CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI KẾT THÚC Học phần Hình học vi phân
Thời gian thi: 90 phút
Hệ: Đại học Sư phạm Toán liên thông
Câu 1 (2 điểm)
Nêu định nghĩa và các tính chất của đạo hàm của hàm số theo một véc tơ tiếp xúc.
Câu 2 (2 điểm)
(
)
1
n
Cho U là tập mở trong E n , với toạ độ afin x ,..., x của E n thì mọi θ ∈Ω1 (U )
viết được duy nhất dưới dạng θ =
n
∑ ϕi dx
i =1
i
, ϕi ∈ F(U) và d
(
n
∑ ϕi dx
i =1
i
)=
n
∑
i =1
dϕi ∧ dx i .
Chứng minh rằng ánh xạ d : Ω1 (U ) → Ω 2 (U ) thoả mãn các tính chất sau:
a) d là R- tuyến tính.
b) d (ϕθ ) = dϕ ∧ θ + ϕ dθ với ϕ ∈Ω0 (U ),θ ∈Ω1 (U ).
Câu 3 (2 điểm)
Xét trường mục tiêu song song { E1 , E2 , E3 }
ur ur ur
ứng với mục tiêu afin O, e1 , e2 , e3
{
}
của E 3 với toạ độ (x,y,z) cho các trường vectơ
Z = xyE1 + e z E2 − y 2 E3 ; T = yE1 + xE2 . Hãy tính DZ ( DZ T ), DZ ( Z + xT ) .
Câu 4 (2 điểm)
Tính độ cong và độ xoắn của cung sau trong E 3
ρ : t a ρ (t ) = (cos3t ,sin 3 t , cos 2t ).
Câu 5 (2 điểm)
Trong ¡ 3 cho cung (γ ) có tham số hóa:
ρ(t) = (t2, 1 − t, t3 − 5)
Tìm các điểm trên (γ ) sao cho mặt phẳng mật tiếp của (γ ) tại các điểm đó song song với
mặt phẳng có phương trình 3x − 3y + z − 2 = 0.
.
Hết
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học phần: Hình học vi phân
Thời gian thi: 90 phút
Hệ, ngành: Đại học Sư phạm Toán liên thông
Nội dung đáp án
Điểm
n
Cho U mở trong E , ϕ là một hàm số trên U. α p ∈ TpU . Nếu có đạo
ur
0.5
hàm tại t = 0 của hàm số t a ϕ ( p + tα ) thì ký hiệu đạo hàm đó là α p [ϕ ]
Câu hỏi
Câu 1
(2 điểm)
và gọi là đạo hàm của hàm số ϕ theo vectơ tiếp xúc α p hay đạo hàm
ur
của hàm số ϕ theo vectơ α đặt tại p. Ta có X [ψ ]( p)
Các tính chất: Với ϕ ,ψ là các hàm số khả vi trên U, α p , β p ∈ TpU ,
k ∈ R thì ta có
a) α p [ϕ +ψ ] = α p [ϕ ] + α p [ψ ] ; b) (α p + β p )[ϕ ] = α p [ϕ ] + β p [ϕ ]
n
n
i =1
i =1
0.5
0.5
c) (kα p )[ϕ ] = kα p [ϕ ] ; d) α p [ϕψ ] = α p [ϕ ].ψ ( p ) + ϕ ( p)α p [ψ ]
Câu 2
(2 điểm)
0.5
1
i
i
Giả sử θ ,θ1 ∈ Ω (U ), θ = ∑ ϕi dx , θ1 = ∑ ηi dx , ∀α ,β ∈ R
Ta có:
Ý
a
d (αθ + βθ1 ) = d
n
∑
i =1
(
n
∑ αϕi dx
i =1
i
+
n
∑
i =1
) (
βηi dx = d
i
n
n
i =1
i =1
n
∑ (αϕi +
i =1
0.5
)
βηi )dx =
i
d (αϕi + βηi ) ∧ dx i = α ∑ dϕi ∧ dx i + β ∑ dηi ∧ dx i = α dθ + β dθ1
0.5
Do đó d là R- tuyến tính.
Ta
có
Ý d (ϕθ ) = d
b
n
θ = ∑ ϕi dxi
θ ∈ Ω1 (U ) ,
(
n
∑ ϕϕi dx
i =1
n
n
i =1
i =1
i
)=
i =1
n
∑
i =1
nên
n
ϕθ = ∑ ϕϕi dx i .
i =1
n
n
i =1
i =1
Do
đó
d (ϕϕi ) ∧ dx i = ∑ ϕi dϕ ∧ dx i + ∑ ϕ dϕi ∧ dx i =
0.5
0.5
dϕ ∧ ∑ ϕi dx i + ϕ ∑ dϕi ∧ dx i = dϕ ∧ θ + ϕ dθ
Câu 3
(2 điểm)
Áp dụng công thức tính đạo hàm thuận biến của trường vectơ T dọc
trường vectơ Z đối với trường mục tiêu song song { E1 , E2 , E3} ứng với
3
hệ toạ độ afin (x,y,z) trong E 3 , DZ T = i∑=1 Z[ϕi ]Ei (trong đó T =
3
∑ ϕi Ei ,
i =1
3
Z = ∑ ψ i Ei ). DZ T = Z [y]E1 + Z [x]E2 =
i =1
∂y
∂x
∂y
∂x
∂x
z ∂y
− y 2 ÷ E1 + xy + e z
− y 2 ÷E2 = e z E1 + xyE2
= xy + e
∂y
∂z
∂y
∂z
∂x
∂x
z
DZ ( DZ T ) = Z [e ]E1 + Z [xy]E2 =
z
z
∂e z
z ∂e
2 ∂e
+e
−y
xy
∂y
∂z
∂x
− y 2e z E1 + ( xy 2 + xe z ) E2 .
∂xy
∂xy
∂xy
+ ez
− y2
÷E1 + xy
÷E2 =
∂y
∂z
∂x
0.5
0.5
Ta có Z + x .T = 2xy E1 + (e z + x 2 ) E2 − y 2 E3
DZ ( Z + xT ) = Z[2xy]E1 + Z [e z + x 2 ]E2 + Z [-y 2 ]E3
∂ ( 2 xy )
∂ ( 2 xy )
∂ ( 2 xy )
+ ez
− y2
= xy
∂x
∂y
∂z
÷E1
∂ ( e z + x2 )
∂ ( e z + x2 )
∂ ( e z + x2 )
z
2
+ xy
+e
−y
∂
x
∂
y
∂z
÷E2 +
÷
∂ ( − y2 )
∂ ( − y2 )
∂ ( − y2 )
z
2
÷E3 =
+ xy
+e
−y
÷
∂
x
∂
y
∂
z
2
z
2
2 z
z
(2 xy + 2 xe ) E1 + (2 x y − y e ) E2 − 2e yE3 .
Câu 4
(2 điểm)
0.5
0.5
Áp dụng công thức tính độ cong và độ xoắn ta tính
ρ ' (t ) = ( −3cos 2t sin t ,3sin 2 t cos t , −2sin 2t ) .
ρ '' (t ) = ( 3sin t sin 2t − 3cos 3t ,3sin 2t cos t − 3sin 3 t , −4cos2t ) .
15
15
ρ ''' (t ) = .cost.sin 2t + 6cos t sin 2t , − sin t sin 2t + 6cos tcos2t,8sin 2t ÷.
2
2
(ρ
'
0.5
3
9
3
∧ ρ '' ) = sin 4t.sin t + 3sin 2t.sin t , sin 4t.cost − 3sin 2t.cost , − sin 2 2t ÷
2
4
2
ρ ' (t ) ∧ ρ '' (t ) =
2
3
15 2
5
125 3
sin 2t ; ρ ' (t ) = sin 2t ; ρ ' (t ) =
sin 2t
4
2
8
ρ ' (t ) ∧ ρ '' (t ) =
225 4
9
sin 2t , ( ρ '(t ) ∧ ρ '' (t ) ) ρ ''' (t ) = sin 3 2t .
16
2
3
.
+) k (t ) =
25sin t cos t
4
+) τ (t ) =
25sin t cos t
0.5
0.5
0.5
Câu 5
(2 điểm)
Trong ¡
3
điểm song chính quy t, ta có ρ (t ) = ( x(t ), y (t ), z (t ) ) .
x − x(t ) y-y(t) z-z(t)
'
y ' (t ) z ' (t ) = 0
Phương trình mặt phẳng mật tiếp là: x (t )
x '' (t )
y '' (t ) z '' (t )
Áp dụng công thức trên với ρ(t) = (t2, 1 − t, t3 − 5) ta tìm được phương
0.5
trình mặt phẳng mật tiếp là
x − t 2 y-1+t
z-t 3 + 5
2t
2
3t 2
6t
-1
0
0.5
=0
Vì mặt phẳng mật tiếp của (γ ) tại các điểm đó song song với mặt phẳng
0.5
có phương trình.
3x − 3y + z − 2 = 0.
Nên xác định được các giá trị của t ứng với các điểm thỏa mãn đầu bài.
Tổng
0.5
10