Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Hướng dẫn tính đồ án Bê tông cốt thép 1 chi tiết nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.78 KB, 9 trang )

DRAFT - DRAFT --

Thứ Tư, 06 Tháng Tư 2016

5.2.2 TÍNH TOÁN BẢN THEO SƠ ĐỒ KHỚP DẺO

16

06.04.2016 20:53

5.2.2 TÍNH TOÁN BẢN THEO SƠ ĐỒ KHỚP DẺO

17

5.2.2.1 Mô tả giới thiệu kết cấu

06.04.2016 20:53

5.2.2.2 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện và vật liệu
a) Chọn vật liệu sử dụng

Trình bày về vị trí, nhiệm vụ, đặc điểm của bản sàn;

1. Chọn cấp độ bền bê tông sử dụng (B15, B20 hoặc B25);
2. Chọn loại cốt thép sử dụng cho bản sàn;
3. Chọn cốt thép chịu lực cho dầm phụ và dầm chính (AII, AIII);
4. Chọn loại cốt thép cho cốt đai của dầm phụ và dầm chính;

Trình bày về việc lựa chọn phương án kết cấu;



Xét tỉ số

của tất của ô bản để kết luận sàn bản dầm.

Thể hiện mặt bằng kết cấu, hình dáng và các kích thước của

Vật liệu

=
=
=

kết cấu;
Các đặc trưng, MPa

5.2.2 TÍNH TOÁN BẢN THEO SƠ ĐỒ KHỚP DẺO

18

06.04.2016 20:53

Hệ số



Hệ số

à

ℎ =


×

≥ℎ

m – hệ số phụ thuộc vào loại ô
bản

D=0,8-1,4

Sàn mái

40

Sàn nhà ở và công trình công
cộng

50

Sàn giữa các tầng của
nhà sản xuất

60

Bản từ bê tông cốt thép nhẹ cấp
có độ bền chịu nén ≤B7,5

70

hb,min,

mm

Loại sàn

5.2.2 TÍNH TOÁN BẢN THEO SƠ ĐỒ KHỚP DẺO

3l1
l1 l1

D

06.04.2016 20:53

l1
3l1
l1 l1

2

l1

/

=

− (' ;
('
1 3
= −
− +

2
2 2
l0
l1

bdp

A

B

1

1

l0b

l1

3l1
l1 l1

/

bdp

l0b
l1

4-Cột


C

A
1

2

l2
2

l2

l2
3

4

DRAFT - DRAFT --

l0

(' =

1 1
÷
ℎ ≥ 200
4 2 '

(


'

=

)

l0

l0

ℎ', =

1 1
÷
×
12 8

', ;

(', =

1 1
÷
ℎ ≥ 200
4 2 ',

(

',


=3 )

MẶT BẰNG KẾ CẤU

l0b

BẰNG
MẪU

hb

3l1
l 1 l1
l1

h
Cb ≥  b
120 mm

;

Bề rộng dầm chính chọn theo bội số 50mm

5.2.2.3 Lập sơ đồ tính toán bản sàn

t

'


Chiều cao dầm chính lấy theo bội số của 50 mm, 100 mm,

Cắt theo phương dải 1m và xem là dầm liên tục nhiều nhịp
Gối tựa: Các dầm phụ và tường biên, bản gối lên tường – liên kết
khớp; các dầm phụ là gối đỡ ở các gối giữa của dải tính toán
MẶT
Nhịp tính toán (lấy theo mép):
1-Bản sàn

06.04.2016 20:53

d) Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm chính

hb,min,
mm

1m

-

(' - bội số 10 mm hoặc 50 mm (thường lấy bằng bề rộng tường)

Loại sàn

5-Tường chịu lực

1
1
÷
×

20 12

ℎ' lấy theo bội số của 50 mm, ,

Chiều dày tối thiểu của bản sàn

E

-

5.2.2.2 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện và vật liệu

ℎ' =

Phụ thuộc Bản dầm Bản kê Bản công xon
tải trọng
30-35
40-45
10-18

20

=
=

(Bảng)

c) Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm phụ

CẤU TẠO SÀN


1. Gạch Ceramic
2. Vữa lót
3. Bản sàn BTCT
4. Vữa trát

; (Bội số 10 mm)

-

5.2.2 TÍNH TOÁN BẢN THEO SƠ ĐỒ KHỚP DẺO

19

5.2.2.2 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện và vật liệu
b) Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn

Cốt thép
AI, CI
AII, CII …
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=


Bê tông

21

5.2.2 TÍNH TOÁN BẢN THEO SƠ ĐỒ KHỚP DẺO

06.04.2016 20:53

5.2.2.4 Tải trọng tác dụng lên dải tính toán
Trọng lượng bản thân sàn (Trên 1m2):

4 = 5 67 × 87 × γ:,7 , <= >⁄

1 - Lớp gạch ceramic: γg=...; δg=...; γf,g=...
2 - Lớp vữa lót: γv=... ; δv=...; γf,v=...
3 - Bản bê tông: γ b= ...; h =...;
γf,b=...
b
4 - Lớp vữa trát: γv =...; δv=...; γf,v=...

67 - Trọng lượng riêng lớp thứ i;
87 - Chiều dày lớp thứ i;
γ:,7 - Hệ số độ tin cậy

Bảng xác định trọng lượng bản thân sàn
87
67 ,
Trị tiêu chuẩn,
Lớp cấu tạo

mm daN/m3
daN/m2
1
2
3
4=2×3
Gạch ceramic
20
Vữa lót
18
Bản BTCT
25
Vữa trát
18
Tổng

γ:,7

5
1,2
1,3
1,1
1,3
----

Trị tính
toán
6=4×5

1



DRAFT - DRAFT --

Thứ Tư, 06 Tháng Tư 2016

5.2.2 TÍNH TOÁN BẢN THEO SƠ ĐỒ KHỚP DẺO

06.04.2016 20:53

5.2.2 TÍNH TOÁN BẢN THEO SƠ ĐỒ KHỚP DẺO

23

qs ,kN/m

Tải trọng tam thời (hoạt tải) tính toán tác dụng lên 1m2 sàn:

Biểu đồ M
và Q

? = ? , × 6 , <= >⁄

l0b

, <= >⁄

Q0

QBT


l0

l0

AB = @

l0b

l0

LỰC CẮT

5.2.2 TÍNH TOÁN BẢN THEO SƠ ĐỒ KHỚP DẺO

06.04.2016 20:53

hb

a h0

b=1000

/

ACC = −@

16

max


/

11

;

GH = 0,4@

/

GIJ

/

= 0,6@

G/ = 0,5@

16

/
/
/

06.04.2016 20:53

5.2.2.7 Bố trí cốt thép cho bản sàn

qs


ℎ/ = ℎ − =
= = 15 ÷ 20
L ≤

AC = −@

Chương 5 – SÀN PHẲNG

25

5.2.2.6 Tính toán tiết diện cho bản sàn
Tiết diện tính toán

/

11

ABC = @

a) Chọn lớp bê tông bảo vệ
l0b
M nb

l0
Mgg

M g2
Mng


Bảng tính thép sàn

M ng

Lớp bê tông bảo vệ: =/ ≥ O

Tiết diện

10
6mm

Chọn: =/ = 10

b) Xác định cốt thép chịu mômen âm dọc tường và dọc dầm chính

P

Chọn thép

Ø6s200
,CC = 148

≥ O50%P

,,

2

→ 3ℎọU Ø6s190


Cốt mũ dọc tường chịu lực kéo dài cách mép trong của tường một

Cốt phân bố
Tường biên

d) Neo thép và uốn thép
a)

3d

Thép chịu mômen dương, thép phân bố

DRAFT - DRAFT --

3

A
l2

l2

1

2

t l0b /6
6

b)


Thép chịu mômen âm (thép mũ)

120
1

5

l2

l2

3

4

αl0 bdc αl0
7

8

l1
5

8

l2
2

l1


l2

αl0 bdc αl0
7

8

2

t

6

l2

3

1-1

αl0b bdp αl0

1

6
120

6

120


4
l1

2

2

A

3l1
3l1

5

hb-a0

≥ 10Ø

2,5d

Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa phải thoả điều kiện:

7

1

Thường chọn cốt phân bố: a6=250 ÷ a6=300

7


7

e) Bố trí thép cho sàn bản dầm

B
l1

khi ℎ ≤ 150
khi ℎ > 150

7

C

l1

Cốt thép cấu tạo (cho bản sàn (đặt vuông góc với thép chịu lực, cùng
với thép chịu lực tạo thành lưới) được chọn theo điều kiện sau:
20%P khi 2 ≤ ⁄ < 3
P, ≥O
15%P khi ⁄ ≥ 3
Khoảng cách s giữa các cốt phân bố chọn theo điều kiện:

330
min 2,2ℎ; 500

6

D


c) Chọn cốt thép phân bố

200 ≤ ^ ≤ O

3
3l1

5.2.2.7 Bố trí cốt thép cho bản sàn

5

E

5

06.04.2016 20:53

Dầm chính

αl0 bdp αl0

Chương 5 – SÀN PHẲNG

Cốt phân bố

Cốt cấu tạo
chịu mômen âm

3


Lực cắt Q chọn giá trị lớn nhất trong các gối

5

(ℎ/

1

= 0,75

600

6

/

1

G≤G

bdc

≥αl0

Cốt cấu tạo
chịu mômen âm

2

Kiểm tra lực cắt (Tham khảo thêm):


= 350

b)

5

a)

Nhịp giữa,
gối giữa

WB

, chọn

≥l0b /6=350

t l0b /6

Gối 2

4

đoạn: WB ≥ XY = 317
Z

Nhịp biên

WB


Q0

Q0

MÔMEN CỰC ĐẠI

l0b

26

Mng

Mng

Mnb

Q QA

qs

24

Mgg

M

Tổng tải trọng phân bố đều trên dải tính toán (Rộng 1 mét)

×1


l0
Mg2

A

(? , - Tải trọng tam thời tiêu chuẩn; 6 - Hệ số độ tin cậy của hoạt tải)

@ = 4 +?

06.04.2016 20:53

5.2.2.5 Tính toán nội lực, vẽ biểu đồ nội lực

5.2.2.4 Tải trọng tác dụng lên dải tính toán

1

22

6

0,20 bℎc ? ⁄4 ≤ 1
0,25 bℎc 1< ? ⁄4 ≤ 3
=
0,30 bℎc 3< ? ⁄4 ≤ 5
0,33 bℎc ? ⁄4 > 5

2



DRAFT - DRAFT --

Thứ Tư, 06 Tháng Tư 2016

Chương 5 – SÀN PHẲNG

06.04.2016 20:53

5.2.3. TÍNH TOÁN DẦM PHỤ THEO SƠ ĐỒ DẺO

29

5.2.2 Tính toán bản theo sơ đồ khớp dẻo
5

l1 B l1

l1

l1 C l1

l1

l1

Ø6a150 4

6


6

l2

l1/4

6 Ø6a200

6

l2

7

l1

5

A

5 5

Ø6a250

1

2

l1


1-1

5

2

5

3

l1/4

l1/4

2

4
5

l1

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

30

06.04.2016 20:53

2

2


– Hoạt tải do sàn truyền vào: ?' = ? ×

@' = 4' + ?' , <=>/

– Tổng tải trọng tác dụng lên DP:

3

=

− (',

gdp

l1

Nhịp giữa:

/

l0b

6

1

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

32


06.04.2016 20:53

33

5.2.3.4 Tính toán nội lực và vẽ biểu đồ nội lực M
và Q cho dầm phụ
A7 = e7 4' + ?'

Tung độ biểu đồ bao M:

GH = 0,4 4' + ?'

Tung độ biểu đồ Q:

/

=



  = GI = Gf = 6

kl0b

QA
QAmin

QBmin


QBP
QB*

QBT

DRAFT - DRAFT --

0,15l

0,15l

QCmin

b=

0,0625

1+

8 1+

?'
=
4'

QCP

QD*
QDT


3

1

4

l0
2

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

3

06.04.2016 20:53

5.2.3. Tính toán dầm phụ theo sơ đồ dẻo
Nhịp

/

Biên

4

Hệ số e7 cho
nhánh dương
tra bảng

0,15l


QC*
QCT

/

= 0,25 − 0,35

0,018

0,018

0,058

0,15l

6

0,2l 0,2l 0,2l 0,2l 0,2l 15
0,2l 0,2l 0,2l
7 7* 8 9
11 12 12* 13 14
10 10

0,018

0,15l

0,0625

0,018


0,0715

0,02

0,075

0,2l
6

0,0625
0,058

0,425l

0,2l
0,2 l
0,2l
2* 3 0,2 l 4
5 5
0,091

0,2 l
2

0,065

0,2l
1


0,09

0

0,0 625

/

@'

0,0625
0,058

= Gf

0,058

= GI

;

GIJ = 0,6 4' + ?'

GI = GfJ = Gf = GgJ = Gg =. . . = 0,5 4' + ?'

GH

/

2


l2

Thứ 2

Giữa

Tiết
diện
0
1
2
0,425 /
3
4
5
6
7
0,5
8
9
10
11
12
0,5

/

( / ),
m


@' / ,
kNm

Sử dụng

5

l2

Sử dụng

4

3

l2

Sử
dụng

2

l0

Sử dụng

1

l0


Sử dụng

l0

Sử
dụng

l0b

bdp

, <=>/

pdp

bdc

2

Phần BT chung

– Tĩnh tải do sàn truyền vào: 4 = 4 × , <=>/

l1

1

06.04.2016 20:53


– Tổng tĩnh tải: 4' = 4/ + 4 , <=>/

l1

l0
l2

bdc

6

4/ = 6 (' ℎ' − ℎ γ:, , <= >⁄

l1

l0b
l2

l2
5

– Trọng bản thân dầm phụ:

hdp

hb

2

l2

4

5.2.3.3 Tính toán tải trọng tác dụng lên dầm phụ

Sơ đồ tính của dầm phụ là dầm liên tục nhiều nhịp;
Gối tựa: Ở biên, dầm phụ gối lên tường chịu lực – liên kết khớp, ở
các gối giữa dầm phụ gối lên dầm chú – liên kết gối tựa;
Nhịp tính toán: Dầm phụ được tính theo sơ đồ dẻo, nhịp tính toán
được lấy theo mép gối tựa, hoặc từ điểm đặt phản lực đến mép
dầm:
(', 1 3'
t
Nhịp biên: / = −
− +
t/2
Cdp ≥ 220mm

l2
3

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

31

3.2 Lập sơ đồ tính dầm phụ

MẶT BẰNG
MẪU

l2

2

Sàn sườn toàn khối bản dầm thường được sử dụng với mục đích nhà công
nghiệp có tải trọng tác dụng lên sàn lớn. Việc bố trí thêm các dầm phụ là để
giảm kích thước và tăng khả năng chịu lực của bản sàn. Trong kết cấu sàn,
dầm phụ trực tiếp tiếp nhận tải trọng từ bản sàn, sau đó truyền lên dầm chính.
Dầm phụ được đổ liền khối với bản sàn và gối lên dầm chính ở các nhịp giữa
và gối lên tường chịu lực ở hai biên.

1
6

l2
1

l2

1

1

8

Ø6a150 2

6 Ø6a30
7

l2


Ø6a100 1

Ø6a200 8

3

Ø6a300

Ø6a250

l2

Ø6a100 3
6

MẶT
BẰNG
MẪU

B

5

l2

1. Nhịp biên - Ø6s100
2. Nhịp giữa - Ø6s150
4
3. Gối 2 - Ø6s100
4. Gối giữa - Ø6s150

5. Thép cấu tạo dưới
3
6. Thép cấu tạo cho

7. Thép mũ dọc biên 2
và dọc dầm chính
1

5.2.3.1 Mô tả và giới thiệu kết cấu dầm phụ

l1 D

3l1
l1 l1

Al
1

Ví dụ bố trí thép

06.04.2016 20:53

hb
hdp

28

e

kl


0,000
0,0650
0,0900
0,0910
0,0750
0,0200
0,0180
0,0580
0,0625
0,0580
0,0180
0,0180
0,0580
0,0625

e
-0,0715
-0,0289
-0,0073
-0,0043
-0,0229
-0,0625
-0,0219
-0,0010
-

A kl ,
kNm


A ,
kNm

Bảng tra hệ số m
cho nhánh dương
(Có thể tra trong
Phụ lục 10, tài liệu
hướng dẫn Đồ án
Bê tông cốt thép I –
Giáo trình nội bộ
Khoa Xây dựng

3


DRAFT - DRAFT --

Thứ Tư, 06 Tháng Tư 2016

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

34

06.04.2016 20:53

35

5.2.3.5 Tính toán cốt thép cho dầm phụ

b dp


/

p =
2

p =
6

TẠI NHỊP

Sc

Sc

Điều kiện hạn chế:

06.04.2016 20:53

Chọn lực cắt bên trái tại gối số 2 có giá trị lớn nhất (GIJ ) để tính toán,
các gối khác lấy tương tự: G =s = GIJ
Bước 1: Chuẩn bị số liệu tính toán: ℎ/ = ℎ − =; ;
;
; ^; (
Bước 2: Chọn cốt đai: a ; U; tính = và P = = × U
Bước 3: Xác định bước cốt đai
Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán:
8  (ℎ/ P
^t =


G

kl

Khoảng cách giữa các cốt đai cực đại:
=s

=

1,5 (ℎ/
G kl

Khoảng cách giữa các cốt đai theo yêu cầu cấu tạo: Đoạn gần
gối ^t , ^1u1 và đoạn giữa dầm ^t , ^1u2

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

06.04.2016 20:53

5.2.3.6 Bố trí cốt thép cho dầm phụ
t

≥ l0 b / 4 bdc ≥ l0 / 4

bdc ≥ l 0 / 4

≥ l0 / 4

20%
50%


100%

30%

l2
1

100%

l
≤ 0
5

l0 b
≥ h0 ≤ 5

≤ 0,08l 0b



l0
5



l0
5

l2

2

3

NGUYÊN TẮC BỐ TRÍ
1. Cốt thép trong tiết diện ngang phải đối xứng qua trục;
2. Các thanh ở góc phải là thanh thẳng không được uốn lên hoặc
xuống để chịu mômen hay lực cắt;
3. Các thanh được phép cắt, uốn để chịu mômen và lực cắt, nhưng
phải nằm trong mặt phẳng của nó;

DRAFT - DRAFT --

r

%

Chọn
thép

As, chọn
cm2

L



BẢNG TRA HỆ SỐ

ℎ ; ℎ = ℎ' ; (:o = 2n, + ('


37

5.2.3. Tính toán dầm phụ theo sơ đồ dẻo

38

P

cm2

Gối giữa ((' × ℎ' )

Chương 5 – SÀN PHẲNG

06.04.2016 20:53

5.2.3. Tính toán dầm phụ theo sơ đồ dẻo

b) Tính cốt đai (Theo TCVN 5574: 2012)

^t ,

L

Nhịp giữa (Chữ T)

bdp

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM


36

m

Gối 2 ((' × ℎ' )

TẠI GỐI

b= bdp

KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CHỮ T
( = (' ; ℎ:o =

kNm

Nhịp biên (Chữ T)

bf

− (' q
2
− (', p
6

ℎ/

M

Tiết diện


hb
hdp

/

bdp
l1

hf

n, ≤

bdp
l1

ĐỘ VƯƠN SẢI CÁNH

6ℎ:o

BẢNG TỔNG HỢP TÍNH CỐT THÉP DỌC CHO DẦM PHỤ
hb
hdp

Sử dụng mômen cực đại tại các nhịp
và các gối để tính cốt dọc.
Tại giữa nhịp sử dụng tiết diện chữ T
để tính toán, tại gối sử dụng tiết diện
chữ nhật


06.04.2016 20:53

5.2.3. Tính toán dầm phụ theo sơ đồ dẻo

bf

a)

h= hdp

a) Cốt dọc chịu lực

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

Bước 4 - Chọn khoảng cách cốt đai thiết kế:
- Đoạn l/4 gần gối: ^t1 = min(^t; ^t , =s; ^t , ^1u1)
- Đoạn giữa dầm: ^t2 ≤ ^t , ^1u2
Bước 5 – Kiểm tra
Điều kiện không xảy ra phá hoại dòn: @ =
 P
Kiểm tra điều kiện c0:
w/ =

2 

@

 (ℎ/

/sw ≥ 0,3 


 (

≤ 2ℎ/

Các điều kiện trên nếu không thỏa chọn lại bước cốt đai nhỏ hơn, hoặc
có thể chọn lại đường kính cốt đai lớn hơn và tính lại từ bước 3.
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính của dải nghiêng:
Gmax ≤ 0,3x  x    (ℎ/
Trong đó: x = 1 − 0,01 (; x = 1 + 5   r ≤ 1,3
P
=
, r =
(^
Nếu điều kiện này không thỏa phải tăng kích thước tiết diện (thường tăng b).

39

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

06.04.2016 20:53

5.2.3.6 Bố trí cốt thép cho dầm phụ
4. Số thanh ở nhịp phải đưa vào gối ít nhất 2 thanh, các thanh này
phải kéo dài quá mép gối tựa một đoạn WB ≥ 15< đối với cốt chịu
nén và WB ≥ 30< – đối với cốt chịu kéo;
5. Trong một cấu kiện không nên chọn quá nhiều loại thanh có đường
kính khác nhau. Số loại đường kính thanh U ≤ 3 và ØLWy – ØL7B ≤
8
(Nên chọn: ØLWy – ØL7B ≤ 4

);
6. Trường hợp tại gối có lực cắt lớn cần phải bố trí nhiều lớp cốt xiên
mà số thanh cốt dọc ở nhịp uốn lên không đủ thì đặt them cốt xiên ở
ngoài vào ở lớp thứ 1 dưới dạng cốt vai bò, góc uốn của cốt xiên
thường là 450 khi chiều cao dầm ℎ ≤ 800
và 600 khi chiều cao
dầm ℎ > 800
;
7. Cốt đai tính toán được bố trí trong đoạn ⁄4 ở gần gối tựa, ở đoạn
⁄2 ở giữa dầm đặt theo cấu tạo, khoảng cách giữa các cốt đai nên
lấy đều nhau;
8. Đối với dầm đối xứng, tải đối xứng thì cốt thép cũng phải đối xứng.

4


DRAFT - DRAFT --

Thứ Tư, 06 Tháng Tư 2016

'

3l1
l1 l1

l1

3l1
l1 l1


l2

Trọng lượng bản thân dầm chính (Quy về tải trọng tập trung):

ớc n/ = ℎ − ℎ

Tĩnh tải từ dầm phụ truyền và dầm chính:

, <=>

= } + }/ , <=>

2. Hoạt tải tập trung tác dụng lên dầm
chính (DP truyền vào):

l1

B

A

l2
1

l2
2

l2
3


l2
4

l2
5

l1

Pdc

Pdc

Pdc

Pdc

Gdc

Gdc

Gdc

Gdc

3l1

6

HT3


HT5

06.04.2016 20:53

5.2.4.4 Xác định nội lực và tổ hợp nội lực cho dầm chính
b) Xác định M, tổ hợp M và vẽ biểu đồ bao M (PP tra bảng)
1. Xác định M, vẽ biểu đồ M cho các trường hợp tải trọng
Tung độ biểu đồ mômen tại tiết diện bất kỳ:
A€ = }', ×
A•7 = •', ×
BẢNG T RA
Kết quả tính toán lập thành bảng
Sơ đồ

Tiết diện

TT

A€

HT1

A•

HT2

A•






DRAFT - DRAFT --

1

2

Gối B

3

4

Gối C

Lưu ý: Trong một vài sơ đồ chất tải tra
trong phụ lục cho sẵn không cho giá trị
hệ số tại một số tiết diện. Để tìm giá
trị mô men tại các tiết diện trung gian
ta thực hiện phương pháp treo biểu đồ
khi biết các giá trị mô men tại 2 đầu
của dầm (gối) rồi dùng quan hệ tam
giác đồng dạng để suy ra giá trị đó.














2

3

Pdc

45

Pdc

C

4
l

Pdc

HT4

3l1

5.2.4 TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI


44

Pdc B

Pdc
1

HT2

l1

1

A

l=3l1

S0

, <=>

l1

3
l

•', = ?' ×

G0


bdp

l

l

C

D

E

06.04.2016 20:53

a) Các trường hợp chất hoạt tải gây bất lợi:
Gdc Gdc
Gdc Gdc C
Gdc Gdc
A
B
D
TT
1 2
3 4
HT1

hdp

Tổng tĩnh tải: }',


} = 4' ×

− ℎ' − ℎ ('

l
B

5.2.4.4 Xác định nội lực và tổ hợp nội lực cho dầm chính

hb

}/ = 6 (', n/ γ:, , <=>

2

A

5.2.4 TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI

43

5.2.4.3 Xác định tải trọng tác dụng lên dầm chính
1. Tĩnh tải tập trung tác dụng lên dầm chính

l1
B

l=3l1
l2
1


06.04.2016 20:53

l1

1

2

5.2.4 TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI

42

3l1
l1 l1

l1
3l1

l1

l1
A

A

1

hdc


S0

C

l1

A

hb

t

D

17

B

1

,

Nhịp tính toán lấy theo trục: l=3l1
hdp

E

l1

3l1

l1 l1

B

Gần đúng xem dầm chính là dầm liên tục nhiều nhịp;
Gối tựa là tường biên (khớp) và cột (gối đỡ) với điều kiện:
|'
|,
c' ≥ 4c, ⇔
≥4

l1

3l1
l1 l1
l1
l1

3l1
l1 l1

l1

3l1
l1 l1

D

06.04.2016 20:53


5.2.4.2 Lập sơ đồ tính dầm chính

3l1
l1 l1

Dầm chính có thể kê lên tường ở gối biên và kê
lên cột ở các gối giữa.
Cột và dầm chính được đổ bê tông toàn khối tạo
nên khung bê tông cốt thép với liên kết giữa cột
và dầm là liên kết cứng.
Dầm chính có nhiệm vụ tiếp nhận tải trọng của
dầm phụ truyền vào, sau đó truyền lên cột và
xuống móng và nền.
Dầm chính gối trực tiếp lên tường chịu lực ở hai
gối biên, ở các gối giữa dầm chính gối trực tiếp
lên cột. Mặt cắt dọc dầm chính được thể hiện trên

5.2.4 TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI

41

MẶT BẰNG
MẪU

l1

5.2.4.1 Mô tả giới thiệu kết cấu

E


17
C

06.04.2016 20:53

3l1
l1 l1

5.2.4 TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI

40

MẶT BẰNG
MẪU

Pdc

Pdc
5

Pdc
6

D

Gdc Gdc

7

l


E

8
l

Pdc

Pdc

Pdc

Pdc

Pdc

Pdc

Pdc

Pdc

Pdc

Pdc

Pdc

Pdc


Pdc

Pdc

Pdc

Pdc

Pdc

Pdc

5.2.4 TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI

E

06.04.2016 20:53

5.2.4.4 Xác định nội lực và tổ hợp nội lực cho dầm chính
2. Tổ hợp M, vẽ biểu đồ các trường hợp tổ hợp (biểu đồ M thành
phần), biểu đồ bao M

A7 = A€ + A•7




DỤ



Vẽ các biểu đồ mômen thành phần: M1; M2; M3….
Vẽ chồng các biểu đồ mômen thành phần lên cùng một biểu
đồ với cùng tỉ lệ nhận được biểu đồ bao Mômen


DỤ

5


DRAFT - DRAFT --

46

Thứ Tư, 06 Tháng Tư 2016

5.2.4 TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI

06.04.2016 20:53

47

5.2.4.4 Xác định nội lực và tổ hợp nội lực cho dầm chính
2. Tổ hợp M, vẽ biểu đồ các trường hợp tổ hợp (biểu đồ M thành
phần), biểu đồ bao M

5.2.4 TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI

5.2.4.4 Xác định nội lực và tổ hợp nội lực cho dầm chính
3. Xác định mômen ở mép gối

Trình tự xác định mômen ở mép gối được tiến hành như sau:
Xác định biểu đồ mômen thành phần của trường hợp mômen cực đại
ở gối đang xét;
Sử dụng quy tắc tam giác đồng dạng để xác định mômen ở mép gối
trái (MT) và mép gối phải (MP);
Chọn giá trị mômen lớn hơn từ MT và MP để tính cốt thép dọc chịu lực
cho gối đang xét.

A7 = A€ + A•7

Mmax -Mômen cực đại ở gối

MT - Mômen cực đại ở mép gối trái

Vẽ các biểu đồ mômen thành phần: M1; M2; M3….
Vẽ chồng các biểu đồ mômen thành phần lên cùng một biểu
đồ với cùng tỉ lệ nhận được biểu đồ bao Mômen

48

5.2.4 TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI


DỤ

06.04.2016 20:53

06.04.2016 20:53

MP - Mômen cực đại ở mép gối phải


hc/2

hc/2
l1

49

5.2.4.4 Xác định nội lực và tổ hợp nội lực cho dầm chính

l1

5.2.4 TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI

06.04.2016 20:53

5.2.4.4 Xác định nội lực và tổ hợp nội lực cho dầm chính

c. Biểu đồ bao lực cắt
1. Xác định lực cắt cho các trường hợp tải
Sử dụng phương pháp tra bảng: Tung độ của biểu đồ lực cắt tại
tiết diện bất kỳ của từng trường hợp đặt tải được xác định:

G€ = e × }', ; G•7 = e × •',

Trong đó: e - hệ số tra bảng lập sẵn.
Sử dụng phương pháp đạo hàm: dựa vào quan hệ giữa mômen và
lực cắt “Đạo hàm của mômen bằng lực cắt”

Ao = G = 14


Xét hai tiết diện cách nhau một đoạn là x, chênh lệch mômen của hai
tiết diện này là ‚A = AW − A , khi đó lực cắt giữa hai tiết diện đó là:
G = ‚ A⁄s
Kết quả xác định lực cắt lập thành bảng.
VÍ DỤ
(SLIDE 14)

50

5.2.4 TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI

06.04.2016 20:53

5.2.4.4 Xác định nội lực và tổ hợp nội lực cho dầm chính
BẢNG TỔ HỢP LỰC CẮT CHO DẦM CHÍNH, kN

2. Tổ hợp lực cắt, biểu đồ bao lực cắt dầm chính

G7 = G€ + G•7

Kết quả tổ hợp được lập thành bảng.

51

5.2.4 TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI

06.04.2016 20:53

5.2.4.5 Tính cốt thép cho dầm chính

a) Tính cốt dọc chịu lực

Sử dụng mômen cực đại tại các nhịp và các gối để tính cốt dọc
chịu lực cho dầm chính (Tại gối sử dụng mômem mép gối).
Tại nhịp tính toán theo tiết diện chữ T
Tại gối tính toán theo tiết diện chữ nhật

VÍ DỤ (SLIDE 14)

DRAFT - DRAFT --

bdc

Sc

bdc

l2
2

hdc

hf

Từ kết quả tổ hợp lực cắt cho dầm chính tiến hành vẽ biểu đồ lực cắt
cho các trường hợp tổ hợp (Biểu đồ lực cắt thành phần – Q1, Q2,
Q3…). Sau đó, tiến hành vẽ các biểu đồ lực cắt này lên cùng một biểu
đồ với cùng tỉ lệ nhận được biểu đồ bao lực cắt – đường viền bao.

hb


bf

bdc
l2

3

4

6


DRAFT - DRAFT --

Thứ Tư, 06 Tháng Tư 2016

06.04.2016 20:53

53

5.2.4.5 Tính cốt thép cho dầm chính
Tiết diện tính toán tại nhịp

Tiết diện tính toán tại gối

Lưu ý chọn giá trị a để tính thép:
1

Bản sàn


hb

bdc
hdc

b= bdc

3

2

hdp

hf

Sc

h= hdc

Sc

06.04.2016 20:53

5.2.4.5 Tính cốt thép cho dầm chính

hb
hdc

bf


5.2.4 TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI

≈40mm

5.2.4 TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI

52

( = (', ; ℎ:o = ℎ ; ℎ = ℎ', ; (:o = 2n, + (',
n, ≤

/

',p

6=

p2 =

Dầm chính

3 p
6
− (', p
2

Tại gối: = = 70 ÷ 100
Tại nhịp: = = 50 ÷ 60


5.2.4 TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI

54

Dầm phụ

6ℎ:o

06.04.2016 20:53

55

5.2.4.5 Tính cốt thép cho dầm chính
Bảng tính cốt thép dọc cho dầm chính
ℎ/

M

Tiết diện

b>

Nhịp biên (Chữ T)

m

P

L


r

w

Chọn P
thép

%

5.2.4 TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI

06.04.2016 20:53

5.2.4.5 Tính cốt thép cho dầm chính
MỘT SỐ PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ THÉP CHO DẦM CHÍNH

,,ƒ„B

w

Gối 2 ((', × ℎ', )

Nhịp giữa (Chữ T)

Gối giữa ((', × ℎ', )

Cốt thép dầm chính theo yêu cầu chịu lực lớn. Vì vậy, cần phải chọn
nhiều thanh thép và bố trí thành nhiều lớp. Thường thì cốt thép dầm
chính thường chọn có đường kính Ø=18; 20; 22 hoặc 25 mm. Số
thanh thép ở nhịp biên và ở gối 2 thường chọn 5, 6, 7 hoặc 8 thanh.

Trong quá trình chọn thép phải dự kiến phương án cắt và uốn các
thanh thép trên tiết diện ở các nhịp và các gối để sau này xây dựng
biểu đồ vật liệu.

57

hs

Ss

Ss




1−
≤5
ℎ/

DRAFT - DRAFT --

P

=

U

=

P




n khá bé


=
2 ncU†

CT

b

CT
CT

400 400

hs
hs

θ

CT

≥ 20∅ - Kéo
≥ 10∅ - Nén

P1


b)

h0

n đủ lớn

P1=G1+Pdc

a)

h=1500

c) Tính cốt treo

Tham khảo một số nguyên tắc bố trí cốt thép cho dầm đã trình bày
trong phần bố trí thép cho dầm phụ
Bố trí thép đảm bảo lớp bê tông bảo vệ và khoảng hở cốt thép
Lưu ý cốt cấu tạo khi dầm cao hơn 700 mm
Tại các gối nên uốn thép ở nhịp lên thành cốt xiên để tiếp nhận lực
cắt

h=700-800

Sử dụng lực cắt cực đại Qmax trong các gối và tiến hành như đối với
dầm phụ. Bỏ qua ảnh hưởng lực làm giảm lực cắt ở cuối TD nghiêng.

06.04.2016 20:53

5.2.4.6 Bố trí cốt thép cho dầm chính


5.2.4 Tính dầm chính theo sơ đồ đàn hồi
b) Tính cốt đai cho dầm chính

5.2.4 TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI

h<400

06.04.2016 20:53

h=1000-1200

5.2.4 TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI

56

7


DRAFT - DRAFT --

58

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

Thứ Tư, 06 Tháng Tư 2016

06.04.2016 20:53

59


5.2.4.7 Biểu đồ vật liệu

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

06.04.2016 20:53

5.2.4.7 Biểu đồ vật liệu

a) Khái niệm chung

TRÌNH TỰ THÀNH LẬP BIỂU ĐỒ VẬT LIỆU

Biểu đồ vật liệu đó là biểu đồ trong đó mỗi tung độ chỉ khả năng chịu lực của
dầm tại vị trí tiết diện tương ứng. Biểu đồ này được xây dựng với mục đích
xác định vị trí cắt một phần cốt thép nhằm tiết kiệm thép.
Biểu đồ vật liệu được thực hiện sau khi đã hoàn thành việc tính toán và bố
trí cốt thép cho dầm, bào gồm: cốt dọc, cốt đai và cốt xiên. Vị trí của từng
thanh cốt thép được xác định trên các mặt cắt ngang của dầm. Các thanh
thép cắt và uốn đã được dự kiến, giải pháp “uốn trước cắt sau ” hoặc “cắt
trước uốn sau ” đã được quyết định.

Bước 1: Xác định các thanh thép sẽ uốn hoặc cắt, bước này tiến
hành trong quá trình chọn cốt thép để bố trí
Bước 2: Xác định khả năng chịu lực của các tiết diện trước khi cắt,
uốn cốt thép [M1] và sau khi cắt, uốn cốt thép [M2], [M3]
Xác định khoảng cách từ trọng tâm cốt chịu kéo đến mép chịu
kéo = ƒ cho tiết diện sau mỗi lần cắt, uốn thép (Lập bảng);
Tính: ℎ/ ƒ = ℎ − = ƒ
Tính: L =


1 − 0,5 ;

=

Y

‡ H‡

ƒXˆ‰

Xác định: A7 = L ((ℎ/ ƒ (Lập bảng)
Đánh giá mức độ hợp lý của cốt thép đã chọn: xác định độ lệch
(%) giữa khả năng chịu lực của tiết diện khi bố trí toàn bộ cốt
thép M1 so với mômen cực đại tác dụng lên tiết diện M:

‚A =

60

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

06.04.2016 20:53

61

5.2.4.7 Biểu đồ vật liệu

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

06.04.2016 20:53


5.2.4.7 Biểu đồ vật liệu
Lưu ý:
- Khi xác định điểm uốn, tiến hành uốn cốt thép và kiểm tra
điều kiện: theo phương ngang khoảng cách từ đoạn xiên
đến biểu đồ bao mômen x phải đảm bảo: ;
- Góc uốn xiên được xác định như sau: Khi dầm có chiều cao
h<800mm, lấy góc uốn cốt xiên α=450; khi dầm có
h≥800mm lấy góc uốn cốt xiên α =600; đối với dầm thấp có
thể uốn xiên với góc α = 300;
- Điểm bắt đầu uốn thép nên làm tròn số đến hàng chục
(không để số lẻ).

DRAFT - DRAFT --

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

06.04.2016 20:53

5.2.4.7 Biểu đồ vật liệu

Bước 3: Vẽ mặt cắt dọc của dầm đúng tỉ lệ (có thể vẽ đối
xứng), trên mặt cắt dọc của dầm sơ bộ bố trí tất cả các cốt
thép cho dầm;
Bước 4: Vẽ biểu đồ bao mômen ngay phía trên hoặc phía
dưới mặt cắt dọc của dầm;
Bước 5: Xác định tiết diện (vị trí) các thanh cốt thép bị cắt và vị
trí các thanh thép bắt đầu uốn (Lưu ý: 2 thanh ở góc phải là
các thanh thẳng và neo vào gối).
Với các thanh thép dự kiến cắt: Trên biểu đồ bao mômen

thể hiện khả năng chịu lực thực tế của tiết diện trước khi cắt
thép [Mi] và sau khi cắt bớt thép [Mi+1] bằng hai đường nằm
ngang, sau đó kéo dài đường nằm ngang [Mi+1] giao với
biểu đồ bao mômen, giao điểm này chính là điểm cắt cốt
thép. Sử dụng phương pháp đồng dạng để xác định chính
xác vị trí cắt thép (khoảng cách từ gối đến điểm cắt);

62

A −A
× 100 %
A

Lưu ý:
- Biểu đồ bao mômen và biểu đồ thể hiện khả năng chịu lực
của tiết diện phải thể hiện chính xác cùng một tỉ lệ;
- Ngoài phương pháp vẽ có thể xác định điểm cắt (điểm giao)
bằng phương pháp tính toán.
Với các thanh thép dự kiến uốn: Trên biểu đồ bao mômen thể
hiện khả năng chịu lực của dầm trước khi uốn thép [Mi] và sau
khi uốn thép [Mi+1] bằng các đường nằm ngang. Kéo dài đường
nằm ngang thể hiện mômen [Mi+1] cắt qua biểu đồ bao mômen
ta xác định được điểm giao, điểm bắt đầu uốn được xác định từ
điểm giao này lùi ra một đoạn ≥0,5h0. Từ điểm uốn này tiến
hành uốn cốt thép một góc α (góc nhọn so với trục nằm ngang),
kéo dài đoạn nghiêng này cắt qua đường ngang thể hiện
mômen [Mi+2] hoặc [Mi] ta nhận được điểm kết thúc uốn thép.
Đoạn xiên này thể hiện khả năng chịu lực của tiết diện trong
đoạn uốn thép.


63

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

06.04.2016 20:53

5.2.4.7 Biểu đồ vật liệu
Bước 6: Tính đoạn kéo dài w (chiều dài đoạn neo tính từ mặt cắt lý
thuyết) nhằm đảm bảo cường độ của dầm trên tiết diện thẳng góc
dưới tác dụng của M. Từ đó, tìm được tiết diện cắt thực tế của
thanh cốt thép. Chiều dài đoạn kéo dài:
0,8G − G ,7B,
t=
≥ 20∅
2@
Trong đó: G - lực cắt cực đại tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng
độ dốc của biểu đồ bao mômen (Đạo hàm của); G ,7B, - khả năng
chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt thép dọc, G ,7B, =
P ,7B, ,7B, sin , nếu trong vùng này không có cốt xiên lấy G ,7B, =
0; @ - khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết quy
về phân bố đều:
P
U
=
@ =
=
^
^
Lưu ý: giá trị @ đã được tính trong phần tính toán cốt đai cho dầm
chính (nếu có tính cốt đai cho dầm chính).


8


DRAFT - DRAFT --

Thứ Tư, 06 Tháng Tư 2016

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

64

06.04.2016 20:53

65

5.2.4.7 Biểu đồ vật liệu
Số thứ tự
thanh
thép

P

Q,
kN

G ,7B, ,
kN

,7B,


,
mm2

@ , t, 20Ø, t,ƒ„B
N/m mm mm mm

Gối B trái
Gối B phải
Gối C trái









Chiều dài đoạn kéo dài t,ƒ„B được chọn lớn hơn giá trị tính toán theo
lý thuyết t, để chọn giá trị đoạn kéo dài cần cân nhắc đến đoạn cắt lý
thuyết tính từ gối tựa sao cho thuận tiện thi công.
Bước 7: Thể hiện đoạn kéo dài lên mặt cắt dọc của dầm, vẽ các
đường kích thước và hoàn thiện bản vẽ.

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

66

06.04.2016 20:53


Sau thể hiện các bản vẽ sàn, dầm phụ và dầm chính, cần phải lập các
bảng thống kê vật liệu. Phần thống kê vật liệu không thể hiện trong bản
thuyết minh mà chỉ được thể hiện trực tiếp trên bản vẽ dưới dạng bảng
biểu. Các bảng này bao gồm: bảng thống kê cốt thép; bảng tổng hợp
cốt thép và bảng chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.
THỐNG KÊ CỐT THÉP CẦN LƯU Ý CÁC ĐIỂM SAU:
• Các thanh cốt thép có cùng đường kính, hình dạng và kích thước sẽ
ký hiệu cùng một chữ số;
• Thống kê cốt thép bản sàn: lấy nhịp ô bản trừ đi chiều rộng dầm (cốt
thép bản sàn chỉ bố trí từ mép dầm trở ra) chia cho khoảng cách bố
trí, sau đó làm tròn lên và cộng thêm 1;
• Cốt thép của dầm được thống kê bằng cách đếm số thanh trong một
dầm, rồi nhân với số lượng dầm;
• Các thanh thép được thống kê trong quá trình thực hiện bản vẽ. Việc
thống kê sau khi bản vẽ đã hoàn thành sẽ rất phức tạp và dễ nhầm
lẫn.

67

5.2.5 Thống kê vật liệu

(3)

06.04.2016 20:53

Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật

Số lượng
Chiều dài

Số Hình dạng Đường
Tổng Trọng
thanh
Tên cấu
một

và kích
kính,
chiều lượng,
kiện
thanh,
1 cấu Toàn dài, m
hiệu thước, mm mm
kG
mm
kiện bộ
(2)

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

5.2.5 Thống kê vật liệu

Bảng thống kê cốt thép

(1)

06.04.2016 20:53

5.2.5 Thống kê vật liệu


Bảng xác định chiều dài đoạn kéo dài w của dầm chính
Tiết diện

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Bảng tổng hợp cốt thép

Tên

cấu

kiện
Bản sàn
Dầm phụ
Dầm chính
Toàn sàn

Nhóm thép


Thể tích bê tông, m3

Trọng

Hàm lượng cốt thép

lượng cốt

trong 1 m3 bê tông,

thép, kG

kG/m3

‹ =. . . . . ; ‹ =. . . . .
‹ =. . . . . ; ‹ =. . . . .

Trọng lượng cốt thép trên 1 m2 diện tích mặt sàn: ……. kG/m2

Ghi chú: ‹ - Thể tích phần sườn của dầm (không tính phần sàn); ‹ -

Đường kính, mm

Thể tích của toàn dầm (tính với toàn bộ chiều cao dầm). Giá trị sử dụng

để tính hàm lượng cốt thép trong dầm; giá trị ‹ sử dụng để tính thể tích

Trọng lượng, kG


toàn bản sàn.

68

5.2. SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM

06.04.2016 20:53

5.2.4 Tính dầm chính theo sơ đồ đàn hồi
TRÌNH TỰ THÀNH LẬP BIỂU ĐỒ VẬT LIỆU

Bước 6: Tính đoạn kéo dài w (chiều dài đoạn neo tính từ mặt cắt lý thuyết)
nhằm đảm bảo cường độ của dầm trên tiết diện thẳng góc dưới tác dụng của
mômen. Từ đó, tìm được tiết diện cắt thực tế của thanh cốt thép. Chiều dài
đoạn kéo dài được xác định theo công thức:
0,8G − G ,7B,
t=
≥ 20<
2@
Trong đó: G - lực cắt cực đại tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu
đồ bao mômen (Đạo hàm của mômen bằng lực cắt;G ,7B, - khả năng chịu cắt
của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt thép dọc, G ,7B, = P ,7B, ,7B, sin ,; @
- khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết quy về phân bố đều:
Bước 7: Thể hiện đoạn kéo dài lên mặt cắt dọc của dầm, vẽ các đường kích
thước và hoàn thiện bản vẽ.
Lưu ý:
- Khi thành lập biểu độ vật liệu, cần phải nắm vững các nguyên tắc cơ bản
trên, để vận dụng sáng tạo vào bài làm cụ thể. Trong quá trình thực hiện, có
thể chọn nhiều phương án khác nhau, tự điều chỉnh, cuối cùng chọn phương
án hợp lý nhất.


DRAFT - DRAFT --

69

Chương 5 – SÀN PHẲNG

06.04.2016 20:53

5.2.4 Tính dầm chính theo sơ đồ đàn hồi
TRÌNH TỰ THÀNH LẬP BIỂU ĐỒ VẬT LIỆU

Bước 6: Tính đoạn kéo dài w (chiều dài đoạn neo tính từ mặt cắt lý thuyết)
nhằm đảm bảo cường độ của dầm trên tiết diện thẳng góc dưới tác dụng của
mômen. Từ đó, tìm được tiết diện cắt thực tế của thanh cốt thép. Chiều dài
đoạn kéo dài được xác định theo công thức:
0,8G − G ,7B,
t=
≥ 20<
2@
Trong đó: G - lực cắt cực đại tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu
đồ bao mômen (Đạo hàm của mômen bằng lực cắt;G ,7B, - khả năng chịu cắt
của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt thép dọc, G ,7B, = P ,7B, ,7B, sin ,; @
- khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết quy về phân bố đều:
Bước 7: Thể hiện đoạn kéo dài lên mặt cắt dọc của dầm, vẽ các đường kích
thước và hoàn thiện bản vẽ.
Lưu ý:
- Khi thành lập biểu độ vật liệu, cần phải nắm vững các nguyên tắc cơ bản
trên, để vận dụng sáng tạo vào bài làm cụ thể. Trong quá trình thực hiện, có
thể chọn nhiều phương án khác nhau, tự điều chỉnh, cuối cùng chọn phương

án hợp lý nhất.

9



×