Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

PASSIVE VOICE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.26 KB, 10 trang )

PASSIVE VOICE

NGƯỜI VIẾT: TRẦN PHƯƠNG NHUNG

1


Bị động cơ bản
1. Form:
* PP: Past Participle ( column 3 )
Eg:
Active:
weekend.

She arranges the books on the shelf every

Passive: The books are arranged on the shelf by her
every weekend.
* Lưu ý: Bắt buộc phải là ngoại động từ vì ngoại động từ mới có
tân ngữ.
2. Cách đổi active sang passive sentences:
B1: Xác định S, V, O của câu chủ động.
B2: Như sau:
S+V+O
S + be + V + by + O

V ( column 3 )
* Lưu ý:
- Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place
(trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng trước adverbs of time (trạng từ
chỉ thời gian).


2


- Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by
someone, by him, by her…nếu chỉ đối tượng không xác định.
- Nếu O trong câu bị động là sự vật, sự việc thì dùng with thay
cho by.
Eg:
The bird was shot with the gun. → The bird was shot by
the hunter.
3. Bảng các thời ở thể bị động
Tenses

Active

Passive

Simple Present

S+V+O

S + be + PP + by +
O

Present Continuous

S + am/is/are + Ving + O

S + am/is/are +
being + PP + by + O


Present Perfect

S + has/have + P2 + S + has/have + been
O
+ PP + by + O

Simple Past

S + V-ed + O

S + was/were + PP.2
+ by + O

Past Continuous

S + was/were + Ving + O

S + was/were +
being + PP + by + O
S + had + been +
PP+ by + O

Past Perfect
S + had + P2+ O

3


Simple Future

S + will + V + O

Future Perfect
Be + going to

Modal Verbs

S + will + be + PP +
by + O
S+
S + will + have +
will + have + PP.2 +
been + PP
O
+ by + O
S + am/is/are +
S + am/is/are +
going to + V + O
going to + be + PP
+ by + O
S + modal verb + V S + modal verb + be
+O
+ PP + by + O

Future continuous

Không có passive

* Một số động từ vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ.
4. Câu chủ động có 2 tân ngữ

- Đối với trường hợp này, mặc dù có 2 cách nhưng ta nên lấy tân
ngữ nào mà khi chuyển thành bị động dễ hơn .
Eg: I gave him a book. → He was given a book (by me)
Or A book was given to him (by me)
Ta nên lấy ‘him’ hơn là ‘a book’.

Các dạng câu bị động đặc biệt và cách chuyển

4


5. Chuyển câu chủ động có sử dụng to-V thành bị động: S + V +
Sb + to-V + O Mẫu A: S + V + to be + PP.2 + (by Sb) Mẫu B: S
+ V + O + to be + PP.2 + (by Sb) Mẫu C: Sb + be + PP.2 + to-V
+O

* Cách 1: Nếu tân ngữ sau to-V trong câu chủ động cũng chính
là chủ ngữ trong câu bị động à dùng mẫu A Ex: I want you to
teach me → I want to be taught by you.

* Cách 2: Nếu tân ngữ sau to-V trong câu chủ động khác với chủ
ngữ trong câu bị động à dùng mẫu B Ex: I want him to repair
my car → I want my car to be repaired by him

* Cách 3: Có thể dùng Sb trong câu chủ động làm Chủ ngữ của
câu bị động à dùng mẫu C Ex: People don’t expect the police to
find out the stolen car. → The police aren’t expected to find out
the stolen car.

6. S + V1 + V-ing + O + … → S + V + (that) + O + should be +

P.P2 + …

Ex: She suggests drinking beer at the party. → She suggests that
beer should be drunk at the party.
5


7. S + V1 + Sb + V-ing + O… → S + V + being + P.P2 + …

Ex: She remember people taking her to the zoo. → She
remember being taken to the zoo. * Trong mẫu câu 2 và 3, V1 là
những V đòi hỏi được theo sau bởi V-ing

8. Chuyển câu chủ động dùng Bare-Infinitive (Động từ nguyên
thể không có To) sau các V chỉ giác quan thành câu bị động : S +
see / hear / watch / look /catch … + Sb + V + O …. → Sb + be +
seen / heard / watched / looked / caught … + to-V + O ….

* Cách chuyển: Đổi V thành to-V khi chuyển sang bị động: Ex: I
sometimes see him go out. → He is sometimes seen to go out.

9. Chuyển câu chủ động có V-ing sau các V chỉ giác quan sang
bị động: S + see / hear / watch / look / catch … + Sb + V-ing +
O …. → Sb + be + seen / heard / watched / looked / caught/ …+
V-ing + O …

* Cách chuyển: Khi chuyển sang bị động, V-ing vẫn giữ nguyên
là V-ing Ex: I see him bathing her dog now. → He is seen
6



bathing her dog now. We heard her singing loudly . → She was
heard singing loudly.

10. Chuyển câu mệnh lệnh chủ động à bị động:

Dùng LET Khẳng định: V + O Let + O + be + P.P2 Phủ định:
Don’t + V + O Don’t let + O + be + P.P2 Ex: Do the exercise! →
Let the exercise be done! Don’t leave him alone! → Don’t let
him be left alone!

* Câu mệnh lệnh chủ động cũng có thể chuyển thành bị động
với SHOULD trong một số tình huống: Ex: Don’t use the car in
case it breaks down. → The car shouldn’t be used in case it
break down.

11. Don’t let + Sb + V + you → Don’t let + yourself + be + P.P2
Ex: Don’t let the others see you. à Don’t let yourself be seen. 8.
It + be + adj + to-V + O … → It + be + adj + for O + to be +
P.P2 … Ex: It’s very difficult to study English. à It’s very
difficult for English to be studied.

7


12. It + be + my/your/her/his/our/their… + duty + to-V + (O) →
I/You/She/He/We/They + be + supposed + to-V + (O) Ex: It’s
their duty to do this job. → They are supposed to do this job.

13. Mẫu câu với have/get


* S + have + Sb + V + O … → S + have + O + PP.2 + (by+ Sb)

Ex: I had him repair my bike. → I had my bike repaired by him.

* S + get + Sb + to-V + O … → S + get + O + to be + PP.2 (by
+ Sb) Ex: We get him to look after our house when we are on
business. → We get our house to be looked after (by him) when
we are on business.

14. S + make / let / help … + Sb + V + O … → Sb + be +
made / helped + to-V + O …

Ex: She made me work hard. → I was made to work hard. * Chú
ý: Mẫu câu chủ động với “to let” khi chuyển sang bị động nên
được thay thế bằng dạng bị động của ALLOW + to-V: S + let +
8


O + V + (O) → Sb + be + allowed + to V + O. Ex: She let him
enter the room. → He was allowed to enter the room.

15. Sb + need / deserve … + to-V + Sth + … → Sth + need /
deserve … + V-ing + …

Ex: We need to water the plants everyday. → The plants need
watering everyday.

16. Câu bị động có động từ tường thuật – Chủ động: S1 + V1 +
that + S2 + V2 + O + …..


* Những động từ tường thuật (Reporting Verbs = V1) thường
gặp: think consider know believe say suppose suspect rumour
declare Từ khóa:

9


CHÚC CÁC BẠN
THÀNH CÔNG

10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×