông số kĩ thuật:
- Mặt làm việc của bàn máy 260 x700
- Công suất động cơ N= 7kw, hiệu suất máy ƞ=0,75
- Số vòng quay trục chính (v/p) 60-75-95-118-150-190-235-300-375-475-600753-960-1180-1500
- Bước tiến của bàn máy (mm/ph): 23,5 - 30-37,5-47-75-95-118-150-190-235-300375-475-600-750-960-1500
- Lực cắt chiếu trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn máy: Pmax= 1500kg
Nguyễn Mạnh Giỏi
6
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
* Dụng cụ cắt: Theo[STCNCTM1, bảng 4-96,trang 375], ta chọn dao phay mặt đầu
mảnh kim cứng kim cứng T15K6 có số răng Z = 5; đường kính dao D = 50mm
3. Chế độ cắt
a. Chiều sâu cắt t
Ta có lượng dư gia công cho bề mặt này là h = 3,5mm. Ở đây t sẽ phay với chiều
sâu là t = 3,5 mm,
b. Lượng chạy dao Sz
Tra bảng 5-125 [ T113 ,Sổ tay CNCTM2]
Chọn Sz = 0,13 mm/răng.
Phay t = 3,5
+ Tốc độ cắt:
Vt = VbxK1xK2xK3xK4xK5
Trong đó:
Vb là tốc độ cắt theo bảng 5-126(sổ tayCNCTM II, T114)
Với Sz = 0,13 (mm/ răng) , D = 50mm
T=180 (phút) chiều sâu cắt t = 3,5 (mm) Vb= 282 ( m/phút )
K1 ,K2 ,K3 ,K4, K5 là các hệ số điều chỉnh cho theo bảng 5-126 (sổ tay –CNCTM II)
- K1 là các hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của thép: K1= 1,42
- K2 là các hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền: K2= 0,87
- K3 là các hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công: K3= 0,8
- K4 là các hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính: K4= 1
- K5 là các hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay: K5= 1
Khi đó tốc độ cắt tính toán là Vt:
Vt = VbxK1xK2xK3xK4xK5 = 282 x 1,42 x 0,87 x 0,8 x 1 x 1 = 278,7 (m/phút)
Nguyễn Mạnh Giỏi
7
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
Số vòng quay trục chính theo tính toán là nt:
1000 × Vt
nt = π × D = = 887,5 (vòng/phút)
Chọn số vòng quay trục chính theo máy 6H82 là nm = 753 (vòng/phút )
Khi đó tốc độ cắt thực tế là Vtt :
π × D × nm
Vtt = 1000
= = 118,22 ( m/phút )
Lượng chạy dao phút Sph =SzxZ x nm = 0,13x5x753 = 489,45 (mm/phút)
Ta chon theo máy Sm = 600 (mm/phút)
Lực cắt khi phay
Trong đó:
Z – số răng dao phay, Z = 6;
n – số vòng quay của dao, n = 753 vg/ph;
Cp và các số mũ tra theo bảng 5-41 (T34 ,Sổ tay CNCTM2): Cp = 218
x = 0,92 ; y = 0,78; u = 1 ; q= 1,15 ; w=0
KMP – hệ số điều chỉnh cho chất lượng vật liệu gia công, tra bảng 5-9:
KMP = = = 0,546( Pz khi phay lấy n = 1 )
Vậy Pz = 0,546=1320,5 N
Momen xoắn
=807,76(Nm)
Công suất cắt gọt
= 5,1(kW)
Nguyễn Mạnh Giỏi
8
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
Ta thấy N < N.η = 7.0,75 =5,25 (kW) nên máy đảm bảo an toàn trong khi làm việc.
Như vậy là các thông số hợp lí.
Tính thời gian gia công
Thời gian gia công cơ bản khi phay:
Trong đó:
L – chiều dài của chi tiết gia công, L = 166 mm;
L1 – khoảng chạy tới và được tính theo công thức:
20,88 mm
L2 – khoảng chạy quá, L2 = (25) mm, chọn L2 = 5mm.
Vậy T0 = = 0,32(phút)
III Nguyên công 3:Khoan, khoét thô lỗ Ø14
1 Sơ đồ gá đặt
Nguyễn Mạnh Giỏi
9
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
t
+Yêu cầu độ nhám Rz= 20
+ Định vị :Mặt phẳng chuẩn hạn chế 3 bậc tự do bằng phiến tì: quay quanh ox,oy,
tịnh tiến oz.
Dùng chốt tỳ hạn chế 3 bậc tự do
+Kẹp chặt: bằng má động ê-tô
2. Máy gia công và dụng cụ cắt
* Máy gia công : Máy khoan cần 2E52 có các thông số kĩ thuật :
- Công suất N = 2,2kW ;
- Kích thước bàn máy 815*1770
- Hiệu suất η = 0,85
- Số cấp tốc độ trục chính 56-1400 (vòng /phút)
* Dụng cụ cắt : Mũi khoan côn xoắn vít Ø14, vật liệu dao là thép hơp kim.
Nguyễn Mạnh Giỏi
10
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
* Đồ gá : Sử dụng đồ gá chuyên dùng.
3. các bước gia công
3.1 Bước 1 : Khoan lỗ Ø14.
a. Chiều sâu cắt t
t = = 7(mm)
b. Lượng chay dao S
Tra bảng 5-104[T95 ,Sổ tay CNCTM2], lượng dư S = 0,18 (mm/vòng).
c. Vận tốc cắt V
Vận tốc khi khoét được tính theo công thức:
Trong đó:
Cv và các hệ số mũ tra bảng 5-28[T23,STCNCTM2]: Cv = 7; q = 0,4;y = 0,7;
m = 0,2.
T – tuổi bền của dao, tra bảng 5-30[STCNCTM2] : T = 45 phút ;
kv – hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiện cắt thực tế:
ở đây:kMV – hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công, tra bảng 5-1:
= 1,76với nv = 1;
kuv – hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công, tra bảng 5-6: kuv = 1;
klv – hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan, tra bảng 5-31: klv = 1;
Như vậy
kv = 1,76.1.1.1 = 1,76
Vậy V = .1,76= 25,6(m/ph)
Nguyễn Mạnh Giỏi
11
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
Tốc độ quay của trục chính :
n = = 582 (vg/ph)
Theo thuyết minh máy 2A150 ta chọn nmáy = 600 vg/ph.
Vận tốc cắt thực tế của dao :
= 26,37(m/ph)
d. Lực chiều trục P0 và momen xoắn Mx
Theo công thức:
CM, CP và các hệ số tra bảng 5-32[STCNCTM2]:
-
Momen xoắn Mx: CM = 0,0345 ; q = 2 ; y = 0,8;
Lực hướng trục P : CP = 68 ; q = 1 ; y = 0,7 ;
kp – hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công :
kP = = 0,5333với nv = 1;
Vậy 10.0,0345.142.0,180,8.0,5333= 9,15(Nm)
1528,6(Nm)
e. Công suất cắt Ne
Ne = = 0,56(kW)
Ta thấy N < N.η = 2,2.0,85 = 1,87 (kW) nên máy đảm bảo an toàn trong khi làm
việc.
Như vậy là các thông số hợp lí.
f. Tính thời gian gia công
Thời gian gia công cơ bản khi khoan:
Nguyễn Mạnh Giỏi
12
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Trong đó:
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
L – chiều dài của chi tiết gia công, L = 20 mm;
L1 – khoảng chạy tới và được tính theo công thức:
(mm)
L2 – khoảng chạy quá, L2 = (13) mm, chọn L2 = 2 mm.
Vậy T = = 0,26(phút)
IV Nguyên công 4: Phay mặt phẳng F1, F2
1 Sơ đồ gá đặt
+Yêu cầu độ nhám Rz= 20
+ Định vị :Mặt phẳng chuẩnhạn chế 3 bậc tự do bằng phiến tì: quay quanh ox,oy,
tịnh tiến oz.
Dùng chốt trụ ngắn hạn chế 1 bậc tự do
Nguyễn Mạnh Giỏi
13
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
Dùng chốt trụ trám hạn chế 2 bậc tự do
+Kẹp chặt: bằng ren vít
2.Chọn máy, dụng cụ cắt, đồ gá và dụng cụ kiểm tra
* Theo [STCNCT tập 3, trang 75, bảng 9-38] ta chọn máy gia công: máy phay
ngang 6H13Π có các thông số kĩ thuật:
- Mặt làm việc của bàn máy 400 x1600
- Công suất động cơ N=14kw
- Hiệu suất máy ƞ=0,75
- Số vòng quay trục chính (v/p) 60-75-95-118-150-190-235-300-375-475-600753-960-1180-1500 - 3000
- Bước tiến của bàn máy (mm/ph): 23,5 - 30-37,5-47-75-95-118-150-190-235-300375-475-600-750-960-1500
- Lực cắt chiếu trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn máy: Pmax= 1500kg
* Dụng cụ cắt: Theo [STCNCTM1, bảng 4-94,trang376], ta chọn dao hợp kim cứng
kim cứng T15K6 có số răng Z = 10; đường kính dao D = 100mm
3. Chế độ cắt
3.1 Bước 1: Phay thô
a. Chiều sâu cắt t
Ta có lượng dư gia công cho bề mặt này là h = 3,5mm. Ở đây t sẽ phay với chiều
sâu là t = 3,5 mm.
b. Lượng chạy dao Sz
Tra bảng 5-125 [ T113 ,Sổ tay CNCTM2]
Chọn Sz = 0,13 mm/răng.
Phay t = 3,5
+ Tốc độ cắt:
Vt = VbxK1xK2xK3xK4xK5
Trong đó:
Nguyễn Mạnh Giỏi
14
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
Vb là tốc độ cắt theo bảng 5-126(sổ tayCNCTM II, T114)
Với Sz = 0,13 (mm/ răng) , D = 100mm
T=180 (phút) chiều sâu cắt t = 3,5(mm) Vb= 282 ( m/phút )
K1 ,K2 ,K3 ,K4, K5 là các hệ số điều chỉnh cho theo bảng 5-126 (sổ tay –CNCTM II)
- K1 là các hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của thép: K1= 1,42
- K2 là các hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền: K2= 0,87
- K3 là các hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công: K3= 0,8
- K4 là các hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính: K4= 1
- K5 là các hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay: K5= 1
Khi đó tốc độ cắt tính toán là Vt:
Vt = VbxK1xK2xK3xK4xK5 = 282 x 1,42 x 0,87 x 0,8 x 1 x 1 = 278,7 (m/phút)
Số vòng quay trục chính theo tính toán là nt:
1000 × Vt
nt = π × D = = 887,5 (vòng/phút)
Chọn số vòng quay trục chính theo máy 6H13Π là nm = 960 (vòng/phút )
Khi đó tốc độ cắt thực tế là Vtt :
π × D × nm
Vtt = 1000
= = 301,5 ( m/phút )
Lượng chạy dao phút Sph =SzxZ x nm = 0,13x10x960 = 1248 (mm/phút)
Ta chon theo máy Sm = 960 (mm/phút)
Lực cắt khi phay
Trong đó:
Z – số răng dao phay, Z = 10
Nguyễn Mạnh Giỏi
15
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
n – số vòng quay của dao, n = 960vg/ph
Cp và các số mũ tra theo bảng 5-41 (T34 ,Sổ tay CNCTM2): Cp = 218
x = 0,92 ; y = 0,78; u = 1 ; q= 1,15 ; w=0
KMP – hệ số điều chỉnh cho chất lượng vật liệu gia công, tra bảng 5-9:
KMP = = = 0,546( Pz khi phay lấy n = 1 )
Vậy Pz = 0,546=2536,15N
Momen xoắn
=1268,07(Nm)
Công suất cắt gọt
= 9,8(kW)
Ta thấy N < N.η = 14.0,75 =10,5 (kW) nên máy đảm bảo an toàn trong khi làm
việc.
Như vậy là các thông số hợp lí.
Tính thời gian gia công
Thời gian gia công cơ bản khi phay:
Trong đó:
L – chiều dài của chi tiết gia công, L = 270 mm;
L1 – khoảng chạy tới và được tính theo công thức:
20,87 mm
L2 – khoảng chạy quá, L2 = (25) mm, chọn L2 = 5mm.
Vậy T0 = = 0,31(phút)
V. Nguyên công 5: Khoan lỗ Ø18, Ø6
Sơ đồ gá đặt
Nguyễn Mạnh Giỏi
16
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
+Yêu cầu độ nhám Rz= 20
+ Định vị :Mặt phẳng C1 C2hạn chế 3 bậc tự do bằng phiến tì: quay quanh ox,oy,
tịnh tiến oz.
Dùng chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do
Dùng chốt trụ trám hạn chế 2 bậc tự do
+Kẹp chặt: bằng ren vít
2. Máy gia công và dụng cụ cắt
* Máy gia công : Máy khoan cần 2E52 có các thông số kĩ thuật :
- Công suất N = 2,2kW ;
- Hiệu suất η = 0,85
- Số cấp tốc độ trục chính 56-1400 (vòng /phút)
* Dụng cụ cắt : Mũi khoan côn xoắn vít Ø18, vật liệu dao là thép hơpk kim.
Nguyễn Mạnh Giỏi
17
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
* Đồ gá : Sử dụng đồ gá chuyên dùng.
3. các bước gia công
3.1 Bước 1 : Khoan lỗ Ø18.
a. Chiều sâu cắt t
t = = 9(mm)
b. Lượng chay dao S
Tra bảng 5-25[T21 ,Sổ tay CNCTM2], lượng dư S = 0,25 (mm/vòng).
c. Vận tốc cắt V
Vận tốc khi khoét được tính theo công thức:
Trong đó:
Cv và các hệ số mũ tra bảng 5-28[T23,STCNCTM2]: Cv = 7; q = 0,4;y = 0,7;
m = 0,2.
T – tuổi bền của dao, tra bảng 5-30[STCNCTM2] : T = 45 phút ;
kv – hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiện cắt thực tế:
ở đây:kMV – hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công, tra bảng 5-1:
= 1,76với nv = 1;
kuv – hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công, tra bảng 5-6: kuv = 1;
klv – hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan, tra bảng 5-31: klv = 1;
Như vậy
kv = 1,76.1.1.1 = 1,76
Vậy V = .1,76= 12,8 (m/ph)
Nguyễn Mạnh Giỏi
18
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
Tốc độ quay của trục chính :
n = = 226,47 (vg/ph)
Theo thuyết minh máy2E52ta chọn nmáy = 235 vg/ph.
Vận tốc cắt thực tế của dao :
= 13,28(m/ph)
d. Lực chiều trục P0 và momen xoắn Mx
Theo công thức:
Trong đó:
CM, CP và các hệ số tra bảng 5-32[STCNCTM2]:
-
Momen xoắn Mx: CM = 0,0345 ; q = 2 ; y = 0,8;
Lực hướng trục P : CP = 68 ; q = 1 ; y = 0,7 ;
kp – hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công :
kP = = 0,5333với nv = 1;
Vậy 10.0,0345.182.0,250,8.0,5333= 19,66(Nm)
38759,4(Nm)
e. Công suất cắt Ne
Ne = = 0,47(kW)
Ta thấy N < N.η = 2,2.0,85 = 1,85 (kW) nên máy đảm bảo an toàn trong khi làm
việc.
Như vậy là các thông số hợp lí.
Nguyễn Mạnh Giỏi
19
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
f. Tính thời gian gia công
Thời gian gia công cơ bản khi khoan:
Trong đó:
L – chiều dài của chi tiết gia công, L = 20 mm;
L1 – khoảng chạy tới và được tính theo công thức:
(mm)
L2 – khoảng chạy quá, L2 = (13) mm, chọn L2 = 2 mm.
Vậy T = = 0,47(phút)
3.2 Bước 2 : Khoan lỗ Ø6.
+Yêu cầu độ nhám Rz= 20
+ Định vị :Mặt phẳng C1 C2hạn chế 3 bậc tự do bằng phiến tì: quay quanh ox,oy,
tịnh tiến oz.
Dùng chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do
Dùng chốt trụ trám hạn chế 2 bậc tự do
+Kẹp chặt: bằng ren vít
2. Máy gia công và dụng cụ cắt
* Máy gia công : Máy khoan cần 2E52 có các thông số kĩ thuật :
- Công suất N = 2,2kW ;
- Hiệu suất η = 0,85
- Số cấp tốc độ trục chính 56-1400 (vòng /phút)
* Đồ gá : Sử dụng đồ gá chuyên dùng.
3. các bước gia công
a. Chiều sâu cắt t
t = = 3(mm)
Nguyễn Mạnh Giỏi
20
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
b. Lượng chay dao S
Tra bảng 5-25[T21 ,Sổ tay CNCTM2], lượng dư S = 0,25 (mm/vòng).
c. Vận tốc cắt V
Vận tốc khi khoét được tính theo công thức:
Trong đó:
Cv và các hệ số mũ tra bảng 5-28[T23,STCNCTM2]: Cv = 7; q = 0,4;y = 0,7;
m = 0,2.
T – tuổi bền của dao, tra bảng 5-30[STCNCTM2] : T = 45 phút ;
kv – hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiện cắt thực tế:
ở đây:kMV – hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công, tra bảng 5-1:
= 1,76với nv = 1;
kuv – hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công, tra bảng 5-6: kuv = 1;
klv – hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan, tra bảng 5-31: klv = 1;
Như vậy
kv = 1,76.1.1.1 = 1,76
Vậy V = .1,76= 8,25(m/ph)
Tốc độ quay của trục chính :
n = = 437,9 (vg/ph)
Theo thuyết minh máy 2E52 ta chọn nmáy = 473 vg/ph.
Vận tốc cắt thực tế của dao :
= 8,9(m/ph)
Nguyễn Mạnh Giỏi
21
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
d. Lực chiều trục P0 và momen xoắn Mx
Theo công thức:
Trong đó:
CM, CP và các hệ số tra bảng 5-32[STCNCTM2]:
-
Momen xoắn Mx: CM = 0,0345 ; q = 2 ; y = 0,8;
Lực hướng trục P : CP = 68 ; q = 1 ; y = 0,7 ;
kp – hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công :
kP = = 0,5333với nv = 1;
Vậy 10.0,0345.62.0,250,8.0,5333= 2,2(Nm)
4306,6(Nm)
e. Công suất cắt Ne
Ne = = 0,47(kW)
Ta thấy N < N.η = 2,2.0,85 = 1,85 (kW) nên máy đảm bảo an toàn trong khi làm
việc.
Như vậy là các thông số hợp lí.
f. Tính thời gian gia công
Thời gian gia công cơ bản khi khoan:
Trong đó:
L – chiều dài của chi tiết gia công, L = 20 mm;
L1 – khoảng chạy tới và được tính theo công thức:
(mm)
Nguyễn Mạnh Giỏi
22
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
L2 – khoảng chạy quá, L2 = (13) mm, chọn L2 = 2 mm.
Vậy T = = 0,22(phút)
V. Nguyên công 6: Khoét , Doa tinh lỗ Ø50
1 Sơ đồ gá đặt
+Yêu cầu độ nhám Ra= 1,25
+ Định vị :Mặt phẳng F2hạn chế 3 bậc tự do bằng phiến tì: quay quanh ox,oy, tịnh
tiến oz.
Dùng chốt trụ ngắn hạn chế 1 bậc tự do
Dùng chốt trụ trám hạn chế 2 bậc tự do
+Kẹp chặt: bằng ren vít
2. Máy gia công và dụng cụ cắt
* Máy gia công : Máy khoan đứng 3M82có các thông số kĩ thuật :
Nguyễn Mạnh Giỏi
23
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
- Công suất N = 4 kW ;
- Hiệu suất η = 0,85
- Số cấp tốc độ trục chính 64-328 (vòng /phút)
* Đồ gá : Sử dụng đồ gá chuyên dùng.
3. các bước gia công
3.1. Bước 1 : khoét lỗ Ø50
a. Chiều sâu cắt t :
t == 3,5 (mm)
b. Lượng chay dao S
Tra bảng 5-27[Sổ tay CNCTM2 Tr22], lượng chạy dao S = 1,5 (mm/vòng).
Do ở đây chỉ doa tinh 1 lần nên phải nhân thêm hệ số điều chỉnh k= 0,8, do đó
S = 0,8.1,5 = 1,2 (mm/vòng).
Chọn S = 1,2 mm/vg.
c. Vận tốc cắt V
Vận tôc khi doa được tính theo công thức:
Trong đó:
Cv và các hệ số mũ tra bảng 5-29[T23,ST CNCTM2]: Cv = 18; q = 0,6; x = 0,2;
y = 0,3; m = 0,25;
T – tuổi bền của dao, tra bảng 5-30[T24 - STCNCTM2] : T = 60 phút ;
kv – hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiện cắt thực tế:
Nguyễn Mạnh Giỏi
24
Đồ án công nghệ chế tạo máy
GVHD: Đoàn Khắc Hiệp
ở đây:kMV – hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công, tra bảng 5-1:
= 1,83với nv = 1;
kuv – hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công, tra bảng 5-6: kuv = 1;
klv – hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan, tra bảng 5-31: klv = 1;
Như vậy
Vậy V =
kv = 1,83.1.1.1 = 1,83
=.1,83= 26,5(m/ph)
Tốc độ quay của trục chính :
n = = 168,73 (vg/ph)
Theo thuyết minh máy3M82 ta chọn nmáy = 190 vg/ph.
Vận tốc cắt thực tế của dao :
= 29,83(m/ph)
d. Lực chiều trục P0 và momen xoắn Mx
Ở đây:
SZ – lượng chạy dao răng, SZ = (mm/răng);
Cp và các hệ số mũ tra bảng 5-23[T18,STCNCTM2]:
Cp = 200; x = 1,0; y = 0,75.
Vậy Mx = = 74,6(Nm)
e. Công suất cắt Ne
Ne = = 1,45(kW)
Ta thấy N < N.η = 4.0,85 = 3,4 (kW) nên máy đảm bảo an toàn trong khi làm việc.
Như vậy là các thông số hợp lí.
f. Tính thời gian gia công
Nguyễn Mạnh Giỏi
25