Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

LD-CSNCT-DS7t22-HOA(17-18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.75 KB, 4 trang )

PHÒNG GD & ĐT LONG ĐIỀN
Trường THCS Nguyễn Công Trứ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ 7
NĂM HỌC: 2017 – 2018

I. Mục tiêu:
1/ Về kiến thức:
- HS được kiểm tra các kiến thức trọng tâm của các phép toán trong Q
2/ Về kĩ năng: Hình thành kĩ năng tính toán cẩn thận, logic.
3/ Về thái độ:
- HS được giáo dục và rèn luyện tính nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Hình thức kiểm tra: kiểm tra viết
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề
Thực hiện các
Vận dụng
phép tính cộng
tính chất
trừ nhân chia
thực hiện
số hữu tỉ
được phép
tính


Số câu
3
Số điểm
3
Tỉ lệ %
30%
Tìm x
Biết vận dụng Vận dụng lũy
Lũy thừa
làm bài .
thừa để so
sánh
Số câu
3
1
Số điểm
3
0,5
Tỉ lệ %
30%
5%
Chủ đề 3:
Biết vận dụng Biết vận dụng
Tỉ lệ thức
tính chất tỉ lệ tính chất tỉ lệ
thức, dãy tỉ số thức, dãy tỉ số
bằng nhau
bằng nhau
Số câu
2

1
Số điểm
3
0,5
Tỉ lệ %
30%
5%
Tổng số câu
8
2
Tổng số điểm
9
1.0
Tỉ lệ %
90%
10%

Cộng

3
3
30%

4
3,5
35%

3
3,5
35%

10
10
100%


PHÒNG GD & ĐT LONG ĐIỀN
Trường THCS Nguyễn Công Trứ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ 7
NĂM HỌC 2017 – 2018

ĐỀ BÀI
Câu 1 (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 7  1
4

b) 3 . 4  3 . 1

4

8 3

8 3

2

1 1�
c) 5 : �
� �

2 3




Câu 2 (3 điểm) Tìm x biết
a) x -

3
5
=
4
4

b)

x 3

2 5

c) 2 x  2 x3  144

Câu 3 (3 điểm)
1) Tìm hai số x và y biết

x y
 và x  y  28
3 4

2) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ là 8:9:10. Biết rằng

lớp 7B hơn lớp 7A là 4 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Câu 4 (1 điểm)
1) Hãy so sánh: 2300 và 3200 ?
2) Cho

x y
 và x 2  y 2  100
3 4

Hết
Duyệt đề

Người ra đề

Trần Xuân Đài
Nguyễn Thị Hoa


PHÒNG GD & ĐT LONG ĐIỀN
Trường THCS Nguyễn Công Trứ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ 7
NĂM HỌC: 2017 – 2018

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Lời giải

Câu


Điểm

Thực hiện phép tính
a)
1

b)

2

1 điểm
1 điểm

3
8

1 điểm

c) 180

2

x 3
 � x.4  3.2
2 4
� 4x  6
a)
6 3
�x 
4 2

3
5
x- =
4
4
5 3
b)
x = 
4 4
x =2

1 điểm

1 điểm

2 x  2 x 3  144
2 x  2 x.23  144





x
3
c) 2 1  2  144

2 .9  144; 2  144 : 9
x

x


1 điểm

2 x  16; 2 x  24 ; x  4
Tìm hai số x và y biết

x y
 và x  y  28
3 4

0,5 điểm

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
3

4

x y x  y 28
 

4
3 4 3 4 7
x  4.3  12
y  4.4  16

0,5 điểm

Gọi a,b,c lần lượt là số học sinh của ba lớp7A, 7B, 7C.

1,5 điểm


0,5 điểm


Theo đề bài ta có:

a b c
 
và b - a = 4.
8 9 10
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

a b c ba 4
  
 4
8 9 10 9  8 1
a
 4 � a  4.8  32
8
b
 4 � b  4.9  36
9
c
 4 � c  4.10  40
10
Vậy số học sinh của 7A là 32 học sinh
7B là 36 học sinh
7C là 40 học sinh.
a)Ta có


5
b)

2300   (2)3 

100

 8100

3200   (3)2 

100

 9100

0,25 điểm
0,25 điểm

Vì: 8100  9100

0,25 điểm

nên 3200> 2300

0,25 điểm

x y
 và x 2  y 2  100
3 4


x 2 y 2 x 2  y 2 100




4
9 16
25
25
x 2  36 � x  �6
y 2  64 � y  �8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×