Trờng THCS BảO Lý
Tổ Khoa học Tự NHIÊN
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kế hoạch dạy học bộ môn toán lớp 7
Năm học 2018 - 2019
I. Cơ sở để xây dựng kế hoạch:
- Căn cứ Quyết định số /QĐ-THCSBL ngày ....../8/2018 về việc ban hành kế hoạch giảng dạy
theo định hớng phát triển năng lực học sinh;
- Căn cứ vào nhiệm vụ năm học 2018 2019 của Phòng GDĐT huyện Phú Bình và kết quả đạt
đợc của năm học 2017-2018;
- Căn cứ vào tình hình thực tế của học sinh trờng THCS Bảo Lý năm học 2018-2019;
- Trên cơ sở đó tôi xây dựng kế hoạch dạy học môn Toán lớp 7 năm học 2018-2019 nh sau.
Đặc điểm tình hình:
* Đặc điểm chung:
1. Qua điều tra cơ bản về chất lợng học sinh đầu năm:
Giỏi: 5/ 41 em = 12,20%;
Khá: 16/41 em = 39,02%;
TB: 13/41 em = 31,71%;
Yếu:
7/41 em = 17,07%
2. Những thuận lợi và khó khăn:
a. Những thuận lợi:
+ Học sinh đầy đủ đồ dùng học tập và đủ vở để ghi chép bài học.
+ Trong học tập các em đã bớc đầu xác định đợc mục tiêu học tập của mình, nên các em đã chăm
chỉ chịu khó học bài, luôn có hớng phấn đấu học hỏi bạn bè.
+ Các em học sinh trong lớp đều rất đoàn kết, thân ái. Luôn giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
b. Những khó khăn:
+ Trong lớp vẫn còn nhiều học sinh yếu, còn hiện tợng học sinh lời học, học sinh cá biệt về hạnh
kiểm, nên phần nào đã ảnh hởng chung đến thi đua học tập của tập thể lớp.
+ Sách tham khảo, sách nâng cao gần nh không có.
+ Một số gia đình cha quan tâm đến học tập của con cái, họ giao hết trách nhiệm cho nhà trờng. Một số học sinh có hoàn cảnh khó khăn (con hộ nghèo) và phần lớn học sinh con nhà nông nên
thời gian tự học cha nhiều, do đó ảnh hởng rất lớn đến kết quả nhận thức của học sinh.
II. Phơng hớng, nhiệm vụ, mục tiêu, chỉ tiêu phấn đấu về các mặt hoạt động.
- Giảng dạy lý thuyết
- Tổ chức thực hành, thí nghiệm
- Bồi dỡng học sinh giỏi.
- Phụ đạo học sinh yếu kém.
- Giáo dục đạo đức, tình hình, thái độ học tập của học sinh: Tất cả các em học sinh đều ham
học, yêu thích bộ môn
- Chỉ tiêu phấn đấu:
* Học sinh giỏi bộ môn:
Giỏi: 7/ 41 em = 17,07%;
Yếu: 2/41 em = 4,88%
Khá: 17/41 em = 41,46%;
TB: 15/41 em = 36,59%;
III. Các biện pháp chính:
1. Đảm bảo duy trì sĩ số học sinh, vân động các em đến lớp 100%
2. Tự học, tự bồi dỡng, nâng cao tay nghề: Tăng cờng dự giờ, học hỏi kinh nghiệm ở đồng nghiệp,
đọc các sách tham khảo, sách nâng cao không ngừng đổi mới phơng pháp dạy học.
3. Nâng cao chất lợng giảng dạy, giáo dục đạo đức, liên hệ thực tiễn trong cuộc sống.
4. Tổ chức kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh theo đúng quy chế.
5. Phối hợp với các lực lợng giáo dục trong và ngoài nhà trờng nh: Giáo viên bộ môn, TPT Đội, hội cha
mẹ học sinh các ban nghành tại địa phơng.
IV. Điều kiện để thực hiện kế hoạch:
- Về sách tài liệu tham khảo, trang thiết dạy bộ môn: SGK, SGV, sách nâng cao, đồ dùng dạy học và
học tập,
- Kinh phí cho hoạt động dạy và học: Thày và trò tự túc
V. Kế hoạch giảng dạy cụ thể theo chơng, bài, cột nh sau:
1
2
3
2
4
3
5
Tên bài
Số tiết
Tên
chơng
Chơng I : số hữu tỉ - số thực
ppctTiết theo
Tuần
1
Kế hoạch đại số 7
Mục tiêu
Kiến thức
trọng tâm
Phơng
pháp
dạy học
Phơng
tiện
dạy
học
- SGK
Ghi
chú
- Học sinh vận dụng đợc định
Tập hợp Q các
nghĩa số hữu tỉ, cách so sánh
1
số hữu tỉ
các số hữu tỉ. Vận dụng vào bài
tập
Biểu diễn
số hữu tỉ
trên trục số
- Nêu và
giải
quyết
vấn đề
Cộng trừ số
hữu tỉ
- Học sinh vận dụng chắc QT và
CT cộng số hữu tỉ, quy tắc
1
Chuyển vế . Vận dụng vào bài
tập
Quy tắc
cộng trừ số
hữu tỉ, QT
chuyển
vế
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu
ht
Bài
tập
10/1
0
Nhân, chia
số hữu tỉ
- Học sinh vận dụng chắc QT
1 nhân, chia số hữu tỉ. Vận dụng
vào bài tập
QT nhân,
chia số hữu
tỉ
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu
ht
Bài
tập
1016
- Học sinh vận dụng vững KN
giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ,
1
QT cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân. Vận dụng vào bài tập
Giá trị
tuyệt đối
Cộng,trừ,
nhân, chia
số thập
phân
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu
ht
Bài
tập
1720
- Đàm
thoại
- VBT
- G/án,
phiếu
ht
Giá trị tuyệt
đối của một
số hữu tỉ.
Cộng,trừ,
nhân, chia
số thập
phân
Luyện tập
1 - Học sinh đợc rèn luyện và củng
cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng
làm bài tập
Giá trị
tuyệt đối
Cộng,trừ,
nhân, chia
SHT, STP
- G/án,
phiếu
ht
Bài
tập
5/8
6
Luỹ thừa của
một số hữu
tỉ
7
Luỹ thừa của
một số hữu
tỉ (tiếp)
4
8
Luyện tập
- Học sinh vận dụng đợc KN luỹ
2 thừa của tích, thơng cùng cơ số,
Vận dụng vào bài tập
- Học sinh vd đợc KN luỹ thừa
của tích, thơng cùng cơ số, Vận
dụng vào bài tập
- Học sinh đợc rèn luyện và củng
1 cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng
làm bài tập
Luỹ thừa
của tích,
thơng
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
Luỹ thừa
của tích,
thơng
Nêu và
giải
quyết
vấn đề
Luỹ thừa
của một số
hữu tỉ
- Đàm
thoại
- SGK
- G/án,
phiếu
ht
- SGK
- G/án,
phiếu
ht
VBT,
G/án
PHT
BT
2731
BT
2731