Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Vật lý 10 bài 34: Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.96 KB, 2 trang )

 Giáo án Vật Lý 10 – Ban cơ bản  Biên soạn : Dương Văn Đổng - Trường THPT Bùi Thị Xuân – Bình Thuận

CHẤT RẮN KẾT TINH. CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Phân biệt được chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình dực trên cấu trúc vi mô và những tính chất
vĩ mô của chúng.
- Phân biệt được chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể dực trên tính dị hướng và tính đẳng
hướng.
- Nêu được những yếu tố ảnh hưởng đến các tính chất của các chất rắn dực trên cấy trúc tinh thể, kích
thước tinyhh thể, kích thước tinh thể và cách sắp xếp tinh thể.
- Nêu được những ứng dụng của các chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình trong sản xuất và đời
sống.
2. Kỹ năng: So sánh chất rắn, chất lỏng và chất khí…
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên :
- Tranh ảnh hoặc mô hình tinh thể muối ăn, kim cương, than chì…
- Bảng phân lọai các chất rắn và so sánh những đặc điểm của chúng.
Học sinh : Ôn lại những kiến thức về cấu tạo chất.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (25 phút) : Tìm hiểu về chất rắn kết tinh.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
I. Chất rắn kết tinh.
1. Cấu trúc tinh thể.
Giới thiệu về cấu trúc tinh
Quan sát và nhận xét về cấu
Cấu trúc tinh thể là cấu trúc tạo bởi các
thể của một số loại chất trúc của các vật rắn.
hạt liên kết chặt chẻ với nhau bằng những


rắn.
Ghi nhận khái niệm.
lực tương tác và và sắp xếp theo một trật
Nêu và phân tích khái Trả lời C1.
tự hình học không gian xác định gọi là
niệm cấu trúc tinh thể và
mạng tinh thể, trong đó mỗi hạt luôn dao
quá trình hình thành tinh
động nhiệt quanh vị trí cân bằng của nó.
thể.
Chất rắn có cấu trúc tinh thể gọi là chất
rắn kết tinh.
Ghi nhận sự phụ thuộc của
Kích thước tinh thể của một chất tuỳ
kích thước tinh thể của một thuộc quá trình hình thành tinh thể diễn
Giới thiệu kích thước tinh chất vào tốc độ kết tinh.
biến nhanh hay chậm : Tốc độ kết tinh
thể.
càng nhỏ, tinh thể có kích thước càng lớn.
2. Các đặc tính của chất rắn kết tinh.
Nêu các đặc tính của chất + Các chất rắn kết tinh được cấu tạo từ
rắn kết tinh.
cùng một loại hạt, nhưng cấu trúc tinh thể
Yêu cầu học sinh đọc sgk
không giống nhau thì những tính chất vật
để rút ra các đặc tính cơ
Tìm ví dụ minh hoạ cho lí của chúng cũng rất khác nhau.
bản của chất rắn kết tinh.
từng đặc tính.
+ Mỗi chất rắn kết tinh ứng với mỗi cấu

Yêu cầu học sinh tìm ví
trúc tinh thể có một nhiệt độ nóng chảy
dụ minh hoạ cho mỗi đặc
xác định không dổi ở mỗi áp suất cho
tính.
Trả lời C2.
trước.
+ Chất rắn kết tinh có thể là chất đơn tinh
thể hoặc chất đa tinh thể. Chất đơn tinh
Yêu cầu học sinh trả lời
thể có tính dị hướng, còn chất đa tinh thể
C2.
có tính đẵng hướng.
Ghi nhận các ứng dụng.
3. Ứng dụng của các chất rắn kết tinh.
Các đơn tinh thể silic và giemani được
dùng làm các linh kiện bán dẫn. Kim
Tìm các ví dụ minh hoạ.
cương được dùng làm mũi khoan, dao cát


 Giáo án Vật Lý 10 – Ban cơ bản  Biên soạn : Dương Văn Đổng - Trường THPT Bùi Thị Xuân – Bình Thuận

Giới thiệu các ứng dụng
của chất đơn tinh thể và
chất đa tinh thể.
Yêu cầu học sinh tìm ví
dụ minh hoạ.
Hoạt động 2 (15 phút) : Tìm hiểu chất rắn vô định hình.
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Giới thiệu một số chất rắn
vô định hình.

Nêu khái niệm chất rắn vô
định hình.

kính.
Kim loại và hợp kim được dùng phổ
biến trong các ngành công nghệ khác
nhau.
Nội dung cơ bản
II. Chất rắn vô định hình.
Chất rắn vô định hình là các chất không
có cấu trúc tinh thể và do đó không có
dạng hình học xác định.
Các chất rắn vô định hình có tính đẵng
hướng và không có nhiệt độ nóng chảy
xác định. Khi bị nung nóng, chúng mềm
dần và chuyển sang thể lỏng.
Một số chất rắn như đường, lưu huỳnh,
… có thể tồn tại ở dạng tinh thể hoặc vô
định hình.
Các chất vô định hình như thuỷ tinh, các
loại nhựa, cao su, … được dùng phổ biến
trong nhiều ngành công nghệ khác nhau.

Yêu cầu học sinh trả lời
Trả lời C3.
C3.

Nêu các đặc tính của chất
Yêu cầu học sinh nêu các rắn vô định hình.
đặc tính của chất rắn vô
định hình.
Ghi nhận các ứng dụng.
Giới thiệu các ứng dụng
của chất rắn vô định hình.
Tìm các ví dụ minh hoạ.
Yêu cầu học sinh tìm ví
dụ minh hoạ.
Hoạt động 3 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh tóm những kiến thức trong bài.
Tóm tắt những kiến thức đã học trong bài.
Yêu cầu học sinh về nhà trả lời các câu hỏi và bài
Ghi các câu hỏi và bài tập về nhà.
tập trang 186, 187.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY



×