Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BỘ CÔNG THỨC và 4 DẠNG bài tập BIỂU đồ địa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.25 KB, 6 trang )

Trường THPT Phạm Thái Bường

GV: Nguyễn Khánh Chi

BỘ CÔNG THỨC VÀ 4 DẠNG BÀI TẬP BIỂU ĐỒ ĐỊA LÝ
A. CÔNG THỨC
1. Tính mật độ dân số:

2. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (Tg (%)):
Tg = S – T/10
Tg: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
S: Tỉ suất sinh thô (%0)
T: Tỉ suất tử thô (%0)
3. Tính năng suất lúa:

4. Tính bình quân lương thực theo đầu người:

5. Tính thu nhập bình quân theo đầu người (GDP theo đầu người):

6. Tính cơ cấu, tỷ trọng (%): Có 2 trường hợp xảy ra:

7. Tính quy mô bán kính:
- Gọi bán kính đường tròn thứ nhất là R1 -> R1 = 1,0 (đvbk)
- Gọi bán kính đường tròn 2010 là R2
-> R2 =

R2

=>

Tông số


lớn
Tông số
nhỏ

R1

=?
(đvbk)

8. Tính tốc độ tăng trưởng:
solieunamcantinh
TĐTT =
x100 (đơn vị: %)
solieunamgoc
9. Tính độ che phủ rừng:

10. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của từng năm:
Tổng số = giá trị XK + giá trị NK (đơn vị: USD hoặc Tỉ đồng)
11. Tính cán cân xuất nhập khẩu của từng năm:
Cán cân = giá trị XK - giá trị NK (đơn vị: USD hoặc Tỉ đồng)
12. Tính cân bằng ẩm:
Cân bằng ẩm = lượng mưa – lượng bốc hơi (mm)
13. Tính biên độ nhiệt:

Bộ công thức và 4 dạng bài tập biểu đồ

1


Trường THPT Phạm Thái Bường


GV: Nguyễn Khánh Chi

B. 4 DẠNG BÀI TẬP

I.

Biểu đồ tròn

Câu 1: Cho bảng số liệu dưới đây
Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta 1990, 1999. Đơn vị: tỉ đồng
Năm

Tổng số

Nông - Lâm – Ngư nghiêp

CN – XD

Dịch vụ

1990

131.968

42.003

33.221

56.744


1999

256.269

60.892

88.047

107.330

Vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của các
năm 1990, 1999. Nêu nhận xét
Câu 2: Cho bảng số liệu dưới đây
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA , NĂM 1993 VÀ NĂM 2005 ( Đơn vị : %)
Loại đất

Năm 1993

Năm 2005

22,2

28,4

Đất lâm nghiệp có rừng

30

43,6


Đất chuyên dùng và thổ cư

5,6

6

Đất chưa sử dụng, sông suối, núi đá

42,2

22

Đất nông nghiệp

a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu vốn đát của nước ta trong hai năm 1993 và năm 2005.
b) Nhận xét và giải thích nguyên nhân.
Câu 3: Cho bảng số liệu dưới đây
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Tiêu chí
Khai thác
Nuôi trồng
Tổng cộng

( Đơn vị : Nghìn tấn )
Năm 1995
331,3
7,9
339,2


Năm 2005
575,9
48,9
624,8

a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta trong hai năm 1995 và năm 2005.
b) Nhận xét và giải thích nguyên nhân
Câu 4
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
( Đơn vị : tỉ đồng )
Thành phần kinh tế
Năm 1995
Năm 2005
Nhà nước
51990
249085
Ngoài nhà nước
25451
308854
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
25933
433110
a) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta
trong hai năm 1995 và năm 2005.
b) Nhận xét và giải thích nguyên nhân
Bộ công thức và 4 dạng bài tập biểu đồ

2



Trường THPT Phạm Thái Bường

GV: Nguyễn Khánh Chi

Câu 5. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA (Đơn vị : %)
Năm
1999
2005
Từ 0 - 14 tuổi
33.5
27.0
Từ 15 - 59 tuổi
58.4
64.0
Từ 60 tuổi trở lên
8.1
9.0
a. Vẽ 1 biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 2005.
b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta giai đoạn 1999-2005

II.Biểu đồ miền
Câu 6:

Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước thời kỳ 1985 – 1998. Đơn vị: (%)
Năm

1985

1988


1990

1992

1995

1998

Nông - Lâm – Ngư nghiêp

40,2

46,5

38,7

33,9

27,2

25,8

Công nghiệp – Xây dựng

27,3

23,9

22,7


27,2

28,8

32,5

Dịch vụ

32,5

29,6

38,6

38,9

44,0

41,7

Ngành

a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước thời kỳ 1985 – 1998.
b) Nêu nhận xét

Câu 7: Cho bảng số liệu dưới đây:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2005
( Đơn vị :%)
Năm

Xuất khẩu
Nhập khẩu

1990
46,6
53,4

1992
50,4
49,6

1995
40,1
59,9

1999
49,6
50,4

2005
46,9
53,1

a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị XK&NK nước ta gđ 1990-2005
b) Nêu nhận xét
Câu 8: Cho bảng số liệu dưới đây:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KT Ở NƯỚC TA, GĐ 1990-2005
( Đơn vị :%)
Năm
2000

2002
2004
2005
2006
Nông –lâm –ngư nghiệp
65,1
61,9
58,7
57,2
55,7
Công nghiệp - XD
13,1
15,4
17,4
18,3
19,1
Dịch vụ
21,8
22,7
23,9
24,5
25,2
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở nước ta,
giai đoạn 2000-2006.
b) Nêu nhận xét
Câu 9: Cho bảng số liệu dưới đây:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP , GIAI ĐOẠN 1975- 2005. Đơn vị: nghìn ha
Năm
1975
1980

1985
1990
1995
2000
2005
Cây CN hàng năm
210,1
371,7
600,7
542
716,7
778,1
861,5
Cây CN lâu năm
172,8
256
470,3
657,3
902,3
1451,3
1633,6
Bộ công thức và 4 dạng bài tập biểu đồ

3


Trường THPT Phạm Thái Bường
GV: Nguyễn Khánh Chi
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng
năm ở nước ta, giai đoạn 1975-2005.

b) Nhận xét sự biến động diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm ở nước ta, giai
đoạn 1975-2005. Giải thích nguyên nhân.

III. Biểu đồ đường
Câu 10:

Dân số của nước ta trong thời kỳ 1921 – 1999. Đơn vị: triệu người
Năm
Số dân (triệu người)

1921

1960

1980

1985

1990

1993

1999

15,6

30,2

53,7


59,8

66,2

70,9

76,3

a) Vẽ biểu đồ ĐƯỜNG thể hiện sự phát triển dân số của nước ta trong thời kỳ 1921 – 1999
b) Nêu nhận xét
Câu 11: Tình hình phát triển dân số và sản lượng lúa ở nước ta (1981 – 1999).
Năm

1981

1984

1986

1988

1990

1996

1999

Số dân (triệu người)

54,9


58,6

61,2

63,6

66,2

75,4

76,3

Sản lượng lúa (triệu tấn)

12,4

15,6

16,0

17,0

19,2

26,4

31,4

a) Vẽ biểu đồ kết hợp CỘT- ĐƯỜNG thể hiện sự phát triển dân số và sản lượng lúa ở nước ta gđ trên

b) Nêu nhận xét
Câu 12: Diện tích, sản lượng và năng suất lúa trong thời gian 1975 – 1997 của nước ta.
Năm

1975

1980

1985

1990

1997

Diện tích (nghìn ha)

4856

5600

5704

6028

7091

Sản lượng (nghìn tấn)
Năng suất(tạ/ha)

10293 11647 15874 19225 27645

21.2

30.8

27.8

31.9

39.0

a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện sự gia tăng diện tích, sản lượng và năng suất lúa trong thời gian 1975 – 1997
của nước ta.
b) Nêu nhận xét
Câu 13: Cho bảng số liệu dưới đây:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Chỉ số
Dân số ( nghìn người )

1995

2000

2004

2005

16137 17039 17836 18028

S gieo trồng cây lương thực có hạt( nghìn ha )


1117

1306

1246

1221

Sản lượng lượng thực có hạt ( nghìn tấn )

5340

6868

7054

6518

Bình quân lương thực có hạt theo đầu người ( Kg) 331

403

396

362

Bộ công thức và 4 dạng bài tập biểu đồ

4



Trường THPT Phạm Thái Bường
GV: Nguyễn Khánh Chi
a) Tính tốc độ tăng trưởng của các chỉ số có trong bảng , giai đoạn trên
b) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng của các chỉ số có trong bảng , giai đoạn 1995-2005.
c) Nêu nhận xét

IV.Biểu đồ cột
Câu 14: Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện ở nước ta (1976 – 1994)
Năm

1976

1985

1990

1994

Sản lượng điện (tỉ Kwh)

3,0

5,2

8,7

12,5

Câu 15: Vẽ biểu đồ cột thể hiện SL đàn trâu, đàn bò ở nước ta năm 1980, 1999. Đơn vị: nghìn con

Năm

1980

1990

1999

Đàn trâu

2300

2700

3000

Đàn bò

1700

3100

4000

Câu 16: Vẽ biểu đồ kết hợp cột-đường thể hiện DT và sản lượng cao su của nước ta năm (1980-1997).
Năm

1980

1985


1990

1995

1997

Diện tích (nghìn ha)

87,7

180,2

221,7

278,4

329,4

Sản lượng (nghìn tấn)

41

47,9

57,9

112,7

180,7


Câu 17: Vẽ biểu đồ kết hợp giữa cột và đường thể hiện diễn biến diện tích và năng suất lúa (1990-2000).
Năm

1990

1993

1995

1997

2000

Diện tích (nghìn ha) 6042,8 65559,4 6765,6 7099,7 7666,3
Năng suất (tạ/ha)

31,8

34,8

36,9

38,8

42,4

Câu 18: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG BỊ CHÁY VÀ BỊ CHẶT PHÁT CỦA NƯỚC TA , GIAI ĐOẠN 2000-2008
Diện tích rừng


2000

2003

2004

2005

2008

Bị cháy ( ha)

1045

5510

4787

6829

1549

Bị chặt phá (ha)

3542

2040

2254


3347

3172

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiên S rừng bị chặt phá và bị cháy, giai đoạn 2000-2008.
b. Nêu nhân xét
Câu 19. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA

Năm
Tổng diện tích (nghìn ha)
- Cây công nghiệp hằng năm
- Cây công nghiệp lâu năm
Giá trị sản xuất (nghìn tỉ đồng)
Bộ công thức và 4 dạng bài tập biểu đồ

2005
2496
862
1634
79

2007
2668
846
1822
91

2010

2809
798
2011
105

2012
2953
730
2223
116
5


Trường THPT Phạm Thái Bường
GV: Nguyễn Khánh Chi
a. Vẽ biểu đồ kết hợp (giữa cột chồng và đường) thể hiện diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây
công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2012.
b. Nhận xét tình hình phát triển của ngành trồng cây công nghiệp từ biểu đồ đã vẽ và giải thích

Bộ công thức và 4 dạng bài tập biểu đồ

6



×