Tải bản đầy đủ (.docx) (195 trang)

[THỦ KHOA HỘI ĐỒNG] ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KẾT CẤU THÉP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.42 MB, 195 trang )

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC.....................................................................4
1.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH..........................................................................4
1.2. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC...................................................................................4
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH.....................................6
2.1. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO CÔNG TRÌNH.......................................................6
2.2. VẬT LIỆU............................................................................................................7
2.2. TIÊU CHUẨN, QUY PHẠM ...............................................................................8
CHƯƠNG 3 HỆ DẦM SÀN LIÊN HỢP COMPOSITE...........................................9
3.1. TÍNH TOÁN SÀN ...............................................................................................9
3.2. TÍNH TOÁN HỆ DẦM PHỤ ĐIỂN HÌNH.........................................................20
3.3. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT DẦM PHỤ VÀO DẦM CHÍNH................................26
CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ KHUNG ĐIỂN HÌNH - KHUNG ĐẦU HỒI.................28
4.1. THÔNG SỐ ĐẦU VÀO.....................................................................................28
4.2. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC KHUNG NGANG.................................................29
4.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRONG TÁC DỤNG LÊN KHUNG......................................32
4.4. THIẾT KẾ CẤU KIỆN KHUNG ĐIỂN HÌNH...................................................41
4.4.1. Thiết kế dầm DM6...........................................................................................46
4.4.2. Thiết kế dầm DC6............................................................................................50
4.4.3. Thiết kế dầm vai..............................................................................................52
4.4.4. Thiết kế cột biên CB6......................................................................................56
4.4.5. Thiết kế cột giữa CG6......................................................................................60
4.5. THIẾT KẾ LIÊN KẾT KHUNG ĐIỂN HÌNH....................................................62
4.5.1. Thiết kế liê kết cột biên và đầu trái dầm DM6.................................................62
4.5.2. Thiết kế liên kết 2 đoạn dầm DM6-1 và DM6-2..............................................65
4.5.3. Thiết kế liên kết 2 đoạn dầm DM6-2 và DM6-3..............................................67


4.5.4. Thiết kế liên kết đỉnh mái................................................................................69
4.5.5. Thiết kế liên kết cột biên và dầm DC6.............................................................71
4.5.6. Thiết kế liên kết cột giữa và dầm DC6.............................................................73
GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
1


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

4.5.7. Thiết kế liên kết nối 2 đoạn dầm DC6.............................................................74
4.5.8. Thiết kế liên kết chân cột biên.........................................................................76
4.5.9. Thiết kế liên kết chân cột giữa.........................................................................84
4.6. THIẾT KẾ CẤU KIỆN KHUNG ĐẦU HỒI......................................................85
4.6.1. Thiết kế dầm DM1...........................................................................................85
4.6.2. Thiết kế dầm DC1............................................................................................88
4.6.3. Thiết kế cột biên CB1......................................................................................90
4.6.4. Thiết kế cột giữa CG1......................................................................................94
4.7. THIẾT KẾ LIÊN KẾT KHUNG ĐẦU HỒI.......................................................97
4.7.1. Thiết kế liên kết cột biên và đầu trái dầm DM1...............................................97
4.7.2. Thiết kế liên kết 2 đoạn dầm DM1...................................................................99
4.7.3. Thiết kế liên kết đỉnh mái..............................................................................101
4.7.4. Thiết kế liên kết cột biên và dầm DC1...........................................................103
4.7.5. Thiết kế liên kết cột giữa và dầm DC1...........................................................105
4.7.6. Thiết kế liên chân cột biên.............................................................................107
4.7.7. Thiết kế liên chân cột giữa.............................................................................115
4.8. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ CÔNG TRÌNH........................................................116
CHƯƠNG 5 THIẾT KẾ HỆ GIẰNG.....................................................................119

5.1. TỔNG QUANG VỀ HỆ GIẰNG......................................................................119
5.2. TÍNH TOÁN HỆ GIẰNG.................................................................................120
CHƯƠNG 6 THIẾT KẾ BỂ XỬ LÝ NƯỚC THẢI..............................................124
6.1. THÔNG SỐ THIẾT KẾ....................................................................................124
6.2. KIỂM TRA ĐẨY NỔI......................................................................................124
6.3. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TÍNH 3D...................................................................126
6.4. TÍNH TOÁN BẢN NẮP...................................................................................130
6.5. TÍNH TOÁN BẢN THÀNH.............................................................................136
6.6. TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY..................................................................................146
CHƯƠNG 7 THIẾT KẾ SÀN TẦNG TRỆT.........................................................153
7.1. THÔNG SỐ THIẾT KẾ....................................................................................153
7.2. TÍNH TOÁN CỐT THÉP BẢN SÀN...............................................................156
CHƯƠNG 8 THIẾT KẾ THÁP NƯỚC TRÊN CAO............................................159
GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
2


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

8.1. THÔNG SỐ THIẾT KẾ....................................................................................159
8.2. TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH...................................................................163
8.3. THIẾT KẾ LIÊN KẾT......................................................................................166
CHƯƠNG 9 THIẾT KẾ MÓNG CÔNG TRÌNH..................................................167
9.1. XỬ LÝ HỒ SƠ ĐỊA CHẤT
9.2. NỘI LỰC THIẾT KẾ
9.3. THIẾT KẾ MÓNG M1
9.4. THIẾT KẾ MÓNG M2


GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
3


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

CHƯƠNG 1

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC

1.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH
1.1.1. Địa điểm xây dựng:
Công trình nhà xưởng Phước Bình - phường Phước Bình-Quận 9-Tp. HCM
1.1.2. Hiện trạng kỹ thuật hạ tầng đô thị:
Nhà xưởng được xây dựng mới tại vị trí tương đối thuận lợi, nằm trên tuyến đường huyết
mạch, nằm cạnh Xa Lộ Hà Nội. Phía Nam giáp quận 2, hướng Đông đi về Long Thành,
Đồng Nai. Đồng thời, Quận 9 có mật độ dân cư ở mức trung bình, mức độ đô thị hóa chưa
cao, quỹ đất tương đối lớn nên thích hợp để xây dựng nhà xưởng.

Hình 1.1: Vị trí khu đất xây dựng công trình
1.2.
GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC
1.2.1.
Mô tả công trình
Mặt bằng công trình có chiều dài 104m, rộng 30m, diện tích xây dựng vào khoảng 3120
m2. Cao trình -0.300 m nằm tại mặt đất tự nhiên.

Công trình gồm 2 tầng: tầng 1 để là kho chứa hàng, tầng 2 là khu sản xuất. Tận dụng tối đa
diện tích sử dụng với liệu bao che bằng tole vách màu kết hợp với của số kính nhằm lấy
sáng cho công trình đồng thời tạo cảm giác tươi mới, thanh thoát cho công trình nhà
xưởng.
1.2.2.
Hệ thống giao thông
Bố trí các hành lang xuyên suốt nhà xưởng, ở mỗi nhịp của nhà xường, các hành lang phải
có vạch cảnh báo, hướng dẫn đảm bảo đi lại an toàn tránh va chạm với các thiết bị công
nghiệp trong nhà xưởng.
GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
4


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

Bố trí 4 cầu thang bộ và 4 vận thăng chở hàng, phục vụ nha cầu di chuyển và chuyên chở
hàng hóa, nguyên liệu sản xuất.
1.2.3.
GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
a. Hệ thống điện
Điểm đấu nối: Sử dụng nguồn điện cấp từ điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh trên tuyến
đường nằm trong khu dân cư.
Hệ thống điện thế được chia ra thành các hạng mục sau:
Hệ thống chiếu sáng: Yêu cầu độ rọi tiêu chuẩn cho từng khu vực.
Hệ thống chiếu sáng sự cố và thoát hiểm: Được bố trí ở các khu vực nhạy cảm, hành lang,
và nơi tập trung đông người.
Hệ thống cấp nguồn ổ cắm, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống vận hành máy động

lực: Bố trí hợp lý và tối ưu nhất trong không gian làm việc và được tiếp đất an toàn.
Tủ điện và cáp động lực: Có máy biến áp đảm bảo an toàn điện, hệ thống máy phát điện dự
phòng cấp nguồn 100% cho nhà máy phòng khi sự cố mất điện vẫn có thể duy trì sản xuất.
Hệ thống cấp thoát nước
b. Hệ thống cấp nước
Cấp nước cho trụ sở được đấu nối từ mạng lưới cấp nước Thành Phố trên tuyến đường khu
dân cư dẫn qua đồng hồ nước đưa vào bể chứa nước ngầm.
Hệ thống thoát nước
Thoát nước sinh hoạt: Nước sinh hoạt của nhà xưởng được đưa vào bể xử lý nước thải sau
đó được thoát ra hệ thống thoát của Thành phố. Các hố ga thoát nước được thiết kế nắp kín
được thoát theo tuyến riêng ra khỏi công trình và đấu nối với cống thoát nước khu vực.
c. Thoát nước mưa
Nước mưa sàn mái được thu vào các máng xối thoát xuống tầng hố ga
thu nước từ đó theo ống thoát đấu nối vào hệ thống thoát nước khu vực.
Nước mưa trên mặt sân sẽ thoát vào hố ga thu nước mặt từ đó thoát
vào mạng khu vực.
d. Thông gió chiếu sáng
Bố trí kết hợp hệ của số kính, lam che nhôm, hệ thống nóc gió ở mỗi khối nhà, đảm bảo
điều kiện sáng và thông thoáng. Ngoài ra, có thể bố trí thêm các quạt gió cưỡng bức, để
tăng sự lưu thông không khí trong nhà xưởng.
e. Phòng cháy thoát hiểm
Các hộp chữa cháy được đặt ở vị trí dễ thấy và chữa cháy được mọi vị trí của công trình
với tia nước dày đặc là 10m, tâm họng chữa cháy vách tường đặt cách sàn +1.25m. Dùng
bình cứu hỏa hoá chất CO2 & ABC.
Nước chữa cháy sẽ được bơm từ bể nước ngầm thông qua hệ thống dẫn nước ở các khối
nhà.

GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
5



ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

CHƯƠNG 2

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

2.1. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO CÔNG TRÌNH
2.1.1. Hệ kết cấu chính
Kết cấu là thành phần quan trọng nhất của công trình, nó đóng vai trò là khung xương giúp
cho công trình đứng vững.
Giải pháp kết cấu khung kèo thép lắp ghép được sử dụng phổ biến trong các công trình
công nghiệp hiện nay bao gồm:
Hệ kết cấu chịu lực là khung kèo thép gồm cột, dầm, giằng và xà gồ
Trong khuôn khổ đồ án, quy mô công trình là 2 tầng nên sinh viên lựa chọn giải pháp kết
cấu là hệ khung kèo thép chịu lực là phù hợp với quy mô công trình, đảm bào khả năng
chịu lực, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Việc lựa chọn dựa trên cơ sở: công trình là nhà công nghiệp 2 tầng có nhịp dầm không lớn
Lmax = 30 m, nên sử dụng hệ khung kèo thép vẫn đảm bảo khả năng chịu tải và chuyển vị
đỉnh công trình.

Hình 2.1: Sơ đồ kết cấu khung không gian
2.1.2.
Kết cấu mái và đỡ mái
Kết cấu đỡ mái sử dụng Xà gồ LYSAGHT® Zinc Hi-ten Z&C của
BlueScope Buildings Việt Nam G450-Z275, kí hiệu Z20019.
Kết cấu mái: Tole mạ màu có 7 sóng vuông, khổ rộng 1m, cao 25mm, độ dày thép nền

0,3mm ( trước khi mạ) và 0,35mm (sau khi mạ).

GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
6


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

Kết cấu bao che
Kết cấu bao che gồm tường cao 1.2m cùng với các cửa sổ, cửa đi, lam gió và hệ thống tole
quanh nhà là bộ phận kết cấu bao che thẳng đứng của nhà.
Công trình sử dụng loại tường tự mang xây gạch dày 20 (cm) xây gạch ống 818, câu gạch
thẻ, vữa xây M75, vữa tô M75 dày 2cm, sơn nước, cao đến cao độ +1.200m so với cốt ±
0.000. Tường được xây trên hệ đà kiềng.
Thoát nước mưa: máng xối bằng thép dày 2mm, sơn dầu và các ống thoát đứng PVC Ø114
Cửa kho: kích thước lọt lòng 4.04.4 (m)
Cửa ra vào: kích thước lọt lòng 1.21.8 (m)
Ngoài các kết cấu chính ở trên còn có hệ dầm cầu chạy, hệ khung đầu hồi chống gió đều
dự kiến dùng vật liệu thép.
2.1.3.
Kết cấu móng
Hệ móng công trình tiếp nhận toàn bộ tải trọng của công trình rồi truyền vào nền đất.Với
quy mô công trình 2 tầng và điều kiện địa chất trung bình nên sinh viên đề xuất phương án
móng đơn. Do khung ngang là kết cấu thép nên phía mặt trên móng được chôn sẵn các bu
lông neo, vị trí và số lượng bu lông neo được xác định theo tính toán liên kết cột với móng.
2.2. VẬT LIỆU
Vật liệu xây dựng cần có cường độ cao, trọng lượng nhỏ, chống cháy tốt.

Vật liệu có tính biến dạng cao: khả năng biến dạng cao có thể bổ sung cho tính năng chịu
lực thấp.
Vật liệu có tính liền khối cao: có tác dụng trong trường hợp có tính chất lặp lại, không bị
tách rời các bộ phận công trình.
Vật liệu có giá thành hợp lý.
Trong lĩnh vực xây dựng công trình hiện nay chủ yếu sử dụng vật liệu thép hoặc bê tông
cốt thép với các lợi thế như dễ chế tạo, nguồn cung cấp dồi dào. Ngoài ra còn có các loại
vật liệu khác được sử dụng như vật liệu liên hợp thép – bê tông (composite), hợp kim
nhẹ…
Trong phạm vi bài đồ án, sinh viên lựa chọn vật liệu xây dựng công trình là thép và bê
tông cốt thép.
2.2.1. Bê tông
Bê tông cấp độ bền B20: Rb =11.5 MPa, Rbt = 0.9 MPa, Eb = 30×103 Mpa;
Bê tông cấp độ bền B25: Rb = 14.5 MPa, Rbt = 0.9 MPa, Eb = 30×103 Mpa;
Vữa xi măng-cát (M75): Xây tô, trát tường nhà.
2.2.2. Cốt thép
ST
T

Loại thép

Ghi chú

1

Thép AI:
Cường độ chịu kéo, nén tính toán:
Rs = Rsc = 225 MPa;
Cường độ chịu cắt Rsw = 175
MPa ;

Môđun đàn hồi :Es = 2.1106 MPa.

Cốt thép có Ø < 10 mm

GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
7


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

Thép AII:
Cường độ chịu kéo, nén tính toán:
Rs = Rsc = 280 MPa;
2
Cường độ chịu cắt Rsw = 225
MPa ;
Môđun đàn hồi: Es = 2106 MPa.
Bảng 1.1. Chỉ tiêu cường độ cốt thép
ST
T

Loại thép
CCT34:
Cường độ tiêu chuẩn fy
fy = 220 MPa;
Cường độ tính toán f
f = 210 Mpa;

Môđun đàn hồi :E = 2.1105
MPa.

Cốt thép dọc kết cấu các loại

Ø ≥10mm

Ghi chú

Thép với độ dày
t �20(mm)

Bảng 1.2. Chỉ tiêu cường độ thép tấm
2.3. TIÊU CHUẨN, QUY PHẠM ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG ĐỒ ÁN
TCVN 2737:1995 Tải trọng và tác động- Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5574:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5575:2012 Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 9362-2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
TCVN 10304:2014 Thiết kế móng cọc
Tiêu chuẩn EC 4
Các giáo trình, hướng dẫn thiết kế và tài liệu tham khảo khác.
Phương pháp xác định nội lực
Trong phạm vi đồ án này, sinh viên sử dụng các phần mềm sau để phân tích nội lực của mô
hình: Phần mềm SAP2000 ver19, ETABS2016.

GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
8


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM

2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

CHƯƠNG 3 HỆ DẦM SÀN LIÊN HỢP
Nội dung chương bao gồm:
- Lý thuyết tính toán; (phụ lục)
- Tải trọng tác dụng lên sàn, sơ đồ tính và nội lực của sàn;
- Tính toán và kiểm tra sàn trong 2 giai đoạn: thi công và làm việc liên hợp;
- Tính toán và bố trí cốt thép cho sàn;
- Tính toán hệ dầm liên hợp đỡ sàn.
3.1. TÍNH TOÁN SÀN
3.1.1 Lý thuyết tính toán sàn liên hợp
Yêu cầu thiết kế
Sàn liên hợp: xem xét tấm sàn làm việc trên 4 nhịp liên tục có mỗi nhịp dài: .
Thời gian chống cháy: 1.5 giờ(90 phút).
Phương án thi công: không sử dụng chống tạm.
Chọn tấm sàn, vật liệu
Chọn tấm sàn ComFlor46 thương hiệu của Corus. ComFlor46 là sản phẩm điển hình cho
nhịp 2.6÷3.3m(trường hợp không sử dụng cây chống tạm). Sản phẩm có bề rộng phủ mỗi
tấm lên đến 900mm, bề rộng lớn có lợi cho thi công và lắp đặt nhanh chóng.
Vật liệu: Mạ bằng phương pháp nhúng kẽm nóng. Ứng suất tại giới hạn chảy nhỏ nhất là
280N/mm. Khối lượng lớp mạ kẽm nhỏ nhất 275g/m² trên cả 2 mặt.

Hình 3.1: Tiết diện tấm sàn ComFlor46
Bảng 3.1. Bảng tra đối với loại bê tông trọng lượng thường không sử dụng chống tạm

GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
9



ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

Thông số tấm sàn ComFlor46 loại sàn dày 130mm
Chiều
Chiều
Trọng
Trục
Mô men Khả năng chịu uốn
Diện tích
dày
dày thực lượng
trung hòa quán tính M+
Mmm
mm
kN/m2
mm2
mm
cm4/m
kNm/m kNm/m
1.2
1.16
0.13
1534
20.44
53
5.99

6.23
Chọn chiều dày sàn liên hợp (thỏa mãn điều kiện về chiều dày quy định). Với các khuyến
nghị của nhà sản xuất như sau:
Lưới thép tương ứng, xét trên điều kiện thi công tại Việt Nam chọn lưới thép ϕ10a200
(đoạn nối 400mm).
Bố trí lưới thép ở gối tựa từ gối vươn ra 1.2m. Ở vùng giữa nhịp, diện tích lưới thép có thể
được giảm một nửa(đến 0.1% cho thi công không chống tạm), và phải hình 4.2 kiểm tra lại
khả nặng chịu lửa.
Tỉ lệ nhịp/chiều cao sàn nhỏ hơn 35 đối với bê tông thường:
(với bê tông thường)
Độ võng giới hạn: thường được thỏa thuận với chủ đầu tư, hoặc các giới hạn sau:
Giai đoạn thi công: và ; độ võng do hoạt tải thi công không nên vượt quá nhịp/180 hoặc
20mm, nếu độ trũng của sàn được xét đến thì không vượt quá nhịp/130 hoặc 30mm.
Độ võng do hoạt tải: và
Tổng độ võng: và .
Tải trọng: tải trọng giai đoạn thi công gồm trọng lượng bản thân và hoạt tải thi công. Hoạt
tải này cơ bản lấy bằng 1.5 kN/m² hoặc 4.5/Lp(Lp là nhịp của tiết diện tấm sàn giữa 2 gối
tựa). Đối với sàn nhiều nhịp thi công không chống tạm, tải thi công cơ bản 1.5 kN/m² được
xét chỉ trên 1 nhịp. Trên các nhịp khác, hoạt tải thi công có giả trị 0.75 kN/m².
Lỗ mở: thiết kế dựa theo kích thước của nó:
Nhỏ: diện tích 300mm², không cần bổ xung thêm cốt thép;
Vừa: diện tích 300÷700mm², thường yêu cầu gia cường cốt thép;
Lớn: diện tích hơn 700 mm²

GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
10


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018


ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

Hình 3.2: Loại tôn và các kích thước
Bảng 3.2. Các đặc trưng vật liệu
Nội dung, công thức

Ký hiệu

Tấm tôn
Chiều dày danh định
Chiều dày tính toán
Chiều cao tấm tôn
Kh/cách mặt dưới tới trục trung hòa tấm tôn

t
ts
hp
ep

mm
mm
mm
mm
mm²/
Ap
m
Vc
m³/m²
kN/m

fyp,k

kN/m
Es

kN/m
Wp
²
cm⁴/
Ip
m
kNm/
Mp.Rd+
m
kNm/
Mp.Rdm
N/m
m

N/m
k


Diện tích tiết diện
Thể tích bê tông trên một đơn vị diện tích
Giới hạn chảy
Module đàn hồi
Trọng lượng tôn thép
Momen quán tính hữu hiệu
Sức kháng M dương

Sức kháng M âm
Hệ số m
Hệ số k
Sàn
Chiều cao sàn liên hợp
Chiều dày lớp bê tông trên sườn
Kh/cách mặt trên sàn đến trọng tâm sườn
Bề rộng trung bình 1 sườn(sườn mở)
Bê tông ( kết cấu liên hợp chỉ dùng B25 trở lên)
Cấp độ bền bê tông (Theo TCVN)
GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
11

Đơn
vị

h-hp
h-e

h
hc
dp
bo

mm
mm
mm
mm

Giá trị

CF46/1.2
1.2
1.16
46
20.44
1534
0.111
0.35
210
0.13
53
5.99
6.23
0.204
0.156
120
74
99.56
131.5
B25


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

Trọng lượng riêng

γ


Cường độ chịu nén mẫu hình trụ

fck

Cường độ chịu kéo mẫu trụ

fctm

Module đàn hồi cát tuyến

Ectm

Cốt thép
Theo điều kiện thực tế ở Việt Nam
Đường kính cốt thép
Khoảng cách bố trí thép

d
a

Diện tích cốt thép

As

Giới hạn đàn hồi

fsk

Module đàn hồi


Ea

Hệ số an toàn
Tỉnh tải
Hoạt tải
Bê tông
Thép tôn; Thép kết cấu
Cốt thép thanh
Hệ số tính toán lực cắt
Kích thước hình học tấm tôn
Góc nghiêng
Chiều dài thực của bản bụng

kN/m
³
N/m

N/m

kN/m


(C20/25)
25

mm
mm
mm²/
m

N/m

kN/m


20
1.5
29
AII
10
200
392.5
295
210

γQ
γG
γc
γap; γa
γs
γVS

1.10
1.30
1.50
1.10
1.15
1.25

tan α

α

độ

1.74
60.05

Sw

mm

53.09

hp/si


Tải trọng
Nội dung, công thức
i. Giai đoạn thi công
Trọng lượng của tấm tôn
Trọng lượng của bê tông ướt (gồm bê tông và
1/10 nước)
Hoạt tải thi công phân bố trong phạm vi 3x3m
Hoạt tải thi công phân bố trong phần còn lại
ii. Giai đoạn làm việc liên hợp
Trọng lượng của sàn (chỉ có bê tông)
Trọng lượng lớp hoàn thiện
GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
12


(25+1)Vc

gp+25*Vc


hiệu

Đơn vị Giá trị

gp

kN/m²

0.13

gc

kN/m²

2.89

kN/m²
kN/m²

1.50
0.75

kN/m²
kN/m²


2.91
1.49

g1
g2


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

Hoạt tải (2737)
TỔNG

q

kN/m²
kN/m²

5.00
9.39

3.1.2 Kiểm tra tấm sàn làm việc như coppha khi thi công.
a. Sơ đồ tính
Cắt dải sàn có bề rộng b=1m. Chọn sơ đồ tính dạng dầm liên tục 4 nhịp qua gối tựa là dầm
sàn (L=2.0m).
Bảng 5.1 Tải trọng tác dụng lên sàn trong giai đoạn thi công
Hs vượt
Tiêu

TẢI TRỌNG THI CÔNG
Tính toán
tải
chuẩn
Tĩnh tải sàn tole
1.1
kN/m 0.13
0.143
Tải bê tông ướt
1.1
kN/m 2.89
3.18
Hoạt tải trong phạm vi 3x3m
1.3
kN/m 1.50
1.95
Hoạt tải trong phạm vi còn lại
1.3
kN/m 0.75
0.97
Bảng 5.5. sơ đồ chất tải
Tĩnh tải: tấm tôn

TT

Tải bê tông ướt+hoạt tải thi công
HT1

HT2


HT3

HT4

HT5

GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
13


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

Biểu đồ momen

Momen

Lực cắt

b. Kết quả kiểm tra khả năng chịu lực
Bảng 3.3 kiểm tra trạng thái tới hạn.
1. KIỂM TRA Ở TRẠNG THÁI TỚI HẠN(ULS)
THỎA
Khả năng chịu uốn của tấm tôn
Mp.R kNm/
5.99
THỎA
d+

m
Mp.R kNm/
6.23
THỎA
dm
Giá trị nội lực lấy từ chương trình SAP2000
Giá trị momen âm lớn nhất
M1
kNm -2.26 < -6.23
THỎA
Giá trị momen dương lớn nhất
M2
kNm 2.20 < 5.99
THỎA
2. KIỂM TRA Ở TRẠNG THÁI SỬ DỤNG (SLS)
Dùng công thức tính toán sau:
Trong đó:
độ võng khi thi công;
tải trọng bản thân tấm sàn, bê tông ướt và hoạt tải thi công;
hệ số phụ thuộc vào số nhịp trong sơ đồ chất tải, lấy bằng:
khi tấm tôn tựa đơn giản trên 2 gối;
khi tấm tôn liên tục 2 nhịp đều nhau;
khi tấm tôn liên tục trên 3 nhịp đều nhau;
khi tấm tôn liên tục tên 4 nhịp đều nhau.
Điều kiện kiểm tra là:
k
Tĩnh tải tiêu chuẩn(tole+BT khô)
p
2.905
N

Hệ số phụ thuộc nhịp trong sơ đồ chất
k
0.49
tải (3 nhịp)
Độ võng
δ
m 0.003
<[δ]
Độ võng giới hạn: min(Lₑ/180;20mm) [δ]
m 0.011
Khi hoặc thì tính đến hiệu suất tăng
chiều dày bê tông trong tính toán tấm
tôn thép, tăng trên toàn bộ nhịp sàn.
GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
14


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

Nếu nhịp lớn có thể dùng thanh
chống tạm để giảm độ võng của tôn.
3.1.3 Kiểm tra tấm sàn làm việc trong giai đoạn liên hợp
a. Tải trọng
Giá trị của hoạt tải được chọn dựa theo chức năng sử dụng của các loại
phòng. Hệ số độ tin cậy n, đối với tải trọng phân bố đều xác định theo TCVN
2737 - 1995:
HOẠT Khi p^tc<2(kN/m^2 )⇒n=1.3;

Khi p^tc≥2(kN/m^2 )⇒n=1.2;
TẢI
tính
n
tiêu chuẩn toán
SÀN
Phòng hội họp
1.2 5
6
TĨNH ‒ Tĩnh tải gồm có tải bản thân sàn(bê tông+tôn), các lớp hoàn thiện và hệ
TẢI
kỹ thuật;
Bảng 5.7thống
tải trọng
Giá trị
T
Chiề
Hệ số
Vật liệu
γ
T
u dày
vượt tải n Tiêu chuẩn Tính toán
kN/m
m
kN/m2
kN/m2
3
1 Gạch ceramic
0.01 20

1.1
0.20
0.220
2 Vữa lót nền
0.02 18
1.3
0.36
0.468
Tấm trần và mạng kỹ
3
0.015 18
1.3
0.27
0.351
thuật
4 Bản sàn bê tông
1.1
3.196
S1
0.83
1.039
Tải trọng chưa
5
kể bản sàn
S1
3.735
4.235
6 Tổng
Bảng 3.4. Tổng tĩnh tải hoàn thiện tác dụng lên sàn:
Tĩnh tải hoàn thiện

Tổng tĩnh tải
Ô
Tải trọng tiêu
Tải trọng tiêu

Tải trọng tính
chuẩn
chuẩn
n
toán (kN/m2)
(kN/m2)
(kN/m2)
S 0.83
1.039
3.735

GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
15

Tải trọng tính toán
(kN/m2)
4.235


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018
S
Giá trị tĩnh tải tính toán
Giá trị hoạt tải tính toán
Nhịp tính toán


ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

L

kN/m²
kN/m²
m

4.235
6
2.0

a. Sơ đồ tính

Cắt dải bản có chiều rộng để tính.
Với trạng thái giới hạn phá hỏng, nội lực cho sàn liên hợp được xác định theo phương
pháp phân tích đàn hồi tuyến tính.
Bảng 5.9 sơ đồ chất tải
Ô sàn S Tĩnh tải:
TT

Hoạt tải
HT1

HT2

HT3

HT4


HT5

HT6

HT7
Biểu đồ momen
Momen
GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
16

Lực cắt


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

b. Kiểm tra khả năng chịu lực
KIỂM TRA Ở TRẠNG THÁI TỚI HẠN(ULS)
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU MOMEN DƯƠNG

Chiều cao vùng bê tông chịu nén

xpl

m

Chiều dày lớp bê tông trên sườn


hc

m

MRd+

kNm/m

MSd+

kNm/m

0.0
47
0.0
84

Kết luận: Trục trung hòa nằm trong bê
tông
Khả năng chịu M dương của tiết diện
M dương lớn nhất giữa nhịp

12.
67
2.4
<12.67
2

KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU MOMEN ÂM

Chọn thép ϕ10a200 được bố trí ở khu vực gối tựa As=3.92cm2, abv=20mm

Chiều rộng trung bình của bê tông chịu
nén

bc

m

Chiều cao vùng bê tông chịu nén

xpl

m

Khả năng chịu M âm của tiết diện

MRd-

kNm/m

MSd-

kNm/m

M âm lớn nhất giữa gối

0.5
06
0.0

17
10.
5
2.6
<10.5
9

KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU CẮT NGANG THEO EN 1992-1-1,6.2.2
Khả năng chịu cắt ngang của sàn liên hợp của 1 sàn liên hợp có nhịp bằng khoảng cách
giữa các sườn, được xác định theo EN 1992-1-1,6.2.2 đối với cấu kiện không yêu cầu
thiết kế cốt thép chống cắt.
Chiều dài neo của cốt thép
Trong công thức tính toán khả năng chịu cắt ngang của tiết diện, tấm tôn được xem như
cốt thép chịu kéo có tiết diện . Tiêu chuẩn quy định cốt thép này phải kéo dài khỏi tiết
GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
17


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

diện đang xét 1 đoạn . Tại gối tựa ngoài của nhịp biên điều kiện này sẽ không thỏa, tuy
nhiên do tấm tôn được neo cố định vào dầm bằng chốt hàn chống cắt nên xem như tấm
tôn thỏa mãn điều kiện này.

Khoảng cách 2 tâm tôn sóng liền kề

CRd,C

k
bs
ρ1
k1

Kể đến ảnh hưởng của lực nén do tải trọng
σcp
hoặc ứng lực
Cường độ chịu cắt của bê tông
νmin
  0.035k 3/2 f 1/2  0.035 �23/2 �221/2
min

ck

mm

0.12
2
225
0.02
0.15
0

N/mm2

0.46

Lực cắt lớn nhất
Vmax

KN
18.18
Khả năng chịu cắt ngang sàn rộng 1m
N/m
52.56>7.3
KIỂM TRA Ở TRẠNG THÁI SỬ DỤNG(SLS)
ĐỘ VÕNG:EN 1994-1-1 giới hạn các điều kiện để không cần kiểm tra độ võng. Không
cần kiểm tra độ võng của sàn liên hợp khi thỏa mãn 2 điều kiện sau:
Tỷ số , cụ thể là cho nhịp biên sàn liên tục, cho nhịp giữa và cho sàn có nhịp đơn giản.
Thỏa mãn điều kiện về trượt đầu nhịp đối với nhịp biên theo EN 1994-1-1, 9.8.2(6). Giới
hạn về trượt đầu nhịp được lấy từ thí nghiệm trên mô hình thực tế và chủ yếu dành cho
các nhà sản xuất tấm tôn. Vì thế, người thiết kế sẽ không có giá trị này.
Do đó, trong bài toán thiết kế sàn sẽ không xét đến 2 điều kiện trên và đi tính toán độ
võng bình thường.
Bỏ qua độ võng do tải trọng bản thân bê tông, tấm tôn và tải trọng thi công khi kiểm tra
trong giai đoạn làm việc liên hợp, xem như những tải trọng này đã gây ra độ võng trong
giai đoạn thi công. Độ võng được tính toán là do giá trị tiêu chuẩn của hoạt tải, tải các
lớp hoàn thiện, hệ thống kỹ thuật và tải trọng do vách ngăn(tường xây).
Độ võng giới hạn của sàn lấy bằng L/250 khi tính với tất cả các loại tải trọng tác dụng;
bằng L/300 khi tính với hoạt tải sử dụng và tất cả các biến dạng phụ thuộc vào thời
gian(từ biến, co ngót, nhiệt độ, gió...); Trong trường hợp trên sàn có các cấu kiện dễ gãy
hoặc nứt như gạch lát, vách ngăn... thì lấy bằng L/350.
Độ võng được xác định chấp nhận những giá trị xấp xỉ sau:
Mômen quán tính tiết diện lấy trung bình của tiết diện bị nứt và không nứt;
Sử dụng trị trung bình hệ số tỷ lệ mô đun dài hạn và ngắn hạn với bê tông:
Mô men quán tính của tiết diện nứt:
Trong đó:
GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
18



ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

là khoảng cách từ trục trung hòa tiết diện nứt đến mặt trên sàn:
Mô men quán tính của tiết diện không nứt:
Trong
đó:
là khoảng cách từ trục trung hòa tiết diện nứt đến mặt trên sàn
Mô men quán tính của tiết diện trung bình:
Độ võng của sàn liên hợp dưới tác dụng của tải trọng các lớp hoàn thiện, hệ thống kỹ
thuật và tường xây(vách ngăn) và hoạt tải sử dụng :
Điều kiện kiểm tra là:
Trong
đó:
là độ võng giới hạn
Hệ số tỷ lệ mô đun dài hạn và ngắn hạn
n
đối với BT
Kh.c trục trung hòa td nứt đến mặt trên
xc
của sàn

14.48
mm

51.1


Mômen quán tính tiết diện nứt

Icc

mm⁴

5790450

Kh.c trục trung hòa td không nứt đến mặt
trên của sàn

xu

mm

58.87

Mômen quán tính tiết diện không nứt

Icu

mm⁴

Mômen quán tính tiết diện trung bình

Im

mm⁴

Độ võng sàn liên hợp dưới tải hoàn

thiện, KT, tường và hoạt tải sử dụng q

δmax

mm

8869867
.
7513492
.
6.432

<9

Độ võng giới hạn: L /250=2250/250
[δ]
mm 9
KHẢ NĂNG CHỐNG CHÁY CỦA SÀN LIÊN HỢP
Cấp chống cháy R(hoặc E) là thời gian tối đa mà cấu kiện còn chịu được trong điều kiện
cháy, được xác định phụ thuộc vào loại công trình.
Trong phạm vi đồ án, sinh viên xác định cấp chống cháy theo bảng tra của nhà sản xuất.
Thép chống nứt
Bề rộng vết nứt ở vùng momen âm của sàn liên tục cần được kiểm tra theo EN 1992-1-1,
7.3.
Khi sàn được thiết kế với sơ đồ dầm đơn giản nên phải bố trí thép chống nứt cho bê tông.
Diện tích thép chống nứt phải lớn hơn 0.2%(khi không dùng chống tạm trong thi công)
hoặc 0.4%(khi có dùng chống tạm trong thi công) diện tích bê tông nằm trên sườn trên của
tôn.
GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
19



ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

Tâm của cốt thép cách mặt trên sàn lớn hơn 30mm, khoảng cách giữa các thanh thép
không vượt quá 350mm hoặc 2h, với h là chiều dày tổng thể sàn.
3.2. TÍNH TOÁN HỆ DẦM PHỤ TẦNG ĐIỂN HÌNH
3.2.1. Thông số vật liệu
Bảng 5.9 các thông số vật liệu
NEO LIÊN KẾT
Nelson Stud Welding S3L Shear Connector(SC)(Catalogue)
Đường kính
d
Chiều dài ban đầu
h
Chiều dài sau khi hàn vào dầm
h
Sức bền kéo đứt
fu
BÊ TÔNG
Cấp độ bền bê tông
Trọng lượng riêng
γ
Cường độ chịu nén mẫu hình trụ
fck
Cường độ chịu kéo mẫu trụ
fctm

Module đàn hồi cát tuyến
HỆ SỐ AN TOÀN
Tỉnh tải
Hoạt tải
Bê tông
Thép tôn
Thép kết cấu
Cốt thép thanh
Hệ số tính toán lực cắt
THÉP KẾT CẤU
Trọng lượng thép
Cường độ kéo/nén/uốn t.toán
Cường độ t.toán chịu cắt
Cường độ t.toán chịu ép mặt
Cường độ t.chuẩn kéo đứt
Cường độ t.toán cắt trên biên nóng chảy
Modul đàn hồi
THÉP DẦM PHỤ

Ectm

mm
mm
mm
N/mm²
kN/m³
N/mm²
N/mm²
kN/mm
²


γQ
γG
γc
γap
γa
γs
γVS
f
fv
fc
fu
fws
Es

kN/m³
kN/m²
kN/m²
kN/m²
kN/m²
kN/m²
kN/m²

Dầm thép hình
Mác thép ‘
Giới hạn chảy

fy

Modun đàn hồi


Ea

GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
20

N/mm²
kN/mm
²

19
100
95
450
C20/25(B 25)
22
20
1.5
29
1.10
1.30
1.50
1.10
1.10
1.15
1.25
A-572, G-50
78.5
313636.36
0.58f


210000000
IPE200
nhịp 6m
S355
355
210


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

Trọng lượng riêng,
Trọng lượng trên mét dài
Diện tích mặt cắt ngang
Chiều cao
Bề rộng
Chiều dày cánh
Chiều dày bụng
Bán kính
Mômen quán tính trục x-x
Momen kháng uốn trục x-x
Bán kính quán tính
Mômen quán tính trục y-y
Momen kháng uốn trục y-y
Bán kính quán tính

γa

g
Aa
h
b
tf
tw
R
Ix-x
Wx-x
rx
Iy-y
Wy-y
ry
(b/2)/t
f
ε
c/tw

Kiểm tra ổn định bản cánh
  235 / f y  235 / 355

Kiểm tra ổn định bản bụng

kN/m³
kN/m
cm²
mm
mm
mm
mm

mm
cm4
cm³
cm
cm4
cm³
cm

78.5
0.224
28.5
20
100
8.5
5.6
12
1943
221
8.26
142
44.6
2.24
5.9<10ε
0.814
15.9<72ε

KẾT LUẬN: Tiết diện loại 1, thỏa điều kiện ổn định bản cánh và bản bụng.
3.2.2. Đặc trưng tính toán
Bảng 3.5. Các thông số đặc trưng tính toán
Hệ dầm sàn

Nhịp dầm
Khoảng cách giữa các trục dầm
min(L/8;b1)
min(L/8;b2)
Bề rộng làm việc của
be1+be2
sàn
Bề dày sàn
Bề dày tính toán của tôn
Chiều dày bê tông trên sườn
Chiều cao tôn
GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
21

L
b
b1=b2
be1
be2

m
m
m
m
m

Nhịp 6m
6
2
1

0.75
0.75

beff

m

1.5

h
t
hc
hp

mm
mm
mm
mm

130
1.16
84
46


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-


3.2.3. Kiểm tra TTGH 1
a. Tải trọng
Bảng 5.11 tải trọng
Tải trọng phân bố đều trên sàn
Giai đoạn thi công
Tĩnh tải tiêu chuẩn
Tấm tôn
TLBT dầm
Bê tông sàn
Tổng
Hoạt tải thi công tiêu chuẩn
Giai đoạn làm việc liên hợp
Tĩnh tải tiêu chuẩn
Tr.lượng sàn
TLBT dầm
Tr.lg hoàn
thiện, KT
Tổng
Hoạt tải tiêu phân bố đều trên sàn
Tải trọng tính toán truyền lên dầm(TT-HT)
Trong giai đoạn thi công
Trong giai đoạn làm việc liên hợp
b. Sơ đồ tính và nội lực

Tiêu chuẩn
0.13
0.224
2.89
3.244
0.75


Tính toán
0.143
0.2352
3.175
3.553
0.975

gkp
gk2
gk1
g
qk

kN/m²
kN/m
kN/m²
kN/m²
kN/m²

g
gk2

kN/m² 2.905
kN/m 0.224

3.922
0.235

gk3


kN/m² 0.36

0.468

g
qk

kN/m² 3.489
kN/m² 4

4.6125
4.8

pc
p

kN/m
kN/m

4.528
9.425

3.994
7.489

L

M max
Vmax


Hình 3.1 Sơ đồ tính của dầm
Bảng 3.6.- Nội lực tính toán
Sơ đồ tính: dầm đơn giản 2 đầu khớp, tải trọng phân bố đều
Nội lực giai đoạn thi công
Momen uốn lớn nhất
pcL²/8
Lực cắt lớn nhất
pcL/2
Nội lực giai đoạn làm việc liên hợp
Momen uốn lớn nhất
pL²/8
Lực cắt lớn nhất
pL/2
c. Khả năng tiết diện dầm giai đoạn thi công
Bảng 3.7. Kiểm tra tiết diện dầm trong giai đoạn thi công
GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
22

6m
Mc,Ed kNm 20.4
Vc,Ed kN
13.6
Mc,Ed kNm 42.4
Vc,Ed kN
28.3


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018


ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-

KIỂM TRA TRẠNG THÁI TỚI HẠN(ULS)
Sức oằn kháng cắt
Kiểm tra tỉ lệ
(ha-2tf)/tw
√(235/fy)
Khả năng chịu cắt
Diện tích thép hình chịu cắt dọc
 A  2b f t f   tw  2 R  t f � hwtw
Av a

6m
THỎA
32,6<72ε
0.819

hw/tw
ε
Av

mm²

1402

ηhwtw

mm²


1116

Vc,Rd
=Vpl,Rd

kN

261>Vc,Ed
=13.6

Mc,Rd

kNm

74.9>Mc,Ed
=20.4

δa

mm

16.3

[δ]

mm

24

Khả năng chịu cắt dọc của dầm

Vc , Rd  V pl , Rd

�f �
Av � y �
3
 � �
a

Khả năng chịu uốn
Khả năng chịu uốn của dầm
M c , Rd  M pl , a , Rd 

W pl ,a f y

a



1.12Wx f y

a

KIỂM TRA TRẠNG THÁI SỬ DỤNG(SLS)
Độ võng lớn nhất
5 qL4

384 IE
5
3.994 �6 4 �1000



384 1943 �10 8 �210 �106



Độ võng giới hạn

L/250

d. Khả năng tiết diện dầm giai đoạn liên hợp
Bảng 3.8. Kiểm tra tiết diện dầm trong giai đoạn làm việc liên hợp

GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
23


KIỂM TRA TRẠNG THÁI TỚI HẠN(ULS)
6m
Khả năng chịu uốn
Sức HỌC
bền dẻo
của thép
ĐẠI
KIẾN
TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013Fa
kN
919
hình/kéo
2018

Fa  Aa f y /  a

Sức bền dẻo của BT/nén
Fc  hcbeff  0.85 fck /  c 

Fc

kN

714

Nôi
lực

51.8

M+pl,Rd

kNm

154,4- thoả

Av

mm²

1402

Vc,Rd


kN

261

KL: Trục trung hòa đi qua sàn bê tông
Momen bền dẻo của tiết diện


h
F �h  hp �
M pl , Rd  Fa �a  hp  a �c


Fc � 2 �
�2


Khả năng chịu cắt
Diện tích thép hình chịu cắt dọc
Av  Aa  2b f t f   tw  2 R  t f
Khả năng chịu cắt dọc của
dầm
�f �
Av � y �
3
V pl , Rd  � �
a

28.3
Thoả


KHẢ NĂNG CHỊU CẮT DỌC
Kiểm tra tính dẻo của chốt

hsc
d
η

mm
mm

Khả năng chống cắt do chốt
hàn đạt tới cường độ chống
cắt;
1
PRd
, solid 

kN

0.8 f u   d 2 / 4 

v

Khả năng chống cắt của chốt
hàn xét đến bê tông quanh
thân chốt hàn bị phá hoại;

kN


0.29 d f ck Ecm
v
2

PRd2 , solid 

100
19.00

Khả năng chịu lực thiết kế của 1 chốt hàn có

kt.min(PRd1
,PRd2)
Hệ số giảm cường độ: d<20mm:
kt=min(1;2.35)
Số chốt hàn bố trí trong 1 sườn
Bề rộng trung bình của sườn tấm tôn
Hệ số điều chỉnh
Mức độ liên kết dọc tối thiểu
GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
-Lực trượt dọc24
N cf  min  Aa f yd ; beff hc f cd 

)

PRd

kN

1.00


kt
nr
bo
hsc/d
α

70.84

cái
mm

1
131.50
5.26
1

ηmin

0.43

Nc, f

1006


ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
2018

ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP KSXD KHÓA 2013-


e. Liên kết chống cắt dọc cho dầm
Chọn neo liên kết kiểu liên kết không hoàn toàn, 1 rãnh sóng tôn1 chốt, các chốt các nhau
1 sóng tôn
Lựa chọn neo liên kết: Liên kết được thiêt kế ở đây thuộc loại liên kết dẻo

Hình 3.2 Đinh chống cắt

3.3. THIẾT KẾ LIÊN KẾT DẦM PHỤ VÀO DẦM CHÍNH
Sử dụng bu lông cường độ cao mác 40Cr có fhb=770000kN/m2
Hệ số điều kiện làm việc của bulong γb1=0.8 (số buloong <5)
Làm sạch mặt phẳng các cấu kiện bằng bàn chải sắt, không có lớp sơn bảo vệ nên ta lấy:
Hệ số tin cậy của liên kết γb1=1.17
Hệ số ma sát μ=0.35
Các liên kết đều là liên kết khớp. tính toán và kiểm tra theo điều kiện chịu cắt

GVHD: THẦY LÊ VĂN THÔNG
25


×