B GIÁO D C VÀ ÀO T O
TR
B NÔNG NGHI P VÀ PTNT
NG
I H C TH Y L I
V THU HI N
NGHIÊN C U,
XU T CÁC BI N PHÁP KHAI THÁC, S
B N V NG TÀI NGUYÊN N
CD
KHU V C PHÍA NAM THÀNH PH
LU N V N TH C S
HÀ N I - 2011
I
T
HÀ N I (C )
D NG
B GIÁO D C VÀ ÀO T O
TR
B NÔNG NGHI P VÀ PTNT
NG
I H C TH Y L I
V THU HI N
NGHIÊN C U,
XU T CÁC BI N PHÁP KHAI THÁC, S
B N V NG TÀI NGUYÊN N
CD
KHU V C PHÍA NAM THÀNH PH
Mã s : 60-85-02
LU N V N TH C S
ih
ng d n khoa h c:
PGS.TS Nguy n V n Th ng
HÀ N I - 2011
T
HÀ N I (C )
Chuyên ngành: Khoa h c Môi tr
Ng
I
ng
D NG
M CL C
DANH M C B NG ............................................................................................................. 4
T3
2
T3
2
DANH M C HÌNH V , S
........................................................................................... 5
T3
2
CÁC T
T3
2
VI T T T .............................................................................................................. 7
T3
2
T3
2
M
U ............................................................................................................................... 8
T3
2
T3
2
Ch
ng 1 - GI I THI U VÙNG NGHIÊN C U VÀ
T3
2
N NG KHAI THÁC N
CD
I
ÁNH GIÁ TI M N NG, KH
T TRONG VÙNG NGHIÊN C U .................... 13
T3
2
1.1. i u ki n t nhiên .................................................................................................... 13
T3
2
T3
2
1.1.1.
T3
2
c đi m t nhiên .......................................................................................... 13
T3
2
1.1.1.1. V trí đ a lý ............................................................................................. 13
T3
2
T3
2
1.1.1.2.
T3
2
a hình, đ a m o ................................................................................... 13
T3
2
1.1.2.
c đi m khí h u ........................................................................................... 15
1.1.3.
c đi m th y v n và
T3
2
T3
2
T3
2
T3
2
1.1.3.1.
c đi m th y v n ................................................................................. 16
1.1.3.2.
c đi m
T3
2
T3
2
1.2.
a ch t th y v n ....................................................... 16
T3
2
a ch t th y v n ................................................................... 20
T3
2
c đi m dân c – Kinh t xã h i ............................................................................ 24
T3
2
T3
2
1.2.1.
T3
2
c đi m dân c ............................................................................................ 24
T3
2
1.2.2. Kinh t xã h i ................................................................................................. 24
T3
2
T3
2
1.3. Khai thác s d ng n
T3
2
cd
i đ t ............................................................................. 25
T3
2
1.4. ánh giá ti m n ng, kh n ng khai thác n
T3
2
1.4.1. Ph
T3
2
1.4.1.1.
T3
2
cd
i đ t ........................................... 26
T3
2
ng pháp đánh giá ................................................................................... 26
T3
2
c tr ng c a tài nguyên n
cd
i đ t ................................................ 26
T3
2
1.4.1.2. Các nguyên t c khi đánh giá tài nguyên n
T3
2
1.4.1.3. Các ph
T3
2
ng pháp đánh giá tài nguyên n
cd
cd
i đ t ......................... 27
T3
2
i đ t............................ 27
T3
2
1.4.2. K t qu đánh giá ............................................................................................ 28
T3
2
T3
2
1.4.2.1. Ti m n ng ngu n n
T3
2
c .......................................................................... 28
T3
2
2
1.4.2.2. Kh n ng và m c đ khai thác t i các khu v c trong vùng nghiên c u ........ 32
T3
2
T3
2
1.5. K t lu n c a ch
T3
2
ng 1 ............................................................................................. 36
T3
2
ng 2 - PHÂN TÍCH,
Ch
T3
2
ÁNH GIÁ HI N TR NG CH T L
T KHU V C NGHIÊN C U.
ÁNH GIÁ, D
T
BÁO
N BI N
C D
I
NG D NG MÔ HÌNH VISUAL MODFLOW
NH H
IM CN
NG N
NG C A KHAI THÁC S
D NG N
C D
I
C ................................................................................... 37
T3
2
2.1. Phân tích đánh giá hi n tr ng ch t l
ng n
T3
2
cd
i đ t khu v c phía Nam thành
ph Hà N i (c )............................................................................................................... 37
T3
2
2.1.1. Quy lu t phân b NH 4 ................................................................................... 38
T3
2
R
R2
T3
2.1.2. Quy lu t phân b Arsenic ( As) : ................................................................... 44
T3
2
2.2.
T3
2
ng d ng mô hình Visual Modflow đ đánh giá, d báo nh h
T3
2
s d ng n
cd
i đ t đ n bi n đ i m c n
ng c a khai thác
c............................................................... 46
T3
2
2.2.1. Gi i thi u mô hình, bài toán và ph m vi ng d ng ....................................... 46
T3
2
T3
2
2.1.1.1. Gi i thi u mô hình ................................................................................. 46
T3
2
T3
2
2.1.1.2. Bài toán và ph m vi ng d ng ............................................................... 47
T3
2
2.2.2.
T3
2
T3
2
ng d ng mô hình đ đánh giá s bi n đ i m c n
c ng m khu v c phía
Nam thành ph Hà N i (c )..................................................................................... 48
T3
2
2.2.2.1. Phân l
T3
2
i sai phân h u h n .................................................................... 48
T3
2
2.2.2.2. Mô ph ng các đi u ki n
a ch t thu v n............................................ 49
T3
2
T3
2
2.2.2.3. Tài li u cho đ u vào mô hình ................................................................. 49
T3
2
T3
2
2.2.2.4. K t qu xây d ng và gi i bài toán ch nh lý mô hình ............................. 57
T3
2
T3
2
2.2.3. Nghiên c u tính toán bi n đ i m c n c ng m theo các ph ng án khai thác ....... 65
T3
2
T3
2
2.2.3.1. Nhu c u s d ng n
T3
2
2.2.3.2. Các ph
T3
2
2.2.3.3.
T3
2
2.2.3.4.
T3
2
c khu v c phía Nam Hà N i ................................ 65
T3
2
ng án khai thác n
cd
i đ t ................................................ 66
T3
2
ng d ng mô hình tính toán cho các ph
xu t ph
ng án khai thác h p lý n
ng án ................................... 71
T3
2
cd
i đ t t ng ch a n
c
Pleistocen khu v c Nam Hà N i ......................................................................... 79
T3
2
2.3. K t lu n c a ch
T3
2
ng 2 ............................................................................................. 82
T3
2
3
Ch
ng 3 - NGHIÊN C U
T3
2
V NG N
CD
I
NH H
NG, GI I PHÁP KHAI THÁC, S
D NG B N
T TRONG KHU V C NGHIÊN C U..................................... 83
T3
2
3.1. Phân tích các t n t i trong khai thác, s d ng, b o v tài nguyên n
cd
T3
2
iđ t
trong khu v c nghiên c u. Xác đ nh các v n đ b c xúc c n đ t ra gi i quy t. ............. 83
T3
2
3.1.1. Các t n t i trong khai thác, s d ng, b o v tài nguyên n
cd
T3
2
i đ t trong
khu v c nghiên c u.................................................................................................. 83
T3
2
3.1.1.1. Các t n t i trong khai thác n
cd
i đ t t p trung quy mô l n ........... 83
3.1.1.2. Các t n t i trong khai thác n
cd
i đ t quy mô nh , đ n l và c p
T3
2
T3
2
n
T3
2
c nông thôn (LK ki u UNICEF) ................................................................... 86
T3
2
3.1.2. Xác đ nh các v n đ b c xúc c n gi i quy t trong khai thác, s d ng, b o v
T3
2
tài nguyên n
cd
i đ t ......................................................................................... 88
T3
2
3.2. Phân tích, xác đ nh các m c tiêu đ i v i các v n đ b c xúc c n gi i quy t .......... 88
T3
2
T3
2
3.2.1. Các m c tiêu trong các chi n l
T3
2
c qu c gia .................................................. 88
T3
2
3.2.1.1. Chi n l
c Qu c gia v tài nguyên n
3.2.1.2. Chi n l
c b o v môi tr
T3
2
T3
2
c đ n n m 2020 ...................... 88
T3
2
ng qu c gia đ n n m 2010 và đ nh h
ng
đ n n m 2020 ...................................................................................................... 90
T3
2
3.2.2.
T3
2
xu t m c tiêu cho vùng nghiên c u ........................................................ 92
T3
2
3.3. Phân tích xác đ nh các đ nh h
T3
2
v ng n
cd
i đ t vùng nghiên c u ............................................................................. 92
T3
2
3.3.1. C s đ xu t các đ nh h
T3
2
3.3.2.
T3
2
3.3.3.
T3
2
ng và đ xu t gi i pháp khai thác, s d ng b n
nh h
ng........................................................................ 92
T3
2
ng khai thác s d ng b n v ng, b o v n
cd
i đ t ................... 92
T3
2
xu t các gi i pháp ..................................................................................... 93
T3
2
3.3.3.1. Gi i pháp v khai thác, s d ng ............................................................. 93
T3
2
T3
2
3.3.3.2. Gi i pháp v b o v ch t l
T3
2
3.5. K t lu n c a ch
T3
2
ng n
c..................................................... 96
T3
2
ng 3 ............................................................................................. 98
T3
2
K T LU N VÀ KI N NGH ........................................................................................... 100
T3
2
T3
2
TÀI LI U THAM KH O ................................................................................................. 102
T3
2
T3
2
PH L C .......................................................................................................................... 105
T3
2
T3
2
4
DANH M C B NG
B ng 1.1. M c n
T3
2
c sông H ng t i đi m PSH2 th i k 1993 - 2008, m ......................... 16
T3
2
B ng 1.2. B ng th ng kê l u l
ng khai thác n
T3
2
B ng 2.1. T ng h p các m u NH4 t ng qh v
T3
2
c t p trung............................................. 33
T3
2
t quá tiêu chu n (phân lo i theo t ng qu n/
huy n) .................................................................................................................................. 39
T3
2
B ng 2.2. T ng h p các m u NH 4 t ng qp v
T3
2
R
R
t quá tiêu chu n (phân lo i theo t ng qu n/
huy n). ................................................................................................................................. 41
T3
2
B ng 2.3. B ng hàm l
T3
2
ng NH4 trong các gi ng c a m t s nhà máy n
c khu v c Nam
Hà N i (c ) .......................................................................................................................... 42
T3
2
B ng 2.4. T ng h p các m u NH 4 v
T3
2
R
R
t quá tiêu chu n (phân lo i theo t ng t ng- đ n v :
mg/l) ..................................................................................................................................... 44
T3
2
B ng 2.5. Nhu c u s d ng n
c khu v c phía Nam thành ph Hà N i ............................ 65
T3
2
T3
2
B ng 2.6. Quy ho ch khai thác n
c theo ph
ng án I ...................................................... 67
B ng 2.7. Quy ho ch khai thác n
c theo ph
ng án II ..................................................... 69
B ng 2.8. Quy ho ch khai thác n
c theo ph
ng án III.................................................... 70
T3
2
T3
2
T3
2
B ng 2.9. Cao đ m c n
T3
2
c a Công ty c p n
T3
2
T3
2
T3
2
c d báo t ng ch a n
c qp khi khai thác theo PA1 (Ph
ng án
c Hà N i)............................................................................................. 72
T3
2
B ng 2.10. Cao đ m c n
c d báo t ng ch a n
c qp khi khai thác theo PA2 .............. 77
B ng 2.11. Cao đ m c n
c d báo t ng ch a n
c qp khi khai thác theo PA3 .............. 78
B ng 2.12. So sánh u nh
c đi m c a các ph
B ng 3.1. So sánh các ph
ng án khi ch n ngu n ND
T3
2
T3
2
T3
2
T3
2
T3
2
T3
2
ng án khai thác ...................................... 80
T3
2
ph c v c p n
c cho vùng Nam
Hà N i .................................................................................................................................. 93
T3
2
5
DANH M C HÌNH V , S
Hình 1.1. B n đ v trí vùng nghiên c u ............................................................................. 14
T3
2
T3
2
Hình 1.2. Bi u đ bi u di n l
T3
2
Hình 1.3.
T3
2
ng m a, b c h i khu v c Hà N i ..................................... 15
T3
2
th dao đ ng m c n
c sông H ng khu v c th
ng l u (PSH2) và trung
l u(PSH3) vùng nghiên c u ................................................................................................ 17
T3
2
Hình 1.4. B n đ
T3
2
CTV vùng Nam Hà N i ....................................................................... 22
T3
2
Hình 1.5. M t c t CTV vùng Nam Hà N i ...................................................................... 23
T3
2
T3
2
Hình 1.6. S đ v trí các nhà máy n
c khu v c Nam Hà N i ......................................... 33
T3
2
T3
2
Hình 1.7. S đ v trí các gi ng công nghi p khai thác l khu v c Nam Hà N i (Ngu n:
T3
2
Liên đoàn Quy ho ch và i u tra Tài nguyên n
c mi n B c) .......................................... 35
T3
2
Hình 2.1. Bi u đ phân ph i các m u phân tích NH 4 t ng h p t các gi ng quan tr c n
T3
2
d
R
R
c
i đ t khu v c phía Nam TP Hà N i (c ). ....................................................................... 40
T3
2
Hình 2.2. Bi u đ phân ph i hàm l
T3
2
ng NH 4 trong các nhà máy n
R
c và các gi ng công
R
nghi p................................................................................................................................... 42
T3
2
Hình 2.3. S đ b
T3
2
cl
i sai phân đ tính toán trên mô hình s ....................................... 48
T3
2
Hình 2.4. Mô hình mô ph ng h th ng ND trong môi tr
ng 5 l p ................................ 49
T3
2
T3
2
Hình 2.5. M t c t ngang - d c mô hình............................................................................... 50
T3
2
T3
2
Hình 2.6. S đ phân vùng h s th m t ng ch a n
c qh ................................................. 51
Hình 2.7. S đ phân vùng h s th m t ng ch a n
c qp ................................................. 52
T3
2
T3
2
T3
2
T3
2
Hình 2.8. S đ phân vùng h s nh n
c t ng ch a n
c qh .......................................... 53
Hình 2.9. S đ phân vùng h s nh n
c t ng ch a n
c qp .......................................... 54
T3
2
T3
2
Hình 2.10. S đ đi u ki n biên t ng ch a n
T3
2
cđ
T3
2
T3
2
c mô hình hóa .................................. 56
T3
2
Hình 2.11. S đ hi n tr ng các gi ng khai thác trong mô hình ......................................... 57
T3
2
T3
2
Hình 2.12a. S đ đi u ki n biên và đ
ng th y đ ng cao t ng ch a n
T3
2
(1/1997)sau khi gi i bài toán ng
c Holocene
c n đ nh ....................................................................... 59
T3
2
Hình 2.12b. S đ đi u ki n biên và đ
ng th y đ ng áp t ng ch a n
c ........................ 60
Hình 2.13a. S đ đi u ki n biên và đ
ng th y đ ng áp t ng ch a n
c ........................ 61
T3
2
T3
2
T3
2
T3
2
6
Hình 2.13b. S đ đi u ki n biên và đ
ng th y đ ng áp t ng ch a n
T3
2
Hình 2.14.
T3
2
n
c Holocen và m c n
Hình 2.15.
T3
2
n
th bi u di n s bi n đ i m c n
T3
2
m t s các LK
t ng ch a
c tính toán .................................................................................. 63
T3
2
th bi u di n s bi n đ i m c n
c Pleistocen và m c n
c th c t
c ........................ 62
c th c t
m t s các LK
t ng ch a
c tính toán ............................................................................... 64
T3
2
Hình 2.14. B n đ ph u h th p m c n
T3
2
c vùng Nam Hà N i 2/2008 .............................. 71
T3
2
Hình2.15. B n đ cao đ m c n
c d báo n m 2020 khi khai thác theo PA 1 ................ 74
Hình 2.16. B n đ cao đ m c n
c d báo n m 2020 khi khai thác theo PA2 ................ 76
Hình 2.17. B n đ cao đ m c n
c d báo n m 2020 khi khai thác theo PA3 ................ 79
T3
2
T3
2
T3
2
T3
2
T3
2
T3
2
7
CÁC T
VI T T T
BVMT
:
B o v môi tr
BYT
:
B Yt
ng
CCT
:
a ch t công trình
CTV
:
a ch t thu v n
KHCN
:
KHCN
KTXH
:
KTXH
LK
:
LK
NCKH
:
NCKH
ND
:
N
N -CP
:
Ngh đ nh - Chính ph
NN&PTNT
:
Nông nghi p và phát tri n nông thôn
Q
:
Quy t đ nh
TCCP
:
Tiêu chu n cho phép
TP
:
Thành ph
TPHH
:
Thành ph n hoá h c
UBND
:
U ban nhân dân
cd
iđ t
8
M
1. Tính c p thi t c a
U
tài
Th đô Hà N i là trung tâm v n hoá, chính tr và kinh t l n nh t c n
c đang
có t c đ phát tri n m nh m v công nghi p, du l ch và d ch v t o đà cho b
c phát
tri n v
t b c v nhi u m t, đ ng th i d n kh ng đ nh v th chính tr trong tr
Qu c t . Cùng v i s phát tri n thì nhu c u v ngu n n
Hà N i có tài nguyên n
khai thác n
m cn
c ng m ch a đ
c l n làm nh h
ngu n n
thành ph Hà N i đ
tr c đ ng thái n
ch a n
cd
c ngày m t gia t ng.
c m t phong phú, tuy nhiên vi c
c quy ho ch h p lý nh hi n nay đã gây ra h th p
ng đ n môi tr
Hi n nay h u nh
v
c ng m và n
ng (suy thoái, ô nhi m, s t lún m t đ t).
c s d ng cho n u ng sinh ho t, s n xu t, d ch
c khai thác t t ng ch a n
c Pleistocen. Tài li u quan
i đ t t i khu v c Hà N i cho th y m c n
c Pleistocen liên t c b h th p trong khi t ng l
ch chi m ph n nh trong t ng tr l
ch ng t m ng l
i khai thác n
c
ng n
cd
i đ t t ng
c khai thác m i
ng có th khai thác c a khu v c.
i u đó
Hà N i hi n nay là ch a hoàn toàn h p lý.
Nhu c u ngày càng phát tri n, thành ph v n ph i khai thác, s d ng n
đ tk th pv in
ng
cd
i
c m t, do đó nhi u v n đ c n đ t ra, đòi h i các nhà nghiên c u
c n làm rõ, ví d nh :
* Gi i h n khai thác n
thác đ
c? vùng nào h n ch ?,…)
* Ph
đ
cs
c trong các khu v c (nh ng vùng nào có th còn khai
ng th c khai thác h p lý, mang l i hi u qu kinh t cao nh ng ph i gi
n đ nh ngu n c p?
* V n đ qu n lý, b o v ch ng ô nhi m ngu n n
* Ph i h p s d ng v i n
cd
c m t sao cho đáp ng đ
i đ t?
c yêu c u dùng n
* Làm th nào đ ki m soát và ng n ch n suy thoái tài nguyên n
cd
c?
i đ t?
9
R t nhi u v n đ c n ph i làm rõ nh m ti n t i khai thác, s d ng b n v ng tài
nguyên n
cd
i đ t, chính vì v y h c viên l a ch n nghiên c u đ tài "Nghiên
c u, đ xu t các bi n pháp khai thác, s d ng b n v ng tài nguyên n
cd
i
đ t khu v c phía Nam thành ph Hà N i (c )" và Lu n v n s lý gi i m t ph n
các v n đ đ t ra.
2. M c đích c a đ tài
- Nghiên c u, đánh giá ti m n ng và tình hình suy thóai tài nguyên n
đ t
cd
i
khu v c phía Nam Hà N i (c ).
-
xu t các đ nh h
v ng tài nguyên n
cd
ng và gi i pháp khai thác, s d ng h p lý và b o v b n
i đ t ph c v cho phát tri n kinh t xã h i Th đô.
3. Cách ti p c n và ph
ng pháp nghiên c u:
a. Cách ti p c n:
* Ti p c n th c t khai thác, s d ng tài nguyên n
nghiên c u, t đó đánh giá đ
cd
i đ t c a khu v c
c các t n t i và xác đ nh các v n đ đ t ra c n gi i
quy t đ khai thác, s d ng b n v ng. Theo cách ti p c n này, ph i thu th p t t c
các s li u hi n có v ngu n, công trình khai thác, v n đ qu n lý,…
* Ti p c n v phát tri n b n v ng : T các đi u ki n, quan đi m c a phát tri n
b n v ng xem xét v n đ khai thác, s d ng n
cd
i đ t trong th i gian v a qua
và đ xu t các gi i pháp đáp ng các tiêu chí đó.
* Ti p c n các nguyên t c c a qu n lý t ng h p tài nguyên n
ni m, nguyên t c s d ng tài nguyên n
c. T các khái
c, đ c bi t là v n đ qu n lý s d ng ph i
chú ý v n đ b o v , v n đ s d ng k t h p v i tài nguyên n
c m t, qu n lý khai
thác, s d ng nh ng y u t , thành ph n liên quan đ n n
i đ t, t đó đ xu t
các gi i pháp phù h p.
cd
10
* Ti p c n v lý thuy t h th ng : N
cd
i đ t là m t thành ph n thu c chu
trình th y v n và có liên quan, b tác đ ng c a nhi u nhân t (c trên b m t và d
i
đ t), do đó ph i xem xét toàn b h th ng. Nói cách khác, xu t phát t quan đi m h
th ng đ gi i quy t các v n đ chuyên môn.
b. Ph
ng pháp nghiên c u:
* Ph
ng pháp thu th p, t ng h p s li u hi n có, đi u tra b sung s li u t i
th c đ a:
- Thu th p t t c các s li u v đi u ki n t nhiên, kinh t xã h i khu v c nghiên
c u; đ c đi m đ a ch t, đ a ch t th y v n, đ a hình, đ a m o, th y v n, hi n tr ng khai
thác, s d ng, hi n tr ng ch t l
ng n
cd
i đ t trong khu v c nghiên c u;….
- i u tra b sung nh ng s li u còn thi u ph c v cho nghiên c u.
Quá trình này giúp cho h c viên n m b t rõ ràng và chính xác h n tình hình th c t .
* Ph
ng pháp phân tích th ng kê :
th ng kê, đ c bi t là các ph
tích t
ng d ng các ph
ng pháp phân tích
ng pháp th ng kê trong th y v n, ph
ng pháp phân
ng quan,… đ x lý các s li u, nghiên c u m i quan h gi a các y u t
trong quá trình làm lu n v n,…
* Ph
ng pháp phân tích, đánh giá ch t l
- S d ng các s li u phân tích ch t l
ng n
ng n
c:
c đã có làm c s cho nghiên
c u, đánh giá.
- Phân tích các thông s ch t l
T đó, đánh giá ch t l
* Ph
* Ph
nguyên n
c theo các tiêu chu n môi tr
ng pháp
cd
iđ t
c l i.
ng pháp mô hình toán:
cd
ng: V n d ng m t s ph
ng đ đánh giá các tác đ ng c a khai thác s d ng n
ng và ng
ng.
c theo khu v c.
ng pháp đánh giá tác đ ng môi tr
đánh giá môi tr
v i môi tr
ng n
ng n
i đ t do nh h
mô hình VISUAL MODFLOW.
ng d ng đ nghiên c u các bi n đ i v tài
ng c a các ho t đ ng khai thác. C th là s d ng
11
c. Công c s d ng:
* GIS : Xây d ng các b n đ không gian
* Tin h c : S d ng máy tính khi ng d ng mô hình toán đ cho k t qu nhan
h n và chính xác h n.
4. K t qu đ t đ
c:
1. Phân tích, t ng h p các k t qu nghiên c u đã có, t đó đánh giá ti m n ng
n
cd
i đ t, kh n ng khai thác t i các khu v c trong vùng nghiên c u và các t n
t i trong khai thác, s d ng n
cd
i đ t.
a ra các s đ và b n đ :
- B n đ đ a ch t th y v n khu v c nghiên c u;
- S đ hi n tr ng khai thác n
cd
- B n đ quy ho ch khai thác n
i đ t khu v c nghiên c u;
cd
Pleistocen khu v c nghiên c u theo các ph
2.
n
cd
i đ t đ n n m 2020 t ng ch a n
ng án đ xu t.
ng d ng mô hình MODFLOW đ nghiên c u nh h
i đ t t i h th p m c n
c
ng khai thác s d ng
c ng m cho khu v c nghiên c u, làm c s cho
cho nghiên c u đ xu t các gi i pháp khai thác s d ng h p lý.
3.
xu t đ
c đ nh h
b n v ng tài nguyên n
cd
ng và các bi n pháp phù h p đ khai thác, s d ng
i đ t.
5. N i dung c a Lu n v n: T p trung m t s v n đ chính nh sau:
1. Tính toán, đánh giá đi u ki n t nhiên, kinh t xã h i, ti m n ng, hi n tr ng
khai thác s d ng và các t n t i hi n nay trong khai thác, s d ng n
cd
iđ t
vùng nghiên c u.
2.
ng d ng mô hình MODFLOW đ đánh giá và d báo nh h
thác s d ng n
cd
i đ t đ n bi n đ i m c n
3. Nghiên c u đánh giá ch t l
ng n
đ ng phát tri n kinh t xã h i đ n ch t l
cd
ng n
ng c a khai
c ng m.
i đ t và nh h
cd
ng c a các ho t
i đ t khu v c nghiên c u.
12
4. Nghiên c u đ xu t các đ nh h
v ng n
cd
ng và các bi n pháp khai thác, s d ng b n
i đ t trong khu v c nghiên c u.
C u trúc c a lu n v n bao g m 3 ch
Ch
ng 1 - Gi i thi u vùng nghiên c u và đánh giá ti m n ng, kh n ng khai thác
n
cd
Ch
i đ t trong vùng nghiên c u
ng 2 - Phân tích, đánh giá hi n tr ng ch t l
c u.
Ch
ng n
cd
i đ t khu v c nghiên
ng d ng mô hình MODFLOW đ đánh giá và d báo nh h
s d ng n
d
ng (không k ph n m đ u và k t lu n) :
cd
i đ t đ n bi n đ i m c n
ng 3 - Nghiên c u đ nh h
ng c a khai thác
c ng m.
ng, gi i pháp khai thác, s d ng b n v ng n
c
i đ t trong khu v c nghiên c u
Trong quá trình h c t p, nghiên c u và th c hi n Lu n v n t t nghi p, tôi luôn
nh n đ
c s quan tâm giúp đ , h
ng d n chi ti t c a các th y, cô giáo trong
Khoa Môi tr
ng, Phòng
i h c và sau
i h c - Tr
bi t là s h
ng d n t n tình c a th y giáo h
ng
i h c Thu L i, đ c
ng d n : PGS.TS Nguy n V n
Th ng, s quan tâm đóng góp ý ki n quý báu c a b n bè, đ ng nghi p đã t o đi u
ki n đ tôi hoàn thành Lu n v n t t nghi p này.
Tôi xin chân thành c m n v s giúp đ vô cùng quý báu đó.
13
ng 1 - GI I THI U VÙNG NGHIÊN C U VÀ ÁNH GIÁ TI M
Ch
N NG, KH N NG KHAI THÁC N
CD
I
T TRONG VÙNG
NGHIÊN C U
1.1. i u ki n t nhiên
1.1.1.
c đi m t nhiên
1.1.1.1. V trí đ a lý
Hà N i n m
Phúc
đ ng b ng B c b , ti p giáp v i các t nh: Thái Nguyên, V nh
phía B c; phía Nam Hà N i giáp Hà Nam và Hoà Bình; phía
ông giáp các
t nh B c Giang, B c Ninh và H ng Yên; phía Tây giáp t nh Hoà Bình và Phú Th .
Hà N i n m
phía h u ng n sông à và hai bên sông H ng, v trí và đ a th
thu n l i cho m t trung tâm chính tr , kinh t , v n hoá, khoa h c và đ u m i giao
thông quan tr ng c a Vi t Nam.
Khu v c nghiên c u c a Lu n v n là toàn b ph n phía Nam sông H ng c a
Th đô Hà N i (c ) bao g m 8 qu n n i thành (Hoàn Ki m, Ba
ình,
ng
a,
Hai Ba Tr ng, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Tây H , C u Gi y) và 2 huy n ngo i
thành là Thanh Trì và T Liêm (xem hình 1.1).
1.1.1.2.
a hình, đ a m o
a hình
khu v c nghiên c u ch y u là đ ng b ng b i tích sông g m các
tr m tích h t m n nh sét, cát b t, sét pha, cát pha, cát.
tr ng lúa n
c, tr ng rau m u và nuôi tr ng thu s n.
a hình thu n ti n cho vi c
a hình khu v c nghiên c u
bao g m 2 d ng:
a/ D ng đ a hình trong đê : Chi m kho ng 85%, đ a hình b ng ph ng, có đ
cao trung bình t +4,1 m đ n +5,9 m
b/
a hình ngoài đê :
a hình khá b ng ph ng nh ng có xu h
theo chi u dòng ch y, c t cao t +6,8m, phía th
ng l u đ n+10,4m.
ng nghiêng
14
b ả n đồ vịt r ívù n g n g h iê n c ứ u
1 8 5 76
78
82
80
86
84
92
90
88
94
185
Tiên Hội
2 3 34
Lực Canh
X. Trại Mới
xã Tầm Xá
Liên Ngạc
Thượng Cát
Trung Thông
Nhật Tảo
Đông Ngạc
Thương Thụy
Hoàng Xá
Khu Trung
Qu
ận
Tây
Hồ
Qu
Quận
ận
ận Tây
Tây
Tây Hồ
Hồ
Hồ
Qu
Qu
ận
Tây
Hồ
Qu
ận
Tây
Hồ
Cổ Nhuế Hoàng
Văn Trì
xã Nghĩa Đô
Trích Sài
Bái Ân
Đức Diễn
Đinh Quán
Gia Quất
Lệ Mật
Yên Tân
Trung Hà
Gia Thuỵ
28
xóm Sở
Th.Tiến
Thôn Hậu
Qu
ận
Cầu
Giấy
Quận
ận Cầu
CầuTh.Trung
Giấy
Qu
ận
Cầu
Giấy
Qu
Giấy
Qu
ận
Cầu
Giấy
Phú Viên
Liễu Giai
Vạn Phúc
Kim Mã
Thủ Lệ
An Hoà
Lâm Du
xã Bồ Đề
Quận
ận Ho
Hoà
àn
n Kiếm
Kiếm
Qu
ận
Ho
ààà
nnn
Kiếm
Qu
ận
Ho
Kiếm
Qu
ận
Ho
Kiếm
Qu
Cự Đồng
Ngọc Khánh
Hào Nam
26
Nhân Mỹ
Đình Thôn
24
Mễ Trì Thượng
Tây Mỗ
Thôn Nha
Quan Nhân
xã Tây Mỗ
Giao Quang
Tây Mỗ
An Thái
Thượng Thôn
Xuân Đỗ Hạ
X.Bãi
Lương yên
Qu
Qu
ận
ận
Ha
Ha
Bà
Bà
Tr
Tr
Qu
iiiiiiNhàn
Bà
Thanh
Qu
Qu
ận
ận
Ha
Ha
Bà
Bà
Tr
Tr
nn
nn
gg
gg
Quận
ận Ha
Ha
Bà Tr
Tr ------ n
ng
g
Thổ Khối
24
Lạc Trung
Giáp Nhất
Khương Thượng
Cự Chính
Độc Lập
Quỳnh Lôi
Đông Dư Thượng
X.Đình
Phương Liệt
Qu
ận
Th
aaa
nnn
hhh
Xu
ân
Quận
ận Th
Tha
an
nh
h Xu
Xuân
ân
Qu
ận
Th
Xu
ân
Qu
Qu
ận
Th
Xu
ân
Trung Văn
X.Chợ
Tân Thanh
Th. Thượng
Vĩnh Thuận
Xóm Đông
Xóm Bãi
Thôn Đoài
X.Tháp
Thôn Đông
Ngọc Trục
22
Thượng Hội
Trung Thôn
Kim Liên
Trung Tự
Thịnh Quang
Hoà Mục
26
Thôn NGô
Thống Nhất
Yên Lãng Hạ
Trung Kính Hạ
Ngọc Chỉ
Th.Tram
Thịnh Hào
Hoàng Cầu
Đồng
Qu
ận
ĐĐĐ
ốốố
nnn
ggg
ĐĐĐ
a
Qu
ận
Đố
ốn
ng
gNam
Đa
a
Qu
ận
aa
Qu
ận
Đ
Đ
Qu
ận
Yên Lãng
Trung
Thượng
Mễ Trì Hạ
Phú Đỗ
Tư Đình
Thạch Cầu
Văn Chương
Thành Công
Yên Lãng Thượng
Hạ Yên Quyết
Miêu Nha
Sài Đồng
ái Mộ
Qu
Quận
ận
ậnNgọc
Ba
BaHàĐ
ĐĐ
Đì
ìì
ì
nn
nh
hh
h
Qu
ận
Ba
ĐĐ
ìì
nn
hh
Qu
ận
Ba
Qu
Qu
ận
Ba
Ba
n
Kim Mã
Phú Mỹ
Qu
Qu
Qu
ận
ận
Lo
Lo
Biê
Biê
Qu
Qu
ận
ận
Lo
Lo
nn
nn
gg
gg
Biê
Biê
nn
nn
Quận
ận Lo
Lon
ng
g Biê
Biên
n
N.Nùng
Duệ Tử
Thị Cấm
Ngọc Mạch
Mai Phúc
Ngọc Lâm
Vĩnh Phúc
Mai Dịch
Hoè Thị
30
Trường Lâm
Yên Phụ
Đông Xã
Đồng Xa
Hoà Bình
Gia Quất
Bắc Biên
Hồ Khẩu
Kiều Mai
Canh
Ô Cách
Kim Quan
Thượng Cát
Tây Hồ
Vòng Thị
xã Phú Diễn
Hu
Hu
Hu
yện
yện
Từ
Từ
Liê
Liê
m
m
Hu
Hu
yện
yện
Từ
Từ
Liê
Liê
m
m
Huyện
yện Từ
Từ Liê
Liêm
m
Kiều Mai
28
Đức Giang
Gia Thượng
Nghi Tàm
Trù Đông
Phú Diễn
Tinh Quang
Bắc Cầu 3
X.Trại
xã Tứ Liên
Thượng Am
X.Đê
Quảng Tây
Xuân Tảo Sở
Cổ Nhuế Viên
Tứ Liên
Quảng Khánh
Quan La
Sở
Vệ
Hồ
32
X.Hoà Bình
Đông Ngàn
Quan La Xã
Khu Nhang
Phúc Lý
30
Kim Quan Đông
Thái Bình
Đông Chù
Bắc Cầu 2
Th.Đông
Thôn Nam
Quảng TiếnAn Ninh
Cáo Đỉnh
xã Tây Lựu
Yên Viên
A
x ã M a i Lâm
Du Ngoại
Du Nội
Du Bi
xã Xuân Canh
Bắc Cầu 1
xã Đông Hội
Th. Trung
Nhổn
Lê Xá
Xuân Trạch
Lại Đà
Thôn Tây
Tu Hoàng
Mai Hiên
Hu
yện
ĐĐĐ
ôôô
nnn
ggg
An
hhh
Huyện
yện Đ
Đô
ôn
ng
g An
Anh
h
Hu
yện
An
Hu
Hu
yện
An
32
Nguyên Xá
Du Lâm
Xuân Canh
Xuân Canh
Th.Bắc
Thôn Hạ
Lộc Hà
Th. Hội Phụ
X . 4 Phú Xá
Phú Xá
Hoàng Liên
Yên Nội
Đại Cát
Văn Tịnh
Nã Côi 2 334
Xuân Dục
xã Đồng Hội
X. Đình
X. Chùa
Làng Chèm
Th. Thượng
Yên Khê
Thôn Đoài
Khương Hạ
phùng Khoang
Hạ Đình
Đông Thiên
Tân Khai
Triều Khúc
Đình Công Thượng
Thôn Trại
Kim Lũ
Qu
ận
Ho
ààà
nnn
ggg
Ma
Quận
ận Ho
Hoà
àn
ng
g Ma
Maiiiii
Qu
ận
Ho
Ma
Qu
Qu
ận
Ho
Ma
Giáp Nhị
Kim Văn
Giang Cao
Thúy Lĩnh
Nam Dư Hạ
Xóm Bãi
Đội 1
Thanh QuangĐại Từ
Yên Xá
22
Xóm Giữa
Nam Dư Thượng
Trung Lập
Giáp Tứ
Đình Công Hạ
20
Khuyến Lương
Yên Lương
Đại Bàng
Hu
yện
Gia
Lâm
Huyện
yện Gia
Gia Lâm
Lâm
Hu
yện
Gia
Lâm
Hu
Hu
yện
Gia
Lâm
Sở Thượng
Linh Đàm
Thống Nhất
Đội 10
Hồng Long
Th.Bằng A
Đoàn Kết
Tiền Phong
Tứ Kỳ
Th.Bằng B
Quốc
Tưu Liệt Bảo
Hữu Lê
18
20
Thái Ninh
Yên Duyên
Pháp Văn
Thanh Châu
Th.Vực
Th.Văn
Hồng Hà
Thanh Mai
Huỳnh Cung
Cầu Biêu
18
Văn Điển
Hữu Từ
Yên NGưu
Hữu Trung
Hữu Thanh Oai
Trung Quan
Cổ Điển B
Cương Ngô
Hu
Hu
yện
yện
Th
Th
Tr
Tr
Hu
Đồng Chí
Hu
Hu
yện
yện
Th
Th
aa
aa
nn
nn
hh
hh
Tr
Tr
ìì
ìì
Huyện
yện Th
Tha
an
nh
h Tr
Tr ì
ì
Tả Thanh Oai
Chủ Xá
Cổ Điển A
Quỳnh Đô
Phũ Diễn
16
Vĩnh Ninh
Nhan Hòa
16
ích Vịnh
Lưu Phái
Việt Yên
Đại Lâm
Xóm Mới
Thượng Phúc
Chanh Khúc
Tương Trúc
Vĩnh Thịnh Lạc Thị
Yên Kiện
Ngọc Hồi
Bắc Hà
thôn 5
Đại Bàng
Thọ Am
Vĩnh Trung
thôn 1
thôn 2
Đại Đồng
14
Siêu Quần
Văn Uyên
Đồng Trạch
14
Nội Am
Thôn 3
Tân Dân
Đông Vinh
Phương Nhị
Yên Phú
Nhị Châu
2 312
2 3 12
1 8 5 76
78
80
82
86
84
88
90
Tỷ l ệ1:50.000
1 c m trê n b ả n đ ồ b ằ n g 5 0 0 m n g o à i th ự c tế
500
0m
500
1000
1500
2000
Hỡnh 1.1. B n v trớ vựng nghiờn c u
92
1 8 5 94
15
1.1.2.
c đi m khí h u
Vùng nghiên c u n m trong mi n khí h u nhi t đ i gió mùa hàng n m chia hai
mùa rõ r t: mùa nóng m m a nhi u th
ng b t đ u t tháng 5 k t thúc vào tháng
10; và mùa khô b t đ u t tháng 11 n m tr
L
c đ n tháng 4 n m sau.
ng m a hàng n m nh nh t là 1015,1 mm n m 2000, l n nh t là 2254,7 mm
n m 2001 trung bình 1550 mm; L
ng b c h i hàng n m nh nh t là 612,9 mm n m
1995 đ n 1069,2 mm n m 1998 trung bình 933 mm. Nhìn chung l
n ml nh nl
ng b c h i. Các t ng ch a n
đ i trao đ i n
c mãnh li t. M c n
lên mùa khô h xu ng b
nh h
cd
c
Hà N i th
ng m a hàng
ng n m nông, thu c
i đ t dao đ ng theo mùa, mùa m a dâng
ng r t rõ c a đ c đi m khí h u c a vùng
không khí trung bình hàng n m đ t h n 79,32%, đ
m cao nh t đ t 99%, đ
m
m th p
nh t đ t 22%; Nhi t đ trung bình các tháng đ t 24,3 c, có ngày nhi t đ lên đ n 39,6
o
P
c, nhi t đ th p nh t đ t 7,6
o
P
P
oC
P
(Tài li u tr m khí t
Bi u đ t ng l
(mm)
L ng m a
2500
ng mua, l
P
P
ng Hà N i).
ng b c h i
L ng b c h i
2300
2100
1900
1700
1500
1300
1100
900
700
500
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
N m
Hình 1.2. Bi u đ bi u di n l
ng m a, b c h i khu v c Hà N i
16
1.1.3.
c đi m th y v n và
1.1.3.1.
a ch t th y v n
c đi m th y v n
Khu v c nghiên c u có nhi u sông h ch y qua nh : sông H ng, sông Nhu ,
sông áy, H Tây ngoài ra còn có r t nhi u sông h l n nh n m r i rác trong khu
v c. Các sông và h này có quan h t
H ng.
ng đ i ch t ch v i ND
ây là ngu n b sung ch y u và c ng là mi n thoát c a ND , nghiên c u
m i quan h này giúp sáng t ngu n hình thành ND
n
đ c bi t là sông
c ng nh m i quan h gi a
c m t và ND thành ph Hà N i.
* Sông H ng:
Sông H ng ch y qua Hà N i là s h p l u c a 3 dòng sông là sông
à, sông
Lô, sông Thao, ngoài ra còn ch u s đi u ti t c a h Hoà Bình. Sông H ng ch y vào
Hà N i t xã Th
ng Cát, huy n T Liêm đ n xã V n Phúc, huy n Thanh Trì, dài
kho ng 30km. Chi u r ng c a sông thay đ i t 480m đ n 1440m (Tr m Hà N i).
L ul
L
ng n
c l n nh t n m 1996 đo đ
c 14700m3/s, t c đ l n nh t 2,08m/s.
P
P
ng ch t l l ng l n nh t 13200kg/s (14/7/2001). M c n
l 12,78m (18/8/2002), m c n
c th p nh t 2,1m vào 12/2/2008 , m c n
bình c th i k 5,47m (1990-2008). M c n
h n so v i cùng k n m tr
(hình 1.3). V ch t l
c trung
c trung bình n m 2008 là 4,82m l n
c (k t qu quan tr c t i đi m quan tr c PSH2 th i k
1993 - 2008, xem b ng 1.1).
c u t i c ng Thu Ph
c l n nh t vào th i k
chênh m c n
c sông H ng thu c khu v c nghiên
ng (PSH2) và t i Long Biên (PSH3) kho ng 1m n m 2008
ng, n
c sông có đ pH 7,4, các ch tiêu nhi m b n khác đ u
m c cho phép (m u l y t i đi m PSH3).
B ng 1.1. M c n
c sông H ng t i đi m PSH2 th i k 1993 - 2008, m
Th
N m
1
2
1993
3,99
4,20
1994
4,23
4,22
3
4
5
6
7
4,18 4,16
5,00
6,23
8,61
4,19 4,30
5,37
7,69
9,95
10
11
12
C
n m
8,84 7,55
6,12
4,90
4,48
5,69
9,41 7,98
7,96
5,44
5,37
6,34
8
9
17
Th
10
11
12
C
n m
10,04 10,70 7,79
6,08
5,54
4,41
6,28
7,07
9,50 10,62 7,73
6,24
5,48
4,53
6,19
5,10
5,18
10,14 9,19 8,07
7,52
4,99
4,52
6,14
3,95 4,51
4,61
7,37
10,81 8,63 5,99
4,61
4,12
3,54
5,52
3,31
3,55 4,12
4,91
7,17
9,26
8,81 7,92
6,67
6,37
4,50
5,85
4,10
4,06
4,12 4,34
5,01
6,68
9,33
8,86 5,85
6,13
4,50
4,08
5,59
2001
3,72
3,70
4,13 4,13
5,28
8,37
10,24 9,19 5,93
5,64
6,02
4,94
5,94
2002
4,03
4,49
4,16 4,17
6,13
7,68
8,88 10,72 5,79
4,97
4,29
3,99
5,77
2003
4,37
3,76
3,98 4,06
4,77
5,66
7,91
7,31 7,39
4,70
3,70
3,46
5,09
2004
2,83
3,38
3,33 3,82
5,30
5,89
6,71
7,09 6,13
4,49
3,81
3,31
4,67
2005
3,13
3,19
3,29 3,24
3,15
5,40
7,24
7,97 6,62
4,88
4,14
3,10
4,61
2006
2,98
2,71
2,77 3,08
3,60
4,95
7,70
6,84 4,39
5,24
3,26
2,64
4,18
2007
3,15
2,74
2,54 2,60
4,01
5,40
5,40
7,23 5,66
5,34
3,41
2,80
4,19
2008
2,90
2,73
2,97 3,02
3,98
5,12
8,35
7,84 6,75
4,97
6,22
2,96
4,82
TB
3,82
3,77
3,87 4,13
4,89
6,50
8,78
8,76
5,77
4,66
3,98
5,47
N m
1
2
1995
4,82
4,69
1996
3,99
1997
3
4
5
6
4,79 4,84
5,00
6,73
3,85
4,34 4,80
6,11
4,35
4,25
4,66 5,72
1998
4,10
4,00
1999
3,56
2000
7
8
9
6,72
Ngu n:Trung tâm Quan tr c và d báo Tài nguyên n
cao m c n c (m)
12.0
10.0
8.0
6.0
4.0
2.0
P.SH2
P.SH3
0.0
01/1993 01/1995 01/1997 01/1999 01/2001 01/2003 01/2005 01/2007 01/2009
Th i gian
Hình 1.3.
th dao đ ng m c n
c sông H ng khu v c th
trung l u(PSH3) vùng nghiên c u
ng l u (PSH2) và
c
18
* Sông Nhu :
Là chi l u c a sông H ng, m c n
H ng thông qua c ng Thu Ph
c và l u l
ng ph thu c ch y u vào sông
ng. Sông r ng trung bình là 15-20m, nh nh t là
13m (c u Noi), l n nh t là c u Hà
ông 34m. Chi u dày l p n
c trong sông mùa
khô trung bình 1,52m, l n nh t là 3,46m. L u l
ng dòng nh nh t mùa khô là 4,08
đ n 17,44 m /s. Chi u dày l p bùn càng xa th
ng l u càng dày (c u Noi 0,48m;
3
P
P
c u Hà ông 0,87m). Thành ph n bùn ch y u là b t sét, h s th m c a l p bùn t
0,012 m/ng (c u Hà ông) đ n 0,0149 m/ng (c u Noi).
M i quan h thu l c gi a sông Nhu và n
cd
i đ t khác h n so v i sông
H ng. K t qu hút n
c thí nghi m chùm LK SN1
N i cho th y n
i đ t không có m i quan h tr c ti p v i n
x y ra hi n t
cd
ng “ M a d
qp gi ng hi n t
C u Noi C Nhu T Liêm Hà
c sông Nhu mà ch
i lòng”. S cung c p c a Sông Nhu cho t ng ch a n
c
ng th m xuyên qua l p ng n cách v i áp l c th m trong sông không
đ i.
N
c sông nh t có ki u bicarbonat canxi.
Công th c Kurlov có d ng :
M 0,147
3
HCO73
Cl23
pH 7 , 75
Ca43 Na22 Mg 22
T ng s t = 1,96 mg/l; NH 4 = 0,554 mg/l; NO 2 = 0,009 mg/l; NO 3 = 0,65 mg/l;
R
R
R
R
R
PO 4 = 2,67mg/l; COD = 9,0 mg/l; BOD 5 = 5 mg/l. V ph
R
R
R
R
R
ng di n vi sinh sông
Nhu hàm coliform 200 con/100 ml; Ecoli = 0/100 ml; fenol : 0,12 x 10-3mg/l;
P
cyanua = 0,006 mg/l. So v i tiêu chu n ch t l
ng n
P
c m t các ch tiêu đa nguyên
t , vi nguyên t , nhi m b n, vi sinh đ u nh h n gi i h n cho phép.
*H ,đ m:
Hà N i có hàng tr m h l n nh : h nh h Tây, h B y M u, h Hoàn Ki m,
h Thuy n Quang, h V n Ch
ng, h Gi ng Võ, h Th L và nhi u h nh khác
nh ng nay h đã b l p nhi u vì đô th hoá.
19
- H Tây có di n tích m t n
c kho ng 526 ha, l p n
c h bi n đ i t 1,5
đ n 2,3 m, k t qu quan tr c tr m thu c m ng quan tr c chuyên Hà N i cho th y
m cn
c l n nh t vào mùa m a trung bình là 6,34 m, m c n
bình 5,56 m. H Tây có l
l
ng n
ch
ng n
c nh nh t trung
c th i x vào không đáng k , nên ph n l n ch t
vùng gi a h BOD5 t 15 - 20 mg/l, nh ng
vùng ven b , đ c
bi t là khu v c g n c ng x t h Trúc B ch sang, BOD 5 có th i đi m đ t t i 25 R
28 mg/l.Ch t l
ng n
R
c H Tây còn t t h n t t c
- H Trúc B ch có di n tích 26 ha, chi u dày l p n
c trung bình là 2,0 m.
- H Qu ng Bá có chi u sâu l n nh t kho ng 15,8 m.
Các h
ngo i thành (h Yên S , Linh àm, H
s d ng đ nuôi cá. Do vi c b m tr c ti p n
đ u h th
ình, Pháp Vân...) th
c th i t các sông m
ng có BOD5 l n (trên 30 mg/l), hàm l
ng đ
c
ng vào, nên vùng
ng NH4 t 5 - 15 mg/l.
+
R
RP
K t qu nghiên c u cho th y nhìn chung m c n
P
c các sông và h nh ng
n m g n đây đ u có d u hi u suy gi m, nguyên nhân là do th i ti t khô h n kéo
dài, s phát tri n đô th hoá gây c n tr các dòng m t th m chí r t nhi u h b
l p và thu h p v di n tích 64,49% và b ô nhi m nghiêm tr ng t ch t th i sinh
ho t và công nghi p
Qua nghiên c u nh n th y hi n tr ng chung c a các h nh sau:
T t c các h hi n có đ u b ô nhi m n ng do vi c x n
tr c ti p xu ng h .và n
c m a ô nhi m d n đ n hi n t
c th i ch a qua x lý
ng phì d
ng x y ra
h u h t các h làm cho h b nông d n theo th i gian, v i l p bùn d y 0.5-1m.
Nhi u h b l n chi m làm nhà , đ
h ngày càng gi m. Hi n nay
ng xá d n đ n kh n ng đi u hoà c a các
Hà N i ch còn 20 h v i t ng di n tích m t n
c
kho ng 592 ha. H th ng h đi u hòa b gi m d n ch c n ng do b b i l ng, san l p
đ xây d ng. Dung tích h u ích c a các h gi m xu ng m t cách đáng k .
N
c h b nhi m b n nh h
bi t là các h có m i quan h v i n
ng không ít đ n ch t l
cd
i đ t nh h Tây.
ng n
cd
i đ t, đ c
20
1.1.3.2.
c đi m
a ch t th y v n
Hà N i có t ng ch a n
c l h ng ch y u phân b trong các tr m tích
b r i và m t s t ng ch a n
t ng ch a n
t
c khe n t trong các đá c , đáng chú ý nh t là các
c trong các tr m tích Neogen, Trias.
* T ng ch a n
c các tr m tích Holocen (qh): l ra trên b m t và phân b
r ng rãi t sông H ng, sông u ng v phía Nam. T ng di n tích kho ng 530 km2.
P
Thành ph n th ch h c th
P
ng có 2 t p. T p trên phân b không liên t c g m
sét pha thu c h t ng H i H ng (Q 2 1-2hh); ph n trên c a h t ng Thái Bình (Q 2 3tb 1 )
R
RP
P
R
có chi u dày t r t nh đ n 10m, đ t đá th m n
0,065; trung bình 0,023 m/ngày; t p d
dày trung bình là 13,3m, ch a n
– 800 m /ngày, h s nh n
2
P
P
RP
P
R
R
c y u có h s th m t 0,0036 đ n
i là các cát h t khác nhau l n s n s i, chi u
c t t. H s d n (km) c a đ t đá ch a n
c t 20
c tr ng l c (µ) thay đ i t 0,01 đ n 0,17. T l u l
ng
(q) các LK thí nghi m t r t nh đ n 4,5 l/sm, đôi n i l n h n, đánh giá t ng ch a
n
c vào lo i giàu n
c trung bình.
Ngu n cung c p cho t ng là n
quan h ch t ch v i n
c m a, n
c sông nên n
ct
i, riêng d i ven sông thì do
c sông là ngu n cung c p chính (v mùa
l ), thoát ra các sông (v mùa khô), bay h i và cung c p các t ng ch a n
d
i.
vùng ven sông H ng, sông u ng và m t s n i khác do t ng cách n
vát m ng ho c v ng m t hoàn toàn thì t ng t ng ch a n
ch t ch v i t ng ch a n
* T ng ch a n
c qp bên d
tích cách n
cb
c qh có quan h th y l c
i.
c các tr m tích Pleistocen:
có chi u sâu kho ng 10 – 35m, đ
cn m
khu v c phía Nam Hà N i, t ng
c ng n cách v i t ng ch a n
c qh b các tr m
c Q 1 vp.
3
R
T ng ch a n
RP
P
c qp g m 2 l p. L p trên g m cát h t trung thô l n s n, s i có
chi u dày trung bình 10 - 15m. L p d
i là cu i s i l n cát s n, đôi n i l n cát sét
đáy, chi u dày 30 - 35m. Gi a chúng đôi n i t n t i các th u kính m ng sét pha
21
ng n cách, còn đa ph n ph tr c ti p lên nhau. H s d n (km) c a l p trên t 50 300 m2/ngày, l p d
P
i t 1000 - 1600m2/ngày.
P
N
cd
P
P
i đ t có áp l c, đôi n i (vùng c a s
CTV) có áp l c y u. C t áp
l c trung bình 23m. C 2 l p mô t có chung m c n
n đ nh
đ sâu 2 - 4m. H s nh n
c áp l c. M c n
c th
ng
c đàn h i (µ ) thay đ i t 0,00004 đ n
*
P
P
0,066.
Ngu n cung c p cho t ng ch a n
m a th m qua t ng ch a n
cho các t ng ch a n
i và khai thác n
cd
i đ t.
R
R
đ sâu t 70 đ n 90m. Thành ph n th ch
c là s n k t, cát k t, b t k t, sét k t có tính phân nh p. K t
qu nghiên c u cho th y vùng phía ông Nam ch a n
vùng này có t l u l
c
c khe n t v a các tr m tích Neogen (N 2 ): H u nh b ph
hoàn toàn nên ch b t g p nh các LK
h c c a đ t đá ch a n
c sông (v mùa l ), n
c qh bên trên còn thoát ra sông (v mùa khô), cung c p
c bên d
* T ng ch a n
c ch y u là n
c t t. Các LK thí nghi m
ng (q) t 0,66 l/sm đ n 3,75 l/sm, h s d n c a đ t đá (km)
t 55 đ n 840m /ngày.
2
P
P
T ng ch a n
c Neogen hi n ch a đ
c s d ng nhi u song có ch t l
nên có ý ngh a đáng k v i n n kinh t qu c dân.
ng t t
22
5
79
78
80
82
81
83
84
85
86
87
89
88
90
91
92
93
94
xã Võng La
23
35
Tầng chứa nướcxãlỗYên
hổng
Viên
các trầm tích Holocen
qh
xã Đông Ngạc
xã Mai Lâm
sô
n
P.47a
P.47a
P.47a
P.47a
P.47a
P.47a
xã Liên Mạc
P.21a
P.21a
P.21a
P.21a
P.21a
P.21a
LK54
LK54
LK54
LK54
LK54
LK54
xã Đông Hội
g
hồ
-
LKTD14
LKTD14
LKTD14
LKTD14
LKTD14
LKTD14
32
ng
Tầng chứa nước lỗ hổng các
trầm tích Pleistocen giàu nước
LK618
LK618
LK618
LK618
LK618
P.17a
P.17a
P.17a
P.17a LK618
P.17a
P.17a
xã Xuân Đỉnh
-
Tầng cách nước trầm tích Pleistocen
thượng hệ tầng Vĩnh Phúc
P. Ngọc Thụy
P.Quảng An
P. Việt Hưng
3. Các ký hiệu khác
LKTD7
LKTD7
LKTD7
LKTD7
LKTD7
LKTD7
LK46
LK46
LK46
LK46
LK46
LK46
Ranh giới địa chất thuỷ văn
P. Gia Thụy
Hà Nộ i
P.16a
P.16a
P.16a
P.16a
P.16a
P.16a
-
P.43a
P.43a
P.43a
P.43a
P.43a
P.43a
h ồ t ây
29
Ranh giới tầng chứa nước
Pleistocen và hướng phát triển
P.27a
P.27a
P.27a
P.27a
P.27a
P.27a
Q u ậ n l o n g biê n
Ranh giới cửa sổ ĐCTV
28
P. Dịch Vọng
P.29a
P.29a
P.29a
P.29a
P.29a
P.29a
Q.63a
Q.63a
Q.63a
Q.63a
Q.63a
Q.63a
-
27
P.31a
P.31a
P.31a
P.31a
P.31a
-
P. Yên Hoà
P.52a
P.52a
P.52a
P.52a
P.52a
P.52a
b
LK49
LK49
LK49
LK49
LK49
LK49
-
-
LK10
LK10
LK10
LK10
LK10
LK10
-
25
LK5DT
LK5DT
LK5DT
LK5DT
LK5DT
LK5DT
24
P. Trung Hoà
xã Mễ Trì
P.44a
P.44a
P.44a
P.44a
P.44a
P.25a
P.25a
P.25a
P.25a
P.25a
P.25a
LK56
LK56
LK56
LK56
LK56
LK56
-
24
LK6LY
LK6LY
LK6LY
LK6LY
LK6LY
LK6LY
-
xã Đông Dư
P. Thanh Trì
-
xã Trung Văn
23
Quỳnh Lôi
xã Đại Mỗ
P. Vĩnh Tuy
LK51
LK51
LK51
LK51
LK51
LK51
LKTD15
LKTD15
LKTD15
LKTD15
LKTD15
Định Công
-
-
22
P.37a
P.37a
P.37a
P.37a
P.37a
P.37a
P.39a
P.39a
P.39a
P.39a
P.39a
P.39a
LK50
LK50
LK50
LK50
LK50
LK50
Thượng Đình
P. Cự Khôi
-
P.38a
P.38a
P.38a
P.38a
P.38a
P.38a
P.12a
P.12a
P.12a
P.12a
P.12a
P.12a
Q.64a
Q.64a
Q.64a
Q.64a
Q.64a
23
Hạ Đình
-
-
xã Đại Kim
P.53a
P.53a
P.53a
P.53a
P.53a
P.53a
Q . Th a n h xu ân
LK8HDi
LK8HDi
LK8HDi
LK8HDi
LK8HDi
LK8HDi
LK52
LK52
LK52
LK52
LK52
LK52
21
LKTD1
LKTD1
LKTD1
LKTD1
LKTD1
LKTD1
Q u ậ n h o à n g ma i
xã Bát Tràng
P. Lĩnh Nam
LK9TM
LK9TM
LK9TM
LK9TM
LK9TM
LK9TM
xã Đại Kỵ
22
-
P. Tương Mai
-
P. Thịnh Liệt
21
P.3a
P.3a
P.3a
P.3a
P.3a
P.3a
LK55
LK55
LK55
LK55
LK55
LK55
-
xã Trần Phú
20
20
xã Yên Sở
P. Hoàng Liệt
xã Thanh Liệt
-
xã Kim Lân
P.2a
P.2a
P.2a
P.2a
P.2a
P.2a
P.61a
P.61a
P.61a
P.61a
P.61a
P.61a
LK9HD
LK9HD
LK9HD
LK9HD
LK9HD
LK9HD
19
26
P. Thạch Bàn
LK48
LK48
LK48
LK48
LK48
LK48
Hà Nộ i
P.8a
P.8a
P.8a
P.8a
P.8a
P.8a
H. t ừ l iê m
27
Đường mặt cắt địa chất thuỷ văn
h. g ia l âm
A
P. Long Biên
LKTD4
LKTD4
LKTD4
LKTD4
LKTD4
LKTD4
28
Đứt gãy kiến tạo
a- xác định
b-giả định
a
B
-
26
-
P.32a
P.32a
P.32a
P.32a
P.32a
P.32a
LK5NH
LK5NH
LK5NH
LK5NH
LK5NH
LK5NH
Q. c ầu
y
xã g
Mỹiấ
Đình
P. Bồ Đề
LK18YP
LK18YP
LK18YP
LK18YP
LK18YP
LK18YP
LK47
LK47
LK47
LK47
LK47
LK47
25
30
-
-
xã Cổ Nhuế
32
P. Giang Biên
31
-
Q . Tây h ồ
LK45
LK45
LK45
LK45
LK45
LK45
33
Tầng chứa nước khe nứt vỉa các
trầm tích Neogen
P. Thượng Thanh
30
LKSN1
LKSN1
LKSN1
LKSN1
LKSN1
LKSN1
- LK44
LK44
LK44
LK44
LK44
LK44
qp
2. Các thành tạo nghèo nước
và cách nước
-
29
Tầng chứa nước lỗ hổng các
trầm tích Pleistocen nghèo nước
m
LKTD8
LKTD8
LKTD8
LKTD8
LKTD8
LKTD8
34
qp
P.Nhật Tân
-
Q.62a
Q.62a
Q.62a
Q.62a
Q.62a
35
1. Các tầng chứa nước
34
31
95
23
xã Xuân Canh
xã Tầm Xá
33
5
xã Yên Thường
c hú g iả i
LKTD6
LKTD6
LKTD6
LKTD6
LKTD6
LKTD6
-
Q.65b
Q.65b
Q.65b
Q.65b
Q.65b
Q.65b
LKTD10
LKTD10
LKTD10
LKTD10
LKTD10
LKTD10
-
xã Tam Hiệp
-
xã Tứ Hiệp
18
LKSN2
LKSN2
LKSN2
LKSN2
LKSN2
LKSN2
Xã Hữu Hòa
LK53
LK53
LK53
LK53
LK53
LK53
-
-
19
LKVT
LKVT
LKVT
LKVT
LKVT
LKVT
1
18
P.60a
P.60a
P.60a
P.60a
P.60a
P.60a
xã Yên Mỹ
xã Văn Đức
17
17
P.40a
P.40a
P.40a
P.40a
P.40a
P.40a
HĐ2
HĐ2
HĐ2
HĐ2
HĐ2
HĐ2
16
H. Th a n h t r ì
xã Vĩnh Quỳnh
-
HĐ3
HĐ3
HĐ3
HĐ3
HĐ3
HĐ3
16
-
xã Ngũ Hiệp
Tha n h tr ì
Tả Thanh Oai
xã Duyên Hạ
LKYL
LKYL
LKYL
LKYL
LKYL
LKYL
xã Ngọc Hồi
15
-
15
xã Vạn Phúc
xã Đông Mỹ
xã Đại Đồng
14
14
xã Liên Minh
23
13
23
5
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Tỷ l ệ 1:25.000
Hỡnh 1.4. B n
CTV vựng Nam H N i
91
92
93
94
5
95
13
23
C
D
+20
+20
+10
Sg. Hång
Q.62A
11.5
Q£³ÐÊ
qh
21.0
25.0
29.0
33.0
P.8A
Q.63A
P.12A
P.41A
7.2
qp²
Hå
qp¹
21.0
25.0
39.0
41.0
37.0
45.0
50.0
-50
4.0
5.5
8.0
P.61A
5.0
+10
0
-10
18.0
20.7
22.8
Q£³ÐÊ
38.7
40.6
-20
30.0
30.0
35.0
35.3
qp²
42.4
42.0
29.0
-30
41.8
-40
qp¹
50.0
56.5
58.0
P.2A
qh
13.0
17.8
22.4
26.5
Q£³ÐÊ
7.3
11.5
17.0
34.0
-30
-40
P.9A
15.4
16.0
23.0
-20
Sg. NhuÖ
3.0
0
-10
P.55A
54.5
-50
54.0
55.0
55.0
-60
-60
m
-70
-70
-80
-80
-90
-90
-100
-100
-110
-110
E
F
E
+20
+20
+10
0
-10
P.40A
5.0
P.60A
4.0
7.5
12.7
17.0
-20
P.61A
-40
43.0
P.39A
qh
4.5
5.0
20.7
30.0
Q£³ÐÊ
6.6
35.3
42.4
28.0
32.5
21.0
20.5
30.5
31.0
56.0
58.0
-60
-70
-70
-80
-40
-50
65.0
66.0
-30
45.0
53.5
55.0
58.0
-60
32.0
35.0
42.8
43.5
48.0
qp¹
0
-20
37.5
41.8
45.0
55.0
7.0
+10
-10
49.0
-50
P.36A
16.0
26.3
37.5
P.53A
11.5
28.5
-30
P.42A
m
90.0
m
-80
-90
-90
-100
-100
-110
-110
Hình 1.5. M t c t CTV vùng Nam Hà N i