Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Bai giảng ĐHQG về tài chính BV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.57 KB, 28 trang )

HOẠT ĐỘNG
TÀI CHÍNH BỆNH VIỆN


SỐ LIỆU CƠ BẢN





Dân số: khoảng 10 triệu người
Diện tích: 2.095 km2
Tỉ lệ dân tham gia BHYT: 68%
Ngân sách chi cho y tế: 2.600 tỷ
đồng
Khám chữa bệnh: 74%
Phòng bệnh: 26%


MẠNG LƯỚI Y TẾ THÀNH PHỐ
107 bệnh viện
• 31 bv Thành phố
• 23 bv Quận, Huyện
• 14 bv Bộ, ngành
• 39 bv ngoài công lập
35.000 giường bệnh


MẠNG LƯỚI Y TẾ THÀNH PHỐ

• 24 TTYTDP


• 24 Phòng Y tế
• 318 Trạm Y tế


NGUỒN NHÂN LỰC






Tổng số 44.000 người
Tuyến TP: 62%,
Quận/huyện: 23%,
Ngoài công lập: 15%


Số Bác sĩ : 11.608






BV trực thuộc Bộ : 2.494 người
BV trực thuộc thành phố : 4.823
BV trực thuộc quận-huyện : 2.045
BV ngoài công lập và PKĐK: 1.881
Số Bác sĩ tốt nghiệp 2014 : 365



NGUỒN NHÂN LỰC
• Số Bác sĩ/10.000 dân : đạt 14.5
• Số Dược sĩ /10.000 dân: đạt 9.21
• Số điều dưỡng/10.000 dân: đạt 33.70


NGUỒN NHÂN LỰC

• Khối sản xuất kinh doanh dược
6.593 DS, chiếm 88.16%
• Khối dược bệnh viện 829 DSĐH,
chiếm 11,08%,
• Quản lý nhà nước có 56 DSĐH
chiếm 0,75%


ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC
• Chương trình đào tạo 300 thạc sĩ, tiến sĩ
ngành Y, Dược của thành phố giai đoạn
2011 – 2015: tuyển chọn được 41 trường
hợp (04 Tiến sĩ, 32 Thạc sĩ, 05 Bác sĩ chuyên
khoa cấp II), trong đó 26 cán bộ, công chức,
viên chức và 15 sinh viên.
• Đào tạo định hướng chuyên khoa sau đại
học cho 338 bs mới tốt nghiệp ra trường
được phân công về tuyến y tế cơ sở.


TỔNG SỐ ĐƠN VI GIAO TỰ CHỦ



22 Loại tự chủ

Tổng số

Tỷ lệ

Tự chủ hoàn toàn

06

06%

Tự chủ một phần

76

81%

Ngân sách cấp toàn bộ

12

13%

Cộng

94


100%


Nguồn tài chính của đơn vị
• Nguồn ngân sách nhà nước cấp
• Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ sự
nghiệp
• Nguồn thu khác
• Nguồn vốn vay, viện trợ, tài trợ


CƠ CẤU NGUỒN THU 2014
Đvt: triệu đồng
Nguồn thu

Số tiền

Tỷ lệ

Ngân sách cấp

2,350

17%

Thu Viện phí

3,900

30%


Thu BHYT

4,500

33%

Thu Khác

2,750

20%

Cộng

13,500

100%


Định mức chi từ ngân sách





Giường bệnh TP: 85 triệu
Giường bệnh Q/H: 83 triệu
Đầu dân: 51.400 đồng
Biên chế: 117 triệu



PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH QUỸ ĐỊNH SUẤT

Quỹ định suất = số thẻ BHYT x suất phí


PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SUẤT PHÍ

Suất

Chi phí KCB năm trước - 7 chi phí
= ------------------------------------phí
Số thẻ BHYT năm trước
Suất
4,409,723,447,075
Phí = ---------------------------- = 833,227
đ
2014
5,292,341


CÁC CHI PHÍ ĐƯỢC LOẠI TRỪ
1. Vận

chuyển
2. Thận nhân tạo
3. Phẫu thuật tim
4. Ung thư
5. Hemophilia

6. Đồng chi trả
7. Ghép bộ phận ngoài cơ thể


PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SUẤT PHÍ
1. Suất phí ngoại trú:
2,267,771,434,774
--------------------------- = 428,501 đ
5,292,341
2. Suất phí nội trú:
2,141,952,012,301
---------------------------- = 404,727 đ
5,292,341


PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SUẤT PHÍ
NGOẠI TRÚ THEO NHÓM
Nội dung
Nhóm 1 - NLĐ

Số thẻ

Chi phí BH
thanh toán

Suất phí
ngoại trú

1,752,728


380,005

216,808

Nhóm 2 - HT

206,341

395,381

1,916,154

Nhóm 3 - TE<6t

726,122

251,626

346,534

Nhóm 4 - HSSV

1,673,241

174,320

104,182

933,909


1,066,437

1,141,907

5,292,341

2,267,771

428,501

Nhóm 5 - HGĐ
Cộng


PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SUẤT PHÍ
NỘI TRÚ THEO NHÓM
Nội dung
Nhóm 1 - NLĐ

Số thẻ

Chi phí BH
thanh toán

Suất phí
Nội trú

1,752,728

333,491


190,270

Nhóm 2 - HT

206,341

375,123

1,817,979

Nhóm 3 - TE<6t

726,122

419,260

577,397

Nhóm 4 - HSSV

1,673,241

152,974

91,424

933,909

861,101


922,040

5,292,341

2,141,952

404,727

Nhóm 5 - HGĐ
Cộng


Suất phí ngoại trú theo nhóm của từng tuyến
chuyên môn kỹ thuật
Tuyến Nhóm 1 Nhóm 2

Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm5

TRUNG
ƯƠNG

242,296

2,724,762

1,400,404

50,325


315,955

TỈNH

228,419

1,919,541

343,450

88,322

955,686

HUYỆN

174,580

1,074,065

310,542

102,171 1,295,664



326,413

3,839,693


316,505

42,581

2,742,142


Suất phí nội trú theo nhóm của từng tuyến
chuyên môn kỹ thuật
Tuyến Nhóm 1 Nhóm 2
TRUNG
ƯƠNG

Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm5

241,235

3,978,560

1,436,015

62,784

529,138

TỈNH

167,274

1,200,810


523,538

73,147

622,522

HUYỆN

133,547

627,132

466,285

74,272

784,628



158,511

2,009,143

1,017,025

32,126 6,321,268



Chi phí điều trị bình quân 2014

Ngoại trú: 186.922 đ
Nội trú:
2.764.216 đ


CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG QUỸ ĐỊNH SUẤT

• Chuyển viện

Vượt tuyến, trái tuyến
• Trần thanh toán tuyến 2
• Tần suất KCB



CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG QUỸ ĐỊNH SUẤT





Chi phí khám chữa bệnh
Điều chỉnh giá viện phí
Cách tính suất phí


Sử dụng nguồn tài chính
• Chi cho con người

• Chi hoạt động chuyên môn
• Chi quản lý


×