CHƯƠNG I : GIỚI THIỆU LUẬN VĂN
1.1. Đặt vấn đề
Đất nước ta đang trong quá trình hiện đại hóa, công nghiệp hóa đất
nước,do đó xuất hiện hàng loạt các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu đô thị
mới…Hàng loạt các cơ sở hạ tầng phát triển kèm theo như: hệ thống giao
thông, hệ thống cấp thoát nước, thu gom rác thải, hệ thống điện…Cùng góp
phần vào sự phát triển của đất nước, thì ngành điện cũng đóng vai trò không
nhỏ.
Tỉnh Bình Dương là một trong những tỉnh có nhiều tiềm năng phát
triển, công nghiệp, dịch vụ, nông nghiệp chiếm tỷ trọng ước tính GDP của
tỉnh tăng 7,1% so với cùng kỳ, trong đó khu vực công nghiệp – xây dựng tăng
3,4%, dịch vụ tăng 17%, nông – lâm – thủy sản tăng 1,3% [Theo tài liệu tình
hình kinh tế Bình Dương www.binhduong.gov.vn]. Nhận thấy được nhu cầu
tiềm năng về việc sử dụng các sản phẩm về điện mà thi trường Việt Nam chưa
đáp ứng đủ, cùng với những chính sách thu hút đầu tư của tỉnh, nên công ty
quyết định xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị điện Thạch Anh.
Tuy nhiên trong thực tế, rất nhiều những biến động tác động vào dự án,
nhất là các dự án xây dựng: trễ thời gian dự án, chi phí phát sinh, nguồn lực
thực hiện dự án phân bổ không hợp lý…Do đó, một kế hoạch triển khai chi
tiết, rõ ràng cũng góp phần vào sự thành công của một dự án. Luận văn là
“Lập kế hoạch triển khai dự án xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị điện Thạch
Anh”.
1.2. Mục tiêu đề tài
Lập kế hoạch triển khai dự án xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị điện Thạch
Anh nhằm:
1
Hoàn thành về thời gian và chi phí trong phạm vi dự án.
Phân bổ nguồn lực hợp lý, tiết kiệm tài nguyên các nguồn lực.
Lập kế hoạch chi tiết về quản lý chất lượng xây dựng trong công tác:
thu mua – kiểm soát chất lượng vật tư, nghiệm thu kỹ thuật, và các
công tác xây dựng khác.
1.3. Nội dung luận văn
Nhằm đạt các mục tiêu của luận văn, các nội dung, nhiệm vụ sau được thực
hiện:
Tìm hiểu lý thuyết liên quan đến quản lý dự án :
Quản lý triển khai dự án.
Tổ chức thi công xây dựng.
Hoạch định nguồn lực dự án.
Cách lập kế hoạch triển khai dự án.
Vận dụng những lý thuyết QLDA để xây dựng kế hoạch triển khai:
Kế hoạch quản lý quy mô xây dựng.
Kế hoạch quản lý thời gian.
Kế hoạch quản lý chi phí.
Kế hoạch quản lý nhân sự
Kế hoạch quản lý chất lượng xây dựng.
2
Sử dụng phần mềm MS Project để tổ chức, điều độ, và kiểm soát
dự án.
Phân tích kết quả và kết luận.
1.4. Phạm vi luận văn
Số liệu thu thập từ tháng 5-2010 đến 12-2010
Phương pháp xây dựng, phương pháp công nghệ chỉ tập trung ở
phần xây dựng
Giới hạn về phần phân tích tính hiệu quả kinh tế của dự án.
Công cụ nghiên cứu: sử dụng phần mềm MS Project
Các giả định ảnh hưởng đến kết quả dự án:
Tỷ trọng sản phẩm sản xuất hàng năm (giả định) thay đổi không
đáng kể trong suốt thời gian phân tích.
Nền kinh tế trong giai đoạn 2010-2020 không có biến động
mạnh.
Được sự hỗ trợ của ban lãnh đạo công ty.
1.5. Cấu trúc luận văn: Luận văn được chia thành 7 chương.
Chương I: Giới thiệu luận văn
Giới thiệu sơ lược về vấn đề bao gồm đặt vấn đề, lý do hình thành đề tài, mục
tiêu thực hiện, nội dung cụ thể thực hiện, phạm vi thực hiện, cấu trúc luận
văn.
3
Chương II: Phương pháp luận nghiên cứu
Trình tự thực hiện các công việc trong luận văn.
Chương III: Cơ sở lý thuyết
Nghiên cứu cơ sở lý thuyết về quản lý dự án, kế hoạch triển khai dự án, hoạch
định nguồn nhân lực thực hiện dự án, phân tích tài chính.
Chương IV: Giới thiệu tóm tắt về dự án
Giới thiệu sơ lược về dự án, tổng công ty, môi trường đầu tư, cơ sở pháp lý,
tiêu chuẩn thiết kế
Chương V: Mô hình hóa kế hoạch triển khai dự án
Dự án có thể thực hiện qua 3 giai đoạn: giai đoạn khởi động, giai đoạn lập kế
hoạch, giai đoạn thực hiện - kiểm soát - nghiệm thu.
Giai đoạn khởi động: Xác định Project Charter, các hoạt động
chính của dự án, các yêu cầu và tiêu chí đánh giá nghiệm thu.
Giai đoạn lập kế hoạch triển khai: Xác định WBS, trình tự thực
hiện, nguồn lực, và chi phí thực hiện.
Giai đoạn thực hiện-kiểm soát: Căn cứ vào kế hoạch triển khai để
thực hiện sao cho đúng tiêu chuẩn thiết kế, và tiêu chuẩn nghiệm
thu.
Chương VI: Phân tích kết quả.
4
Phân tích kết quả: chi phí thực hiện, thời gian hoàn thành trước và sau khi tái
điều độ lại dự án
Chương VII: Kết luận và kiến nghị
CHƯƠNG II : PHƯƠNG PHÁP LUẬN
Phương pháp luận được sử dụng trong luận văn này được trình bày trong hình
2.1 dưới đây
Tìm hiểu hiện trạng công ty, hình thành đề
tài, mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu cơ sở lý thuyết về quản lý triển
khai dự án.
Phân tích số liệu đầu vào: WBS, thứ tự
công việc, thời gian thực hiện.
Lập kế hoạch chi tiết: thời
gian, nhân lực, chi phí…
Thời gian, chi phí hoàn
thành dự án
Nén thời gian, điều độ lại dự
án
Kiểm tra mục tiêu
Tối ưu hóa dự án
5
Kết luận
Hình 2.1 Các bước thực hiện nghiên cứu
Diễn giải quy trình nghiên cứu
Tìm hiểu hiện trạng công ty, hình thành đề tài, mục tiêu nghiên cứu.
Hiện trạng công ty.
Hình thành đề tài, mục tiêu nghiên cứu dựa trên hiện trạng của
công ty.
Nghiên cứu cơ sở lý thuyết
Tìm hiểu lý thuyết về quản lý dự án, triển khai dự án.
Tìm hiểu lý thuyết về thi công, xây dựng.
Tìm hiểu, Xây dựng phần mềm hỗ trợ công tác quản lý.
Phân tích số liệu đầu vào
WBS: Là tập hợp toàn bộ công việc cần thực hiện trong dự án.
Mỗi công việc phải có thời gian bắt đầu, thời gian hoàn thành, và
thời gian kết thúc và thứ tự trước sau các công việc.
Chi phí và nguồn lực thực hiện tương ứng với mỗi loại công việc
đó.
Lập kế hoạch chi tiết về: Quy mô xây dựng, thời gian thực hiện, nhân
sự, chi phí, và kế hoạch phân tích rủi ro cho dự án,
Sử dụng phần mềm MS Project để xác định đường Gantt. Từ đó, ta sẽ
xác định được thời gian hoàn thành dự án, chi phí thực hiện, nguồn
lực...và những chỉ số khác.
6
Nếu dự án có thời gian thực hiện và chi phí vượt giới hạn cho phép, ta
phải áp dụng nén thời gian (crashing) và tái điều độ lại hệ thống, để kết
quả của dự án chấp nhận được.
Kết quả : đầu ra là chỉ số về chi phí thực hiện dự án , thời gian hoàn
thành dự án,…có nằm trong giới hạn cho phép nguồn lực thực hiện dự
án không. So sánh kết quả trước và sau khi tái điều độ dự án.
CHƯƠNG III : CƠ SỞ LÝ THUYẾT
CHƯƠNG IV : BÁO CÁO TÓM TẮT DỰ ÁN
4.1. Giới thiệu dự án
Tên dự án: Nhà máy sản xuất thiết bị điện Thạch Anh(QEC).
Địa điểm: số 28 - Đường số 07 - Khu công nghiệp Việt Nam Singapore II. Đô thị Bình Dương, p.Hòa Phú, thị xã Thủ Dầu Một,tỉnh
Bình Dương.
Chủ đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN THẠCH
ANH(QEC).
Người đại diện: Ông NGUYỄN XUÂN DUY giám đốc.
Nhà thầu xây dựng: CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN THẠCH ANH(QMC).
Tổ chức tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Sagen.
Địa chỉ liên lạc: 422 Đào Duy Anh, P.9, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM.
7
Điện thoại: 08.8457595 - 08.8478723
Fax: 08.2942424
4.2. Giới thiệu công ty: Cơ cấu tổ chức – Lĩnh vực hoạt động.
o
Đầu KHAI
ra
CHƯƠNG V : MÔ HÌNHCông
LẬPcụKẾ HOẠCH TRIỂN
DỰ ÁN
ê khai công việc (project statement of work)
Chuyên gia thẩm định
Tên dự án- chủ đầu tư
u tố môi trường doanh nghiệp( enterprise environment factors)
Mục tiêu dự án
5.1.Giai đoạn khởi động: Xác định đặc tính dự án (Project
charter)
Ngân sách,
nguồn lực cho dự án
Cách tiếp cận dự án
8
Hình 5.1: Quy trình xác định đặc tính dự án (project charter)
5.1.1. Đầu vào
a. Bảng kê khai công việc (project statement of work).
Tên công việc, thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc, nguồn lực thực hiện (chi
tiết trong phần 5.2.3 Xác định WBS).
b. Các yếu tố môi trường doanh nghiệp.
Tiêu chuẩn áp dụng thiết kế (chi tiết trong phần 4.4 chương IV ):
Tiêu chuẩn nghiệm thu:
9
Nghiệm thu chất lượng nguyên vật liệu đầu vào.
Nghiệm thu công việc xây dựng.
Nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng.
Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng.
Nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng.
Một số quy trình áp dụng trong dự án:
Quy trình lập tiến độ thi công
Bắt đầu
Tạo dự án mới
Nhập các thông tin cho dự án
Tạo và gán lịch dự án
Nhập tên công tác, thời gian
Thiết lập tính chất cho công tác
Khai báo, tạo và gán lịch tài nguyên
Phân bổ tài nguyên
Quan sát dự án
Chi phí dự án
Kiểm tra mục tiêu
Tối ưu dự án
Kết thúc dự án
10
Điều chỉnh
Hình 5.2: Quy trình lập tiến độ thi công
Quy trình nghiệm thu phần xây dựng:
11
Hình 5.3: Quy trình nghiệm thu phần xây dựng
Quy trình thanh toán với nhà thầu
12
Hình 5.4: Quy trình thanh toán với nhà thầu
Đợt 1: Tạm ứng
Trước từng hạng mục công trình được thi công, khi nhận giấy đề nghị
thanh toán của bên nhận thầu ( công ty QMC) bên B, bên A ( công ty
QAC) tạm ứng 30% giá trị tạm tính cho từng hạng mục công trình
tương ứng.
Đợt 2: Thanh toán theo từng đợt nghiệm thu.
Bên A thanh toán 60% giá trị tạm tính cho từng hạng mục công trình
khi công trình thi công hoàn thành từ 90% trở lên. Thời gian thanh toán
không quá 20 ngày kể từ khi bên B cung cấp đầy đủ các chứng từ.
Đợt 3: Thanh toán khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
13
Bên A thanh toán toàn bộ giá trị còn lại của hạng mục công trình cho
bên B sau khi công trình được 2 bên nghiệm thu. Thời hạn thanh toán
trong vòng 15 ngày kể từ khi bên B cung cấp đầy đủ các chứng từ.
5.1.2. Công cụ: Chuyên gia thẩm định về
Tư vấn xây dựng
Tư vấn phương pháp công nghệ
Tổ chức công nghiệp
5.1.3. Đầu ra
Tên dự án: Xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị điện Thạch Anh QEC.
Giám đốc dự án:
Tên: Nguyễn Văn Triết.
Điện thoại: 0903330xxx .
Yêu cầu của chủ đầu tư:
Thời gian xây dựng: 7 đến 7,5 tháng (khoảng 210 ngày đến 225
ngày), và 5 tháng (150 ngày) mua trang thiết bị sản xuất. Nhưng
mong muốn của chủ đầu tư là sớm xây dựng xong nhà máy để
tiến hành mua và lắp đặt trang thiết bị sản xuất.
Chi phí dự án: 38,000,000,000 VNĐ ( gồm chi phí xây dựng nhà
máy và chi phí khác liên quan đến dự án)
Ngày bắt đầu:
Ngày kết thúc:
Mục tiêu dự án: Xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị điện Thạch Anh
nhằm:
14
Hoàn thành dự án sớm nhất (có thể) theo yêu cầu của chủ đầu tư.
Sử dụng và phân bổ nguồn lực hợp lý.
Thời gian và chi phí nằm trong phạm vi cho phép.
Cách tiếp cận:
Tìm hiểu lĩnh vực sản xuất thiết bị điện.
Phỏng vấn, nắm bắt nhu cầu của khách hàng.
Xây dựng các giải pháp công nghệ.
Xây dựng kế hoạch thực hiện dự án.
Tổ chức triển khai.
Kiểm soát hệ thống.
Bàn giao khách hàng.
5.2. Giai đoạn lập kế hoạch triển khai
5.2.1. Công tác chuẩn bị và san lấp mặt bằng.
Khu đất dự kiến xây dựng: Công trình Nhà máy sản xuất thiết bị điện
Thạch Anh nằm tại số 28-Đường số 07- Khu công nghiệp Việt NamSingapore II. Nên công tác giải phóng mặt bằng hoàn toàn nằm trong kế
hoạch xây dựng của Công ty, không có phát sinh trong công tác giải tỏa đền
bù. Hệ thống hạ tầng cũng như công tác san lấp mặt bằng đã được hoàn thiện
theo toàn hệ thống hạ tầng của khu vực.
Nhìn chung công trình được xây dựng trong khu vực đã được phê
chuẩn về quy hoạch cũng như hệ thống cơ sở hạ tầng: giao thông, cấp điện,
15
cấp thoát nước, công tác giải tỏa san lấp mặt bằng đã được thi công hoàn thiện
theo toàn khu, nên rất thuận lợi cho việc đầu tư xây dựng công trình
5.2.2. Kế hoạch quản lý quy mô xây dựng
Triển khai đất xây dựng 21.900m 2 trong đó :
Diện tích đất xây dựng: 6702 m2 chiếm 30,6 %.
Diện tích đất giao thông, sân bãi: 3975 m2 chiếm 18,1%.
Diện tích đất phát triển giai đoạn 2: 11223 m2 chiếm 51,3%.
Các hạng mục công trình cho trong bảng sau:
HẠN
TÊN HẠNG MỤC
DIỆN
G
DIỆN
TÍCH XÂY TÍCH SÀN
MỤC
DỰNG
SỐ
(m²)
(m²)
NHÀ VĂN PHÒNG
574
1.722
HÀNH LANG KẾT NỐI
80
80
2
XƯỞNG SẢN XUẤT
5760
5.760
3A
NHÀ BẢO VỆ CỔNG 1
20
20
3B
NHÀ BẢO VỆ CỔNG 2
20
20
100
100
28
28
1
4
5
NHÀ XE 2 BÁNH, BỂ NƯỚC
NGẦM
TRẠM HẠ THẾ
16
6
TRẠM PHÂN PHỐI
24
24
6A
TRẠM MÁY PHÁT
24
24
7
NHÀ CHỨA RÁC THẢI
20
20
8
NHÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
20
20
9
NHÀ KHÍ NÉN
24
24
10
CỘT CỜ
8
8
DIỆN TÍCH CHIẾM ĐẤT XÂY
6.702m2
DỰNG
7.950m2
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG
5.2.3. Kế hoạch quản lý tiến độ-Xâydựng WBS (Work Breakdown
Structure).
MC
V
Thời
STT
1
2
Tên công việc
gian
Bắt đầu
214
12/14/201
TỔNG TiẾN ĐỘ THI CÔNG days
1
Làm đường nội bộ
Thứ tự
0
127
12/14/201
days
0
12/14/201
3
1.1
Công tác bảo vệ hạ tầng
13 days 0
12/14/201
4
1.1.1
Đào đất để đi ống PVC
2 days
0
12/16/201
5
1.1.2
Đổ BT lót M100, dày 0.05m
1 day
0
12/20/201
6
1.1.3
Tráng lớp BRC loại A6
1 day
Đặt ống dẫn PVC: 8 ống phi
7
1.1.4
168 và 1 ống phi 220
0
12/21/201
1 day
17
0
Kết thúc
thực hiện
7/10/2011
6/8/2011
12/30/201
0
12/15/201
0
12/16/201
0 4
12/20/201 5FS+1
0 day
12/21/201
0 6
12/22/201
8
1.1.5
Đổ BT đá 1x2 M250
7 days
9
1.2
Công tác làm đường nội bộ
33 days 4/25/2011
12/30/201
0
0 7
6/8/2011
Dọn dẹp rác, bóc lớp đất mặt,
đào đất, vận chuyển đất dư
khỏi công trường, lu lèn nền
10
1.2.1
hạ
8 days
4/25/2011
5/13/2011 11SF
Xây hố ga, lắp đặt tuyền
cống thoát nước mưa, nước
11
1.2.2
thải
7 days
4/29/2011
5/9/2011 12SF
12
1.2.3
Trải đá 0x40, lu lèn
5 days
5/6/2011
5/13/2011 15SF
13
1.2.4
Trải đất trồng cỏ
7 days
5/13/2011
5/23/2011 12
14
1.2.5
Trồng cỏ
12 days 5/24/2011
6/8/2011 13
15
1.2.6
Đổ BT bó vỉa
5 days
16
1.2.7
Đổ BT vỉa hè, lối đi bộ
12 days 5/6/2011
17
1.2.8
Thảm nhựa
6 days
5/23/2011 5/30/2011 18SF
18
1.2.9
Sơn đường, bó vỉa…
2 days
5/27/2011 5/30/2011 86FF
5/13/2011
5/19/2011 16SF
5/23/2011 17SF
12/31/201
19
2
Làm hàng rào + Nhà Bảo Vệ
47 days 0
3/7/2011
12/31/201
20
2.1
Hàng Rào
47 days 0
3/7/2011
12/31/201
21
2.1.1
Tường Rào
47 days 0
3/7/2011
12/31/201
22
2.1.1.1 Đào đất hố móng
15 days 0
1/20/2011 3
23
2.1.1.2
GCLD cốt thép móng
5 days
1/21/2011 1/27/2011 22
24
2.1.1.3
GCLD ván khuôn móng
3 days
1/21/2011 1/25/2011 22
25
2.1.1.4
Đổ BT móng
1 day
1/28/2011 1/28/2011 23,24
5 days
1/28/2011 2/3/2011
GCLD cốt thép đà kiềng
26
2.1.1.5
móng GB
18
23
GCLD ván khuôn đà kiềng
27
2.1.1.6 móng GB
3 days
1/26/2011 1/28/2011 24
28
2.1.1.7
Đổ BT đà kiềng
1 day
2/4/2011
2/4/2011
29
2.1.1.8
GCLD cốt thép cột hàng rào
5 days
2/4/2011
2/10/2011 26
rào
3 days
1/31/2011 2/2/2011
Đổ BT cột hàng rào
1 day
2/11/2011 2/11/2011 29,30
26,27
GCLD ván khuôn cột hàng
30
2.1.1.9
27
2.1.1.1
31
0
2.1.1.1
32
1
28FS+3
Xây tường hàng rào cao 0,7m 4 days
2/10/2011 2/15/2011 days
2.1.1.1 GCLD cốt thép dầm giằng
33
2
tường GT
5 days
2/11/2011 2/17/2011 29
tường GT
3 days
2/3/2011
Đổ BT dầm giằng tường
1 day
2/18/2011 2/18/2011 33,34
7 days
2/7/2011
2 days
2/16/2011 2/17/2011 36
2.1.1.1 GCLD ván khuôn dầm giằng
34
3
2/7/2011
30
2.1.1.1
35
4
2.1.1.1 Gia công thép hàng rào kiểu
36
5
1 từ trục R1 đến R44
2/15/2011 28
2.1.1.1 Lắp dựng hàng rào trục R1
37
6
đến R44
Xây tường hàng rào gạch
2.1.1.1 Block (trục R45 - R89, T1 -
35FS+3
38
7
R90)
8 days
2/24/2011 3/7/2011
39
2.1.2
Cổng rào
13 days 2/8/2011
days
2/24/2011
GCLD cốt thép ray cổng
40
2.1.2.1 hàng rào
2 days
2/18/2011 2/21/2011 33
GCLD ván khuôn ray cổng
41
2.1.2.2
hàng rào
1 day
2/8/2011
42
2.1.2.3
Đổ BT ray cổng hàng rào
1 day
2/22/2011 2/22/2011 40,41
43
2.1.2.4
Xây tường Bảng Hiệu cổng 1 1 day
2/24/2011 2/24/2011 38SS
19
2/8/2011
34
44
2.2
Nhà Bảo Vệ Cổng Số 1 và 2
29 days 1/4/2011
2/11/2011
45
2.2.1
Phần thô
19 days 1/4/2011
1/28/2011
22SS+2
46
2.2.1.1 Đào đất hố móng
2 days
1/4/2011
1/5/2011
days
47
2.2.1.2
GCLD cốt thép móng
3 days
1/6/2011
1/10/2011 46
48
2.2.1.3
GCLD ván khuôn móng
2 days
1/6/2011
1/7/2011
49
2.2.1.4
Đổ BT móng
2 days
1/11/2011 1/12/2011 47,48
3 days
1/11/2011 1/13/2011 47
2 days
1/10/2011 1/11/2011 48
46
GCLD cốt thép dầm giằng
50
2.2.1.5
móng GB
GCLD ván khuôn dầm giằng
51
2.2.1.6 móng GB
49FS+3
52
2.2.1.7
Xây tường bó nền
2 days
1/18/2011 1/19/2011 days
53
2.2.1.8
Đổ BT dầm giằng móng GB
2 days
1/20/2011 1/21/2011 50,51,52
53FS+3
54
2.2.1.9
Đầm chặt đất nền
2 days
1/27/2011 1/28/2011 days
GCLD cốt thép cột
3 days
1/14/2011 1/18/2011 50
GCLD ván khuôn cột
2 days
1/12/2011 1/13/2011 51
Đổ BT cột
2 days
1/19/2011 1/20/2011 55,56
mái, sê-nô mái
3 days
1/19/2011 1/21/2011 55
Xây tô tường, bồn hoa
2 days
1/14/2011 1/17/2011 60FF
2 days
1/14/2011 1/17/2011 56
2 days
1/24/2011 1/25/2011 58,60
2.2.1.1
55
0
2.2.1.1
56
1
2.2.1.1
57
2
2.2.1.1 GCLD cốt thép dầm, sàn
58
3
2.2.1.1
59
4
2.2.1.1 GCLD ván khuôn dầm, sàn
60
5
mái, sê-nô mái
2.2.1.1 Đổ BT dầm, sàn mái, sê-nô
61
6
mái
20
62
2.2.2
Hoàn thiện
10 days 1/31/2011 2/11/2011
63
2.2.2.1 Sơn nước tường
4 days
1/31/2011 2/3/2011
45
64
2.2.2.2
Lót gạch nền
2 days
2/4/2011
2/7/2011
63
65
2.2.2.3
Ốp gạch bồn hoa
2 days
2/4/2011
2/7/2011
63
66
2.2.2.4
Lắp đặt các thiết bị điện
4 days
2/8/2011
2/11/2011 63,64,65
67
2.2.2.5
Lắp đặt thiết bị nước, vệ sinh
1 day
2/8/2011
2/8/2011
68
2.2.2.6 Lắp đặt cửa sổ, cửa đi
4 days
2/8/2011
2/11/2011 63,64
63,64,65
61FS+3
69
2.2.2.7
Chống thấm sê-nô, sàn mái
2 days
1/31/2011 2/1/2011
70
3
San lắp mặt bằng
3 days
3/8/2011
Xây dựng Nhà Xưởng Sản
104
12/14/201
days
3/10/2011 19
71
4
Xuất
days
0
72
4.1
Đào đất
8 days
3/11/2011 3/22/2011 70
73
4.2
5/6/2011
Gia công lắp dựng ván
72SS+1
khuôn, cốt thép, đổ BT móng 16 days 3/14/2011 4/4/2011
day
Gia công lắp dựng ván
khuôn, cốt thép, đổ BT cổ
cột, neo boulon cột thép
74
4.3
khung nhà xưởng
73FF+2
18 days 3/14/2011 4/6/2011
days
74FF+3
75
4.4
Lấp đất và đầm chặt hố móng 16 days 3/21/2011 4/11/2011 days
Gia công lắp dựng ván
khuôn, cốt thép, đổ BT đà
75FS-2
76
4.5
kiềng tường ngăn và bao che
12 days 4/8/2011
77
4.6
Lu lèn nền hạ nhà xưởng
9 days
78
4.7
4/26/2011 5/6/2011
Neo boulon, lắp dựng kết cấu 54.5
12/14/201
thép
days
0
22.5
12/14/201
0
79
4.8
Lợp mái và ốp vách…
days
80
4.9
Xây tường ngăn và tường
14 days 2/8/2011
21
4/25/2011 days
76
2/28/2011
1/13/2011
2/28/2011 78FF
bao che bao gồm cả bê tông
bổ trụ và giằng tường
Trát tường bao, bả mastic,
81
4.1
80FS-5
sơn nước hoàn thiện
14 days 2/21/2011 3/11/2011 days
Gia công lắp đặt ván khuôn,
82
4.11
cốt thép và đổ BT nền xưởng
15 days 2/28/2011 3/21/2011 80
Xoa nền hoàn thiện, cắt
82FS-5
83
4.12
joint… theo thiết kế
14 days 3/14/2011 4/1/2011
84
4.13
Lát gạch
16 days 4/1/2011
Cung cấp và lắp dựng cửa sổ,
85
4.14
cửa đi, khung sắt bảo vệ…
days
4/25/2011 83
12/14/201
15 days 0
1/3/2011
7 days
1/12/2011 85
Dặm vá, sửa chữa, dọn dẹp,
86
4.15
bàn giao
1/4/2011
HẠNG MỤC PHỤ: BỂ
NƯỚC NGẦM, TRẠM
BƠM, NHÀ XE, NHÀ
CHỨA RÁC THẢI, NHÀ
87
5
KHÍ NÉN,…
56 days 5/4/2011
7/20/2011
72FS+30
88
5.1
Đào đất
7 days
5/4/2011
5/12/2011 days
Gia công lắp dựng ván
khuôn, cốt thép, đổ BT bể
nước, móng, cổ cột, đà kiềng,
89
5.2
neo boulon
88SS+3
10 days 5/9/2011
5/20/2011 days
Gia công lắp dựng ván
90
5.3
khuôn, cốt thép, đổ BT cột
3 days
5/23/2011 5/25/2011 89
91
5.4
Xây tường gạch
5 days
5/26/2011 6/1/2011
92
5.5
Gia công lắp dựng ván
7 days
6/2/2011
khuôn, cốt thép, đổ BT dầm
22
90
6/10/2011 91
và sàn mái
94FF-4
93
5.6
Gia công các kết cấu thép
25 days 5/18/2011 6/21/2011 days
89FS+14
94
5.7
Lắp dựng các kết cấu thép
12 days 6/10/2011 6/27/2011 days
Tháo dỡ ván khuôn, trát
95
5.8
tường, sơn nước hoàn thiện
7 days
6/28/2011 7/6/2011
94
7 days
7/7/2011
3 days
7/18/2011 7/20/2011 96
Lắp dưng cửa sổ, cửa đi, lam
96
5.9
chớp…
7/15/2011 95
Dặm vá, sửa chữa, dọn dẹp,
97
5.1
bàn giao
151
98
6
Xây dựng Nhà Văn Phòng
days
3/11/2011 10/7/2011
99
6.1
Đào đất
8 days
3/11/2011 3/22/2011 3,70
Gia công lắp dựng ván
khuôn, cốt thép, đổ BT
100
6.2
móng, cổ cột, đà kiềng
15 days 3/23/2011 4/12/2011 99
Gia công lắp dựng ván
khuôn, cốt thép, đổ BT cột
101
6.3
tầng trệt
100FF+5
12 days 4/4/2011
4/19/2011 days
101FF+2
102
6.4
Xây tường gạch tầng trệt
10 days 4/8/2011
4/21/2011 days
Gia công lắp dựng ván
khuôn, cốt thép, đổ BT dầm
103
6.5
và sàn lầu 1
102FS-3
18 days 4/19/2011 5/12/2011 days
Gia công lắp dựng ván
khuôn, cốt thép, đổ BT cột
104
6.6
lầu 1
9 days
5/13/2011 5/25/2011 103
105
6.7
Xây tường gạch lầu 1
9 days
5/17/2011 5/27/2011 104FF+2
23
days
Gia công lắp dựng ván
khuôn, cốt thép, đổ BT dầm
106
6.8
105FS-3
và sàn lầu 2
18 days 5/25/2011 6/17/2011 days
Gia công lắp dựng ván
khuôn, cốt thép, đổ BT cột
107
6.9
lầu 2
10 days 6/20/2011 7/1/2011
108
6.1
Xây tường gạch lầu 2
9 days
7/4/2011
106
7/14/2011 107
Gia công lắp dựng ván
khuôn, cốt thép, đổ BT dầm
109
6.11
108FS-5
mái và sê-nô, neo Boulon
14 days 7/8/2011
7/27/2011 days
Thiết kế, sản xuất kết cấu kèo
thép mái và vận chuyển đến
110
6.12
công trường
23 days 6/27/2011 5/27/2011 109FF
Lắp dựng các kết cấu thép,
111
6.13
110FF+7
lợp mái
14 days 7/19/2011 8/5/2011
Tháo dỡ ván khuôn sàn lầu 2,
112
6.14
trát tường
days
106FS+8
23 days 6/30/2011 4/1/2011
days
112FF+1
113
6.15
Đóng trần thạch cao
15 days 7/26/2011 4/15/2011 0 days
114
6.16
Ốp và lát gạch
18 days 4/16/2011 5/8/2011
113
114FF+7
115
6.17
Đóng và lắp dựng vách ngăn
10 days 5/6/2011
Gia công và lắp dựng cầu
116
6.18
thang sắt, tay vịn gỗ
5/19/2011 days
114FF+3
9 days
5/1/2011
Sơn nước hoàn thiện tường
5/13/2011 days
115FF+7
117
6.19
và trần
25 days 4/25/2011 5/28/2011 days
118
6.2
Lắp dựng cửa sổ, cửa đi,
21 days 4/31/2011 5/28/2011 117FF
lam…
8:00:00
24
AM
Dặm vá, sửa chữa, dọn dẹp,
119
6.21
bàn giao
7 days
6/29/2011 7/10/2011 118
179.5
120
7
Hệ thống M&E
days
1/20/2011 5/28/2011
121
7.1
Lắp đặt hệ thống thang máy
20 days 4/8/2011
5/2/2011
15 days 4/8/2011
4/26/2011 111
Lắp đặt hệ thống điểu khiển
122
7.1.1
thang máy
Đặt bệ đỡ, máy nâng thang
123
7.1.2
máy
5 days
4/29/2011 5/2/2011
122
Công tác thi công điện, nước, 179.5
124
7.2
PCCC, chống sét
days
1/20/2011 5/28/2011
125
7.2.1
Hệ thống Điện
57 days 7/12/2011 5/28/2011
Lắp đặt đường dây điện, đèn,
126
7.2.1.1 máy điều hòa
50 days 7/12/2011 5/20/2011 127SF
127
7.2.1.2
Lắp đặt thiết bị điện
7 days
128
7.2.2
Hệ thống nước
40 days 3/28/2011 5/21/2011
5/20/2011 5/28/2011 117FF
Lắp đặt đường ống nước, van
117FF-5
129
7.2.2.1 nước, thiết bị vệ sinh
40 days 3/28/2011 5/21/2011 days
130
7.2.2.2
Lăp đặt máy bơm
7 days
131
7.2.3
Hệ thống báo cháy
15 days 5/8/2011
5/13/2011 5/21/2011 129FF
5/28/2011
Lắp đặt thiết bị chữa cháy
132
7.2.3.1 các tầng
15 days 5/13/2011 5/28/2011 133FF
Lắp đặt hệ thống chuông báo
133
7.2.3.2
cháy
7 days
2/20/2011 5/28/2011 117FF
134
7.2.4
Chống sét
20 days 2/20/2011 2/17/2011
79FS+5
135
7.2.4.1 Lắp đặt hệ thống tiếp địa
12 days 1/22/2011 2/7/2011
136
7.2.4.2
Hoàn thiện hệ thống tiếp địa
8 days
2/7/2011
137
7.2.5
Kiểm tra,vận hành thử
5 days
4/29/2011 5/5/2011
25
days
2/17/2011 135
119SS