3.4. Một số kháng sinh thường dùng cho lợn
Tên thuốc
Ampidexalone
Belcomycine
Ketopen 10%
Oxytetra10
coophavet
Remaciline L.A
Công dụng Cách dùng Liều lượng Thành phần
Điều trị: Viêm
1ml/ 10kg thể Ampicilline
ruột, tiêu chảy, Tiêm bắp trọng cơ thể.
sâu
Colistine
phù thủng,
Trong 12 giờ
viêm màng não,
Desamethasone
viêm khớp,
viêm vú cấp
tính
Trị viêm ruột
1ml/20kg thể
Tiêm bắp trọng cơ thể
Colistine
gây nhiềm
trùng máu ở gia
súc non, nhiễm
trùng huyết do
Ecoli, viêm
khớp truyền
nhiễm
Trị kháng viêm,
3ml/100kg
Ketorrofene
Tiêm bắp, trong lượng
giảm đau, hạ
nhiệt, dùng kết tiêm tĩnh cơ thể. Chỉ Alcool benzilique
mạch. tiêm 1 lần
hợp với kháng
sinh trị viêm
vú, viêm tử
cung, mất sữa,
viêm phổi
Phòng và trị
0,5ml/ 10kg
Oxytetracyline
viêm phổi viêm Tiêm bắp. trọng lượng
vú, viêm tử
cơ thể/ 12 giờ
cung, viêm
khớp.
Tác dụng kéo
1ml/ 10kg
Tiêm bắp trọng lượng
Oxytetracyline
dài 72 giờ,
sâu
phòng trị bệnh
cơ thể/ 72 giờ
viêm phớp,
viêm tử cung
viêm phổi,
viêm da.
Suanovil 20
Sulfa 33
Sultriject
Phòng và trị
Tiêm bắp
viêm phổi,
sâu.
viêm tử cung,
viêm khớp. Đặc
trị suyễn lợn,
viêm phổi, bệnh
lỵ lợn.
5ml/ 40kg
trọng lượng
cơ thể / 24
giờ
Spỉamycine
Phòng và trị cá
1,5ml –
Tiêm
bắp
Sulfadimerazine
bệnh nhiễm
3ml/10kg
khuẩn gram(-)
trọng lượng
và gram(+),
cơ thể
phòng trị bệnh
cầu trùng.
Trị nhiễm trùng
0,5ml/ 10kg Trimethoprinme
Tiêm
bắp
đường hô hấp,
trọng lượng
nhiễm trùng kế
cơ thể/ 12 giờ Sulfadimethoxine
phát, phòng trị
các bệnh do
nhiễm vi khuẩn
gram(-) và
gram(+)
Một số vi khuẩn gây bệnh trên các cơ quan:
Tiêu hóa
Hô hấp
Sinh dục
Khớp
e.coli
Pasteurella
e.coli
Myco
Salmonella
Bordetella
Staphylococcus
Stra
Clostridium
Mycoplasma
Strep
Strep
Serpulina
haemophillus
Brucella
Leptospira
Corynebacterium
Kháng sinh đặc trị
Kháng sinh
Penicillin
Macrollid
Vi khuẩn
B. lợn nghệ( Lepto)
B. nhiệt than (Bacillus anthracis)
Clostridium tetani
B đóng dấu (Erycipelothis)
Strep
Pasteurella
Mycoplasma
Staphylococcus
Salmonella
E.coli
Mycoplassma
Ireponema
Colistin
e.coli
Tetracylin
pasteurella
Streptomycin
Phenicol