Tải bản đầy đủ (.pdf) (188 trang)

Đảng bộ tỉnh Yên Bái lãnh đạo phát triển kinh tế lâm nghiệp từ năm 2001 đến năm 2015 (Luận án tiến sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 188 trang )


2014

8.415.169

2.024.521

24,05

2015

8.971.898

2.186.492

24,37

Năm

Tỷ trọng
(%)

Nguồn: Tác giả tự tổng hợp từ nguồn Niên giám thống kê tỉnh Yên Bái 2010 và
2016 [21; 22].


176

Phụ lục 11: Giá trị sản xuất lâm nghiệp trong tổng giá trị sản xuất
ở tỉnh Yên Bái theo giá hiện hành (2001-2015)
Tổng giá trị



Giá trị sản xuất

sản xuất

lâm nghiệp

(Triệu đồng)

(Triệu đồng)

2001

3.194.519

245.572

7,68

2002

3.665.789

280.833

7,66

2003

4.098.046


292.354

7,13

2004

4.765.839

341.429

7,16

2005

5.525.923

397.961

7,20

2006

6.564.121

463.714

7,06

2007


8.045.921

543.503

6,75

2008

10.374.616

642.188

6,18

2009

12.738.999

759.121

5,95

2010

15.449.124

1.077.189

6,97


2011

19.521.267

1.083.747

5,55

2012

29.807.919

1.568.225

5,26

2013

33.751.360

1.735.717

5,14

2014

36.173.545

2.024.521


5,59

2015

38.385.327

2.186.492

5,69

Năm

Tỷ trọng
(%)

Nguồn: Tác giả tự tổng hợp từ nguồn Niên giám thống kê tỉnh Yên Bái 2010 và
2016 [21; 22].


177

Phụ lục 12: Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản
tính theo giá hiện hành tỉnh Yên Bái (2001-2015)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Năm

Tổng

Nông nghiệp


Lâm nghiệp

Thủy sản

2001

1.130.556

866.821

245.572

18.163

2002

1.258.456

952.077

280.833

25.546

2003

1.355.562

1.027.168


292.354

36.040

2004

1.556.459

1.163.577

341.429

51.453

2005

1.825.589

1.362.872

397.961

64.757

2006

2.163.567

1.622.877


463.714

76.976

2007

2.574.095

1.937.785

543.503

92.806

2008

3.103.516

2.348.600

642.189

112.728

2009

3.669.528

2.774.659


759.121

135.748

2010

4.830.704

3.602.041

1.077.189

151.474

2011

5.353.377

4.076.866

1.083.747

192.764

2012

7.145.716

5.309.653


1.568.225

267.838

2013

7.700.885

5.681.324

1.735.717

283.844

2014

8.415.169

6.079.846

2.024.521

310.802

2015

8.971.898

6.462.155


2.186.492

323.251

Nguồn: Tác giả tự tổng hợp từ nguồn Niên giám thống kê tỉnh Yên Bái 2010 và
2016 [21; 22].


178

Phụ lục 13: Cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản
tính theo giá hiện hành tỉnh Yên Bái (2001-2015)
Đơn vị tính: %
Năm

Tổng

Nông nghiệp

Lâm nghiệp

Thủy sản

2001

100,00

76,67


21,72

1,60

2002

100,00

75,65

22,31

2,02

2003

100,00

75,77

21,56

2,65

2004

100,00

74,75


21,93

3,30

2005

100,00

74,65

21,79

3,54

2006

100,00

75,00

21,43

3,55

2007

100,00

75,28


21,11

3,60

2008

100,00

75,67

20,69

3,63

2009

100,00

75,61

20,68

3,69

2010

100,00

74,56


22,29

3,14

2011

100,00

76,15

20,24

3,60

2012

100,00

74,30

21,94

3,74

2013

100,00

73,77


22,53

3,68

2014

100,00

72,24

24,05

3,69

2015

100,00

72,02

24,37

3,60

Nguồn: Tác giả tự tổng hợp từ nguồn Niên giám thống kê tỉnh Yên Bái 2010 và
2016 [21; 22].


179


Phụ lục 14: Diện tích và độ che phủ rừng các tỉnh Đông Bắc
(tính đến ngày 31/12/2015)
Đơn vị tính: ha
Rừng trồng
Vùng

(1)

Tỉnh

(2)
Tổng

Đông
Bắc

Diện tích
tự nhiên

Diện tích
có rừng

Rừng tự
nhiên

(3)

(4)

Tổng


Trong
đó chưa
khép tán

(5)

(6)

(7)

Tỷ lệ
che
phủ
(%)
(8)

6.612.824

3.833.276

2.352.099

1.481.177

183.195

55,20

Lào Cai


638.390

348.327

267.100

81.227

9.102

53,1

Yên Bái

688.767

428.266

246.005

207.102

24.836

62,2

Hà Giang

791.488


455.592

367.840

87.752

10.190

56,3

Tuyên Quang

586.732

415.554

233.273

182.281

20.727

64,8

Phú Thọ

353.342

170.462


48.672

121.790

21.429

39,3

Vĩnh Phúc

123.091

33.272

11.951

21.321

3.657

24,1

Cao Bằng

670.027

360.479

343.391


17.088

2.197

53,5

Bắc Kạn

485.996

370.243

281.672

88.571

25.342

71,0

Thái Nguyên

353.319

185.526

72.270

113.256


13.034

48,8

Quảng Ninh

617.777

369.880

124.295

245.585

28.601

53,6

Lạng Sơn

832.076

513.812

295.385

218.427

9.595


60,6

Bắc Giang

389.548

156.439

60.245

96.194

14.478

36,4

Bắc Ninh

82.271

583

583

7

0,7

-


Nguồn: Bộ NN&PTNT (2016), Quyết định số 3158/QĐ-BNN-TCLN ngày
27/7/2016 về công bố hiện trạng rừng năm 2015, Hà Nội.


180

Phụ lục 15: Một số hình ảnh về kinh tế lâm nghiệp ở tỉnh Yên Bái

Hình 01: Thu hoạch măng tre Bát Độ ở xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái
Nguồn: Đoàn Lê (2016), “Yên Bái dành 100 tỷ đồng hỗ trợ sản xuất nông,
lâm nghiệp và thủy sản”, tại trang , [truy cập ngày 26/4/2017].

Hình 02: Khai thác gỗ rừng trồng ở huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
Nguồn: Văn Thông (2017), “Yên Bái nâng cao hiệu quả kinh tế lâm nghiệp”,
tại trang , [truy cập ngày 29/9/2017].


181

Hình 03: Rừng quế 10 năm tuổi tại huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
Nguồn:Bạch Liên (2016), “Trấn Yên đẩy mạnh phát triển trồng rừng kinh
tế”, tại trang , [truy cập ngày 30/5/2016].

Hình 04: Phơi gỗ ván bóc từ cây lâm nghiệp (keo, mỡ)
tại xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái.
Nguồn: Thanh Xuân (2015), “Ngành lâm nghiệp tăng trưởng vững chắc”,
tại trang , [truy cập ngày 22/8/2017].



182

Hình 05: Nhân dân xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái trồng rừng vụ Xuân
Nguồn: Nguyễn Đình (2017), “Thâm canh gỗ lớn - hướng đi cho lâm nghiệp
Yên Bái”, tại trang , [truy cập ngày 10/9/2017].



×