Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giáo án lớp 5 tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.29 KB, 34 trang )

TUẦN 5
Ngày soạn: 28/ 9/ 2017
Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2017
Chào cờ
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
Tập đọc
Tiết 9: MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I. MỤC TIÊU

- Hiếu được nội dung câu chuyện: Tình cảm thân thiện của anh Thuỷ
với người nước ngoài.
+ Rèn kĩ năng đọc lưu loát toàn bài. Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn, bài,
tên người nước ngoài phiên âm ( A-lếch-xây ).
- Biết thảo luận nhóm, chia sẻ trong nhóm để tìm ra giọng đọc và nội
dung bài.
- Giáo dục HS tự.tin, mạnh dạn khi trình bày ý kiến cá nhân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HOC

- GV: Tranh minh hoạ trong SGK tranh ảnh về các công trình do
chuyên gia nước ngoài hỗ trợ xây dựng : Cầu Thăng Long, Nhà máy Thuỷ điện
Hoà Bình, cầu Mỹ Thuận.
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ (3’)
- Đọc thuộc lòng bài thơ : “Bài ca về
trái đất ”.
+ Trả lời câu hỏi trong SGK.
+ GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới


a) Giới thiệu bài (1’)
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm
hiểu bài:
* Luyện đọc: (10’)
- Gọi 1 HS đọc cả bài.
- Yêu cầu HS chia đoạn.
+ Đọc từng đoạn
- Cho HS luyện đọc từ khó.
- Kết hợp cho HS luyện đọc và giái
nghĩa từ khó.
- GV đọc diễn cảm bài văn

Hoạt động của trò
+ 3 HS đọc thuộc lòng
bài thơ và lần lượt trả lời các câu hỏi.
+ HS khác nhận xét.

- HS lắng nghe.

- 1 HS đọc.
- 2 HS chia đoạn: mỗi lần xuống dòng
là 1 đoạn.
HS đọc nối tiếp theo đoạn – luyện
phát âm .
- HS đọc nối tiếp kết hợp giải thích từ.
- HS theo dõi.
1



* Tìm hiểu bài (10’)
- GV nêu câu hỏi.
Câu 1: Anh Thuỷ gặp A-lếch-xây ở
đâu?
Câu 2: Dáng vẻ của A- lếch- xây có gì
đặc biệt khiến anh Thuỷ chú ý?
Câu 3: Cuộc gặp gỡ giữa hai người
bạn đồng nghiệp diễn ra như thế nào ?
+ GV yêu cầu HS nêu nội dung của
bài.

- Một vài HS phát biểu, trả lời câu hỏi
1; 2, 3.
+ Tại công trường xây dựng.
+ Hình dáng, trang phục, khuôn mặt
+ Diễn ra rất thân mật ( ánh mắt nụ
cười, lời đối thoại, đặc biệt là cái bắt
tay hồ hởi, thắm thiết tình bạn của Alếch-xây )
- 1 HS nêu nội dung:Tình cảm thân
thiện của anh Thuỷ với người nước
ngoài.

c) Luyện đọc diễn cảm (9’)
+ GV đọc diễn cảm bài văn
- Giọng nhẹ nhàng, chậm rãi, giàu
cảm xúc. Chú ý đọc đoạn hội thoại
giữa 2 đồng nghiệp lần đầu gặp nhau
giọng thân ấi, hồ hởi.

- HS theo dõi SGK.

+ 2 HS đọc mẫu câu, đoạn văn.
+ 1 HS đọc diễn cảm câu, đoạn văn.
+ Nhiều học sinh luyện đọc diễn cảm
đoạn văn trên.
+ HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Từng cặp 2 HS nối nhau đọc cả bài.

3. Củng cố, dặn dò (2’)
- GV nhận xét tiết học, biểu dương
những HS học tốt.
- Chuẩn bị bài sau.

- HS chú ý.

Toán
Tiết 21. ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU

- Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng các đơn vị đo độ dài.
- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có
liên quan. Biết nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn.
- HS có năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tính toán sáng tạo, có ý thức tương
trợ, giúp đỡ lẫn nhau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

- GV: phấn màu, bảng phụ.
- HS: SGK, vở, nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của thầy

1. Kiểm tra bài cũ (3’)
- Nêu miệng các bước giải bài toán “
Tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số

Hoạt động của trò
- 2 HS trả lời câu hỏi lý thuyết.
- HS nhận xét.
2


của số đó.
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài:(1’)
b) Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài:(10’)
- GV yêu cầu HS nhắc lại các đơn vị đo
độ dài đã học;
- Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ
dài liền nhau.
- Gv nhận xét.
c) Thực hành
* Bài 1(5’): Hoạt động cá nhân.
- Gọi hs nêu yêu cầu bài.
- Cho HS thực hiện miệng
- GV nhận xét
Củng cố lại mối quan hệ giữa các đơn
vị đo dộ dài.
Bài 2(7’): Viết số thích hợp vào chỗ
chấm: Hoạt động nhóm 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.

- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV hỏi cách đổi đơn vị ở phần a có
gì khác với phần b; c?
- GV nhận xét.

- HS lắng nghe.
- HS nêu lại bảng đơn vị đo độ dài
Km, hm, dam, m, dm, cm, mm.
- 2 HS trình bày: Hai đơn vị đo độ dài
liền nhau thì gấp (hoặc kém) nhau 10
lần.
Bài 1
- 1 hs nêu yêu cầu bài.
- HS trình bày miệng
1 km =10 hm = 100 dam…
- HS nhận xét.
Bài 2
- 1 HS đọc đề.
- HS tự làm và chữa bài (đọc chữa).
- HS nhận xét.
a) 135m = 1350 dm
b) 8300 m =
830dam
342 dm = 3420cm
4000m = 40 hm
15cm = 150mm
25 000m = 25 km
c) 1mm =

1

1
cm ;1cm =
m ;1 m =
10
100

1
km
1000

Bài 3(7’): Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nx chữa bài.

3. Củng cố, dặn dò (2’)

a) đổi từ đơn vị lớn ra các đơn vị nhỏ
liền kề: nhân nhẩm với 10;
b) c) đổi từ đơn vị bé ra các đơn vị
lớn liền kề: chia nhẩm cho 10;
Bài 3
- 1 Học sinh đọc đề bài.
- 2 HS lên bảng làm trên bảng phụ,
HS dưới lớp làm vào vở.
5km 67m = 5067m.; 12m 12cm =
1212cm
1234dm = 12m 34dm ; 5040 m = 5
3



- GV nhận xét tiết học.
km 40m
- Học thuộc bảng đơn vị đo dộ dài và
kết luận (SGK trang 22).
- HS ghi nhớ.
Khoa học
Tiết 9:THỰC HÀNH: NÓI"KHÔNG!"ĐỐI VỚI CÁC CHẤT
GÂY NGHIỆN (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU

- Xử lí các thông tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý và trình
bày những thông tin đó.
+ Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.
- Phát triển năng lực giao tiếp, hợp tác. Biết vận dụng điều đã học vào
cuộc sống.
- Giáo dục HS ý thức phòng tránh các chất gây nghiện. Mạnh dạn trình
bày ý kiến.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

- GV: Sưu tầm các hình ảnh và thông tin về tác hại của rượu, bia, thuốc
lá và ma tuý. Phiếu học tập.
- HS: SGK, nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (3’)
+ Nêu những việc cần làm để giữ
- 2 HS trình bày.

vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì?
- HS nhận xét.
- GV nhân xét.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài: Trực tiếp. (1’)
- HS lắng nghe.
b) Các hoạt động.
Hoạt động 1(14’)Thực hành xử lí
- HS làm việc cá nhân, hoàn
thông tin: Hoạt động cá nhân.
MT: HS lập được bảng tác hại của thành bảng thông tin
rượu, bia, thuốc lá, ma tuý.
Tác hại
Tác hại Tác hại
Cách tiến hành:
của thuốc của
của ma
Bước 1: HS làm việc cá nhân, hoàn

rượu,
tuý
thành bảng thông tin trong SGK.
bia
Bước 2: Gọi HS trình bày, mỗi HS
Người Ung thư Dạ dày, Gỗy
một ý, HS khác nhận xét.
sử
phổi,
ung
mất khả

GV kết luận: Rượu, bia, thuốc lá,
dụng
Tim
thư,
năng lao
ma tuý đều là những chất gây
mạch,… viêm
động,
nghiện. Các chất gây nghiện đều
gan,… lây
gây hại cho sức khoẻ nười sử dung
nhiễm
và những nười xung quanh.
HIV
cao…
4


Người
xung
quanh

hít phải
khói
thuốc sẽ
gây bệnh,
trẻ em
bắt chước
sẽ
nghiện.


Dễ gây
lộn, dễ
bị tai
nạn
GT,…

KT gia
đình suy
sụp, tội
phạm
gia
tăng,…

Hoạt động 2( 15’): Trò chơi “Bốc
thăm trả lời câu hỏi”: Hoạt động
nhóm 4
MT: Củng cố cho HS những hiểu
biết về tác hại của thuốc lá, rượu,
bia, ma tuý.
Cách tiến hành:
Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.
- HS thảo luận nhóm 4.
Mỗi đội một nhóm câu hỏi.
Nhóm câu hỏi về tác hại của thuốc - Đại diện các nhóm bốc thăm và trả lời
lá.
câu hỏi.
Nhóm câu hỏi về tác hại của rượu, + Thuốc lá có nguy cơ ung thư phổi
bia.
+ Rượu có tác hại đến gan

Nhóm câu hỏi về tác hại của ma
+ Ma túy tốn tiền, không làm chủ bản
tuý.
thân
Bước 2: Đại diện các nhóm bốc
thăm và trả lời câu hỏi. GV và ban
giám khảo cho điểm độc lập và
cộng lấy điểm trung bình.
- HS ghi nhớ.
Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3. Củng cố dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài Thực hành “ Nói không
đối đối với các chất gây nghiện” (tiết 2)
Ngày soạn: 28/ 9/ 2017
Thứ ba ngày 3 tháng 10 năm 2017
Tập đọc
Tiết 10: Ê-MI-LI, CON...
I. MỤC TIÊU

- Rèn kĩ năng đọc lưu loát toàn bài: Đọc đúng các tên riêng nước
ngoài.Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động trầm lắng.
+ Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu được tâm trạng cảm xúc và hành
động dũng cảm, cao thượng, quyết liệt của anh Mo-ri-xơn. Hiểu ý nghĩa của
bài thơ: Ca ngợi hành động dũng cảm, cao thượng, vì đại nghĩa của một
công dân nước Mĩ.
5


- Biết lắng nghe người khác, mạnh dạn trình bày ý kiễn cá nhân.

- Giáo dục HS yêu gia đình, bạn bè và những người khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HOC

- GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (3’)
- GV kiểm tra 2-3 HS đọc bài “Một
+ 3 HS đọc bài và lần lượt trả lời các
chuyên gia máy xúc”và trả lời câu hỏi câu hỏi.
sau bài đọc.
+ HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài (1’)
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
- HS lắng nghe.
bài
* Luyện đọc : (10’)
- 1 HS đọc cả bài.
- Gọi HS đọc cả bài.
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc từng
- Cho HS đọc tiếp nối theo khổ thơ.
khổ thơ - đọc 2, 3 lượt.
- GV ghi lên bảng các tên riêng phiên
âm để HS luyện đọc đúng.
- Ê-mi-li, Mo-ri-xơn, Giôn –xơn, Pôtô- mác, Oa –sinh –tơn.

- Gọi 1 HS khá, giỏi đọc cả bài.
* Tìm hiểu bài (10’)
Câu 1: GV bình luận thêm về tâm
trạng chú Mo- ri- xơn .
- Yêu cầu HS đọc diễn cảm khổ thơ
đầu để thể hiện tâm trạng của chú Mori –xơn và bé Ê-mi-li.
- Yêu cầu HS tìm giọng đọc thể hiện
đúng tâm trạng của các nhân vật.
Câu 2 : Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án
cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc
Mĩ ?
- Chi tiết nào ( từ ngữ, cách diễn đạt
…) trong đoạn thơ diễn tả tội ác chồng
chất của giặc Mỹ?
Câu 3: Em có suy nghĩ gì về hành

+ HS cả lớp đọc.
+ 1 HS đọc từ ngữ phần chú giải.
- 1 HS khá, giỏi đọc mẫu .
- Đại diện nhóm lần lượt trả lời
- 1 HS đọc.
+ Mo-ri–xơn: giọng yêu thương,
nghẹn ngào, xúc động.
+ Ê-mi-li: Nhẹ nhàng, ngây thơ.
+ Đoạn thơ thứ 2 là lời lên án cuộc
chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt
Nam. Qua lời chú Mo-ri - xơn .
+ Hàng loạt tội ác của giặc Mỹ được
liệt kê. 5 dòng cuối cảu khổ thơ trải
dài từ “giết “ được lặp đi lặp lại đầy

căm hờn, đau thương.
- HS thảo luận nhóm 2.
+ Quyết định tự thiêu chú Mo-ri-xơn
6


ng ca chỳ Mo- ri- xn?

mong mun ngn la mỡnh t lờn s
thc tnh mi ngi.
- 2 HS nờu:
- GV yờu cu HS nờu ni dung bi th. + Ca ngi hnh ng dng cm, cao
thng, vỡ i ngha ca mt cụng
dõn nc M.
c) c din cm + HTL 2 kh th (9)
- GV c din cm bi th
- GV hng dn HS xỏc lp k thut
c din cm tng kh, c bi th.
+ Kh 1 : Nh ó hng dn
+ Kh 2 : Lờn ỏn ti ỏc ca chớnh
quyn M - c vi ging phn n au
thng.
+ Kh 3 : Li nhn nh t bit v con
ca chỳ Mo- ri- xn trc giõy phỳt t
thiờu ging yờu thng, nghn ngo,
xỳc ng.
+ kh 4 : Ngn la bựng chỏy v
mong c cao p ca chỳ Mo-ri-xn
ging chm li, xỳc ng, gi cm
giỏc thiờng liờng v mt cỏi cht bt

t.
3. Cng c, dn dũ (2)
- GV nhn xột tit hc.
- Yờu cu HS v nh tip tc hc thuc
lũng c bi th .

- HS nờu cỏch c din cm.
- HS luyn c din cm tng kh v
c bi th.
+ 2 HS c mu.
+ Hc sinh luyn c din cm trong
nhúm.
+ 2 HS thi c din cm trc lp.
+ HS thi c thuc lũng tng kh v
c bi th ( ớt nht phi thuc kh th
2+3 cú th nh vit tt trong tit
chớnh t tun 6 )

- HS ghi nh.

Toán
Tiết 22: ôn tập bảng đơn vị đo khối lợng
I.Mục tiêu

- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối
lợng thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với
các số đo khối lợng.
- HS cú nng lc t hc, giao tip, hp tỏc ,tớnh toỏn sỏng to, cú ý thc
tng tr, giỳp ln nhau.

- Học sinh tích cực học tập. Ham thích học toán
II. Đồ dùng dạy học

- GV: Bng ph
- HS: SGK
7


III. Các hoạt động dạy học

Hot ng ca thy
1.Kiểm tra bài cũ: (5)
2. Luyện tập: (28)
(2)
* HĐ1:Làm việc cả lớp
Bài1(23): Giúp học sinh
nhắc lại quan hệ giữa các
đơn vị đo sử dụng trong
đời sống.
Bài 2(24):
- Giáo viên gọi học sinh làm
bài và nêu cách làm
- Giáo viên nhận xét, chữa
bài.

Bài 3(dành cho HS
khá,giỏi)
- Hớng dẫn học sinh
chuyển đổi từng cặp về
cùng đơn vị đo rồi so

sánh các kết quả để lựa
chọn dấu thích hợp.
- Gọi HS chữa bài, sửa sai
*HĐ2:Làm việc nhóm
Bài 4(24): Hớng dẫn học
sinh cách làm.
-Tính số kg đờng bán
trong ngày 2.
- Tính tổng đờng đã bán
trong 2 ngày.
- Đổi 1 tấn = 1000 kg.
- Gọi đại diện nhóm chữa
bài
- GV chốt ý đúng
3. Củng cố- dặn dò: (2)
- Củng cố nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.

Hot ng ca trũ
-1 hs chữa BT2(b) của giờ trớc
-HS lắng nghe.
-1 Học sinh lên bảng điền vào
bảng phụ..
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
-2 HS lên bảng làm
a) 18 yến =
b) 430kg = 43
180 kg
yến
200 tạ =

2500kg = 25
2000 kg
tạ
35 tấn =
16000kg = 16
35000kg
tấn
c)2kg 326g =
d) 4008 = 4kg
326g
8g
6kg 3g =
9050kg = 9 tấn
6003g
50kg
2kg 50g <
6090kg > 6 tấn
2500g
8kg
2050g
6 tấn 90kg
13kg 85g 13kg 1
tấn = 250kg
4
805g
250kg
13085g <
13805g
- Học sinh đọc đề bài.
- HS trao đổi nhóm đôi, chữa

bài
Giải
Ngày thứ 2 bán đợc số kg đờng là:
300 x 2 = 600 (kg)
Cả hai ngày bán đợc số kg
đờng là:
300 + 600 = 900 (kg)
8


Ngày thứ ba bán đợc số kg đờng
là:
1000 - 900 = 100 (kg)
Đáp số: 100 kg.
Tin hc( 2 tiết)
Th điện tử ( tiếp theo)
Học và chơi cùng mý tính stellarium
I.Mục tiêu

- Biết sử dụng đợc dịch vụ th điện tử để gửi và nhận th
có đính kèm tệp tin;
- Biết cách xem lại th đã gửi, th nháp và tìm kếm th khi
cần xem lại nội dung. Tìm hiểu về thiên văn học xung
quanh em.
- Học sinh tích cực học tập. Ham thích tin học, có kĩ năng
sử dụng email thành thạo.
- Có ý thức tơng trợ hợp tác giúp đỡ lãn nhau trong học tập,
có kĩ năng giao tiếp giải quyết vấn tề có sự sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học


- GV: Bng ph
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học

Hot ng ca thy
1. Kim tra bi c (3)
2. Bi mi
a) Gii thiu bi: (1)
b) Cỏc hot ng.
Hot ng 1: HĐ cơ bản
GV hớng dẫn: Gửi th có đính
kèm tệp tin.
Cỏch tin hnh:
Bc 1:Nháy chuột vào cái
ghim.
Bc 2: Mở th mục có chứa tệp
muốn gửi và nháy chuột vào
tệp muốn gửi. ( có thẻ gửi 1
hay nhiều tệp tin trong cùng
một bức th).
Bc 3: Chọn open.

Hot ng ca trũ
-HS nêu một email mà em lập
và nêu tên ngời dùng, tên nhà
cung cấp dịch vụ.

HS đọc yêu cầu

HS giỏi nêu các thao tác

HS thảo luận nhóm đôi thực
hành các thao tác.
HS nhận xét
9


Bc 4: Chọn gửi.
GV kt lun.
GV hớng dẫn: Nhận th có
đính kèm tệp tin.
Cỏch tin hnh:
Bc 1:Nháy chuột vào th bên
ngăn phải để xem nội dung
Bc 2: Nháy chột vào mũi tên
để tải về
Bc 3: Mở th mục sẽ lu tệp tải
về.
Bc 4: Chọn save.
GV kết luận
GV nhận xét
Hot ng 2: HĐ Thực hành
GV nhận xét
Tiết 2
Hoạt động 3: HĐ ứng dụng,
mở rộng
GV hớng dẫn
Gv nhận xét HS
GV chú ý: Danh sách th thỏa
mãn điều kiện tìm kiếm sẽ
đợc hiện thị trong hộp th.

- Yêu cầu HS đọc bài học và
chơi cùng máy tính
stellarium
GV hớng dẫn học sinh , nhận
xét
3. Cng c dn dũ (2)
- Nhn xột tit hc

HS giỏi nêu các thao tác
HS thảo luận nhóm đôi thực
hành các thao tác.
HS nhận xét

HS nêu cách xem th đã gửi và
th nháp.
HS nhận xét
HS thảo luận nhóm đôi thực
hành bài 1,2,3( SGK trang 28)
HS đọc yêu cầu
HS giỏi nêu cách thực hiện
HS thực hành trên máy
HS đọc to em cần ghi nhớ
HS đọc to
HS thực hành thao tác
1 HS đọc: Dịch vụ chuyển
phát th xa và nay

Ngy son: 28/ 9/ 2017
Th t ngy 4 thỏng 10 nm 2017
Toỏn

Tiết 23: Luyện tập
10


I. Mục tiêu

- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích
HCN, hình vuông.
- Biết cách giải toán với các số đo độ dài, khối lợng.
- Học sinh tích cực học tập. Ham thích học toán
- HS cú nng lc t hc, giao tip, hp tỏc,tớnh toỏn sỏng to, cú ý thc tng
tr, giỳp ln nhau.
II. Đồ dùng dạy học

- GV: Bng ph
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
Hot ng ca thy
1.Kiểm tra bài cũ: (5)
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài. (1)
b) bài mới (28)
* Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1: Hớng dẫn học sinh đổi.
1 tấn 300kg = 1300kg
2 tấn 700kg = 2700kg
-Giáo viên gọi học sinh giải
bảng.
- Nhận xét,chữa bài.


Bài 2(dành cho HS khá,giỏi):
- Hớng dẫn học sinh đổi.
1200kg = 120000kg
- Gọi học sinh làm bài
- GVsửa sai
Bài3: (TQ hình vẽ)
-Hớng dẫn học sinh tính diện
tích hình chữ nhật ABCD và
hình vuông CEMN từ đó tính
diện tích cả mảnh đất.
- Hớng dẫn giải vào vở.
- Chấm chữa bài.
Bài
4(25)-dành
cho
HS

Hot ng ca trũ
- 1 hs chữa BT3 của giờ trớc

- Học sinh đọc yêu cầu BT;
trao đổi nhóm
Bài giải
Số giấy vụn cả 2 trờng góp là:
1300 + 2700 = 4000 (kg)
Đổi 4000 kg = 4 tấn
4 tấn gấp 2 tấn số lần là:
4 : 2 = 2 lần
4 tấn giấy vụn sản xuất đợc
số vở là:

50000 x 2 = 100000 (cuốn)
Đáp số:
100000 cuốn.
Bài giải
Đà điểu nặng gấp chim sâu
số lần là:
120000 : 60 = 2000 (lần)
Đáp số:
2000 lần.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật
ABCD là:
6 x 14 = 84 (m2)
Diện tích hình vuông CEMN
là:
11


khá,giỏi
-Cho HS làm bài
- GV n/x, sửa sai
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học. (1)

7 x 7 = 49 (m2)
Diện tích mảnh đất là:
84 + 49 = 133 (m2)
Đáp số:
2
133 m


-1 HS lên bảng vẽ
- HS n/x, chữa sai
Khoa hc
Tit 10: THC HNH: NểI KHễNG I VI CC CHT GY
NGHIN (Tip)
I. MC TIấU

- Nờu dc mt s tỏc hi do ma tuý, thuc lỏ, ru, bia gõy ra
- T chi s dng cỏc cht ru, bia, thuc lỏ, ma tuý .
- Bit tho lun nhúm, bit chia s v lng nghe ý kin ca bn v giỏo
viờn..
- Giỏo dc HS ý thc phũng trỏnh cỏc cht gõy nghin.
II. DNG DY HC

- GV: Tranh SGK, phiu hc tp.
- HS: SGK Khoa hc lp 5, nhỏp.
III. CC HOT NG DY- HC

Hot ng ca thy
1. Kim tra bi c (3)
- Gi 2 HS tr li cõu hi.Nờu tỏc hi
ca ru, bia?
- GV nhn xột.
2. Bi mi
a) Gii thiu bi (1)
*Hot ng 1: (12): Trũ chi Chic
gh nguy him.
- T chc v hng dn. GV chun b
v ph bin lut chi.

- GV nhc nh HS khi chi.
- Yờu cu c lp tr li cõu hi.
- GV nhn xột kt lun.
* Hot ng 2: (17) úng vai: Hot
ng nhúm 4
- GV T chc v hng dn.
- Chia lp thnh 3 nhúm, phỏt phiu
ghi tỡnh hung cho cỏc nhúm.
GV nờu cõu hi cho c lp tho lun.
+ Vic t chi hỳt thuc lỏ, ung,

Hot ng ca trũ
- 2 HS tr li cõu hi.
- HS nhn xột cõu tr li ca bn.
- HS nghe gii thiu bi.

- HS nhn nhim v v cỏc nhúm thc
hin chi.

*Tho lun c lp.
- Cỏc nhúm c tỡnh hung, cỏc nhúm
nhn vai v th hin, cỏc nhúm khỏc
nhn xột gúp ý.
- Cỏc nhúm trỡnh din.
12


rượu, bia, sử dụng ma tuý có dễ dàng - HS trả lời. Lớp đóng góp ý kiến
không?
nhận xét.

+Trong trường hợp doạ dẫm, ép buộc,
chúng ta phải làm gì?
+ Chúng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai
nếu không tự giải quyết được?
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về - HS lắng nghe và ghi nhớ.
nhà xem trước bài sau: Dùng thuốc an
thần.
Chính tả (Nghe -viết)
Tiết 5: MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I. MỤC TIÊU

- Nghe viết đúng bài chính tả một đoạn văn trong bài “ Một chuyên gia
máy xúc”.
- Tìm được tiếng thích hợp có chứa uô, ua để điến vào thành ngữ.
- Biết lắng nghe, chia sẻ với bạn và giáo viên.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ viết đẹp, chăm học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

- GV: Bảng phụ, bút dạ.
- HS: SGK, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ (3’)
- Gọi 4 HS lên bảng chép các tiếng:
tiến, biển, bìa, mía vào mô hình vần.
- GV nhận xét.
2. Bài mới

a) Giới thiệu bài (1’)
b) Hướng dẫn học sinh nghe- viết
(20’)
- GV đọc đoạn viết chính tả.
- Yêu cầu HS tìm các từ khó
- GV đọc cho HS viết bài vào vở, yêu
cầu HS ngồi đúng tư thế, ghi tên bài
vào giữa dòng.
- GV đọc lại toàn bài chính tả cho HS

Hoạt động của trò
- 4HS lên bảng viết nối tiếp (mỗi em
một tiếng).
- 1HS nêu quy tắc viết dấu thanh.
- HS nghe giới thiệu.
- HS theo dõi SGK.
- HS tìm các từ khó: khung cửa,
buồng máy, ngoại quốc...
+ 2 HS viết bảng lớp, HS dưới viết
nháp.
- HS gập SGK và viết bài vào vở.
- HS đổi vở kiểm tra chéo lỗi cho
nhau.
13


soát lỗi.
- GV nhận xét khoảng 7 bài, nhận xét
tuyên dương.
c) Hướng dẫn học sinh làm bài tập

Bài 2: HĐ cá nhân (6’)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- Khắc sâu cho HS cách đánh dấu
thanh.

Bài 3: HĐ cá nhân (3’)
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Giúp HS hiểu nghĩa của các thành
ngữ.
- Gọi HS đọc lại.

- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm làm bài vở, 1HS làm bảng.
+Tiếng chứa uô: cuốn,cuộc, buôn,
muôn.
+Tiếng chứa ua: của, múa.
- Nhận xét bài làm của bạn và nêu
cách đánh dấu thanh.
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- Lớp tự làm bài vào vở.
- HS nối tiếp nêu câu trả lời.
Kết quả đúng:
+ Muôn người như một.
+ Chậm như rùa.
+ Ngang như cua.
- 2 HS đọc lại kết quả đúng.

- 2 HS nhắc lại quy tắc.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.

3. Củng cố, dặn dò(2’)
- HS nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh.
- Yêu cầu HS về nhà xem trước bài :
Ê- mi- li, con.
Luyện từ và câu
Tiết 9: MỞ RỘNG VỐN TỪ: HOÀ BÌNH
I. MỤC TIÊU

- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm “ Cánh chim hoà bình ”.
+ Rèn kĩ năng biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, viết đoạn văn
nói về cảnh bình yên của một miền quê hoặc thành phố.
- HS được chia sẻ, thảo luận với nhau. Phát triển năng lực giao tiếp, tự
học.
- Giáo dục HS chăm học, tự tin.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- GV: Từ điển HS, các bài thơ, bài hát, tranh ảnh …nói về cuộc sống
hoà bình, khát vọng hoà bình.
- HS: SGK, vở, nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
14


1. Kiểm tra bài cũ (3’)
- GV gọi HS lên làm bài 3 tiết trước.

- GV nhận xét.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài (1’)
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
b) Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1(7’): Hoạt động cá nhân.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét.

Bài 2(10’): làm việc nhóm 2
- Gọi HS đọc Yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài ra nháp.
- GV nhận xét.

- 2 HS lên bảng làm bài tập 3.
- HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe.
Bài 1
- 1 HS đọc yêu cầu của BT.
- Cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ, xác
định ý trả lời đúng.
+ Dòng nêu đúng nghĩa từ hoà bình:
b- Hoà bình: Trạng thái không có
chiến tranh, lửa đạn .
Bài 2
- Một HS đọc yêu cầu của BT.
- HS thảo luận nhóm, làm vào nháp.
- HS nhận xét.
Đáp án

- Các từ đồng nghĩa: bình yên, thanh
bình, thái bình.
- Các từ không đồng nghĩa là: bình
thản, thanh thản
Bài 3
- 1HS đọc yêu cầu của bài, đọc cả
mẫu.
- HS viết đoạn văn vào vở.
- 4- 5 HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn
đã viết.
- HS khác nhận xét.

Bài 3(12’): Hoạt động cá nhân.
- GV giúp HS nắm yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Viết một đoạn văn khoảng 5-7 dòng
tả cảnh bình yên ( thanh bình, hạnh
phúc, không có bom đạn, chết chóc )
của một miền quê hoặc thành phố mà
em biết.
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- HS lắng nghe.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 28/ 9/ 2017
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017
Toán
Tiết 24: ĐỀ- CA- MÉT VUÔNG. HÉC- TÔ- MÉT VUÔNG
I. MỤC TIÊU


- Hình thành được biểu tượng ban đầu về đề- ca- mét vuông, héc-tô-mét
vuông.
15


+ Rèn kĩ năng đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị dam2, hm2.
- Biết nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo dục HS chăm học, mạnh dạn khi trình bày ý kiến.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

- GV: phấn màu.Mô hình thu nhỏ của dam2 và hm2
- HS: SGK, vở, nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ (3’)
- Nêu cách tính chu vi và diện tích
hình chữ nhật.
- GV nhận xét.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài (1’)
b) Giới thiệu đơn vị dam2 và hm2:
(12’)
* Đề- ca- mét vuông:
- GV giới thiệu.
* dam 2 là diện tíchcủa hình vuông
có cạnh dài 1 dam.
- Đọc: đề-ca-mét vuông
-Viết: dam2

1 dam2 = 100m2
- Tương tự HS tự tìm hiểu và nêu
khái niệm về hm2

Hoạt động của trò
- 2 HS trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét.

- HS nhắc lại những đơn vị diện tích đã
học: km2 ,m2 ,dm2 ,cm2
- HS chia mỗi cạnh 1dam của hình
vuông 1dam2 thành 10 phần bằng
nhau. Nối các điểm chia để tạo thành
các hình vuông nhỏ.
- HS tự tìm hiểu và nêu khái niệm về
hm2.
- HS đọc đồng thanh kết luận
hình vuông1dam2 gồm 100 hình
vuông1m2
=> 1dam2 = 100m2; 1hm2 = 100dam2
1hm2 = 100dam2 = 10000m2

Bài 1
- HS đọc yêu cầu.
- HS chữa miệng.
- HS nhận xét.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Cho cả lớp đọc.
Bài 2
Bài 2(5’): Viết số đo diện tích: Hoạt - HS đọc yêu cầu của đầu bài.

- 2 HS lên bảng làm, dưới lớp viết số
động cá nhân.
a) Hai trăm năm mươi ba đề- ca- mét vào vở nháp.
- Hs nhận xét.
vuông.
2
c) 607 hm2
b) Mười bốn nghìn hai trăm linh năm a) 253 dam
c) Luyện tập
Bài 1(4’): Đọc: Hoạt động cá nhân.
- Gọi HS nêu miệng.

16


đề- ca- mét vuông.
c) Sáu trăm linh bảy héc- tô- mét
vuông.
d) Chín mươi tám nghìn ba trăm héctô- mét vuông.
- Yêu cầu HS lên bảng viết số.
- GV nhận xét.
Bài 3 (8’): Viết số thích hợp vào chỗ
chấm: Hoạt động nhóm 2.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét.

b) 14 05 dam2

3. Củng cố, dặn dò (2’)

- HS nhắc lại mối quan hệ giữa đêca-mét vuông, héc-tô-mét vuông và
mét vuông.
- GV nhận xét tiết học.

- 2 HS nêu.

d) 98 300 hm2

Bài 3.- 1HS đọc yêu cầu.
HS hoạt động nhóm 2.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
3dam2 = 300m2; 70hm2 = 7000dam2
12dam2 15m2 = 1215 m2
1hm25dam2=105dam2
500m2 = 5dam2 ; 760m2 = 7dam260m2

- HS lắng nghe.

Luyện từ và câu
Tiết 10: TỪ ĐỒNG ÂM
I. MỤC TIÊU

- Hiểu thế nào là từ đồng âm.
- Rèn kĩ năng nhận diện được một số từ đồng âm trong lời ăn tiếng nói
hằng ngày. Biết phân biệt nghĩa của các tư đồng âm.
- Phát triển năng lực giao tiếp, tự học, hợp tác với bạn.
- Giáo dục HS biết sử dụng từ đồng âm hợp lí khi nói và viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

- GV: Các mẩu chuyện, câu đố vui… sử dụng từ đồng âm. Một số tranh

ảnh nói về các sự vật, hiện tượng, hoạt động …có tên gọi giống nhau.
- HS: SGK,vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (3’)
- Gọi HS làm bài 2 tiết học trước.
+ 2 HS lên bảng làm bài 2.
+ GV nhận xét.
+ HS khác nhận xét.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài (1’)
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
- HS lắng nghe.
b) Phần nhận xét (12’)
- Các em đọc BT2, đánh dấu bằng bút - 3 HS tiếp nối nhau đọc to, rõ yêu cầu
17


chì mờ bên lề BT1 dòng nêu đúng ý
nghĩa của mỗi từ câu đã đánh số.
- GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng,
giảng giải về nghĩa của mỗi từ câu
trong 2 VD.

c) Phần luyện tập
Bài 1(8’): HĐ cá nhân: Phân biệt
nghĩa của các từ đồng âm.
- GV (làm mẫu )hướng dẫn HS phân
biệt nghĩa của từ đồng âm trong các

từ ngữ ở dòng thứ nhất theo các câu
hỏi nhỏ.

Bài 2(9’): HĐ cá nhân: Đặt câu để
phân biệt các từ đồng âm.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài, đọc cả
mẫu.
- Cho HS làm việc cá nhân vào vở.
- Gọi HS phatr biểu.
- GV nhắc các em chú ý : để phân biệt
các từ đồng âm, các em phải đặt ít
nhất 2 câu (theo mẫu) vào vở.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Thế nào là từ đồng âm.
- GV nhận xét tiết học,
- Yêu cầu HS về nhà tập tra Từ điển
tìm từ đồng âm.

của các bài 1, 2, ( mỗi em đọc một
bài ). Cả lớp đọc thầm lại.
- HS làm việc cá nhân.
- HS phát biểu ý kiến.
+ Bài 1,2 :
Câu (1): câu cá : bắt cá tôm bằng móc
sắt nhỏ (thường có mồi) buộc ở một
đầu sợi dây.
Câu (2): câu văn : đơn vị của lời nói

Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
Cả lóp đọc thầm lại, suy nghĩ để trả

lời câu hỏi.
- 2- 3 HS trả lời, HS khác nhận xét.
+“Đồng” (cánh đồng ): khoảng đất
rộng và bằng phẳng, dùng để cày cấy,
trồng trọt
+ Đồng (trống đồng) : kim loại có
màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi,
thường dùng làm dây điện và chế hợp
kim.
Bài 2
- 1 HS đọc yêu cầu của bài, đọc cả
mẫu
- HS làm việc cá nhân – các em đặt
câu vào giấy nháp.
- HS tiếp nối nhau đọc những câu văn
đã đặt.
+ Con ngựa đá con ngựa đá.

HS
- 1 HS nêu.
- HS lắng nghe..
Thể dục
Tiết 10: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ. TRÒ CHƠI “NHẢY ĐÚNG NHẢY
NHANH”
I. MỤC TIÊU

- Học sinh thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng
ngang. Thực hiên cơ bản đúng điểm số, quay phải, quay trái quay sau, đi
đều vòng phải, vòng trái.
18



- Rèn kĩ năng tập thuần thục động tác theo nhịp hô của GV.
- Phát triển năng lực tự quản, giao tiếp, tự học.
- Giáo dục HS chăm luyện tập thể thao để nâng cao sức khỏe.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN

- Địa điểm: Sân trường, nơi tập an toàn
- Phương tiện: 1chiếc còi, kẻ sân.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP

Nội dung
1. Phần mở đầu
Lớp trưởng tập hợp lớp, báo cáo sĩ số.
+ GV phổ biến nhiệm vụ và yêu cầu của
bài học.
+ Khởi động tay, chân, toàn thân.
- Tổ chức cho HS chơi trò: Tìm người
chỉ huy.
2. Phần cơ bản
a) Ôn Đội hình đội ngũ
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái,
quay sau, dàn hàng, dồn hàng.
- GV cùng cả lớp nhận xét, sửa sai.
- Chia tổ luyện tập.
- GV quan sát các em tập và nhắc nhở
những HS tập chưa đúng.
- GV quan sát các tổ, nhận xét đánh giá,
biểu dương tổ làm tốt.

b) Trò chơi vận động: Nhảy đúng, nhảy
nhanh.
- GV hướng dẫn hs chơi trò chơi
- GV quan sát và HD HS chơi.
- GV phổ biến luật chơi.
- GV tổng kết trò chơi

TG ĐL Phương pháp tổ chức
7’
1 + Lớp trưởng chỉ đạo lớp
xếp thành 3 hàng dọc.
+ HS lắng nghe.
1 + HS khởi động các
4 khớp.
- Chơi theo đội hình
vòng tròn.
14’
1
- Cán sự lớp điều khiển.
- Cả lớp ôn luyện đội
5 hình đội ngũ
1 - Tổ trưởng điều khiển.
1 - 3 tổ luyện tập.
1 - Lần lượt từng tổ tập.
- Các tổ trình diễn.
- Cả lớp tập lại một lượt.
10’

3. Phần kết thúc
- Thả lỏng hồi tĩnh.

- GV nhận xét đánh giá tiết học.

4’

2
6

1

- HS chơi trò chơi.
- HS chơi thử.
- HS chơi trò chơi.
- Nhận xét, tuyên dương
đội thắng.
- HS chạy thành vòng
tròn khép kín và đứng
lại.

Ngày soạn: 28/ 9/ 2017
Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2017
19


Toán
Tiết 25. MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. MỤC TIÊU

- Nắm được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của milimet vuông. Quan hệ giữa
mi- li- mét vuông và xăng- ti- mét vuông.
- Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo.

- Biết chia sẻ, giúp đỡ nhau trong học tập.
- Giáo dục HS chăm học, mạnh dạn khi trin hf bày ý kiến.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HOC

- GV: Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1cm như trong phần a
SGK ( phóng to).
- HS: SGK, vở, nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ (3’)
- Nêu mối liên hệ giữa dam2, hm2 với
m2 .
- GV nhận xét.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài (1’)
b) Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-limét vuông: (4’)
- cm2, dm2, m2, dam2, hm2, km2.
-> Mi-li-mét vuông là diện tích của hình
vuông có cạnh có cạnh dài 1mm
b) Bảng đơn vị đo diện tích: (6’)
km2, hm2, dam2, m2, dm2, cm2, mm2.

c) Luỵện tập
Bài 1(5’): Hoạt động cá nhân.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS chữa miệng.

Bài 2(7’): Hoạt động cá nhân.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


Hoạt động của trò
- 2 HS trả lời câu hỏi.
- 1 HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát tìm hiểu đơn vị mm2.
- 1 HS nêu mối quan hệ giữa các
đơn vị đo.
=> 1cm2 = 100mm2. 1mm2 =

1
100

cm2
- HS nhận xét bảng đơn vị đo diện
tích.
=> Các đơn vị đo diện tích lớn hơn
m2 nằm ở bên phải của m2; Hai đơn
vị đo diện tích liền kề gấp kém
nhau 100 lần; Đơn vị đo đứng sau
bằng

1
đơn vị lớn hơn, liền nó.
100

Bài 1
- HS đọc yêu cầu.
- 3 HS chữa miệng.
- HS nhận xét.

a) Đọc: hai mươi chín mi-li-mét
vuông; ba trăm linh năm mi-li-mét
vuông; một nghìn hai trăm mi-limét vuông
20


- Yêu cầu lên bảng làm bài.
a) 4 cm2 = … cm2; 2m2 = … cm2
15km2 = … hm2 ; 8m2 = … cm2
6hm2 = … m2 ;
3dm2= … mm2
9hm2 = … m2;
33dam221m2=… m2
- GV nhận xét.
Bài 3 (7’): làm việc nhóm 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Đọc bảng đơn vị đo diện tích theo thứ
tự từ lớn đến bé ( Từ bé đến lớn)
- Căn dặn HS về học bài.

b) Viết: 168 mm 2; 2310 mm2
Bài 2
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài và nêu
cách đổi.
- Hs dưới lớp nhận xét.

a) 4 cm2 = 400cm2; 2m2 = 20
000cm2
15km2 = 1 500hm2 ; 8m2 = 80
000cm2
6hm2 = 60 000m2 ; 3dm2= 30
000mm2
9hm2 = 90 000 m2;
33dam221m2=3321m2
Bài 3
- 1 HS đọc yêu cầu và làm bài.
- 3 HS lên bảng làm bài, dưới lớp
làm vở.
- HS nhận xét.
1mm2 =

1
1
cm2 ; 1 dm2 =
100
100

m2
8
7
cm2 ; 7 dm2 =
m2
100
100
29
34

29 mm2 =
cm2 ; 34 dm2 =
100
100

8 mm2 =

m2
- HS ghi nhớ.
TUẦN 5 chiều
Ngày soạn: 28/ 9/ 2017
Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2017
Thể dục
Tiết 8: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ. TRÒ CHƠI: NHẢY Ô TIẾP SỨC
I. MỤC TIÊU

- Thực hiện được tập hợp hàng ngang .Thực hiện cơ bản đúng điểm số,
quay phải, quay trái, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái.
- Bước đầu biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Phát triển năng lực tự quản, giao tiếp, tự học.
- Giáo dục học sinh chăm luyện tập thể dục thể thao để nâng cao sức
khoẻ.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN

21


- Địa điểm: Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập ,đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện : Chuẩn bị 1 còi
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP

Nội dung
TG SL
Phương pháp
1. Phần mở đầu
7’
- Tập hợp lớp
- Lớp trưởng tập hợp lớp thành 2
1
hàng dọc, báo cáo sĩ số.
HS lắng nghe.
- Giáo viên phổ biến nội
- Lớp trưởng cho xoay các khớp tay,
dung giờ học
2
chân, đầu, cổ.
- Khởi động tại chỗ.
HS chơi trò chơi.
- Trò chơi khởi động: Chim
3
bay cò bay.
2. Phần cơ bản
GV điều khiển HS tập có sửa sai.
a) Đội hình đội ngũ( tập hợp 14’ 1
- Chia tổ tập luyện, các tổ trưởng
hàng dọc, dóng hàng, điểm
3
điều khiển.
số, đứng nghiêm nghỉ, vòng
- Chia làm 3 tổ tập.
trái, vòng phải, đổi chân khi

- Thi trình diễn giữa các tổ.
đi sai nhịp ).
1
- Cả lớp tập, do lớp trưởng điều
- GV quan sát sửa sai chung.
2
khiển.
- Cho các tổ thi trình diễn.
- GV quan sát các tổ, nhận
xét đánh giá, biểu dương tổ 10’
làm tốt.
b) Trò chơi vận động: Nhảy ô
tiếp sức.
- HS chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột.
- GV hướng dẫn hs chơi trò
2
- HS chơi thử.
chơi
5
- HS chơi trò chơi.
- GV quan sát và HD HS
- Nhận xét, tuyên dương đội thắng.
chơi.
4’
- GV phổ biến luật chơi.
- GV tổng kết trò chơi
1
- HS chạy thành vòng tròn khép kín
3. Phần kết thúc
và đứng lại.

- Thả lỏng hồi tĩnh.
Lắng nghe
- GV nhận xét đánh giá tiết
học.

Đạo đức
Tiết 5: CÓ CHÍ THÌ NÊN (tiết 1)
I. MỤC TIÊU

- HS hiểu: Trong cuộc sống có những khó khăn, mọi người đều phải
biết vượt qua trong cuộc sống.
22


- Cần khắc phục vượt qua khó khăn trong cuộc sống bằng ý chí, quyết
tâm của chính bản thân mình.
- HS biết chia sẻ và nhận xét câu trả lời của bạn.
- Giáo dục HS tự tin, mạnh dạn khi trình bày ý kiến.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- GV: Phấn màu.
- HS: SGK, vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠYHoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ (3’)
- Gọi 2 HS nêu: Em đã có trách nhiệm
về việc làm của mình chưa?
- GV nhận xét.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài (1’)
b) Các hoạt động

Hoạt động 1(10’): Hoạt động nhóm 2
- Yêu cầu HS tìm hiểu thông tin về
anh Trần Bảo Đồng.
Cho HS lần lượt nêu câu hỏi và trả
lời:
1. Trần Bảo Đồng gặp khó khăn gì
trong cuộc sống và học tập.
2. Trần Bảo Đồng đã vượt qua khó
khăn đó như thế nào?
3. Em học được điều gì ở anh Trần
Bảo Đồng?
- Gv nhận xét câu trả lời của học sinh
và kết luận.

HỌC
Hoạt động của trò
- 2 HS nêu.
- HS nhận xét.
HS lắng nghe.
- 1 HS lên đọc thông tin trang 9 sgk.
- HS thảo luận trong nhóm 2 và đưa ra
kết luận rồi ghi vào phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
1. Cuộc sống gđ anh Trần Bảo Đồng
gặp nhiều khó khăn, nhà nghèo, mẹ
lại hay đau yếu.
2. Anh biết sử dụng thời gian hợp lý,
vừa học , vừa giúp đỡ gđ.
3 Sự kiên trì vươn lên trong khó
khăn…


Hoạt động 2 (9’): Hoạt động nhóm 4
- Thế nào là vượt qua khó khăn trong
cuộc sống và học tập.
Tổ chức hoạt động nhóm giải quyết
các tình huống.

- Các nhóm thảo luận để xử lí tình
huống.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.

Tình huống 1:
Năm nay An lên lớp 5, phải đi học ở
trên huyện, đường đi rất dài và vất vả.
23


An lờn lm th no vt qua?
Tỡnh hung 2:
Vỡ b m lờn Hoa phi ngh hc mt
thi gian do vy Hoa khụng c lờn
lp. Vy Hoa phi lm th no?
Hot ng 3( 10): HS liờn h bn
thõn:

- HS t liờn h sau ú k cho cỏc bn
nghe.

- 1 HS nờu phn ghi nh.


Vi yờu cu: hóy k mt vi khú khn
em gp trong cuc sng v cỏch gii
quyt khú khn ú?
3. Cng c, dn dũ (2)
- Gi HS nờu iu cn ghi nh trong
bi.
- Gv nhn xột tit hc. Dn HS chun
b bi sau.
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Tiết 5:Trò chơi Trái bóng yêu thơng
I. MC TIấU

- Thông qua trò chơi, HS đợc rèn luyện kĩ năng giao tiếp,
biết dùng những lời nhận xét tốt đẹp khi nói với bạn bè.
- HS có ý thức trân trọng tình cảm bạn bè.
- Giáo dục tinh thần đoàn kết, tính tập thể trong khi chơi
II. DNG DY HC

- GV : Chun b 1 s cõu hi tho lun
- HS : Bóng cao su
III. CC HOT NG DY- HC
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
Bớc 1: Tổ chức trò chơi.
- GV hớng dẫn cách chơi và
HS lng nghe GV hng dn.
luật chơi (20)
- Tổ chức cho lớp chơi thử.
- Hng dn HS t tỡm hiu, + Trớc

khi ném bóng cho một bạn nào - Chơi thật: Cả lớp đứng
thành vòng tròn, Quản trò
đó, HS cần phải nói một lời
đứng giữa vòng tròn. Bắt
yêu thơng hoặc một lời khen
đầu chơi, ngời thứ nhất nói
xứng đáng đối với bạn.
một lời yêu thơng hoặc một
lời khen với một bạn nào đó
+ Ngời nhận bóng nếu giữ
trên tay lâu mà cha nói đợc lời và ném bóng cho bạn đó.
24


yêu thơng, sẽ trao bóng trả
cho quản trò.
+ Nếu ngời nhận bóng bắt trợt, sẽ bị mất lợt. Bóng lại về tay
quản trò.
+ Chng trỡnh ca bui thi

HS vừa nhận đợc bóng lại
tiếp tục nói lời yêu thơng/ lời
khen với một bạn HS khác và
ném quả bóng cho bạn đó.
Cứ nh vậy, quả bóng sẽ đợc
truyền tay và trao gửi lời yêu
thơng cho tất cả các bạn
trong lớp

- GV hng dn HS xõy dng, tin

- Sau khi chơi xong, lớp thảo
hnh hi v tr li
luận:
2. Bớc 2: Thảo luận sau trò
chơi.
HS tr li
(10)
+ Em cảm thấy nh thế nào khi
đợc nhận những lời yêu thơng?
+ Em cảm thấy nh thế nào khi HS lng nghe
nói lời yêu thơng, lời khen đối
với bạn?
+ Qua trò chơi này em có thể
rút ra điều gì?
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
3. Cng c, dn dũ ( 5)
- GV nhn xột ý thc thỏi ca HS
- Tuyờn dng, trao phn thng cho
cỏ nhõn, i thi t kt qu tt
Nhận xét tiết học. CB bài sau.

Ngy son: 28/ 9/ 2017
Th ba ngy 3 thỏng 10 nm 2017
Tp lm vn
Tit 9: LUYN TP LM BO CO THNG Kấ
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×