Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn vật lý đề 15 vật lý lovebook

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.08 KB, 14 trang )

Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
ĐỀ SỐ 15
Câu 1: Một đoạn mạch điện xoay chiều có φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch
và cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất
của mạch điện xoay chiều?
A. sinφ

B. cosφ

C. tanφ

D. cotφ

Câu 2: Tia nào không bị lệch quỹ đạo khi bay vào vùng có từ trường:
A. tia α

B. tia β 

C. tia β 

D. tia γ

Câu 3: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích
sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường B. ngược chiều đường sức điện trường
C. vuông góc với đường sức điện trường

D. theo một quỹ đạo bất kỳ.

Câu 4: Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?


A. Hêli.

B. Cacbon.

C. Sắt.

D. Urani.

Câu 5: Suất điện công của bộ nguồn gồm n nguồn giống nhau (mỗi nguồn có suất điện động
E) mắc nối tiếp là
A. E

B. nE

C.

E
n

D. 0

Câu 6: Một bóng đèn sang bình thường ở hiệu điện thế 220 V thì dây tóc có điện trở xấp xỉ
970 Ω. Hỏi bóng đèn có thể thuộc loại nào dưới đây?
A. 220 V – 25W.

B. 220 V – 50W.

C. 220 V – 100W.

D. 220 V – 200W.


Câu 7: Tia Laze không được ứng dụng trong trường hợp nào?
A. Thông tin liên lạc vô tuyến.

B. Phẫu thuật.

C. Máy soi hành lí.

D. Đầu đọc đĩa CD.

Câu 8: Hai sợi dây đồng giống nhau được uốn thành hai khung dây tròn, khung thứ nhất chỉ
có một vòng, khung thứ hai có 2 vòng. Nối hai đầu mỗi khung vào hai cực của mỗi nguồn
điện để dòng điện chạy trong mỗi vòng của hai khung là như nhau. Hỏi cảm ứng từ tại tâm
của khung nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần:
A. B2  2B1

C. B2  4B1

B. B1  2B2

D. B1  4B2

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối
với vật dao động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hóa
theo thời gian vào vật dao động.
1



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động
cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao
động bị tắt hẳn.
Câu 10: Một khung dây dẫn điện trở 2Ω hình vuông cạnh 20cm nằm trong từ trường đều các
cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giản đều từ 1T về 0 trong thời gian 0,1s thì
cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,2 A.

B. 2 A.

C. 2 mA.

D. 20 mA.

Câu 11: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C  5nF , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm
L  0,5mH . Lấy π 2  10 . Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên với tần số gần giá

trị nào nhất:
A. 100 kHz;

B. 50 kHz;

C. 150 kHz;

D. 200 kHz;

Câu 12: Vạch Lam trong dãy Ban-me được tạo thành khi electron trong nguyên tử hiđrô

chuyển từ quỹ đạo nào về quỹ đạo nào?
D. P  N .

C. O  L

B. N  L

A. M  N

Câu 13: Khi xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sang, kết luận sai là
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm.
C. Tia tới và tia khúc xạ luôn nằm trong hai môi trường khác nhau.
D. Góc tới tăng tỉ lệ bậc nhất với góc khúc xạ.
Câu 14: Đặt vào đầu mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
còn tần số thay đổi được. Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu, tần số có giá trị để mạch
có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị này thì điện áo hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ
A. tăng sau đó giảm.

B. luôn tăng.

C. giảm sau đó tăng.

D. luôn giảm.

Câu 15: Hệ thức liên hệ giữa độ tụ D và tiêu cự f của thấu kính là
A. D  dp  

1
.

f  m

B. D  dp  

1
.
f  m 

C. D  dp  

1
.
f  cm 

D. D  dp  

Câu 16: Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa của một chất điểm?
A. x  Asin  ωt  φ  cm .

B. x  At.sin  ωt  φ  cm .

C. x  Acos  ω  φt  cm .

D. x  Acos  ωt 2  φ  cm .

2

1
.
f  m



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cos  ωt  φ   ω  0  vào hai đầu đoạn mạch RLC
nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng
trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. U  I.Z .

C. I  U.Z .

B. Z  IU .

D. Z 

I
.
U

Câu 18: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc
không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
Câu 19: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng
biên độ, ngược pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt
nước không đổi. Trong quá trình truyền sóng, phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao đông của mỗi nguồn.
B. dao động có biên độ gấp đôi biên độ của nguồn.

C. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
D. không dao động.
Câu 20: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng
A. từ 0 dB đến 1000 dB.

B. từ 10 dB đến 100 dB.

C. từ 10 dB đến 1000 dB.

D. từ 0 dB đến 130 dB.

Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x  2cos  πt  cm . Vật qua
vị trí cân bằng lần thứ 2018 vào thời điểm
A. t  2018  s  .

B. t  1009  s  .

C. t  2016,5  s  .

D. t  2017,5  s  .

Câu 22: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lục và lam. Gọi rđỏ, rlục, rlam lần lượt là góc khúc xạ ứng
với tia mà đỏ, tia màu lục và tia màu lam. Hệ thức đúng là
A. rlục= rlam = rđỏ.

B. rlam < rlục < rđỏ.

C. rđỏ < rlục < rlam.


D. rlam < rđỏ < rlục.

Câu 23: M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng của sóng mặt nước sao cho
MN  0,75λ , λ là bước sóng. Tại một thời điểm nào đó M và N đang có li độ uM = 3mm,

uN = -4mm, mặt thoáng ở N đang đi lên theo chiều dương. Coi biên độ là không đổi. Biên độ
sóng tại M và chiều truyền sóng là:

3


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
A. 5 mm từ N đến M.

B. 5 mm từ M đến N.

C. 7 mm từ N đến M.

D. 7 mm từ M đến N.

Câu 24: Cho đoạn điện mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với
tụ điện. Biết điện áo giữa hai đầu cuộn dây lệch pha

π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn
2

mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC
của tụ điện là

A. r 2  ZC  ZL  ZC  . B. r 2  ZC  ZC  ZL  . C. r 2  ZL  ZC  ZL  . D. r 2  ZL  ZL  ZC  .
Câu 25: Một tụ điện có diện dung C  6μF được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế
U  100 V . Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, nối hai bản tụ với nhau bằng một dây dẫn cho tụ

điện phoáng điện đến khu tụ điện mất hoàn toàn diện tích. Tính nhiệt lượng tỏa ta trên dây
dẫn trong thời gian phóng điện đó.
A. 0,03J

B. 0,3J

C. 3J

D. 0,003J

Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn
cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ 30rad/s thì
ampe kế chỉ 0,5A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe lế chỉ:
A. 0,5 A.

B. 0,05 A.

C. 0,2 A.

D. 0,4 A.

Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Trong
một chu kì dao động của vật, khoảng thời gian lò xo bị dãn là

2
T . Gọi F1 và F2 lần lượt là

3

lực đẩy cực đại và lực kéo cực đại của lò xo tác dụng vào vật. Tỉ số

A.

2
.
3

B.

1
.
4

C.

1
.
3

F1
bằng bao nhiêu?
F2

D.

1
.

2

Câu 28: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có
π
 2π 
 2π
phương trình li độ lần lượt là x1  3cos  t   và x 2  3 3 cos  t  ( x1 và x 2 tính
2
 3 
 3

bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1  x 2 li độ dao động tổng hợp là:
A.  5,79cm .

B.  5,19cm .

C.  6cm .

D.  3cm .

Câu 29: Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây (1) và cuộn dây (2) như hình vẽ. Cuộn
dây (1) có số vòng dây là N1 = 2200 vòng dây. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
R  100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  1/ π H , biểu diễn như hình vẽ. Người ta tiến

4


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
hành nối hai đầu cuộn dây (1) vào điện áo xoay chiều ổn định u  U 2cos(100πt) (V), sau

đó nối hai đầu cuộn dây (2) với đoạn mạch AB thì thấy rằng điện áp hiệu dụng đo trên đoạn
NB có giá trị cực đại bằng 141,42 V. Người ta lại đổi cách mắc, cuộn (2)
cũng nối từ điện áp u còn cuộn (1) nối với đoạn mạch AB thì điện áp đo
trên đoạn mạch MB có giá trị cực đại bằng 783,13 V. Hỏi cuộn dây (2)
có bao nhiêu vòng dây?
A. 4840.

B. 800.

C. 1000.

D. 1500.

Câu 30: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên đây, A là một
điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C nằm giữa A và B, với AB = 30 cm, AC = 15 cm,
tốc độ truyền sóng trên dây là 60cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao
động của phần tử tại B có giá trị bằng biên độ dao động của phần tử tại C là
A. 0,5s.

B. 1s.

C. 1/3s.

D. 2/3s.

Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cos  ωt  (V) (trong
đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm
các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của điện áo hiệu dụng hai đầu tụ điện và hệ số công suất
toàn mạch khi ω thay đổi được cho như hình vẽ. Đường trên là

UC(ω), đường dưới là cosφ(ω). Giá trị của k là
A.

6
.
3

B.

6
.
4

3
.
2

C.

3
.
3

D.

Câu 32: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C1 thì tần số dao động riêng của
mạch là 30 MHz. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ∆C thì
tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điện của tụ một lượng 2∆C thì
tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ

một lượng 9∆C thì chu kì dao động riêng của mạch là
A.

40 8
.10 s .
3

B.

4 8
.10 s .
3

C.

20 8
.10 s .
3

D.

2 8
.10 s .
3

Câu 33: Câu nào đúng khi nói về sóng điện từ:
A. có năng lượng càng lớn khi bước sóng càng lớn.
B. có tần số không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.

5



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
C. là những sóng cơ có thể lan truyền được trong chân không.
D. là một sóng dọc.
Câu 34: Khi nói về quang phổ phát biểu đúng là
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền
quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn
cách nhau bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ liên tục là tập hợp đủ bảy thành phần đơn sắc đổ, cam, vàng, lục, lam, chàm,
tím ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. Gồm các vạch hay đám vạch tối trên nền màu trắng của ánh sáng trắng.
Câu 35: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn
sắc, λ1  0,72μm (đỏ), λ 2  0, 45μm (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong khoảng giữa 2
vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm (không tính 2 đầu mút) có số vân đỏ và vân
lam là
A. 5 vân đỏ, 8 vân lam.

B. 4 vân đỏ, 7 vân lam.

C. 8 vân đỏ, 5 vân lam.

D. 7 vân đỏ, 4 vân lam.

Câu 36: Một tấm kim loại có công thoát A  2,9.1019 J . Chiếu vào tấm kim loại này trên
chum sáng có bước sóng λ  0, 4μm . Vận tốc cực đại của các êlectrôn quang điện là:
A. 403304 m/s.


B. 3,32.105 m/s.

C. 112,3 km/s.

D. 6,743.105 m/s.

Câu 37: Chọn câu sai. Khi hiện tượng quang điện trong xảy ra trong khối chất bán dẫn thì:
A. Mật độ các hạt mang điện tự do trong bán dẫn tăng.
B. Cả khối bán dẫn bị nhiễm điện.
C. Điện trở suất của khối bán dẫn giảm.
D. Độ dẫn điện của khối bán dẫn tăng.
Câu 38: Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử?
A. Bán kính hạt nhân xấp xỉ bán kính của nguyên tử.
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
C. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân.
Câu 39: Hai vật (1) và vật (2) có cùng khối lượng m, nằm trên mặt phẳng nằm ngang và mỗi
vật được nối với tường bằng mỗi lò xo có độ cứng khác nhau thỏa mãn k 2  4k1 . Vật (1) lúc
đầu nằm ở O1, vật (2) lúc đầu nằm ở O2, O1O2 = 12(cm). Nén đồng thời lò xo (1) một đoạn

6


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
10cm, lò xo (2) một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho hai vật dao động. Trong quá trình dao động
khoảng cách ngắn nhất của hai vật gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 5 cm.

B. 7 cm.


Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân:

C. 3 cm.
27
13

D. 6 cm.

Al  α  30
15 P  n . Biết m  4,0015u , mAl  26,974u ,

mP  29,970u , mn  1,0087u . Hỏi phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng?
A. thu năng lượng bằng 2,98MeV.

B. tỏa một năng lượng bằng 2,98MeV.

C. thu một năng lượng bằng 2,36MeV.

D. tỏa một năng lượng bằng 2,36MeV.

7


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Đáp án
1.B


2.D

3.B

4.C

5.B

6.B

7.C

8.C

9.C

10.A

11.D

12.B

13.D

14.A

15.D

16.A


17.A

18.B

19.D

20.D

21.D

22.B

23.A

24.C

25.A

26.A

27.C

28.B

29.C

30.A

31.A


32.C

33.B

34.B

35.B

36.D

37.B

38.C

39.A

40.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B.
Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều là cosφ.
Câu 2: Đáp án D.

STUDY TIPS
Trong bốn hạt α,β  ,β  và
γ thì chỉ có tia γ không
mang điện nên không chịu
lực của tử trường (lực
lorenxơ):




F  B. q v.sin v; B



Do vậy tia γ không bị lệch
quỹ đạo khi bay vào vùng
có từ trường.

Câu 3: Đáp án B.
Lực điện trường tác dụng vào điện tích âm có chiều ngược chiều đường sức
nên điện tích chuyển động ngược chiều đường sức.
Câu 4: Đáp án C.
Câu 5: Đáp án B.
Câu 6: Đáp án B.
Áp dụng công thức:

R
STUDY TIPS
F  q.E  nếu q < 0 thì

F  E

Câu 7: Đáp án C.
Câu 8: Đáp án C.
Hai dây có cùng chiều dài nên:

STUDY TIPS
Đối với các thiết bị điện

tiêu thị điện dưới dạng
nhiệt thì thiết bị có vai trò
như điện trở R.
Công suất tiêu thụ điện
của thiết bị = công suất
tỏa nhiệt của thiết bị =

P  I2 R 

U2
U 2 2202
P

 49,9W .
P
R
970

U2
R

STUDY TIPS
Trong mạch dao động:
fnăng lượng từ trường, điện trường
= 2.fmạch LC

1  N1.2πR1  N2 .2πR 2  R 2  0,5R1
 B2  2.107

N2I

2N 2 I
 2.107
 4B1 .
R2
0,5R 2

Câu 9: Đáp án C.
Câu 10: Đáp án A.
Suất điện động cảm ứng ecö 
Dòng điện trong dây dẫn I 

 S.B

 0, 4V
t
t

ecö
 0, 2A .
R

Câu 11: Đáp án D.

8


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Tần số biến thiên của năng lượng từ trường:

STUDY TIPS
Dãy Ban-me được hình
thành khi e chuyển từ quỹ
đạo dừng bên ngoài về
quỹ đạo M, trong các vạch
của dãy thì có 4 vạch của
vùng nhìn
thấy là
Hα: ML; Hβ: NL;
Hγ:OL; Hδ:PL.

f T  2f 

2
1

 2, 013.105 Hz  201,3kHz .
9
3
2π LC π. 5.10 .0,5.10

Câu 12: Đáp án B.
Câu 13: Đáp án D.
Vì theo định luật khúc xạ ánh sáng thì:
Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới (sini) và sin góc
khúc xạ (sinr) là một hằng số

sin i n 2
 = hằng số như vậy, góc tới không phụ
sin r n1


thuộc góc khúc xạ r theo hàm bậc nhất.
Câu 14: Đáp án A.
Biểu thức U R theo ω:
U R  I.R 

STUDY TIPS

M
với
g G
( R  h) 2
G=hằng số hấp dẫn, M, R
là khối lượng và bán kính
trái đất, h là độ cao so với
mực nước biểncàng lên
cao g càng giảm
STUDY TIPS
Khi hai nguồn ngược pha
thì điểm chính giữa đoạn
thẳng nối hai nguồn sẽ dao
động với biên độ cực tiểu
 A1  A 2 . Nếu có thêm
điều kiện hai nguồn cùng
biên độ thì điểm chính
giữa đó không dao động.

U
1 


R 2   ωL 

ωC 


.R

2

Ta có đồ thị ( U R  ω  (hình bên)
Từ đồ thị ta thấy, mạch có tính dung kháng ứng với sườn trái của đồ thị, vậy
nếu ta tăng tần số góc thì hệ điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ tăng đến
cực đại rồi giảm.
Câu 15: Đáp án D.
Theo công thức tính độ tụ D 

1
. Về đơn vị thì D có đơn vị điốp (dp) thì tiêu
f

cự phải lấy đơn vị mét (m).
Câu 16: Đáp án A.
Câu 17: Đáp án A.
Theo định luật Ôm ta có I 

U
 U  I.Z .
Z

Câu 18: Đáp án B.

Câu 19: Đáp án D.
Câu 20: Đáp án D.

STUDY TIPS
Những âm tai người nghe
được

tần
số
16Hz  f  20000Hz và
mức cường độ âm
0  L  130dB .

Câu 21: Đáp án D
Sử dụng đường tròn lượng giác: t = 0 chất điểm ở vị trí 3h.

9


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Cứ mỗi chu kỳ, vật qua vị trí cân bằng 2 lần.
Sau 1008T, vật qua vị trí cân bằng 2016 chu kỳ.
Sau 3T/4, nữa thì vật qua 2018 lần.
Vậy t  1008T  3T/4  2016  1,5  2017,5s .
Câu 22: Đáp án B.
Đi từ đỏ đến tím λ  n  , i = hằng số  r  nên chọn B.
Câu 23: Đáp án A.
Độ lệch pha của M và N là φ 


2πd 3π
Vậy M và N vuông pha.

λ
2

Ta có u 2M  u 2N  a 2  a  5mm
Từ vòng tròn lượng giác ta thấy N nhanh pha hơn M một góc 3π/2 nên sóng
truyền từ N đến M.
Câu 24: Đáp án C.
Ta sử dụng công thức tính nhanh:
tan φdây  

STUDY TIPS
Sau khi cho tụ phóng điện
thì năng lượng trong tụ
giải phóng dưới dạng tỏa
nhiệt trên dây nổi. nhiệt
lượng tỏa ra bằng phần
năng lượng chứa trong tụ.

Z
1
1
 L 
 r 2  Z L  ZC  Z L  .
Z L  ZC
tan φ
r

r

Câu 25: Đáp án A.

CU 2
Ban đầu tụ được tích điện nên chứa năng lượng W 
 0, 03J . Sau đó
2
chuyển hóa thành nhiệt Q = W.
Câu 26: Đáp án A.
Cường độ hiệu dụng dòng điện qua cuộn dây: I 

E NBSω NBS


ZL ωL 2 L 2

I không phụ thuộc tốc độ góc ω nên I  0,5A .
Câu 27: Đáp án C.
Theo bài ra trong một chu kì dao động của vật, khoảng thời gian lò xo bị dãn là
2T
T
nên khoảng thời gian lò xo bị nén là , mà trong một chu kì khoảng thời
3
3

gian lò xo bị nén chính là khoảng thời gian vật đi từ vị trí lò xo không biến
dạng tới biên rồi trở lại vị trí lò xo không biến dạng, tức là vật di chuyển đi từ

 A  lo   A   A  lo  , theo đó


A  lo 

10

A
A
 lo 
2
2


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

STUDY TIPS
Với lớp bài toán tương tự
bài toán này:
+ Bước 1: Dùng giản đồ
Frenen, công thức hoặc
máy tính bỏ túi, viết được
phương trình dao động tổng
hợp.
x  A1cos  ωt  φ1 
 A 2cos  ωt  φ 2 
 A cos  ωt  φ 
+ Bước 2: Để một thời
điểm li độ của dao động thứ
hai (hoặc phát biểu dưới

dạng hai chất điểm gặp
nhau)
x1  x 2  A1cos  ωt  φ1 
 A 2cos  ωt  φ 2 
Để giải phương trình lượng
giác này chúng ta có thể sử
dụng biến đổi lượng giác về
các dạng phương trình
lượng giác cơ bản đã biết
trong toán học. Kết quả của
bước này là chúng ta tìm
được thời gian t mà hai chất
điểm gặp nhau.
+ Bước 3: Thay giá trị của t
mà chúng ta đã tìm được ở
bước 2 vào biểu thức của
dao động tổng hợp.

A

F1  k 2
F 1
Từ đây 
 1 
F2 3
F  k  A  Δl   3k A
2
o

2


Câu 28: Đáp án B.
 2π π 
Phương trình dao động tổng hợp: x  x1  x 2  6cos  t   cm .
6
 3
π
π
 2π
 2π 
 2π
Tại thời điểm x1  x 2  3cos  t    3 3 cos  t   0  3cos  t    3
2
2
 3
 3 
 3

π
 2π
3 sin  t    0
2
 3
1
π
3
π 
π π
 2π
 2π

 2π
 3.2  cos  t   
sin  t     0  6cos  t     0
2 2
2 
2 3
 3
 3
 3
2

 2π
t

π
3
 2π 5π 
  t      2kπ  
6 
2
 3
 2π t 

3

π
 k2π
3
 x  3 3  5,19cm .


 k2π
3

Câu 29: Đáp án C.
Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết máy biến áp kết hợp với lí thuyết về mạch
RLC có C biến thiên.
+ Khi nối cuộn 1 với u, cuộn 2 với mạch AB ta có
N
N
U
 1  U AB  2 .U  kU
U AB N 2
N1

Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu NB hay UCmax

 UCmax 

U AB
kU 1002  1002
R 2 +ZL2 
 2kU  141, 42(V) (1)
R
100

+ Khi nối cuộn 2 với cuộn u, cuộn 1 với mạch AB ta có
N
N
U
U

 2  U AB  1 .U 
U AB N1
N2
k

Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu MB hay URCmax

 U RCmax 

2U AB R
4R 2  ZL2  ZL


k



2U.100
4.1002  1002  100

11



 
k

2U




5 1

 783,13(V) (2)


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Từ (1) (2), ta có

k



2kU
2U



k
141, 42


783,13

2




  141, 42  k  0, 4545

5 1
2

783,13

5 1

 N2  kN1  1000 vòng.
Câu 30: Đáp án A.
Ta có AB  λ / 4  30cm  λ  120cm .
Chu kì T  λ / v  2s .
AC  15cm  λ / 8 . Vậy biên độ dao động của điểm C là A C 

AB 2
.
2

Khi li độ dao động của phần tử tại B có giá trị bằng biên độ dao động của phần
tử tại C tức là u B  

AB 2
.
2

Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B có
giá trị bằng biên độ dao động của phần tử tại C là T/4  0,5s .
Câu 31: Đáp án A.

+ Khi ω  ω2 ta thấy UC  U và cosφ  1  mạch đang xảy ra cộng hưởng:
UC  U  ZC2  ZL2  Z  R  ZC2 .ZL2  R 2 

Nên ta có:

L
 R2
C

1
CR 2
1 1
 1
 1   n  2
n
2L
2 2
n

1
R 2C
1
2L

2

2
6

 cosφ 

Áp dụng công thức khi UCmax ta có: cosφ 
.
1 n
3
Câu 32: Đáp án C.
+ Ta có tần số dao động riêng của mạch khi dùng tụ có điện dung C1:
f0 

1
 30.106  Hz 
2π LC1

+ Khi tăng và giảm điện dung của tụ thì tần số dao động riêng của mạch:
1

f
f1 

L
C


C


1


1
f 

 2f
1


L
C

2

C


1


12


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Chia vế theo vế các phương trình của hệ ta có 2 

C1  C
suy ra điện dung
C1  2ΔC

C1  3ΔC .
STUDY TIPS
Quang phổ liên tục: Gồm

một dãi màu có màu thay
đổi một cách liên tục từ đỏ
đến tím.
Quang phổ vạch phát xạ:
Gồm các vạch nào riêng lẻ,
ngăn cách nhau bởi những
khoảng tối.
Quang phổ vạch hấp thụ:
Gồm các vạch hay đám
vạch tối trên nền quang phổ
liên tục.

+ Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9ΔC thì
chu kì dao động riêng của mạch là:

f 

1
2π L  C1  9C 



f
1
20
 0  2  f   15.106  Hz   T  .108  s 
f
3
2π L.4C1


Vậy chu kì dao động riêng của mạch khi đó là T 

20 8
.10  s  .
3

Câu 33: Đáp án B.
Câu 34: Đáp án B.
Câu 35: Đáp án B.

STUDY TIPS
Xét i12 = n1i1 = n2i2. Trong
khoảng thì có (n1 – 1) vân
sáng của λ1; (n2 – 1) vân
sáng của λ2.

Ta có i12 = 5iđỏ = 8ilam
Như vậy ở giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng mầu với vân trung tâm có:
+  5  1  4 vân màu đỏ.
+ 8  1  7 vân màu lam.
Các bạn chú ý đây cũng chính là bài toán khai thác có n vân sáng liên tiếp thì
cách nhau d = (n – 1)i.
Câu 36: Đáp án D.
Từ

hệ

thức

1

2 hc
2
 Wd0max  m.v0max
 hc / λ  A  v0max 
(  A)
2
m λ
Thay số  v  6,743.105 m/s .
Câu 37: Đáp án B.
Câu 38: Đáp án C.
Câu 39: Đáp án A

Biên độ dao động của các vật là:
13

Anhxtanh


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A1  10cm

A1  5cm
Khoảng cách lúc đầu của hai vật là O1O2 = 12cm.
Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động, chọn gốc tọa độ là vị trí O1,
chiều dương là chiều chuyển động của vật (2)

 x  10cos  wt  π   10cos ωt

Phương trình dao động của các vật là:  1
 x 2  12  5cos 2ωt
Khoảng cách giữa hai vật là: x  x 2  x1  12  5cos(2ωt)  10cos(ωt) (cm) (1)
Sử dụng công thức lượng giác quen thuộc bên toán học sau cos 2α  2cos2 α 1
vào (1), ta có được x  10cos2 (ωt)  10cos(ωt)  7
Đây là một phương trình bậc hai theo ẩn cos(ωt). Do đó x min 


 4,5(cm)
4a

gần với đáp án A nhất.
Câu 40: Đáp án A.
Năng lượng của phản ứng là: E  (mAl  mα )  (mP  mn ).c2  2,98MeV .

14



×