Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

chon HSG vong truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.32 KB, 3 trang )

TRNG THCS PH LC

THI CHN HC SINH GII VềNG TRNG
MễN HểA HC 9 - NM HC 2016 - 2017
Thi gian lm bi: 120 phỳt (khụng k thi gian giao )
Cõu 1(2)
Tỡm ký hiu bng ch cỏi trong s sau v hon thnh s bng phng trỡnh
phn ng:
A

CaO

Ca(OH)2

A

Ca(HCO3)2

CaCl2

Cõu 2 (2 )
Có 4 dung dịch không màu bị mất nhãn : K 2SO4 ; K2CO3 ; HCl ;
BaCl2.
Nêu cách nhận ra từng dung dịch, viết các phơng trình hoá
học của phản ứng.
a) Chỉ dùng quỳ tím
b) Không dùng thêm thuốc thử nào khác.
Cõu 3: (3)
Nung 10,23g hn hp hai oxit l CuO v PbO vi Cacbon d, ton b lng
khớ sinh ra c dn vo bỡnh ng dung dch Ca(OH)2 d, phn ng xong thu
c 5,5g kt ta. Tớnh thnh phõn % theo khi lng cỏc oxit trong hn hp ban


õu.
Cõu 4 (3 im )
Hũa tan hon ton 4 gam hn hp mt kim loi húa tr III v mt kim loi húa tr
II cõn dựng ht 170 ml dung dch HCl 2M
a) Tớnh th tớch H2 thoỏt ra ( ktc)
b) Cụ cn dung dch c bao nhiờu gam mui khan ?
c) Nu bit kim loi húa tr III l Al v s mol bng 5 lõn s mol ca kim loi
húa tr II. Kim loi húa tr II l nguyờn t no.
(Cho Cu = 16, Pb = 207 , Ca = 40 , O = 16 , C = 12 , Al = 27 )


ĐÁP ÁN THI CHỌN HSG VÒNG TRƯỜNG
NĂM HỌC 2013- 2014

Câu
Câu 1

Câu 2


Đáp án
A là : CaCO3
Mỗi PT viết đúng được 0,3 điểm
a,- Trích mẫu thử
- Thử các mẫu thử bằng quỳ tím :
Nếu quỳ tím chuyển đỏ là HCl , Không chuyển màu là các
chất còn lại
- Nhỏ HCl vào các mẫu thử còn lại để nhận ra K2CO3
- Nhỏ K2CO3 vào hai chất còn lại nhận ra BaCl2
Chât còn lại là K2SO4.

b, Lập sơ đồ nhận biết
K2SO4
K2SO4
K2CO3
HCl
BaCl2

K2CO3

-

HCl

-

Khí
-

khí
kt trắng

Câu 3


2x
2PbO + C

o

t

→
o

t
→

0,75 đ

BaCl2
kt trắng
kt trắng
-

Kết luận:
- Mẫu thử khi nhỏ vào các mẫu thử khác mà không có hiện
tượng gì là K2SO4
- Mẫu thử khi nhỏ vào các mẫu thử khác mà tạo một chất khí
và một kt trắng là K2CO3
- Mẫu thử khi nhỏ vào các mẫu thử khác mà tạo một chất khí
là HCl
- Mẫu thử khi nhỏ vào các mẫu thử khác mà tạo 2 kt trắng là
BaCl2
2CuO + C

Điểm
0,5đ
1,5đ

0,75đ


0,5đ

2Cu + CO2 ↑
x
2Pb + CO2 ↑

2y
y
→ CaCO3 ↓ + H2O
CO2 + Ca(OH)2 
0,055mol
0,055mol
Số mol CaCO3 = 5,5: 100 = 0,055mol




Ta có hệ PT:

160x + 446y = 10,23
x + y = 0,055
Giải ra ta được: x = 0,05; y = 0,005
0,05 x160 x100
%CuO =
= 78,2%
10,23
0,005 x 446 x100
%PbO =
= 21,8%
10,23






Câu 4 - Gọi A và B lần lượt là kim loại hóa trị II và hóa trị III.

PTHH:
A + 2HCl

ACl2 + H2 (1)
2B + 6HCl
 2BCl3 + 3H2 (2)

0,5
0,25đ

nHCl = CM .V = 0,17.2 = 0,34mol

Từ (1) và (2) ta thấy tổng số mol của axit HCl gấp 2 lần số mol
H2 tạo ra
=> nH = 0,34 : 2 = 0,17mol
2

VHCl = 0,17.22, 4 = 3,808lit

b) nHCl = 0,34 mol suy ra nCl = 0,34 mol
mCl = 0,34 . 35,5 = 12,07
gam
=> Khối lượng muối = mhh + m (Cl) = 4 + 12,07 = 16,07 g

c) Gọi số mol của Al là a mol => số mol của kim loại có hóa trị II là a : 5
Từ (2) suy ra nHCl = 3a

Từ (1) suy ra n HCl = 0,4a
Ta có : 3a + 0,4a = 0,34 => a = 0,1 mol
Số mol của kimlọai có hóa trị II là 0,1 : 5 = 0,02 mol
mAl = 0,1.27 = 2, 7 g

mkim loại = 4 - 2,7 = 1,3 g
Mkim loai =

1,3
= 65
0, 02

=> Là kẽm (Zn)

0,25đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,5đ
Tổng : 10 đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×