Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Tại sao nói tế bào là đơn vị tổ
chức cơ bản của
thế giới sống?
2
A. Tế bào có đặc điểm đặc trng của sự
sống (sinh sản, cảm ứng, trao đổi chất).
B. Mọi cơ thể sống đều đợc cấu tạo từ một
hoặc nhiều tế bào.
C. Tế bào có nhiều bào quan với những
chức năng quan trọng.
D. cả A và B
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất
của hệ thống sống là:
A. Sinh quyển
sinh thái
2
C. Hệ
B. Loài
D. Hệ
cơ quan
Câu
3: Tập hợp nhiều tế bào cùng thực hiện
một chức năng nhất định tạo thành:
A. Hệ cơ quan
C. Mô
B. Cơ thể
D. Cơ
Các giới sinh vật
2
Kiến thức sẽ trình bày
2
I. Giới và hệ thống phân loại 5
giới1. Khái niệm giới
2. Hệ thống phân loại 5 giới
II. Đặc điểm chính của
mỗi giới
56
C¸c giíi sinh vËt
2
I. Giíi vµ hÖ thèng ph©n lo¹i 5
2
giíi1. Kh¸i niÖm
giíi
Loµi
Chi
Hä
Bé
Líp
Ngµn
h
Giíi
Mèi quan hÖ gi÷a c¸c bËc
ph©n lo¹i
Các giới sinh vật
2
I. Giới và hệ thống phân loại 5
2
giới1. Khái niệm
giới
Giới (Regnum) là đơn vị phân loại
lớn nhất gồm các ngành sinh vật có
chung đặc điểm.
Thế giới sinh vật đợc phân thành
các đơn vị theo trình tự nhỏ dần: Giới
ngành
lớp bộ
họloại
chi
loài.
2. Hệ thống
phân
5 giới
HÖ thèng ph©n lo¹i 5 giíi cña Whittaker vµ
Margulis:
R.H. Whittaker
Margulis
Giíi thùc vËt
3
Giíi nÊm
4
Giíi ®éng vËt
5
2
Giíi nguyªn
sinh
1
Giíi khëi sinh
SƠ ĐỒ CÁC GIỚI SINH VẬT
Hoàn thành phiếu học tập
Giới
Khởi sinh
Nguyên
sinh
Sinh vật
Vi khuẩn
Tảo
Nấm nhày
ĐVNS
Nấm men
Nấm
Nấm sợi
Nấm đảm
Rêu
Thực vật
Quyết
Hạt trần
Hạt kín
Động vật
- ĐV không có
xương sống
- ĐV có dây sống
(Cá, lưỡng cư BS,
chim, thú)
Nhân
sơ
Nhân
thực
Đơn
bào
Đa
bào
Tự
dưỡng
Dị
dưỡng
Hình thức
Sinh sản
Salmonella
Vi khuẩn tả
Vi khuẩn E.coli
Dây NRC-1 của Halobacteria,
mỗi tế bào dài khoảng 5 μm.
Vi khuÈn
Vi sinh vËt cæ
Gíi khëi sinh
§V nguyªn sinh
T¶o
Nguyªn
NÊm nhÇy
NÊm men
NÊm sîi
NÊm
NÊm ®¶m
H¹t trÇn
Quy
Õt
Rªu
Tæ tiªn TV (T¶o lôc ®a bµo
nguyªn thñy)
H¹t kÝn
CÁC GIỚI SINH VẬT
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
CÁC GIỚI SINH VẬT
CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP
Hoàn thành phiếu học tập
Nhân
thực
Đơn
bào
Tảo
+
+
+
Nấm nhày
+
+
ĐVNS
+
+
Nấm men
+
+
Nấm sợi
+
+
Thực vật
Rêu, Quyết
Hạt trần, Hạt kín
+
+
Động vật
Động vật có dây
sống, Cá ,
lưỡng cư
+
+
Giới
Sinh vật
Khởi sinh
Vi khuẩn
Nguyên
sinh
Nấm
Đặc
điểm
Nhân
sơ
+
Đa
bào
Tự
dưỡng
Dị
dưỡng
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Giới
ặc
điểm
Cấu
tạo cơ
thể
Phơ
ng
thức
sống
Đại
diện
Khởi
sinh
Đặc điểm chính của
mỗi giới
Nguyên
Nấm
Thực vật
sinh
Động vật
II. Đặc điểm chính của
Giới
mỗi
giới Nguyê
Khởi
Nấ
Thực
đặc
điểm
Cấu
tạo cơ
thể
Phơng
thức
sống
Đại
diện
sinh
n sinh
m
vật
Động vật
- Đơn
bào
-Đơn bào
-Đa bào
-Hợp bào
Đa bào
phức tạp
Đa bào
phức tạp
Đa bào phức
tạp
-Tự dỡng
-Dị dỡng
- Tự dỡng
- Dị dỡng
- Dị dỡng
hoại sinh
- Sống cố
định
-Tự dỡng
quang hợp
- Sống cố
định
-Dị dỡng
-Sống
chuyển
động
- Nấm
men
- Nấm sợi
- Nấm
đảm
- Rêu
- Quyết,
hạt trần ,
hạt kín
- ĐV có xơng
- ĐV không x
ơng
- Vi khuẩn -Tảo
-Vi khuẩn - Nấm
nhầy
cố
- ĐV
Virut có được xem là một loại vi sinh
vật không? T¹i sao?
• Virut chưa có cấu tạo tế bào nên không
được xếp vào hệ thống sinh giới.
• Virut có cấu tạo rất đơn giản gồm vỏ
protêin và lõi acid nhân
Virut HIV
Virut khảm thuốc lá
Bài 1: hãy khoanh tròn vào câu trả lời
đúng:
Những
giới
sinh
vật
nào
gồm
2
các
vật nhân
thực?
A. sinh
Giới khởi
sinh, giới
nguyên sinh, Giới
thực vật , giới động vật
B. Giới nguyên , giới nấm, Giới thực vật ,
giới động vật
C. Giới khởi sinh, giới nấm, Giới thực vật
, giới động vật
D. Giới khởi sinh, giới nấm, Giới nguyên
sinh , giới động vật
Bài 2: hãy đánh dấu khoanh tròn vào
câu trả lời đúng nhất : Sự khác biệt cơ
2
bản giữa giới thức
vật và giới động vật ?
a.Giới thực vật gồm những sinh vật tự d
ỡng, giới động vật gồm những sinh vật
b.dị
Giớidỡng
thực vật gồm những sinh vật
sống cố định, cảm ứng chậm; Giới
động vật gồm những sinh vật phản
vàgồm
có khả
năng di
chuyển
c.ứng
Giới nhanh
thực vật
4 ngành
chính
;
nhng giới động vật gồm 7 ngành
d. chính
Cả a và b đúng