Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

T26 sinh truong cua vi sinh vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 27 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Trình bày cấu tạo và chức năng của lục
lạp ở tế bào thực vật?

Tiết 26
SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT

(chứa Diệp lục
và enzim
quang hợp)

Chức năng: Chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành
Cấu
tạo hóa
lục lạp
năng
lượng
học (Quang hợp).



I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
Dấu hiệu thể hiện sinh trưởng ở
sinh vật bậc cao (động vật, thực
vật) là gì?


I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
1. Khái niệm sinh trưởng của quần thể vi sinh vật:

Quan sát đoạn phim, cho biết sinh trưởng của vi


sinh vật là gì ?

Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được
hiểu là sự tăng số lượng tế bào của quần thể


2. Thời gian thế hệ (g):

20 phút

1 lần

20 phút

2 lần

20 phút

3 lần

Là thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân
chia hoặc số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi.


VD:

Vikhuẩn E.Coli:

Vi khuẩn lao:


-Ở điều kiện thích
hợp: g = 20 phút

g = 1000 phút

-Trong đường ruột
(370C): g = 12h

Trùng đế giày:
g = 24h


II. SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
1. Công thức xác định sinh trưởng của quần thể







VD: Ở VK E.Coli g = 20. Xét thời điểm ban đầu No = 1 TB
Thời gian thế hệ g
(phút)

Số lần phân chia
(n)

Số TB của
quần thể Nt


0

0

20=1

20

1

21=2

40

2

22=4

60
a1

32
a

23a=8
3

80


4

24=16

100

5

25=32

120
b1

6
b2

26=64
b3

Thời gian phân
chia (t)

n=

Nt =


Số lần phân chia:

n: số lần phân chia của tế bào


n= t/g

t: thời gian nuôi cấy VSV
g: thời gian thế hệ

Số tế bào tạo ra:
N0: Số TB vi khuẩn ban đầu trong quần thể
Nt = N0.2n

n: Số lần phân chia của TB
Nt: Số TB vi khuẩn sau thời gian t
Ở VK E.Coli g = 20. Xét thời điểm ban đầu

1. N0 = 1 TB Sau 24h số lượng TB trong bình (Nt) là bao nhiêu?
2. Nếu số TB ban đầu (N0) là 105 TB thì sau 24h số TB trong bình là bao nhiêu?


II. SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
2. Sinh trưởng của VK trong môi trường nuôi cấy
a. Môi trường nuôi cấy không liên tục
Bình môi trường dinh
dưỡng

Bình nuôi cấy
Đồ thị đường cong tăng trưởng


Để không
xảy ra

pha suy
PHIẾU
HỌC
TẬP
SỐvong
1 của

quần thể vi khuẩn thì phải làm gì  ?

Các pha sinh
trưởng

Đặc điểm sinh trưởng

Pha tiềm phát
(pha lag)

A

Pha lũy thừa
(pha log)

B

Pha cân bằng

C

Pha suy vong


D

Nguyên nhân
Vi khuẩn thích nghi với MT.
1. Số lượng TB tăng theo cấp
Enzim cảm ứng hình thành
số nhân
để phân giải cơ chất.
Quá trình TĐC diễn ra
2. Số lượng TB đạt cực đại
mạnh mẽ, tốc độ sinh
và không đổi theo thời gian
trưởng cực đại
3.Số
Sốlượng
lượngTB
TBsinh
trong
ra quần
bằng
thể
sốgiảm
lượngdần
TB chết đi
Do chất dinh dưỡng cạn
4.kiệt,
Số lượng
TB hại
chưa
tăng

chất độc
tích
lũy ngày càng nhiều


II. SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
2. Nuôi cấy liên tục
MT dinh
döôõng
Em dự đoán quá trình
Van
sinh trưởng trong nuôi
cấy liên tục trải qua
những pha nào  ?

Phần dịch
lấy ra

Bìn
h
nuo
âi
VSV


CỦNG
NHIỆM
VỤCỐ
VỀ NHÀ
Các tiêu chí


Nuôi cấy không liên tục

•Câu 3: Biểu hiện sinh trưởng của vi
sinh vật ở pha cân bằng trong môi
Khái niệm
trường
nuôi cấy là?
•A. Số chết đi nhiều hơn số sinh ra
•B. Số được sinh ra bằng với số chết
đi.
Đặc điểm sinh trường
củađược
VSVsinh ra nhiều hơn số tế
•C. Số
bào chết đi
•D. Chỉ có chết mà không có sinh ra
•Thành
Câu 4:phần
BiểuMT
hiệnnuôi
của VSV trong
cấy
pha tiềm phát là ?
•A. Sinh trưởng nhanh
•B. Bị chết đi
dụng
•Ứng
C. Thích nghi dần với môi trường
nuôi cấy

•D. Cả 3 biểu hiện trên

Nuôi cấy liên tục


III. GIỚI THIỆU CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT


III. GIỚI THIỆU CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
1.Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
Sinh sản
bằng bào
tử đốt ở
xạ khuẩn

1.1.Phân đôi

1.2 Nảy chồi

1.3. Sinh sản bằng bào tử

Sinh sản
bằng
ngoại
bào tử ở
xạ khuẩn


Khác với các loại trên, khi
gặp đk bất lợi TBVK sinh

dưỡng hình thành bên trong
1nội bào tử. Đây không phải
là hình thức sinh sản.

Nội bào tử ở
vi khuẩn


2.Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
2.1. Sinh sản bằng bào tử:
* bào tử vô tính:

Sinh sản
vô tính
bằng bào
tử kín ở
nấm mốc
trắng

Sinh sản
vô tính
bằng bào
tử trần ở
nấm mốc
tương


2.Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
2.1. Sinh sản bằng bào tử:
* bào tử hữu tính:


Sinh
sản
bằng
bào tử
tiếp
hợp:

Bào tử
túi


2.Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
2.2. Sinh sản bằng cách nảy chồi:

Hiện tượng nảy chồi
của nấm men


2.Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
2.3. Phân đôi:

Phân đôiở trùng đế
giày

Tiếp hợp ở trùng đế
giày


*Ứng dụng



 Một vài ứng
dụng

- Sử

dụng en zim
amylaza và proteaza
của A. oryae để SX
nước tương, nước giải
khát (murin-Nhật)

- Sản xuất KS
Xephalosporin từ nấm
mốc Cephalosporium


 Tảo Chlorella được con
người nuôi cấy trên các
tàu vũ trụ nhằm cung
cấo oxy và thức ăn cho
các nhà du hành vũ trụ.
 80% kháng sinh hiện
biết có nguồn gốc từ xạ
khuẩn.
 Sử dụng các cây phi lao
có xạ khuẩn cố định
đạm để phủ xanh đồi
trọc, tái sinh rừng.



Bón phân để VSV phát triển tại
khu vực ô nhieãm daàu


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×