Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

TRẮC NGHIỆM TIỆM cận hàm số có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.17 KB, 13 trang )

TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN HÀM SỐ (B+)
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
1. Định nghĩa:
+) Đường thẳng x = a là TCĐ của đồ thị hàm số y = f ( x ) nếu có một trong các điều kiện sau:
lim y = +∞ hoặc lim+ y = −∞ hoặc lim− y = +∞ hoặc lim− y = −∞

x → a+

x →a

x →a

x →a

+) Đường thẳng y = b là TCN của đồ thị hàm số y = f ( x ) nếu có một trong các điều kiện sau:

lim y = b hoặc lim y = b

x →+∞

x →−∞

2. Dấu hiệu:
+) Hàm phân thức mà nghiệm của mẫu không là nghiệm của tử có tiệm cận đứng.
+) Hàm phân thức mà bậc của tử ≤ bậc của mẫu có TCN.
+) Hàm căn thức dạng: y = − ,y = − bt,y =bt −
có TCN. (Dùng liên hợp)

y a x ,( 0 < a ≠ 1) có TCN y = 0
+) Hàm=


+) Hàm=
số y loga x,( 0 < a ≠ 1) có TCĐ x = 0

3. Cách tìm:
+) TCĐ: Tìm nghiệm của mẫu không là nghiệm của tử.
+) TCN: Tính 2 giới hạn: lim y hoặc lim y
x →+∞

x →−∞

4. Chú ý:
2
+) Nếu x → +∞ ⇒ x > 0 ⇒ x=
x= x

+) Nếu x → −∞ ⇒ x < 0 ⇒ x 2 = x = − x
 Mẹo tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: Cho hàm số
=
y f=
(x)

u
có tập xác định D
v

Bước 1: Để biết đồ thị hàm số có tồn tại đường tiệm cận đứng hay không thì trước tiên các bạn giải phương trình
v = 0 để tìm nghiệm. Giả sử x = x0 là 1 nghiệm
Bước 2: Xét xem x = x0 có là nghiệm của đa thức u trên tử hay không?
+ Nếu x = x0 không phải là nghiệm của đa thức u thì x = x0 là 1 đường tiệm cận đứng.
u ( x − x0 ) .h ( x )

+ Nếu x = x0 là nghiệm của đa thức u thì phân tích đa thức u thành nhân tử. Ta có =
v ( x − x )n .g ( x )
0
m

+ Rút gọn nhân tử x = x0 , nếu sau rút gọn dưới mẫu vẫn còn nhân tử x = x0 thì x = x0 sẽ là 1 đường tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số.
+ Nếu sau rút gọn nhân tử x = x0 còn ở trên tử hoặc cả tử và mẫu đều hết thì x = x0 không phải là đường tiệm
cận đứng của đồ thị.
 Mẹo tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: Cho hàm số
=
y f=
(x)

u
có tập xác định D
v

Bước 1: Để tồn tại đường tiệm cận ngang thì trước tiên tập xác định của hàm số phải chứa −∞ hoặc +∞. Cụ thể tập
xác định phải là 1 trong các dạng sau: D =

( −∞;a ) ;D = ( a; +∞ ) ;D = ( −∞; +∞ )

Nếu tập xác định mà có 1 số dạng như sau thì khẳng định luôn là đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang:

=
D

a;b ) ;D
(=


 a;b
 ;D =
=
a;b ) ;D

( a;b  . Tức là không chứa −∞ hoặc +∞.

Bước 2: Khi đủ điều kiện xét đường tiệm cận ngang rồi thì thì các bạn xét tiếp tới bậc của u và v
+ Nếu bậc của u > bậc của v thì đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang
GV. ThS NGUYỄN BÁ HÙNG

1


+ Nếu bậc của u < bậc của v thì đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang là y = 0.
+ Nếu bậc của u = bậc của v thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
hệ số của hạng tửcóbậc cao nhất của u
y= k=
hệ số của hạng tửcóbậc cao nhất của v
B. BÀI TẬP
1. Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số
a) y =

b) y =

2x − 1
x+2
x2 + 1
x


c) y =+
1 1 − x2
2. Tùy theo giá trị của tham số m. Hãy tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau
a) y =

b) y =

x −1
mx 3 − 1

( m − 1) x

2

+m+2

mx + 4
4

3. Cho hàm số y =

6x + 1
có đồ thị là ( C ) . Chứng minh rằng:
2x − 1

a) Tích khoảng cách từ một điểm bất kì trên ( C ) đến hai tiệm cận khơng đổi
b) Khơng có tiếp tuyến nào của ( C ) đi qua giao điểm của hai tiệm cận
4*. Tìm điều kiện để hàm số y =


ax + b
ln có tiếp tuyến đi qua giao của hai tiệm cận
cx + d

5. (B – 2007) Lập phương trình tiếp tuyến d của ( C ) : y =

x
sao cho d và hai tiệm cận cắt nhau tạo thành một
x +1

tam giác cân.
6. Tìm m để hàm số y =

x12 x22
x −3

hai
TCĐ
sao
cho
+
>7
x
x
;
x
x
=
=
1

2
x22 x12
x 2 + mx + 1

C. TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN

Câu 1: Đường thẳng y = −8 là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số nào ?
A. y =

2x + 7
x2 − 9

B. y =

Câu 2: Xét các mệnh đề sau:
1. Đồ thị hàm số y =

16 x − 25
3 − 2x

C. y =

2x2 − 1
16 x − 2

D. y =

8 x − 25
1 − 3x


1
có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
2x − 3

x + x2 + x + 1
có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng.
x
x − 2x −1
3. Đồ thị hàm số y =
có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng.
x2 − 1

2. Đồ thị hàm số y =

Số mệnh đề đúng là

GV. ThS NGUYỄN BÁ HÙNG

2


A. 3

B. 2

Câu 3: Đồ thị hàm số y = 1 +
A. không có

C. 1


D. 0

2x + 3
có bao nhiêu đường tiệm cận?
| x | +1

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
A (1; 4 )

A. m = 1

B. m = 2

Câu 5: Cho M là giao điểm của đồ thị ( C ) : y =
M đến hai đường tiệm cận là
A. 4 .
B. 6 .

Câu 6: Cho hàm số y=
A. m = 1 .

m x−4
có tiệm cận đi qua điểm
mx − 1

2

C. m = 3

D. m = 4

2x − 1
với trục hoành. Khi đó tích các khoảng cách từ điểm
2x + 3

D. 2 .

C. 8.

mx + 2 x − x . Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
2

B. m ∈ {−2; 2} .

Câu 7. (Đề THPT Quốc gia 2017) Đồ thị hàm số y =

C. m ∈ {−1;1} .

D. m > 0 .

x −2
có mấy tiệm cận?
x2 − 4

A. 0

B. 3
C. 1
D. 2
Câu 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các trục tọa độ và đường tiệm cận của đồ thị hàm số
y=

2x + 1
x −3

3
2
2x − 1
Câu 9. Xác định tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
x −1
A. ( 2;1)
B. ( −2;1)
C. (1; 2 )

A. S = 3

B. S = 9

Câu 10. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
cận
A. 2; +∞ )

B. ( −∞; 2 

D. S = 6


C. S =

D. ( −2; −1)
x + m2
có hai đường tiệm
x+4

C. ( −∞; +∞ )

Câu 11. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
tiệm cận
A. ( −∞; 0 ) ∪ ( 4; +∞ )

B. ( −∞; 0  ∪  4; +∞ )
C. ( 0; 4 )
Câu 12: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

D.  \ {−2; 2}
2
có ba đường
x + mx + m
2

D.  0; 4 

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị của f ( x ) có đúng một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng
B. Đồ thị của f ( x ) không có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng

C. Đồ thị của f ( x ) có đúng hai tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng

D. Đồ thị của f ( x ) có đúng hai tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng

Câu 13: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
GV. ThS NGUYỄN BÁ HÙNG

3


Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị của f ( x ) có đúng một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng
B. Đồ thị của f ( x ) không có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng

C. Đồ thị của f ( x ) có đúng hai tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng
D. Đồ thị của f ( x ) có đúng hai tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng

Câu 14: (Đề minh họa) Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x ) = 1 và lim f ( x ) = −1 . Khẳng định nào sau đây là
x →+∞

x →−∞

khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường y = 1 và y = −1
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường x = 1 và x = −1
Câu 15: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có mấy đường tiệm
cận?

A. 1
B. 2

C. 3
Câu 16: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên dưới đây?

A. y =

2x + 1
x +1

B. y =

2x + 1
x −3

B. y =

2x + 1
x −1

C. y =

3 x − 10
x −2

C. y =

Câu 17: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên dưới đây?

A. y =

GV. ThS NGUYỄN BÁ HÙNG


D. 4

x −2
x −1

D. y =

x +1
x −2

3x − 2
x −2

D. y =

2x + 2
x −3
4


Câu 18: Cho hàm số f ( x ) có đồ thị được minh họa như hình vẽ sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị của f ( x ) có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 và một đường tiệm cận ngang là đường
thẳng x = 2
B. Đồ thị của f ( x ) có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 và một đường tiệm cận ngang là đường
thẳng y = 2

C. Đồ thị của f ( x ) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 2 và một đường tiệm cận ngang là đường


thẳng x = 1
D. Đồ thị của f ( x ) có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = −1 và một đường tiệm cận ngang là đường
thẳng y = 2

Câu 19: Cho hàm số f ( x ) có đồ thị được minh họa như hình vẽ sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị của f ( x ) có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 và một đường tiệm cận ngang là đường
thẳng x = 2
B. Đồ thị của f ( x ) có hai tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2; x = −2 và có duy nhất một đường tiệm cận
ngang là đường thẳng y = 1

C. Đồ thị của f ( x ) có hai tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2; x = −2 và hai đường tiệm cận ngang là

đường thẳng y = 1; y = −1

D. Đồ thị của f ( x ) có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = −1 và một đường tiệm cận ngang là đường

thẳng y = 2
GV. ThS NGUYỄN BÁ HÙNG

5


Câu 20: Cho hàm số y =

A.=
a 1=
;b 2

Câu 21: Cho hàm số y =

A.=
a 1=
;b 2
Câu 22: Cho hàm số y =

ax − 1
có đồ thị như hình bên. Xác định a,b
x−b

B. a = 1;b = −2

D. a =
−2;b =
1

ax − 1
có đồ thị như hình bên. Xác định a,b
x−b

B. a = 1;b = −2

C.=
a 2=
;b 1

D. a = 2;b = −1

ax + b

có đồ thị như hình bên. Xác định a,b,c
x+c

A. a =
B. a =
2;b =
−1;c =
0
2;b =
−1;c =
−1
Câu 23: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

GV. ThS NGUYỄN BÁ HÙNG

C.=
a 2=
;b 1

C. a =
2;b =
−1;c =
−2

D. a =
2;b =
−1;c =
1

6



A. y =

x −1
2x − 1

B. y =

2x − 1
x −1

C. y =

Câu 24: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

2x + 1
x +1

D. y =

2x − 3
x −1

2x + 1
2x − 3
D. y =
x +1
x −1


2
;
2
\

1
;
1
,
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên tập D =
liên
tục
trên
mỗi
khoảng
xác định và có
( ) { }

A. y =

x −1
2x − 1

B. y =

2x − 1
x −1

C. y =


lim y = −∞ , lim− y = −∞ , lim+ y = +∞ , lim− y = −∞ , lim+ y = +∞ và lim+ y = +∞ . Khẳng định nào sau đây đúng?

x →−2+

x →−1

x →−1

x →1

x →1

x →2

A. Đồ thị của f ( x ) có đúng hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x =
−1; x =
1

B. Đồ thị của f ( x ) có đúng bốn đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x =
−2; x =
−1; x =
1; x =
2
C. Đồ thị của f ( x ) có đúng hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x =
−2; x =
2
D. Đồ thị của f ( x ) có sáu tiệm cận đứng
Câu 26: Cho hàm số y =
A. m = 3
Câu 27: Cho hàm số y =

A. m ≠ 2

GV. ThS NGUYỄN BÁ HÙNG

2 x + 2m − 1
. Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M ( 3;1)
x+m
B. m = −3
C. m = 1
D. m = 2
mx 3 − 2 x
. Với giá trị nào của m thì x = −1 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x +1
B. m ≠ −2
C. m = 2
D. m ≠ ±2

7


Câu 28: Cho hàm số y =

2x + m
. Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang của đồ
mx − 1

thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.
A. m = 2

B. m = ±


1
2

C. m =

1
2

D. m ≠ ±2

x+2
. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
x − 2x + m
A. m > 1
B. m < 1
C. m = 1
D. m ≤ 1
mx − 1
Câu 30: Cho hàm số y =
. Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm
2x + m
E(−1; 2 )

Câu 29: Cho hàm số y =

A. m = 2

2


B. m = −2

C. m = −1

D. m = 2

Câu 31: Số các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y= mx 2 − 4 x − mx + 1 có tiệm cận ngang là ?
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 32: Giả sử M ( x0 ; y0 ) là giao điểm của đường phân giác góc phần tư thứ nhất (của mặt phẳng tọa độ)
với tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. 3

x2 + 1
. Giá trị x0 + y0 có thể là ?
x

B. 4

C. 8

D. 2

x −2
Câu 33: Cho hàm số y =
(C ) . Có I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm các điểm M ∈ (C ) sao cho tiếp
x+2
tuyến tại M vuông góc với IM

A. M ( 0; −1) ; M ( −4; 3)
B. M ( 0;1) ; M ( −3; 5)
C. M ( 0; −1) ; M ( 4; −3) D. M ( 0;1) ; M ( 3;−5)

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Câu 8:
Câu 15:
Câu 22:
Câu 29:

Câu 2:
Câu 9:
Câu 16:
Câu 23:
Câu 30:

GV. ThS NGUYỄN BÁ HÙNG

Câu 3:
Câu 10:
Câu 17:
Câu 24:
Câu 31:

Câu 4:
Câu 11:
Câu 18:
Câu 25:
Câu 32:


Câu 5:
Câu 12:
Câu 19:
Câu 26:
Câu 33:

Câu 6:
Câu 13:
Câu 20:
Câu 27:

Câu 7:
Câu 14:
Câu 21:
Câu 28:

8


5. Xét hàm số y =

ax + b
cx + d

(C )

 KIẾN THỨC
 TCĐ: x1 = −


d
⇒ x1 > 0 ⇒ cd < 0; x1 < 0 ⇒ cd > 0
c

a
⇒ y1 > 0 ⇒ ac > 0; y1 < 0 ⇒ ac < 0
c
b
 Giao với Ox : x2 =− ⇒ x2 > 0 ⇒ ab < 0; x2 < 0 ⇒ ab > 0
a
b
 Giao với Oy : y2 = ⇒ y2 > 0 ⇒ bd > 0; y2 < 0 ⇒ bd < 0
d
d a
ad
 Tích x1 .y1 =− . =− 2 ⇒ x1 y1 > 0 ⇒ ad < 0; x1 y1 < 0 ⇒ ad > 0
c c
c
d b
b
 Tích x1 .y2 =− . =− ⇒ x1 y2 > 0 ⇒ bc < 0; x1 y2 < 0 ⇒ bc > 0
c d
c

 TCN: y 1 =

 ÁP DỤNG
Câu 1: Cho đồ thị hàm số y =
A.
B.

C.
D.

ab > 0;cd > 0
ac < 0;cd < 0
bd > 0;ad < 0
ad < 0;ab > 0

Câu 2: Cho đồ thị hàm số y =
A.
B.
C.
D.

ab > 0;cd > 0
ac < 0;cd > 0
bd < 0;ad > 0
ad < 0;ab < 0

Câu 3: Cho đồ thị hàm số y =
A.
B.
C.
D.

ax + b
được cho bởi hình sau. Lựa chọn nào sau đây đúng?
cx + d

ab > 0;cd > 0

ac > 0;cd < 0
bd < 0;ad > 0
ad < 0;ab < 0

Câu 4: Cho đồ thị hàm số y =
A. ab > 0;cd < 0;bd < 0
B. ac > 0;cd < 0;bc < 0
C. bd < 0;ad > 0;cd > 0
GV. ThS NGUYỄN BÁ HÙNG

ax + b
được cho bởi hình sau. Lựa chọn nào sau đây đúng?
cx + d

ax + b
được cho bởi hình sau. Lựa chọn nào sau đây đúng?
cx + d

ax + b
được cho bởi hình sau. Lựa chọn nào sau đây đúng?
cx + d

9


D. ad < 0;ab < 0;ac > 0

Câu 5: Cho đồ thị hàm số y =
A.
B.

C.
D.

ab > 0;cd > 0;bd < 0
ac < 0;cd < 0;bc > 0
bd < 0;ad > 0;cd > 0
ad < 0;ab < 0;ac > 0

Câu 6: Cho đồ thị hàm số y =
A.
B.
C.
D.

a x +b
c x +d

được cho bởi hình sau. Lựa chọn nào sau đây đúng?

ab > 0;ac > 0;ad < 0
ac > 0;ad > 0;bd < 0
ad > 0;bd > 0;cd < 0
bd > 0;cd > 0;ab > 0

Câu 8: Đồ thị hàm số y =
A.
B.
C.
D.


ax + b
được cho bởi hình sau. Lựa chọn nào sau đây đúng?
cx + d

ab > 0;cd > 0;bd > 0
ac < 0;cd < 0;bc > 0
bd < 0;ad > 0;cd > 0
ad < 0;ab < 0;ac < 0

Câu 7: Đồ thị hàm số y =
A.
B.
C.
D.

ax + b
được cho bởi hình sau. Lựa chọn nào sau đây đúng?
cx + d

a x +b
c x +d

được cho bởi hình sau. Lựa chọn nào sau đây đúng?

ab > 0;ac > 0;ad < 0
ac > 0;ad > 0;bd > 0
ad > 0;bd > 0;cd < 0
bd < 0;cd > 0;ab < 0

GV. ThS NGUYỄN BÁ HÙNG


10


Câu 9: Đồ thị hàm số y =

a x +b
c x +d

được cho bởi hình sau. Lựa chọn nào

sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.

ab > 0;ac > 0;ad > 0
ac > 0;ad > 0;bd > 0
ad < 0;bd < 0;cd < 0
bd < 0;cd > 0;ab < 0

Câu 10: Đồ thị hàm số y =
A.
B.
C.
D.

ab > 0;ac > 0;ad > 0
ac > 0;ad < 0;bd < 0

ad < 0;bd < 0;cd > 0
bd < 0;cd > 0;ab < 0

Câu 11: Đồ thị hàm số y =

A.
B.
C.
D.

cx + d

được cho bởi hình sau. Lựa chọn nào sau đây đúng?

ax + b
cx + d

được cho bởi hình sau. Lựa chọn nào sau đây đúng?

ab > 0;ac > 0;ad > 0
ac > 0;ad < 0;bd > 0
ad < 0;bd < 0;cd > 0
bd < 0;cd > 0;ab < 0

Câu 13: Đồ thị hàm số y =
A.
B.
C.
D.


ax + b

ab > 0;ac > 0;ad < 0
ac > 0;ad < 0;bd > 0
ad < 0;bd < 0;cd > 0
bd < 0;cd > 0;ab < 0

Câu 12: Đồ thị hàm số y =

A.
B.
C.
D.

ax + b
được cho bởi hình sau. Lựa chọn nào sau đây đúng?
cx + d

ax + b
được cho bởi hình sau. Lựa chọn nào sau đây đúng?
cx + d

ab > 0;ac > 0;ad > 0
ac > 0;ad > 0;bd > 0
ad < 0;bd < 0;cd > 0
bd < 0;cd > 0;ab < 0

GV. ThS NGUYỄN BÁ HÙNG

11



Câu 14: Đồ thị hàm=
số y

A.
B.
C.
D.

ab > 0;ac > 0;ad > 0
ac > 0;ad < 0;bd > 0
ad < 0;bd < 0;cd < 0
bd < 0;cd < 0;ab < 0

Câu 15: Đồ thị hàm=
số y

A.
B.
C.
D.

ax + b
− 4 được cho bởi hình sau. Lựa chọn nào sau đây đúng?
cx + d

ax + b
− 2 được cho bởi hình sau. Lựa chọn nào sau đây đúng?
cx + d


ab > 0;ac > 0;ad > 0
ac > 0;ad < 0;bd > 0
ad > 0;bd < 0;cd < 0
bd < 0;cd < 0;ab > 0

Câu 16: Đồ thị hàm số y =

a x +b
c x +d

(C ) được cho bởi hình sau. Lựa chọn nào sau đây đúng, biết (C )



tiệm cận ngang y = 2 ?

A.
B.
C.
D.

ab > 0;ac > 0;ad < 0
ac > 0;ad < 0;bd > 0
ad < 0;bd < 0;cd > 0
bd < 0;cd > 0;ab < 0

GV. ThS NGUYỄN BÁ HÙNG

12



HƯỚNG DẪN
Câu 7: ab > 0;ac > 0;ad > 0;bd > 0;cd > 0
Câu 8: ab < 0;ac > 0;ad > 0;bd < 0;cd > 0
Câu 9: ab > 0;ac > 0;ad < 0;bd < 0;cd < 0
Câu 10: ab > 0;ad < 0;ac > 0;cd < 0;bd < 0
Câu 11: ab > 0;ad < 0;ac > 0;cd < 0;bd < 0
Câu 12: ab > 0;ad > 0;ac > 0;cd > 0;bd > 0
Câu 13: ab > 0;ad > 0;ac > 0;cd > 0;bd > 0
Câu 14: ab > 0;ac > 0;ad < 0;bd < 0;cd < 0
Câu 15: ab > 0;ac > 0;ad < 0;bd < 0;cd < 0
Câu 16: ab > 0;ac > 0;ad < 0;bd < 0;cd < 0
ĐÁP ÁN
1D
16A

2C

3B

4A

GV. ThS NGUYỄN BÁ HÙNG

5B

6C

7D


8D

9C

10B

11A

12A

13B

14C

15D

13



×