Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.71 KB, 3 trang )

BÀI 1:
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I.Mục tiêu:
-Giúp HS: Biết thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (không
nhớ và có nhớ).
-Aùp dụng phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán
có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học:
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.KTBC:
-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài -3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
1b,2b của tiết 48, đồng thới kiểm tra VBT về theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
nhà của một số HS khác.
* Kết quả đúng (theo thứ tự) sau:
1b) 528 946 + 73 529
435 260 - 92 753 602 475 ;
342 507
2b) 5 798 + (322 + 4 678)
10 798.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
-GV: Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết
cách thực hiện phép nhân số có sáu chữ số -HS nghe GV giới thiệu bài.
với số có một chữ số.
b.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có
sáu chữ số với số có một chữ số :
* Phép nhân 241 324 x 2 (phép nhân không -HS đọc: 241 324 x 2.


nhớ)
-2 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp đặt
-GV viết lên bảng phép nhân: 241324 x 2.
tính vào bảng con, sau đó nhận xét cách
-GV: Dựa vào cách đặt tính phép nhân số đặt tính trên bảng của bạn.
có sáu chữ số với số có một chữ số, hãy đặt
tính để thực hiện phép nhân 241 324 x 2.
-Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị, sau đó
-GV hỏi: Khi thực hiện phép nhân này, ta đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn,
phải thực hiện tính bắt đầu từ đâu ?
hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn (tính
từ phải sang trái).
-GV yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép 241 324
tính trên. Nếu trong lớp có HS tính đúng thì x
2
GV yêu cầu HS đó nêu cách tính của mình, 482 648
sau đó GV nhắc lại cho HS cả lớp ghi nhớ.

* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
* 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.


Nếu trong lớp không có HS nào tính đúng
thì GV hướng dẫn HS tính theo từng bước
như SGK.

* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.

Vậy 241 324 x 2 = 482 648
-HS đọc: 136 204 x 4.
* Phép nhân 136 204 x 4 (phép nhân có nhớ) -1 HS thực hiện trên bảng lớp, HS cả lớp
-GV viết lên bảng phép nhân: 136 204 x 4. làm bài vào bảng con.
-GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép
tính, nhắc HS chú ý đây là phép nhân có
nhớ. Khi thực hiện các phép nhân có nhớ
chúng ta cần thêm số nhớ vào kết quả của -HS nêu các bước như trên.
lần nhân liền sau.
-GV nêu kết quả nhân đúng, sau đó yêu cầu
HS nêu lại từng bước thực hiện phép nhân -2 HS lên bảng làm bài (mỗi HS thực
của mình.
hiện một con tính). HS cả lớp làm bài
c.Luyện tập, thực hành :
vào VBT.
Bài 1a
341 231
214 325
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
x
2
x 4
682 462
857 300
-HS trình bày cách thực hiện trước lớp.
-GV yêu cầu lần lượt từng HS đã lên bảng,
trình bày cách tính của phép tính mà mình đã
thực hiện.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3a

-GV nêu yêu cầu bài tập và cho HS tự làm
bài.
-GV nhắc HS nhớ thực hiện các phép tính
theo đúng thứ tự.

Bài 4
-GV gọi một HS đọc đề bài toán.
-GV yêu cầu HS tự làm bài.

-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
321 475 + 423 507 x 2 843 275 – 123
568 x 5
= 321 475 + 847 014
= 843 275 –
617 840
= 1 168 489
= 225 435
-HS đọc.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
Giải
Số truyện của 8 xã vùng thấp là:
850 x 8 = 6800 (quyển)
Số truyện của 9 xã vùng cao là:
980 x 9 = 8820 (quyển)
Huyện đó được cấp là:
6800 + 8820 = 15 620 (quyển)



Đáp số: 15 620 quyển
-HS.
4.Củng cố- Dặn dò:
-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm
bài tập 1b, 3b và chuẩn bị bài sau.
* RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................



×