Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

5 đề thi thử hóa có đáp án THPT NGÔ GIA tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.3 KB, 17 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Bài thi: khoa học tự nhiên - Môn hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút

Mã đề thi : 001
Họ, tên thí sinh:……………………………………………….
Đề thi có 04 trang
Số báo danh: ………………………………………………….
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Cd=112; Ba = 137.
Câu 1: Cho dãy các kim loại : Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Al
B. Fe
C. W
D. Na
Câu 2: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 4,48 lít khí clo (ở đktc). Khối lượng muối thu được là
A. 8,125gam
B. 16,25 gam
C. 32,5 gam
D. 24,375 gam
Câu 3: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 10,8.
B. 16,2.
C. 32,4.
D. 21,6.
Câu 4: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại


A. Cu
B. Zn
C. Pb
D. Ag
Câu 5: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Phenylamin.
B. Metylamin.
C. Etylamin.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:

D. Propylamin.

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.

C. 1.

Câu 7: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Metylamin.
B. Glucozơ.
C. Etyl axetat.

D. 2.
D. Saccarozơ.


Câu 8: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3 .
D. HCOOC2H5.
Câu 9: Cho 6 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO 3 1M và H2SO4 0,5 M thu được V lít
khí NO ở đktc . Xác định V ?
A. 1,344
B. 0,0672
C. 0.448
D. 0,672
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, đến khi phản ứng kết
thúc thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của sắt có trong m gam X là
A. 16,8
B. 2,8
C. 11,2
D. 5,6
Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025 M và Ca(OH) 2
0,0125 M, thu được x gam kết tủa . Giá trị của x là
A. 1
B. 0,75
C. 2
D. 1,25
Trang 1/4- Mã đề 001


Câu 12: Cho 0,1 mol axit α- aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch
X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của
m là:

A. 11,10
B. 16,95
C. 11,70
D. 18,75
Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2 ?
A. Zn
B. Ni
C. Sn
D. Cu
Câu 14: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2 = CH – Cl.
B. CH2 = CH – CH = CH2.
C. CH3 – CH3 .
D. CH2 = CH2 .
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 17,2 gam hỗn hợp A gồm Al, Fe, Zn và Mg vào dung dịch HCl dư thu được
10,08 lít khí H2 (đktc) và dung dịch B .Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn B là
A. 33,175 gam
B. 35,5 gam
C. 49,15 gam
D. 43,25 gam
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam một kim loại R có hóa trị không đổi cần vừa đủ 200 gam dung dịch
HCl a% thu được 201,1 gam dung dịch. Kim loại đó là ?
A. Zn
B. Al
C. Na
D. Mg
Câu 17: Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư , thu được 53,4 gam muối. Kim
loại M là
A. Zn
B. Mg

C. Al
D. Fe
Câu 18: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO 3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,5 M, khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị m là
A. 3,2
B. 4,08
C. 4,48
D. 4,72
Câu 19: Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch Y . Để trung hòa dung dịch Y cần
100 ml dung dịch H2SO4 1M . Giá trị của m là
A. 9,2
B. 6,9
C. 2,3
D. 4,6
Câu 20: Este X có công thức phân tử C2H4O2 . Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 8,2.
B. 12,3.
C. 15,0.
D. 10,2.
Câu 21: Cho dãy kim loại sau : Cu, Zn, Fe, Al, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
CuCl2
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 22: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
B. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
C. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.

D. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
Câu 23: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. poli(etylen-terephtalat).
B. poli(vinyl clorua).
C. poliacrilonitrin.
D. polietilen.
Câu 24: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là:
A. HCOOH và CH3OH.
B. HCOOH và C2H5NH2.
C. HCOOH và NaOH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 25: Hai kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Mg và Zn
B. Ca và Fe
C. Fe và Cu

D. Na và Cu

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe 3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 448 ml khí N xOy đo ở
(đktc) . Khí NxOy
A. NO
B. N2O
C. NO2
D. N2O5

Trang 2/4- Mã đề 001


Câu 27: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư,
thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là:

A. CH3COOC2H5
B. CH3COOC2H3
C. HCOOC3H5
D. C2H3COOH
Câu 28: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây ?
A. Tính dẫn điện và nhiệt , có khối lượng lớn, có ánh kim .
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim.
C. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 29: Số electron hóa trị của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 3e
B. 1e
C. 2e

D. 4e

Câu 30: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là:
A. 2
B. 4
C. 3

D. 5

Câu 31: Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện
cực trơ)
A. Li, Ag, Sn
B. Ca, Zn, Cu
C. Al, Fe, Cr
D. Ni, Cu, Ag
Câu 32: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối.

Công thức của X là:
A. H2N – CH2 – COOH.
B. H2N – CH(CH3) – COOH.
C. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.
D. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
Câu 33: Cho phản ứng : aAl + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O
Hệ số a, b, c, d là các số nguyên, tối giản . Tổng (a+b) bằng
A. 4
B. 5
C. 7

D. 6

Câu 34: Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng với
A. Oxi
B. Dung dịch axit
C. Nước
D. Dung dịch muối
Câu 35: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước :
X, Y, Z, T và Q
Chất
Thuốc thử
Quỳ tím

X

Y

không
đổi màu


Dung dịch AgNO3/NH3, đun
Không
nhẹ
cókết tủa

không
đổi màu
Ag ↓

Z
Không
đổi màu

T
không
đổi màu

không có
không
kết tủa
có kết tủa

Q
không
đổi màu
Ag ↓

Cu(OH)2, lắc nhẹ


Cu(OH)2
khôngtan

dung dịch Dungdịch
xanh lam
xanh lam

Cu(OH
)2 không
tan

Cu(OH)
2 không tan

Nước brom

Kết
trắng

không có
Không
kết tủa
có kết tủa

không
có kết tủa

không
có kết tủa


tủa

Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Trang 3/4- Mã đề 001


Câu 36: Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin
và alanin. Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu
được dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu
được cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có
số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là:
A. 396,6
B. 409,2
C. 340,8
D. 399,4
Câu 37: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với
điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở
catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể tích
các

khí

đo

A. Ni và 1400 s




đktc.

Kim

loại

M



thời

gian

B. Cu và 2800 s C. Ni và 2800 s

t

lần

lượt

là:

D. Cu và 1400 s

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este là đồng đẳng. Cho sản phẩm lần lượt đi qua
bình 1 đựng P2O5 dư, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m1 gam, bình 2 thấy có

34,5g kết tủa. Mặt khác cũng đốt cháy m gam hỗn hợp X, rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1
đựng Ca(OH)2 dư, bình 2 đựng P2O5 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 77,9g và bình 2 tăng m 2 gam. Điều
khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Giá trị của m2 là 62,1g
B. Hai este thuộc dãy đồng đẳng este no, hai chức
C. Giá trị của m1 là 43,4g
D. Hai este thuộc dãy đồng đẳng este no, đơn chức
Câu 39: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta có
nCaCO3
kết quả theo đồ thị như hình bên. Tính C% của chất tan
trong dung dịch sau pư?
A. 30,45%.

B. 34,05%.

C. 35,40%.

D. 45,30%.

nCO2
0

0,8

1,2

Câu 40: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1
mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe
và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly

B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
---------------------Hết--------------------------

SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Trang 4/4- Mã đề 001


TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

Bài thi: khoa học tự nhiên - Môn hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút

Mã đề thi : 002
Họ, tên thí sinh:……………………………………………….
Đề thi có 03 trang
Số báo danh: ………………………………………………….
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Cd=112; Ba = 137.

Câu 1. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm thổ là :
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
C. Tính axit
Câu 2.Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong :
A. Nước
B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH
D. Dầu hỏa
Câu 3. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại sau là:
A. Li
B. Ca
C.Cs

D. Tính bazơ

D.K

Câu 4. Este etyl axetat có công thức là:
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7
D. C2H3COOCH3.
Câu 5. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?
A. Chất béo
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
Câu 6: Cho 18gam glucozo tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là?
A. 10,8
B. 21,6
C. 2,16
D. 1,08
Câu 7 : Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl

A. 3

B. 1
C. 2
D. 4
Câu 8: Cho 4 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước (dư) thu được 2,24 lít khí hidro (ở đktc).
Kim loại kiềm thổ là
A. Ca.
B. Mg.
C. Ba.
D. Sr.
Câu 9. Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 39 gam kali kim loại vào 362 gam nước
là kết quả nào sau đây ?
A. 15,47%
B. 13,97%
C. 14%
D. 14,04%
Câu 10: Khi làm thí nghiệm với HNO 3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO 2 . Để hạn chế tốt nhất khí NO 2
thoát ra gây độc cho con người, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây:
A. Giấm ăn
B. Muối ăn
C. Cồn
D. Xút
Câu 11. Cho dd quỳ tím vào 2 dd sau: (X) H 2N-CH2-COOH; (Y) HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Hiện
tượng xảy ra?
A. X và Y không đổi màu quỳ tím.
B. X làm quỳ chuyển xanh, Y hóa đỏ.
C. X không đổi màu, Y hóa đỏ.
D. X, Y làm quỳ hóa đỏ
Câu 12. Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. axit glutamic
B. axit amino axetic

C. axit β -amino propionic
D. alanin
Câu 13. Để nhận biết bốn dung dịch không nhãn gồm: albumin, CH 3COOH, NaOH, glixerol người ta
dùng
A. quì tím
B. phenolphtalein
C. HNO3 đặc
D. CuSO4.
Trang 1/3- Mã đề 002


Câu 14. Cho 5,9g một amin no đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với 0,1 mol dung dịch HCl.
Kết thúc phản ứng thu được khối lượng muối là:
A. 9.35 gam
B. 9,45 gam
C. 9,55 gam
D. 9,65 gam
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng
hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 56.
B. 57.
C. 58.
D. 55.
Câu 16. Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung
dịch axit tăng thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là
A. 2,7g và 1,2g.
B. 5,4g và 2,4g.
C. 5,8g và 3,6g.
D. 1,2g và 2,4.
Câu 17. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe xOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí A và dung dịch

B. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cô cạn dung
dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Công thức của sắt oxit FexOy là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Tất cả đều sai.
Câu 18. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO 3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng
kết thúc thu được 5,16g chất rắn . Giá trị của m là:
A. 0,24.
B. 0,48.
C. 0,81.
D. 0,96.
Câu 19. Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:
+ Cu (OH ) 2
to
X 
kết tủa đỏ gạch.
→ dung dịch xanh lam →
Vậy X không phải là chất nào dưới đây?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ.
Câu 20.Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobiton. X , Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ
B. tinh bột, etanol
C. mantozơ, etanol
D. saccarozơ, etanol
Câu 21: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và
NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là

A. 25,6 gam.
B. 16 gam.
C. 2,56 gam.
D. 8 gam.
Câu 22: Cho 7,22g hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi,chia X thành 2 phần
bằng nhau
Phần 1 tác dụng với HCl dư thu được 2,128 lit khí (đktc)
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lit NO duy nhất (đktc)
Kim loại M và % M trong hỗn hợp là:
A. Al với 53,68%.
B. Cu với 25,87%.
C. Zn với 48,12%.
D. Al với 22,44%.
Câu 23: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là
A. Na.
B. Ca.
C. Be.
D. Cs.
3+
Câu 24: Fe có số thứ tự là 26. Fe có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p64s23d3
B. 1s22s22p63s23p63d5
C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 2s22s22p63s23p63d64s2
Câu 25: Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
A. Dd H2SO4 loãng
B. Dd CuSO4
C. Dd HCl đậm đặc
D. Dd HNO3 loãng
Câu 26. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH 2 và 1 nhóm COOH. Cho 8,9 gam X tác dụng với

NaOH vừa đủ tạo ra 11,15 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
A. H2NCH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOH.
C.CH3CH(NH2)CH2COOH.
D. C3H7-CH(NH2)-COOH
Câu 27: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic.
D. este.
Trang 2/3- Mã đề 002


Câu 28. Este có công thức C4H8O2 khi tham gia phản ứng với dung dịch NaOH thì thu được ancol
etylic. Công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7.
D. C2H3COOCH3.
Câu 29. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. glucozo, ancol etylic.
B. mantozo, glucozo.
C. glucozo, etylaxetat.
D. ancol etylic, axetandehit
Câu 30 : Glucozo là loại hợp chất hữu cơ :
A. Tạp chức
B. Có thành phần nguyên tố gốm C, H, O
C. Tham gia phản ứng tráng gương
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 31: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2/NaOH (t0)
B. AgNO3/NH3 (t0)
C. H2 (Ni/t0)
D. Br2
Câu 32. Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2;
(3) (C2H5)2NH2; (4) NH3. Trường hợp nào sau đây đúng?
A. (1)<(4)<(2)<(3)
B. (1)<(2)<(4)<(3)
C. (1)<(4)<(3)<(2)
D. (2)<(1)<(3)<(4)
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức thì thu được 2,24 lít N 2(đktc). Công thức
của amin là:
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2.
Câu 34. Phản ứng màu biure là phản ứng đặc trưng của protein khi phản ứng với Cu(OH) 2 có màu
A. Xanh
B. Đỏ
C. Tím.
D. Vàng.
Câu 35. Trong các chất sau, chất nào làm quì tím chuyển sang màu xanh?
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH2-OH
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 36. Cho 11,25 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu
được là
A. 20 gam
B. 20,125 gam

C. 20,25 gam
D. 20,375 gam
Câu 37. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng
A. Trao đổi.
B. Nhiệt phân.
C. Trùng hợp.
D. Trùng ngưng.
→ Fe( NO3 )3 + Ag cho thấy
Câu 38. Từ phản ứng hóa học sau : Fe( NO3 ) 2 + AgNO3 
2+
A. Fe có tính khử mạnh hơn Ag.
B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+
2+
3+
+
C. Fe có tính oxi hóa mạnh hơn Fe
D. Ag có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+
Câu 39. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại sau:
A. Au
B. Ag
C. Zn
D. Cu
Câu 40: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo
nBaCO3
đồ thị như hình bên. Giá trị của x là
A. 0,55 mol.

B. 0,65 mol.


C. 0,75 mol.

D. 0,85 mol.

0,5
0,35

nCO2
0

x

…………………..Hết……………………

Trang 3/3- Mã đề 002


SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Bài thi: khoa học tự nhiên - Môn hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút

Mã đề thi : 003
Họ, tên thí sinh:……………………………………………….
Đề thi có 03 trang
Số báo danh: ………………………………………………….
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Cd=112; Ba = 137.

Câu 1. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là :
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
C. Tính axit
D. Tính bazơ
Câu 2. Sản phẩm của phản ứng thủy phân este C2H3COOCH3 trong NaOH là:
A. CH3COONa và CH3OH
B. C2H3COOH và CH3ONa
C. C2H3COONa và CH3OH
D. CH3COONa và CH3Na
Câu 3. Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
A. FeO
B. Fe2O3
C. FeCl3
D. Fe(NO)3
Câu 4. Este etyl axetat có công thức là:
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7
Câu 5. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây:
A. Na2SO4, KOH.
B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.

D. C2H3COOCH3.
D. NaCl, H2SO4.

Câu 6: Cho 18 gam fructozo tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là?
A. 10,8

B. 21,6
C. 2,16
D. 1,08
Câu 7 : Kim loại nào sau đây tác dụng được với dd HCl và dd NaOH mà không tác dụng được với dd
H2SO4 đặc, nguội?
A. Mg
B. Fe
C. Al
D. Cu
Câu 8: Cho 2,4 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước (dư) thu được 2,24 lít khí hidro (ở đktc).
Kim loại kiềm thổ là
A. Ca.
B. Mg.
C. Ba.
D. Sr.
Câu 9. Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 23 gam natri kim loại vào 400 gam
nước là kết quả nào sau đây ?
A. 9,45%
B. 10,97%
C. 12%
D. 13,04%
Câu 10: Cho các hợp chất hay quặng sau: criolit, đất sét, mica, boxit, phèn chua. Có bao nhiêu trường
hợp chứa hợp chất của nhôm.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Dãy gồm các chất đều làm giấy qùi tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. Anilin, metylamin, amoniac.
B. Anilin, amoniac, natri hiđroxit.

C. Metylamin, amoniac, natri axetat.
D. Amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit
Câu 12. Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. axit glutamic
B. axit amino axetic
C. axit β -amino propionic
D. alanin
Câu 13. Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol . Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2
hóa chất là:
A. Qùy tím và Na
B. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3
C. Dung dịch Na2CO3 và Na
D. AgNO3/dd NH3 và Qùy tím
Câu 14. Cho 5,9g một amin no đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với 0,1 mol dung dịch HCl.
Kết thúc phản ứng thu được khối lượng muối là:
Trang 1/3- Mã đề 003


A. 9.35 gam
B. 9,45 gam
C. 9,55 gam
D. 9,65 gam
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của
phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A. 3, 14, 9, 1, 7.

B. 3, 28, 9, 1, 14.

C. 3, 26, 9, 2, 13.


D. 2, 28, 6, 1, 14.

Câu 16. Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 loãng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X ở
đktc gồm 2 khí không màu hoá nâu trong không khí. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là
A. Mg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Câu 17. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được
đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O 2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích
khí oxi (đktc) đã tham gia quá trình trên là 3,36 lit. Khối lượng m của Fe3O4 là giá trị nào sau đây?
A. 139,2 gam.
B. 13,92 gam.
C. 1,392 gam.
D. 1392 gam.
Câu 18. Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối
với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít và 6,72 lít.
B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít.
D. 1,972 lít và 0,448 lít.
Câu 19. Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:
+ Cu (OH ) 2
t
X 
kết tủa đỏ gạch.
→ dung dịch xanh lam →
Vậy X không phải là chất nào dưới đây?
A. Glucozơ
B. Fructozơ

C. Saccarozơ
D. Mantozơ.
Câu 20.Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol. X , Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ
B. tinh bột, etanol
C. mantozơ, etanol
D. saccarozơ, etanol
Câu 21: Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg, Fe với dung dịch HNO 3 đủ được 5,824 lít hỗn hợp khí NO, N 2
(đktc). Khối lượng hỗn hợp khí là 7,68 gam. Khối lượng Fe và Mg lần lượt là:
A. 7,2g và 11,2g.
B. 4,8g và 16,8g.
C. 4,8g và 3,36g.
D. 11,2g và 7,2g.
Câu 22: Khi cho Zn vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2 khi phản ứng kết
thúc cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng khí B, hỗn hợp khí B đó là
A. H2, NO2 .
B. H2, NH3.
C. N2, N2O.
D. NO, NO2
Câu 23: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ cao là
A. Na.
B. Ca.
C. Ag.
D. Cs.
2+
Câu 24: Fe có số thứ tự là 26. Fe có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p64s23d3
B. 1s22s22p63s23p63d5
C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 2s22s22p63s23p63d64s2

Câu 25: Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (II)?
A. Dd H2SO4 đặc
B. Dd CuSO4
C. Khí Clo
D. Dd HNO3 loãng
Câu 26. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH 2 và 1 nhóm COOH. Cho 15 gam X tác dụng với
NaOH vừa đủ tạo ra 19,4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
A. H2N- CH2-COOH
B. CH3- CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.
D. C3H7-CH(NH2)-COOH
Câu 27: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic.
D. este.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức thì thu được 2,24 lít N 2(đktc). Công thức
của amin là:
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2.
o

Trang 2/3- Mã đề 003


Câu 29. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. glucozo, ancol etylic.
B. mantozo, glucozo.

C. glucozo, etylaxetat.
D. ancol etylic, axetandehit
Câu 30 : Một dung dịch có các tính chất:
- Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.
- Tác dụng khử [Ag(NH3)2 ]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng.
- Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là:
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Câu 31: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat.
D. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
Câu 32. Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2;
(3) (C2H5)2NH2; (4) NH3. Trường hợp nào sau đây đúng?
A. (1)<(4)<(2)<(3)
B. (1)<(2)<(4)<(3)
C. (1)<(4)<(3)<(2)
D. (2)<(1)<(3)<(4)
Câu 33. Este có công thức C3H6O2 khi tham gia phản ứng với dung dịch NaOH thì thu được ancol
etylic. Công thức cấu tạo của este đó là:
A. HCOOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7.
D. C2H3COOCH3.
Câu 34. Phản ứng của protein với dung dịch HNO3 có màu:
A. Xanh

B. Đỏ
C. Tím.
D. Vàng.
Câu 35. Trong các chất sau, chất nào làm quì tím chuyển sang màu hồng?
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH2-OH
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 36. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu
được là
A. 7,65 gam
B. 8,10 gam
C. 8,15 gam
D. 0,85 gam
Câu 37. Tơ nilon -6,6 giống như các loại tơ thuộc loại poliamit khác, được sử dụng rộng rãi trong nhiều
lĩnh vực của đời sống vì chúng có đặc tính bền
A. Về mặt cơ học.
B. Trong axit.
C. Trong kiềm
D . Về nhiệt.
Câu 38. . Phản ứng hóa học xảy ra giữa 2 cặp oxi hóa – khử sau là: Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là
A. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe
B. Fe + Cu2+ → Cu + Fe2+
3+
2+
2+
C. Fe + Cu → Cu + Fe
D. Fe2+ + Cu → Cu+ + Fe
Câu 39: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm
nCaCO3

Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ
A
thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị
của x là
A. 0,12 mol.
C. 0,13 mol.

B. 0,11 mol.

x

D. 0,10 mol.
0

0,15

E

B

D

C

0,45

nCO2

0,5


Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 5,6 g kim loại Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí
NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít.
B. 6,72lít.
C. 0,224 lít.
D. 2,24 lít.
…………………..Hết……………………

Trang 3/3- Mã đề 003


SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Bài thi: khoa học tự nhiên - Môn hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút

Mã đề thi : 004
Họ, tên thí sinh:……………………………………………….
Đề thi có 03 trang
Số báo danh: ………………………………………………….
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Cd=112; Ba = 137.
Câu 1. Este etyl axetat có công thức là:
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7.
D. C2H3COOCH3.
Câu 2. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?

A. Fructozơ
B. glucozơ
C. Tinh bột
D. cả A và B
Câu 3 : Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu % ?
A. 0,0001
B. 0,01
C. 0,1
D. 1
Câu 4. Đường nào sau đây còn được gọi là đường mía:
A. Glucozo
B. Fructozo
C. Saccarozo
D. Mantozo
Câu 5. Số đồng phân amin của C3H9N là:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 6. Với các chất amoniac (1), metylamin (2), etylamin (3), anilin (4). Tính bazơ tăng dần theo trình
tự
A. (4) < (1) <(2) < (3)
B. (4) < (1) < (3) < (2)
C. (3) < (2) < (1) <(4)
D. (3) < (2) < (4) < (1)
Câu 7: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là
A. Cn(H2O)m
B. CnH2O
C. CxHyOz
D. R(OH)x(CHO)y

Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Mantozo
D. Fructozơ
Câu 9: Đun nóng este HCOOC2H5 trong dung dịch axit, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 10 : Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit ?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH2-CO-NH2
D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 11: Tìm phát biểu sai:
A. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi Xenlulozơ
B. Tơ nilon 6-6 là tơ tổng hợp
C. tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp
D. tơ tằm là tơ thiên nhiên
Câu 12: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 13. Cho 5,9g một amin no đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với 0,1 mol dung dịch HCl.
Kết thúc phản ứng thu được khối lượng muối là:
A. 9,45 gam
B. 6,365 gam

C. 8,55 gam
D. 9,55 gam
Câu 14. Trong các chất sau, chất nào làm quì tím chuyển sang màu xanh?


A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH2-OH
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 15. Cho 0,02 mol một α amino axit A tác dụng vừa đủ với 0,04 mol NaOH, còn nếu cho tác dụng
với HCl thì cần 0,02 mol. Aminoaxit A có dạng:
A. NH2RCOOH
B. R(NH2)2COOH
C. R (NH2)(COOH)2
D. R(NH2)2(COOH)2
Câu 16: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe.
B. K.
C. Na.
D. Ca.
Câu 17. Kim loại nhẹ nhất trong số các kim loại sau:
A. Au
B. Li
C. Zn
D. Os
Câu 18. Trong các kim loại sau đây, những kim loại nào phản ứng được với axit HCl
A. Cu, Fe, Zn
B. Al, Fe, Ag
C. Al, Zn, Mg
D. Cu, Al, Zn

Câu 19: Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit
nào dưới đây?
A. Ala-Gly-Glu.
B. Glu-Lys.
C. Glu-Val.
D. Gly-Glu-Val.
Câu 20: Cho 38.795 gam hỗn hợp bột nhôm và nhôm clorua vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu
được dung dịch A (kết tủa vừa tan hết) và 6.72 (l) H 2 (đktc). Thêm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch
A thu được 21.84 gam kết tủa. Nồng độ dung dịch HCl là:
A. 1.12M hay 3.84M
B. 2.24M hay 2.48M
C. 1.12, hay 2.48M
D. 2.24M hay 3.84M
Câu 21. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường
A. Be
B. Na
C. K
D. Ca
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 3,81 gam.
B. 4,81 gam.
C. 5,81 gam.
D. 6,81 gam.
→ Fe( NO3 )3 + Ag cho thấy
Câu 23. Từ phản ứng hóa học sau : Fe( NO3 )2 + AgNO3 
A. Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag.
B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+
C. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+
D. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+

Câu 24. Cho 2,4 gam kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H 2 ( đktc). Khối
lượng muối clorua thu được là
A. 9,1g
B. 9,2g
C. 9,3 g
D. 9,5 g
Câu 25. Cho 6,5 g một kim loại X tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng thu được 2,24lít khí H2
(đktc). Kim loại X là
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Zn
Câu 26 : Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. CaSO4
B. NaCl
C. Na2CO3
D. CaCO3
Câu 27: Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo
B. Tính dẫn điện và nhiệt
C. Ánh kim
D. Tính cứng
Câu 28: Trong các hợp chất và đơn chất, Fe có số oxi hoá phổ biến là:
A. 0, +3, +4

B. 0, +2, +3

C. +2, +3, +4

D. +2, +4, +6


Câu 29: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây :
A. CuSO4

B. MgCl2

C. NaNO3

D. ZnSO4

Câu 30. Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ?
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3
B. Cr(OH)3 và Al(OH)3


C. NaOH và Al(OH)3
D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3
Câu 31: Cấu hình electron của nguyên tử Fe ( Z = 26)
A. [Ar]3d54s2
B. [Ar]3d64s1
C. [Ar]3d9
D. [Ar]3d64s2
Câu 32 : Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH
B. KNO3
C. NaHCO3
D. NaCl
Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Sắt có trong hemoglobin ( huyết cầu tố) của máu
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục

C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
D. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật hàng không
Câu 34: Khi làm thí nghiệm với HNO 3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO 2 . Để hạn chế tốt nhất khí NO 2
thoát ra gây độc cho con người, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây:
A. Giấm ăn
B. Muối ăn
C. Cồn
D. Xút
Câu 35: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. Điện phân dung dịch
B. Thủy luyện
C. Nhiệt luyện
D. Điện phân nóng chảy
Câu 36: Để bảo quản kim loại Na, người ta thường ngâm Na trong
A. Phenol lỏng

B. Dầu hỏa

C. Nước

D. Ancol etylic

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO 3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.

B. 4,48.

C. 3,36.


Câu 38: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ
thị như hình bên. Giá trị của x là
A. 0,60 mol.

B. 0,50 mol.

C. 0,42 mol.

D. 0,62 mol.

D. 1,12.
nBaCO3

x
nCO2

0,2
0

0,8 1,2

Câu 39. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ và
cường độ dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m gam.
Giá trị của m là:
A. 5,16 gam
B. 1,72 gam
C. 2,58 gam
D. 3,44 gam
Câu 40: X, Y ,Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C 3H6O . X tác dụng được với
Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc, Z không

tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.
B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.
C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.
D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.

Trang 3/3- Mã đề 004


SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Bài thi: khoa học tự nhiên - Môn hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút

Mã đề thi : 005
Họ, tên thí sinh:……………………………………………….
Đề thi có 03 trang
Số báo danh: ………………………………………………….
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Cd=112; Ba = 137.
Câu 1. Đun nóng este HCOOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 2. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit thì thu được axit béo và
A. Phenol.
B. Xà phòng

C. Ancol đơn chức.
D. glixerol.
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Câu 4. Hợp chất C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1?
A. 2
B. 3
C. 4

D.5

Câu 5. Cho các chất sau: CH3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N (3). Dãy chất được xếp
theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. (1) < (2) < (3)
B. (2) < (3) < (1)
C. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) < (2)
Câu 6. Cho 4,5 gam etylamin (C 2H5NH2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu
được là
A. 7,65 gam
B. 8,10 gam
C. 8,15 gam
D. 0,85 gam
Câu 7. Cho 0,01 mol một α amino axit A tác dụng vừa đủ với 0,01 mol NaOH, còn nếu cho tác dụng
với HCl thì cần 0,02 mol. Aminoaxit A có dạng:
A. NH2RCOOH
B. R(NH2)2COOH
C. R (NH2)(COOH)2

D. R(NH2)2(COOH)2
Câu 8: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic.
D. este.
Câu 9. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại sau:
A. Au
B. Ag
C. Zn
D. Cu
Câu 10. Dãy gồm các kim loại bị thụ động hóa khi tác dụng với axit H2SO4 đặc nguội
A. Al, Fe, Cu
B. Fe, Cr, Mg
C. Al, Fe, Cr
D. Mn, Sn, Al
Câu 11. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Mg
B. Ag
C. K
D. Al
Câu 12. Phản ứng hóa học xảy ra giữa 2 cặp oxi hóa – khử sau là: Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là
A. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe
B. Fe + Cu2+ → Cu + Fe2+
C. Fe3+ + Cu → Cu2+ + Fe2+
D. Fe2+ + Cu → Cu+ + Fe
Câu 13. Cho 6,5g kim loại Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,24 l khí H 2 . Khối lượng muối
clorua thu được là
A. 12 g
B. 12,7 g

C. 13,6 g
D. 13,7 g
Câu 14 : Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (Z= 13) là
Trang 1/3- Mã đề 005


A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 15: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 16: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH.
B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.
D. NaCl, H2SO4.
Câu 17: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl.
B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2.
D. NaCl và Ca(OH)2
Câu 18 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2
B. ns2np1
C. ns1

D. ns2np2
Câu 19: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
A. Cu.
B. Zn.
C. Sn.
D. Pb.
Câu 20: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2.
B. 1s22s2 2p6.
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 21 : Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 22: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là
A. 0,672 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 23 : Cho đinh Fe vào dung dịch HCl thấy
A. Có kết tủa trắng và bọt khí
B. Không có hiện tượng gì
C. Có kết tủa trắng
D. Có bọt khí thoát ra
Câu 24 : Công thức hóa học của kali đicromat?
A. KCl

B. KNO3
C. K2Cr2O7
D. K2CrO4
Câu 25: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K.
B. Na, K.
C. Be, Al.
D. Ca, Ba.
Câu 26: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong các kim loại sau?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhôm.
Câu 27: Cho các chất sau CH3COOC2H3 (I) , C2H3COOH (II) , CH3COOC2H5 (III) và CH2=CHCOOCH3 (IV). Chất nào vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với nước Brom.
A. I, II, IV
B. I, II, III
C. I, II, III, IV
D. I, IV.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ
(c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β–glucozơ và α–fructozơ
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 29. Thủy phân hoàn toàn 1kg saccarozo thu được
A. 0,5 kg glucozo, 0,5kg fructozo

B. 0,326 kg glucozo, 0,326 kg fructozo
C. 0,526 kg glucozo, 0,526 kg fructozo
D. 1,0 kg glucozo.
Câu 30: Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng
dần lực bazơ là :
A. (4)<(1)<(2)<(3).
B. (2)<(3)<(1)<(4).
C. (3)<(2)<(1)<(4).
D. (2)<(3)<(1)<(4).
Trang 2/3- Mã đề 005


Câu 31: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (Polime) đồng thời có loại ra các
phân tử nhỏ ( như: nước, amoniac, hidro clorua,…) được gọi là:
A. Sự peptit hóa
B. Sự Polime hóa
C. Sự tổng hợp
D. Sự trùng ngưng
Câu 32: Hoà tan 3,28 gam hỗn hợp muối CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch X. Nhúng
Mg vào dung dịch X cho đến khi mất màu xanh của dung dịch. Lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng
thêm 0,8 gam. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,28.
B. 2,48.
C. 4,13.
D. 1,49.
Câu 33: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH) 2, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
nCaCO3

0,5

nCO2
0

1,4

B. 5 : 4.

C. 2 : 3.

Tỉ lệ a : b là:
A. 4 : 5.

D. 4 : 3.

Câu 34: Có 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, để điện phân hết ion kim loại trong dung
dịch cần dùng cường độ dòng điện 0,402A trong 4 giờ. Sau khi điện phân xong thấy có 3,44 gam kim
loại bám ở catot. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 0,2 M và 0,1 M
B. 0,1 M và 0,2 M C. 0,2 M và 0,2
D. 0,1 M và 0,1 M
Câu 35: Cho 150ml dd KOH 1,2M tác dụng với 100ml dd AlCl 3 nồng độ x mol/l, thu được dd Y và
4,68g kết tủa. Loại bỏ, thêm tiếp 175ml dd KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34g kết tủa. Giá trị của x là?
A. 1,2M

B. 0,8M

C. 0,9M

D. 1M


Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 100g dung dịch HCl 33,21%, sau phản
ứng thu được 107g dung dịch Y. Điều khẳng định nào sau đây về thí nghiệm trên là không đúng?
A. Khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là 2,4g
B. Thể tích khí hiđro thu được sau phản ứng ở đktc là 8,96lít
C. Nồng độ phần trăm của AlCl3 trong dung dịch Y là 24,95%
D. Dung dịch Y chỉ chứa 2 muối clorua
Câu 37: Hợp chất X mạch hở có CTPT là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH
sinh ra một chất khi Y và một dd Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ ẩm chuyển màu xanh.
Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của
m là: A. 10,8
B. 9,4
C. 8,2
D. 9,6
Câu 38: Cho 200ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M; lượng kết tủa thu được là 15,6g.
Giá trị lớn nhất của V là? A. 1,2
1,8
C. 2,4 D. 2
Câu 39. Phản ứng màu biure là phản ứng đặc trưng của protein khi phản ứng với Cu(OH) 2 có màu
A. Xanh

B. Đỏ

C. Tím.

D. Vàng

Câu 40: Este X có các đặc điểm sau: đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO 2 và H2O có số mol bằng nhau;
thủy phân X trong môi trường axit được chất Y tham gia phản ứng tráng gương và chất Z có số nguyên
tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X. Phát biểu KHÔNG đúng là
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.

B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken.
Trang 3/3- Mã đề 005


SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

001
C
B
D
B
A
A
A
C
A

D
D
B
A
C
C
D
C
D
D
D
C
D
A
A
C
A
B
B
D
B
D
A
B
C
B
A
D
D
A

D

002
A
D
C
A
D
B
A
A
C
D
C
B
D
C
B
B
B
C
A
A
A
D
C
B
D
B
A

A
A
D
D
A
B
C
B
D
D
A
B
B

ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA
Bài thi: khoa học tự nhiên - Môn hóa học

003
A
C
A
A
B
B
C
B
A
A
C
B

D
C
B
D
B
C
C
A
A
B
C
C
B
A
A
B
A
D
D
A
A
C
D
C
A
B
D
D

004

A
D
C
C
D
A
A
A
C
C
A
B
D
B
C
A
B
C
B
C
A
D
A
D
D
C
D
B
A
B

D
C
C
D
D
B
A
A
D
A

005
C
D
A
C
B
C
B
A
B
C
C
B
C
B
D
B
B
A

B
C
A
D
D
C
B
A
A
A
C
C
D
B
A
D
A
D
D
C
C
D



×