KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC
NĂM HỌC …
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC NĂM HỌC
MÔN HÓA HỌC
I- MỤC ĐÍCH
Việc sử dụng thiết bị dạy học trong chương trình hoá học trung học phổ thông là một việc làm cần thiết, nhằm phục vụ
cho việc dạy và học tập môn hoá học được tốt hơn. Việc sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học là yêu cầu bắt buộc đối với yêu cầu
của việc đổi mới phương pháp dạy học.
Việc sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học cuốn hút học sinh say mê học tập, ham thích học tập môn hoá. Trong các giờ
học, học sinh sẽ là trung tâm, với việc làm việc với Dụng cụthí nghiệm và hoá chất dưới sự hướng dẫn của giáo viên, học sinh
tự lĩnh hội kiến thức của mình đồng thời còn có được niềm vui của sự khám phá, qua đó mà kiến thức đến với học sinh một
cách chủ động và in sâu trong tâm trí của học sinh.
II- BIỆN PHÁP THỰC HIỆN
-
Thực hiện một cách thường xuyên có kế hoạch
-
Rút kinh nghiệm về việc sử dụng qua mỗi giờ học
-
Tham khảo học tập kinh nghiệm sử dụng thiết bị và đồ dùng thí nghiệm từ đồng nghiệp.
III- KẾ HOẠCH CỤ THỂ
MÔN HÓA HỌC LỚP 10
Tuần
Tiết
2
3
Thành phần nguyên tử
3
6
Cấu tạo vỏ nguyên tử
4
8
Cấu hình electron của nguyên tử
13
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
7
14
15
8
16
17
9
18
Tên bài
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Đồ dùng dạy học
Thí nghiệm của Tôm-xơn phát ra tia âm cực.
Thí nghiệm khám phá ra hạt nhân nguyên tử
Mô hình mẫu hành tinh nguyên tử của …
Sơ đồ phân bố mức w của lớp và phân lớp.
Bảng cấu hình e của 20 nguyên tố đầu
GV: Bảng tuần hoàn dạng dài
HS: Bảng tuần hoàn nhỏ
GV: Bảng tuần hoàn dạng dài
(tiếp)
HS: Bảng tuần hoàn nhỏ
Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron GV: Bảng tuần hoàn dạng dài
nguyên tử của các các nguyên tố hóa học
HS: Bảng tuần hoàn nhỏ
Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các các Máy chiếu, Bảng tuần hoàn, hình 2.1, bảng 6 SGK
nguyên tố hóa học - Định luật tuần hoàn
Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên Bảng 7 và 8 phóng to
tố hóa học-Định luật tuần hoàn (tiếp)
Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa GV: Bảng tuần hoàn dạng dài
học
Clo
Hiđro clorua-Axit clohiđric và muối clorua
HS: Bảng tuần hoàn nhỏ
Ống nghiệm có nhánh, HCl, KMnO4, Fe...
Dd HCl, Fe, quỳ tím..
20
39
21
40
22
43
47
Flo - Brom- Iot
Oxi - Ozon
Dd HCl, NaCl, AgNO3, ống nghiệm, hoá chất
Dd nước Br2, NaI, ống nghiệm, kẹp gỗ, hoá chất
KClO3, S, dây Fe… ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn…
48
Lưu huỳnh
Mô hình phân tử S, lưu huỳnh, bình đựng O2, bột Al….
24
25
26
49
51
52
27
53
28
56
29
57
Hiđrosunfua.Lưu huỳnh đioxit-Lưu huỳnh
Na2SO3, dd H2SO4 đặc, cánh hoa hồng…
trioxit
Axit sunfuric. Muối sunfat
Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn
Hoá chất, nước, Cu, dd H2SO4 loãng…
Axit sunfuric. Muối sunfat
Hoá chất và dụng cụ thí nghiệm: BaCl2, Na2SO4….
Bài thực hành số 5: Tính chất cuả các hợp Hoá chất và dụng cụ thí nghiệm
chất của lưu huỳnh
Tốc độ phản ứng hoá học
Hoá chất và dụng cụ thí nghiệm
Bài thực hành số 6: Tốc độ phản ứng hoá Hoá chất và dụng cụ thí nghiệm
học
MÔN HOÁ HỌC LỚP 11
Tuần
2
Tiết
3
4
Tên bài
Sự điện li
Axit – Bazơ - Muối
Thiết bị và đồ dùng dạy học
Dụng cụ: Ống nghiệm
Hoá chất: Dung dịch NaOH, muỗi kẽm (ZnCl2 hoặc ZnSO4),
dung dịch : HCl, NH3, quỳ tím.
Dung dịch axit loãng (HCl hoặc H2SO4), dung dịch bazơ loãng
5
3
6
4
7
11
Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị
(NaOH hoặc Ca(OH)2), phenol phtalein, giấy chỉ thị axit - bazơ
axit – bazơ
vạn năng.
Tranh vẽ, ảnh chụp, máy đo pH.
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh 4 ống nghiệm, giá ống nghiệm
các chất điện li
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch Dung dịch: NaCl, AgNO3, NH3, NaCH3COO,Al2(SO4)3, Giấy
các chất điện li (tiếp)
Amoniac và muối amoni
6
quỳ tím.
Dụng cụ: Ống nghiệm, giá ống nghiệm, chậu thủy tinh, bình thủy
tinh với nút cao su có ống vút nhọn xuyên qua.
Hóa chất: NH3, H2O, CuO, NH4Cl, dd NaOH, dd HCl đặc, dd
AlCl3 ,Muối amoni và dd NaOH. NH4Cl rắn , Phenolphtalein
Dụng cụ: Ống nghiệm, giá đỡ, ống nhỏ giọt, đèn cồn
12
Axit nitric và muối nitrat
Hóa chất: Axít HNO3 đặc và loãng, d2 H2SO4 loãng, d2 BaCl2, d2
NaNO3, NaNO3 ,Tinh thể Cu(NO3)2 tinh thể, Cu, S .
7
13
Axit nitric và muối nitrat (tiếp)
15
Photpho
Các mẫu muối Nitrat: Ca(NO3)2 , NH4NO3
Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, giá đỡ, thìa thủy tinh.
Bảng tuần hoàn
Hệ thống câu hỏi
8
9
10
16
Axit photphoric và muối photphat
17
Phân bón hoá học
19
Bài thực hành số 1: Thí nghiệm 2 bài 6
và thí nghiệm 1, 3 bài 14
Thí nghiệm tính tan của muối photphat
Thí nghiệm nhận biết ion photphat
Tranh ảnh, tư liệu về sản xuất các loại phân bón photphat ở Việt
Nam
Dụng cụ: ống nghiệm, giá để ống nghiệm, giá ống nghiệm, ống nhỏ giọt,
hóa chất, đèn cồn.
Hóa chất: HNO3 đặc, và dd 15%, KNO3 dạng tinh thể, dd BaCl2, nước vôi
trong, AgNO3, Cu kim loại, than củi, que đóm. Một số loại phân bón hóa
học: (NH4)2SO3, KCl, Ca(H2PO4)2
GV chuẩn bị: Mô hình than chì, kim cương, mẩu than gỗ, mồ
21
Cacbon
11
HS: Xem cấu trúc tinh thể kim cương (lớp 10), t/c hoá học của
cacbon (lớp 9).
HS: -Ôn lại cách viết cấu hình electron và cách phân bố e vào
22
12
23
14
27
17
34
37
18
hóng.
Hợp chất của cacbon
Silic và hợp chất của silic
các ô lượng tử.
Xem lại cấu tạo phân tử CO2.
Mẫu vật cát, thạch anh, mảnh vải bông, dd Na2SiO3, HCl,
phenolphtalein, cốc, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh.
Mở đầu về hóa học hữu cơ - Công thức Dụng cụ: Bộ dụng cụ chưng cất và phễu chiết, bình tam giác,
phân tử hợp chất hữu cơ
Mở đầu về hiđrocacbon no. Ankan
(tiết 2)
giấy lọc, phễu.
Etxăng, mỡ bôi trơn động cơ, nước cất, cốc thủy tinh
Bộ dụng cụ điều chế CH4
Mở đầu về hiđrocacbon không no.
Hóa chất: CH3COONa rắn ; NaOH rắn, CaO rắn
Mô hình phân tử etilen, mô hình đồng phân hình học Cis-trans
Anken
của but-2-en.ống nghiệm, nút cao su kèm ống dẫn khí, kẹp ống
19
38
Mở đầu về hiđrocacbon không no.
nghiệm, đèn cồn, bộ giá thí nghiệm.
Hoá chất : H2SO4 đặc, C2H5OH, cát sạch, dd KMnO4, dd Br2.
Anken (tiếp)
Tranh vẽ hoặc mô hình rỗng, mô hình đặc của phân tử axetilen.
20
22
40
44
Dụng cụ: ống nghiệm, nút cao su kèm ống dẫn khí, cặp ống
Ankin
nghiệm, đèn cồn, bộ giá thí nghiệm.
Hoá chất: CaC2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2.
GV:Mô hình phân tử benzen.
Benzen và đồng đảng. Một số
HS: Ôn lại tính chất của hiđrocacbon no và hiđrocacbon không
hiđrocacbon thơm khác.
no.
Thí nghiệm C2H5OH + Na hoặc phóng to hình 9.5 SGK.
25
50
Thí nghiệm Cu(OH)2 + glixerin.
Ancol
Thí nghiệm so sánh (A), (B), (C) của ancol isoamylic trong bài
26
52
28
29
30
31
55-56
58
59
61
học
Mô hình lắp ghép để minh hoạ phenol và ancol thơm
Phenol
Anđehit- xeton
Axit cacboxylic
Axit cacboxylic
Bài thực hành:
Etanol,
Thí nghiệm C6H5OH + NaOH., TN C6H5OH + dd Br2.
Các dụng cụ và hoá chất thí nghiệm.
Dung dịch HOOH, CH3COOH axit axetic
dung dịch HOOH, CH3COOHaxit axetic, CaCO3.
phenol, Hoá chất và dụng cụ thí nghiệm
Andehit, axitcacboxylic (thí nghiệm
1,2,3 bài 43, thí nghiệm 1,2 bài 47)
MÔN HOÁ HỌC LỚP 12
Tuần
2
4
5
Tiết
Tên bài
3
4
7
9
Este
Lipit
Glucozơ
Saccarozơ. Tinh bột, Xenlulozơ
10
Saccarozơ. Tinh bột, Xenlulozơ
Thực hành: Điều chế, tính chất hoá
6
12
7
14
Amin
15
Amin
16
Aminoaxit
học của cacbohiđrat
8
17
Peptit và protein
18
Peptit và protein
9
21
11
22
Vật liệu polime
Vật liệu polime
Thiết bị và đồ dùng dạy học
Etyl axetat, H2SO4, NaOH.
Một số mẫu chất béo, dầu ăn, nước, ốg nghiệm…
Glucozơ, AgNO3, NH3, Cu(OH)2
Saccarozơ, Tinh bột, Xenlulozơ, nước cất
Dd hồ tinh bột, dd iot, nước cất, Saccarozơ, Tinh bột,
Xenlulozơ, HNO3.
ddNaOH10%, ddCuSO45%; dd glucozo1%, H2SO410%,
NaHSO4; Tinh bột; dd I2 0,05%
Dụng cụ: Ống nghiệm, đũa thủy tinh, ống nhỏ giọt.
Hóa chất: các dd: CH3NH2, HCl, anilin, nước Brom.
Mô hình phân tử anilin, các tranh vẽ, hình ảnh có liên quan đến
bài học.
Dụng cụ: Ống nghiệm, ống nhỏ giọt.
Hóa chất: dd glixin 10%, dd NaOH 10%, CH3COOH tinh
khiết.
Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút hóa chất
Hóa chất: dd CuSO4 2%, dd NaOH 30%, loứng traộng trửựng
Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút hóa chất.
Hóa chất: dd CuSO4 2%, dd NaOH 30%, lòng trắng trứng
Chuẩn bị các vật liệu polime: chất dẻo, cao su, tơ, sợi và keo
dán
Chuẩn bị các vật liệu polime: chất dẻo, cao su, tơ, sợi và keo
dán
12
24
13
26
27
14
28
18
19
36
37
38
20
39
21
41
42
22
44
23
46
47
48
50
57
24
25
29
Thực hành : Một số tính chất của
Lòng trắng trứng, HNO3
protein và vật liệu polime
Vị trí của KL trong bảng tuần hoàn và cấu
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, bảng phụ.
tạo của kim loại
Tính chất của kim loại. Dãy điện hoá
Một số kim loại thông dụng
của KL
Tính chất của kim loại. Dãy điện hoá
Fe, Al, Cl2, O2, Cu, dd H2SO4.
của KL
Kim loại kiềm và hợp chất quan
Na, nước cất, O2, sơ đồ thùng điện phân NaCl nóng chảy điều
trọng của KL kiềm
Kim loại kiềm và hợp chất quan
chế natri.
NaOH, CO2, NaHCO3, HCl, KNO3, ống nghiệm, …
trọng của KL kiềm
Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan
Mg, HCl, O2, HNO3, H2SO4
trọng của KL kiềm thổ
Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan
CaOH, CO2, CaSO4.
trọng của KL kiềm thổ
Nhôm và hợp chất của nhôm
Al, O2, HCl, HNO3, H2SO4, Fe2O3, NaOH
Nhôm và hợp chất của nhôm
AlCl3, NH3, NaOH, HCl, Al2O3.
Thực hành: Tính chất của Na, Mg, Al Na, Mg, Al, NaOH, AlCl3, nước cất.
và các hợp chất của chúng.
Sắt
Hợp chất của sắt
Hợp kim của sắt
Crom và hợp chất của crom
Luyện tập: Nhận biết một số chất vô
cơ
Fe, S, O2, Cl2, H2SO4, HNO3, CuSO4, nước cất.
FeO, Fe2O3, FeCl2, FeCl3, H2SO4, HCl, HNO3, Cu
Hình 7.2; 7.3; 7.4; 7.5.(SGK)
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
NaOH, muối amoni, BaCl2, CuSO4, AlCl3,Fe(OH)2…
Yên lạc, ngày 12 tháng 8 năm 2012
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
Nguyễn Văn Huân
DUYỆT CỦA BAN GIÁM ĐỐC