Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CĐ halogen theo các mức độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.83 KB, 3 trang )

Chuyên đề 4: NHÓM HALOGEN
1.
2.

3.

4.
5.

6.

Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với clo vừa tác dụng với nước?
A. Na, Zn
B. Zn, Cu
C. Na, NaOH
C. Na, Ca
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. Cu(OH)2, Al, CuSO4, CuO
B. NaOH, Cu, Na2CO3, Na2O
C. NaOH, Fe, K2CO3, FeO
D. Al(OH)3, Zn, CaCO3, CO2
Chọn dãy chất, trong dãy chất đó tất cả các chất đều tác dụng với clo.
A. H2, Fe, O2, NaOH
B. NaOH, H2SO4, H2O, Fe
C. H2, H2O, Ca(OH)2, Fe
D. NaCl, NaOH, Fe, H2
Sắt cháy trong khí clo tạo thành:
A.Khói màu trắng B.Khói màu vàng nhạt C.Khói màu nâu đỏ D.Khói màu hồng nhạt
(A - 2009) Chọn dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng
được với dung dịch AgNO3;
A. Fe, Ni, Sn


B. Al, Fe, CuO
C. Zn, Cu, Mg
D. Hg, Na, Ca
(B - 2009) Cho các phản ứng sau:
(a)4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O

(c) 2HCl + 2HNO3  2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là: A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
7.
Sau khi làm thí nghiệm đều chế clo, để loại khí clo dư người ta dùng hóa chất:
A. H2O
B. dung dịch Ca(OH)2
C. dung dịch NaCl
D. dung dịch HCl
8.
Cho x lít dung dịch HCl 0,01M vào x lít dung dịch Ca(OH) 2 0,01M được dung dịch A.
Cho quỳ tím vào dung dịch A, màu của quỳ tím:
A. hóa xanh
B. hóa nâu
C. hóa đỏ
D. không đổi màu
9.
(A – 2009) Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl 2, KMnO4, K2Cr2O7, Mn2O2 lần lượt phản ứng
với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là:
A. KMnO4
B. K2Cr2O7
C. CaOCl2

D. MnO2
10. Để hòa tan hỗn hợp chất rắn gồm: Fe2O3, Fe(OH)3, CaCO3 cần dùng lượng dư:
A. H2O B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch Na2SO4
11. Cho sơ đồ: Cl2  KCl  X  KClO . X là chất:
A. KCl
B. K2CO3
C. KOH
D. KMnO4
12. Hỗn hợp chất rắn A gồm Al2O3 và AgNO3. Cho A vào dung dịch HCl dư thu được dung
dịch B có a chất. a bằng: A. 1
B. 2
C. 3 D. 4
13. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với clo:
A.H2, Na, H2O, NaCl B.Mg, Br2, NaOH, CaO C.H2, K, KOH, O2 D.H2,Fe,H2O,NaOH
14. Trong các thuốc thử : 1.Dung dịch AgNO3 2.Giấy quỳ tím 3.Dung dịch Ba(NO 3)2 4.Dung
dịch Na2CO3. Để nhận biết dung dịch HCl có thể dùng:
A. 1, 2, 3
B, 1, 2, 4
C. 3, 4
D. 2, 3, 4
15. (A – 2007) Cho từ từ dung dịch chưa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2CO3 đồng
thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong
vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 11,2 (a – b)
B. V = 22,4 (a + b) C. V = 11,2 (a + b)
D. V = 22,4 (a - b)



(B – 2007) Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 oC. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
(cho Cl = 35,5; K = 39) A. 0,24M B. 0,48M
C. 0,4M
D. 0,2M
17. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch mới có nồng độ
là: A. 1,5M
B. 1,6M
C. 1,7M
D. 1,8M
18. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp kim loại X và Y bằng dung dịch HCl ta thu được
13,42 gam muối khan. Thể tích khí H2 thu được (đktc) là:
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 0,224 lít
D. 0,448 lít
19. Cho 50 gam hỗn hợp bột 5 oxit kim loại gồm: ZnO, FeO, Fe 2O4, MgO, Fe2O3 tác dụng
vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 4M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Khối lượng
muối có trong dung dịch X là: A. 79,2g
B. 78,4g C. 72g
D. Kết quả khác
20. Hòa tan hoàn toàn 10gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch
HCl dư thu được dung dịch A và 672ml khí (đktc). Hỏi cô cạn dung dịch A thu được bao
nhiêu gam muối khan: A. 10,33g
B. 13g C. 17g
D. Kết quả khác
21. Cho hỗn hợp gồm ba kim loại A, B, C có khối lượng 2,17g tác dụng hết với dung dịch
HCl tạo ra 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng
là: A. 7,945g
B. 7,495g

C. 7,594g
D. 5,749g
22. Cho 6 gam kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 5,6 lít H 2
(đktc). Kim loại M là: A. Fe
B. Mg
C. Ca
D. Kết quả khác
23. Hoàn toàn một hỗn hợp kim loại Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl 0,5M vừa đủ thu được
dung dịch A và 2,24 lít H2 (đktc) thoát ra. Thể tích dung dịch HCl ban đầu là:
A. 0,1 lít
B. 0,2 lít
C. 0,05 lít
D. 0,4 lít
24. Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp hai muối cabonat của hai kim loại hóa trị II vào dung
dịch HCl thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 5,1g muối
khan. V có giá trị là: A. 1,12 lít B. 1,68 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
25. Sục khí clo vào dung dịch NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu được 1,17g NaCl.
Xác định số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dịch ban đầu:
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,015 mol
D. 0,02 mol
257. Cho a gam hỗn hợp gồm KHCO 3 và CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl, khí thoát ra
được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo ra 1,97g kết tủa. Giá trị của a là:
A. 1g
B. 1,2g
C. 1,4g
D. 1,6g

26. (B – 2009) Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl (có tỉ lệ số mol
tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch
AgNO3 (dư) vào một dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất
rắn. Giá trị của m là: A. 68,2 B. 28,7
C. 10,8
D. 57,4
27. Cho 40 gam hỗn hợp Al, Mg, Cu, Fe, Zn tác dụng với O 2 dư nung nóng thu được m gam
hỗn hợp X. Cho hỗn hợp này tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl cần 400ml dung dịch
HCl 2M (không có khí H2 bay ra). Tính khối lượng m?
A. 46,4
B. 52,8
C. 43,2
D. 65,6
28. Cho 5,1g hỗn hợp A gồm 2 kim loại Al, Mg dạng bột tác dụng hết với O 2 thu được hỗn
hợp oxit B có khối lượng 9,1 gam. Để hòa tan hoàn toàn B cần ít nhất x mol HCl. X
bằng: A. 0,25
B. 0,5
C. 0,75
D. 1
29. (A, B – 2008) Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O2, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl
(dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; có cạn Y thu được 7,62
gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là:
A. 9,75
B. 8, 75
C. 7,80
D. 6,50
16.







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×