DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số, có cùng biên độ A và có độ lệch pha π/3 bằng
A. A 3
B. 2A 3
C.
A 3
2
D. A 2
Đáp án A
A A12 A 2 2 2A 1A 2 cos A 2 A 2 2A 2 cos
A 3.
3
Câu 2(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương
trình x = 4cos(12t + π) (cm). Tần số góc của dao động là
A. 4 rad/s.
B. 15 rad/s.
C. 12 rad/s.
D. π rad/s.
Đáp án C
Tần số góc của dao động x = 4cos(12t + π) là 12 rad/s.
Câu 3(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một vật dao động điều hóa theo phương trình x = 20cos(20πt – π/2)
(cm). Tại thời điểm t, vật có li độ 5 cm và đang chuyển động theo dương. Li độ của vật tại thời điểm (t +
0,125)s là
A. –17,2 cm.
B. 10,2 cm.
C. 17,2 cm.
D. –10,2 cm.
Đáp án C
1
2 T 1(s) 0,125 s T
8
4
x 0 5cm cos 0
5
0 1,318 1 0 0,533
20
x1 A.cos 1 17, 2cm.
Câu 4(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một con lắc đơn khi dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất với
biên độ góc 0,10 rad thì cơ năng của dao động là 20 mJ. Khi con lắc dao động điều hòa cũng ở nơi đó với
biên độ góc 0,12 rad thì cơ năng của dao động là
A. 28,8 mJ.
B. 30,0 mJ.
C. 25,2 mJ.
D. 24,0 mJ.
Đáp án A
W 2
1
1
W1 mg12 ; W2 mg 2 2 2 22 W2 28,8mJ.
2
2
W1 1
Câu 5(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Phát biểu nào dưới đây là sai về các dao động cơ?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động duy trì có tần số tỉ lệ thuận với năng lượng cung cấp cho hệ dao động
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng phụ thuộc vào lực cản của môi trường
Đáp án B
Dao động duy trì có tần số dao động không phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ
Câu 6(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng
sau: li độ, biên độ, vận tốc, gia tốc thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. li độ
B. vận tốc
C. biên độ
D. gia tốc
Đáp án C
Biên độ không đổi theo thời gian
Câu 7(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây
đúng ?
A. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa
độ
B. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng
C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
D. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại
Đáp án B
Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng ( bằng 0, đổi chiều, đổi dấu tại VTCB). Mà vectơ vận
tốc luôn hướng theo chiều chuyển động của vật nên vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều
khi vật chuyển động về vị trí cân bằng
Câu 8(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Dao động của một vật được phân tích thành hai dao động điều hòa cùng
phương với phương trình : x1 = 4cos(10t + π/6) (cm); x2 = 3cos(10t – π/3) (cm). Vận tốc lớn nhất của vật là
A. 10 cm/s
B. 25 cm/s
C. 70 cm/s
D. 50 cm/s
Đáp án D
Bấm máy tính tổng hợp dao động ta được phương trình tổng hợp có A = 5cm v = ωA = 50 cm/s
Câu 9(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một dao động điều hòa có phương trình li độ x = 3cos(10πt + π/6) (cm).
Chu kỳ của dao động là
A. 5,0 s
Đáp án D
B. 0,4 s
C. 0,6 s
D. 0,2 s
T
2
0, 2s.
Câu 10(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Trong giờ thực hành, học sinh treo một con lắc lò xo thẳng đứng (lò xo
có khối lượng không đáng kể). Ở vị trí cân bằng của vật lò xo dãn 5 cm. Khi cho vật dao động điều hòa,
học sinh này thấy nó thực hiện 25 dao động toàn phần trong thời gian 11,18 s. Số π lấy từ máy tính cầm
tay. Theo kết quả này, học sinh tính được gia tốc trọng tường tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,65 m/s2
B. 9,87 m/s2
C. 9,74 m/s2
D. 9,78 m/s2
Đáp án B
N = 25; ∆t =11,18 s; ∆l0 = 0,05m
T
l0
t
2
g 9,87m / s 2 .
N
g
Câu 11(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một chất điểm dao động có phương trình x = 10 cos(15t + π) (x tính
bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 5 rad/s.
B. 20 rad/s.
C. 15 rad/s.
D. 10 rad/s.
Đáp án C
Tần số góc ω trong phương trình trên có giá trị là: ω = 15 (rad/s).
Câu 12(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ
đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
A.
1 g
.
2
B. 2
.
g
C. 2
g
.
D.
1
.
2 g
Đáp án A
1 g
.
2
Câu 13(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng
cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ
Đáp án A
Trong dao động cưỡng bức, khi tần số lực cưỡng bức = tần số dao động riêng của hệ thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng
Câu 14(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018)7: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10
cos(100πt – π/2) cm, x2 = 10 cos(100πt + π/2) cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là
A. 0.
B. π.
C. π/2.
D. π/4.
Đáp án B
Độ lệch pha của hai dao động:
( ) .
2
2
Câu 15(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu
biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng
2 lần
B. không đổi
C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần
Đáp án B
Thay đổi biên độ không làm ảnh hưởng tới tần số dao động
Câu 16(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính
10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc
độ cực đại là
A. 25 cm/s
B. 250 cm/s
C. 50 cm/s
D. 15 cm/s
Đáp án C
Hình chiếu của chuyển động tròn đều trên trục ngang Ox chính là dao động điều hòa => Bán kính R cũng
chính là biên độ A = 10(cm) và tốc độ góc quay là ω = 5(rad/s)
=> Tốc độ cực đại của hình chiếu lên trục Ox là: vmax = ωA = 5.10 = 50 (cm/s)
Câu 17(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang.
Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn
mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì
thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con
lắc thứ hai là
A. 0,31 J
B. 0,32 J
Đáp án A
x1 A1 3A
3
x 2 A2
A
1
Wd1 0, 72(J); Wt1 kx12
2
Wt 2 0, 24(J)
1 2
kx 2
2
C. 0,01 J
D. 0,08 J
2
x
W
W
t1 1 t1 32 Wt1 2,16(J)
Wt 2 x 2
0, 24
W1 Wd1 Wt1 0, 72 2,16 2,88(J)
2
W2 A 2 1
W1
0,32(J)
W2
W1 A1 9
9
Câu 18(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia
tốc cực đại là 2π (m/s2). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có
vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s2). lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,15 s
B. 0,25 s
C. 0,10 s
D. 0,35 s
Đáp án B
v 0 60 cm / s
a 0 2 m / s 2 200 cm / s 2
a 0 200 10
rad / s
v0
60
3
150
5
5.3
t
0, 25s
6
6.10
Câu 19(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Con lắc đơn
dài l dao động điều hoà với chu kỳ
A. T 2
l
.
g
B. T 2
m
.
k
chiều
C. T 2
k
.
m
Đáp án A
Con lắc đơn chiều dài l sẽ dao động điều hòa với chu kì là T 2
Câu 20(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. Thế năng giảm dần theo thời gian
B. Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian
D. Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh
Đáp án C
l
.
g
D. T 2
g
.
l
Đối với dao động cơ tắt dần thì biên độ giảm dần theo thời gian, do đó cơ năng (hay chỉnh là động năng
cực đại) giảm dần theo thời gian
Câu 21(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ bằng
nửa biên độ thì
A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.
B. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.
C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.
D. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng.
Đáp án D
x
A
W
Wt .
2
4
Câu22(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng 1 kg và lò
xo khối lượng không đáng kể lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động
chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là
A. 1,5 J
B. 0,18 J
C. 3 J
D. 36 J
Đáp án B
Biên độ dao động của con lắc là: A = 0,5(lmax - lmin) = 6 cm.
Cơ năng của vật là: W = 0,5kA2 = 0,18 J.
Câu 23(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8πt + π/6) cm, với
x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì dao động của vật là
A. 4 s
B. 0,25 s
C. 0,5 s
D. 0,125 s
Đáp án B
Từ phương trình dao động ta có: w = 8p T = 2p/w = 0,25 s
Câu 24(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,1rad ở một
nơi có g = 10m/s2.Vào thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8cm và có vận tốc v = 20 3
cm/s.Vận tốc cực đại của vật treo là
A. 0,8m/s
B. 1m/s
Đáp án D
v2
S S 2
2
0
2
0,12 2 0, 082
(0, 2 3) 2
.
10
C. 0,2m/s
D. 0,4m/s
1, 6m
v 0 S0 0
g
g 0,1 10.1, 6 0, 4m / s.
Câu 25(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là
A. x = 2cos(2t – 2p/3) cm
B. x = 2cos(2t + 2p/3) cm
C. x = 2cos(2t + p/3) cm D. x = 4cos(2t + 2p/3) cm
Đáp án B
Dễ dàng có được w = 2p rad/s T = 1 s Þ 1/3 = T/3.
Phương trình dao động 1 (li độ x = -2 cm tại t = 0) là: x = -2cos(2pt + p) cm.
Sau khoảng thời gian T/3 thì dao động 2 về đến biên âm tại t = 0, li độ x2 = 1 cm.
Suy ra phương trình x2 = 2cos(2pt + p/3) x = x1 + x2 = 2cos(2pt + 2p/3) cm là phương trình tổng hợp.
Câu 26(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Hai vật nhỏ 1 và 2 có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 500g đặt trên
mặt phẳng nhẵn nằm ngang và được gắn vào tường nhờ các lò xo (hình vẽ), cho k1 = 20N/m ; k2 =
80N/m, Khoảng cách giữa hai vật khi hai lò xo chưa biến dạng là O1O2 = 20 cm. Lấy gần đúng π2= 10.
Người ta kích thích cho hai vật dao động dọc theo trục x: Vật thứ nhất bị đẩy về bên trái còn vật thứ hai
bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buông nhẹ để hai vật dao động điều hòa. Biết động năng cực đại của
hai vật bằng nhau và bằng 0,l(J).Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật.
A. 12,5cm
B. 10,5cm
C. 20cm
D. 15,2cm
Đáp án A
m1 m 2 0,5kg
k1 20N / m; k 2 80N / m
1 2(rad / s); 2 4(rad / s)
WC1
1
1
k1 A12 0,1 .20.A12 A1 0,1m 10cm
2
2
WC2
1
1
k 2 A 22 0,1 .80.A 22 A 2 0, 05m 5cm
2
2
x1 10 cos(2t )(cm)
x 2 5cos(4t) 20(cm)
x x1 x 2 10 cos(2t ) 5cos(4t) 20
10 cos(2t) 5(2 cos 2 (2t) 1) 20
10 cos 2 (2t) 10 cos 2t 15 10X 2 10X 15
(x) min
(b 2 4ac) (102 4.10.15)
12,5(cm)
4a
4a
4.10
Câu 27(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Biên độ của một dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. tần số ngoại lực
B. pha dao động của ngoại lực
C. pha dao động ban đầu của ngoại lực
D. biên độ ngoại lực
Đáp án C
Biên độ một dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha dao động ban đầucủa ngoại lực.
Câu 28(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(20πt + 5π/6) cm thì chịu tác
dụng của ngoại lực F = cosωt (N), không đổi còn ω thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật
dao động mạnh nhất ?
A. 20π Hz
B. 10 Hz
C. 20 Hz
D. 10πHz
Đáp án B
f
10Hz
2
Vật dao động mạnh nhất khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ và bằng 10 Hz.
Câu 29(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g0, chu kì dao động bé của một con
lắc đơn bằng 1 s. Còn tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g chu kì dao động bé của con lắc đó bằng
A.
g0
s
g
B.
g0
s
g
C.
g
s
g0
D.
g
s
g0
Đáp án B
T 2
l
1s
g0
T 2
l
1s
g
g0
g0
T
T
.
T
g
g
Câu 30(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu
kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị giãn lớn gấp hai lần thời gian lò xo bị nén.
Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 8 cm
B. 32 cm
C. 4 cm
D. 16 cm
Đáp án
2
T 2
l0
T
l0 g 0, 04m 4cm
g
2
t gian 2t nen gian 2nen
l0 1
A 8cm
A 2
Câu 31(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t1, vật có
động năng bằng 3 lần thế năng. Đến thời điểm t2 = t1 + 1/24 (s) thì thế năng của vật có thể
A. bằng một nửa động năng
B. bằng động năng
C. bằ p án A
Đặt a = cos(ωt + φ1) và b = cos(ωt + φ2)
x2 3b v2
3 1 b2
;
x1 2a v1
2 1 a2
3 1 b2
v2
15
1 a
v 1
2
1
6
Tại thời điểm t1 thì:
2 1 a
x2 2 3b
b 2 15
x1
2a 2
9
Dễ thấy a và b trái dấu, để đơn giản chọn a < 0 => b > 0.
Ta có: x = x1 + x2 = A(2a + 3b) = -2Aa = 15 => A = 3 cm
3 1 b2
v2
21
2
2 a
v
2
1
6
Tại thời điểm t2 thì:
2 1 a
x2 1
3b
b 21
1
x1
2a
9
Nhận thấy trường hợp này a, b cùng dấu. Dựa vào 4 đáp án => lấy a > 0, b > 0.
Vậy khi đó ta có li độ dao động tổng hợp:
21
21
x x1 x2 A 2a 3b 3. 2.
3.
2 21cm.
6
9
Câu 93(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ độ cứng k. Chu
kì dao động riêng của con lắc là
A. T
1
2
m
.
k
B. T 2
k
.
m
C. T 2
m
.
k
D. T
1
2
k
.
m
Đáp án C
Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo: T 2
m
.
k
Câu 94(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(20πt + 5π/6) cm thì chịu tác
dụng của ngoại lực F = F0cos(ωt) N, F0 không đổi còn ω thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực,
vật dao động mạnh nhất?
A. 10 Hz.
B. 10π Hz.
C. 20 Hz.
D. 20π Hz.
Đáp án A
Vật dao động mạnh nhất khi hệ xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
cb 0 20 f 0
0
10 Hz .
2
Câu 95(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động
lần lượt là 1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là
A. 1,44.
B. 1,2.
C. 1,3.
D. 1,69.
Đáp án A
T 2
l T 2 1,82
l
T ~ l 1 12 2 1, 44.
g
l2 T2 1,5
Câu 96(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá
trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s2) và li độ x (m) của
con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x
= -2,5√3 cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10, phương trình dao động của con lắc là
5
6
cm.
B. x 5 2 t
2
3
cm.
D. x 5 t
A. x 5 2 2 t
C. x 5cos 2 t
Đáp án C
*Biên độ dao động: A
2
lmax lmin 90 80
5 cm
2
2
a x
x 0, 025a
a
2
0, 025a
5
6
4
3
cm.
cm.
10
2 10
2 rad / s
2
*Dựa vào VTLG pa dao động tại thời điểm t = 0,25s:
t
Hay
2
3
5
2 .0, 25
6
2 3
4
2
2
3
3
2
( Vì )
3
Do đó: x 5cos 2 t
2
cm .
3
Câu 97(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Con lắc đơn có khối lươṇg 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g =
10 m/s2 thì chu kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng
của lực điện F không đổi, chu kỳ dao động giảm đi 75%. Đô ̣lớn của lực F là
A. 15 N.
B. 10 N.
C. 20 N.
D. 5 N.
Đáp án A
T 2
l
1
F
T ~
T2 T1 g 2 g1 g 2 g1
g
m
g
T1 T2
T22
g
75% 2 0, 252 1
T1
g2
T1
g1
g1
F
m
10
10
F
100.103
F 15 N
Câu 98(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo.
Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = 100g ± 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con
lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s ± 1%. Bỏ qua sai số
của số pi (π). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là
A. 1%.
B. 4%.
C. 3%.
Đáp án B
Thời gian của một dao động chính là một chu kì của con lắc lò xo.
T 2 s 1%
m
4 2 m
k m 2T
T 2
k
ln k ln m 2 ln T
2
k
k
m
T
T
D. 2%.
k
2%.100 2.1%.2
%
4%.
k
100
2
Câu 99(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =
4cos(2t + π), trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao động đó là
A. π rad/s.
B. 2 rad/s.
C. 2π rad/s.
D. 4 rad/s.
Đáp án B
Phương trình tổng quát: x = Acos(ωt + φ) => Đối chiếu ta thấy tần số góc của vật này là ω = 2 rad/s.
Câu 100(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Trong dao động cưỡng bức thì
A. gia tốc không đổi còn vận tốc và li độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều giảm dần theo thời gian.
D. gia tốc và li độ biến thiên điều hòa còn vận tốc biến đổi đều theo thời gian.
Đáp án B
Trong dao động cưỡng bức thì cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 101(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = Acos2πt (cm)
(t đo bằng s). Biết hiệu giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một
khoảng thời gian Δt đạt cực đại. Khoảng thời gian Δt đó bằng
A. 1/12 s.
B. 1/6 s.
C. 1/2 s.
D. 1/4 s.
Đáp án D
t
S max 2 A sin 2
t
t
S S max S min 2 A(sin
cos
1)
2
2
S 2 A(1 cos t )
min
2
t
t
t
S 2 A sin
cos
1 2 2 A sin
2A
2
2
4
2
Để S thì
t 2
1
t
sin
1
t s .
4
2
4
4
2
Câu 102(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một con ℓắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy
chuyển động thẳng đứng đi ℓên nhanh dần đều với gia tốc có độ ℓớn a thì chu kì dao động điều hoà của
con ℓắc ℓà 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi ℓên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ
ℓớn a thì chu kì dao động điều hoà của con ℓắc ℓà 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động
điều hoà của con ℓắc ℓà
A. 2,78 s.
B. 2,84 s.
C. 2,61 s.
D. 2,96 s.
Đáp án A
*Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với đi xuống chậm dần đều với độ lớn gia tốc a ta có gia tốc biểu
kiến lần lượt là:
g1 g a
2 g g1 g 2 1
g2 g a
T 2
l
1
1 1 2
1
1
1
1
T ~
g ~ 2
2 2 2
2
g
T
T
T1 T2 2,52 3,522
g
T 2, 78 s .
Câu 103(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song
nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng
5
5
t cm và x2 3 3 cos
t cm .
3
6
3
3
đó với các phương trình li độ lần lượt là x1 3cos
Thời điểm lần đầu tiên kể từ lúc t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là
A. 0,3 s.
B. 0,5 s.
C. 0,4 s.
D. 0,6 s.
Đáp án D
Khoảng cách giữa hai chất điểm:
5
5
5
d x2 x1 3 3 cos t 3cos t 3cos t
6
3
3
3
3
5
3
Như vậy d max cos
5
t 1
t k t 0, 6k , thời điểm lần đầu tiên ứng với k = 1 nên t =
3
0,6s.
Câu 104(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa được biểu
diễn như hình vẽ. Dao động tổng hợp của chất điểm là
A. x = 4 cos 2 t
5
cm .
6
C. x = 2 3 cos 2 t +
B. x = 4cos 2 t
cm .
2
cm .
6
D. x = 2 3 cos 2 t +
cm .
6
Đáp án A
Gọi phương trình dao động của vật 1 là là x1 (tại t = 0 vật 1 đi qua VTCB theo chiều dương).
2
1 2 1 2
x1 4 cos 2 t
2
Từ VTLG ta suy ra: x2 4 cos 2 t
x x1 x2 A 4
2
4
5
6
5
5
5
4
x 4 cos 2 t
cm.
6
6
6
Câu 105(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động điều hòa.
Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x và giá trị của lực hồi phục là
A. F
1 2
mv .
2
B. F kx.
C. F
1 2
kx .
2
D. F ma.
Đáp án B
Lực hồi phục hay còn gọi là lực phục hồi được tính thông qua biểu thức F = ma = – mω2x = –kx.
Câu 106(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ),
trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là
A. chu kì của dao động.
B. biên độ dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
Đáp án C
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại
lượng ω gọi là tần số góc của dao động.
Câu 107(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo dài 8cm. Biên độ của vật là
A. 16 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
Đáp án C
A
L 8
4 cm.
2 2
Câu 108(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có dạng như hình vẽ.
Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng?
t
cm .
2
A. x 5cos
C. x 5cos
t
2
cm .
t
cm .
2
B. x cos
t
cm .
2 2
D. x cos
Đáp án D
Từ đồ thị ta viết được phương trình dao động của hai vật:
x1 3cos(t )cm
2
x2 2 cos(t )cm
2
Sử dụng máy tính cộng số phức ta được phương trình của dao động tổng hợp là:
x cos t cm .
2
Các đáp án đều cho biết ω = π/2 rad/s. Hoặc có thể dựa vào trục thời gian để xác định chu kì => tần số
góc.
Câu 109(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một con lắc đơn dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu
vật ở bên trái vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,01 rad, vật được truyền tốc độ π
cm/s theo chiều từ trái sang phải. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương từ
trái sang phải. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ, khối lượng vật là 100 g, g = π2 = 10 m/s2.
Phương trình dao động của vật là
A. s 2 cos t
3
(cm).
4
C. s 2 cos t
(cm).
4
B. s 2 cos t
3
(cm).
4
D. s 2 cos t
(cm).
4
Đáp án B
W
1
2W
2.0,1.103
mvmax 2 vmax
2 5 cm
2
m
0,1
v 0 cm/s
vmax
s
s 0 0
2
2
2
0 0, 01. 2 m 2 cm
vmax s0 l 0 .
v 2
g
0 gl l max
1m
l
02 .g
s0 l 0 2m
g / l
3
s 2 cos t
cm .
4
Câu 110(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao
động lần lượt là cm và cm. Dao động tổng hợp có phương trình cm. Biết rằng trong cả quá trình dao động
luôn có A1A2=400cm2. Tìm li độ x vào thời điểm t =s ứng với dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất.
A. 20cm.
Đáp án A
B. 10cm.
C. –10cm.
D. 10√3cm.
A2 A12 A22 2 A1 A2 cos A12 A22 A1 A2
6 2
A1 A2 3 A1 A2 1
2
Theo bất đẳng thức Cô–Si ta có:
A1 A2
2
4 A1 A2 A1 A2 3 A1 A2 A1 A2 400
2
A2
Amin 20cm
Amin 2 A12 A22 A1 A2
A 20cm
1
2
A2 20cm
A1. A2 400 cm
x A11 A2 2 20
6
t 60
x 20 cos 10 t
x 20cm.
6
1
Câu 111(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω0 = 10 rad/s.
Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn = F0cos(20t) N. Sau một thời
gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là
A. 40 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 60 cm/s.
Đáp án C
Dao động cưỡng bức có tần số dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực cưỡng bức => ω = 20 rad/s.
v A2 x 2 20
5
2
32 80 cm/s.
Câu 112(Thầy Ngô Thái Ngọ 2018): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100
g mang điện tích 7.10–7 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường
hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 105 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều
điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng
có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 2,44 cm.
Đáp án D
B. 0,73 cm.
C. 1,96 cm.
D. 0,97 cm.
*Lúc đầu con lắc cân bằng ở vị trí Om. Hợp với phương thẳng đứng một góc α.
tan
F qE
P mg
Khi đột ngột đổi chiều của E (không làm thay đổi cường độ E) thì con lắc bắt đầu dao động điều hòa với
VTCB là Om với biên độ góc là 0 2 .
l h1 100 100 cos 2 0,97 cm.