Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

“Kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại Công ty Cổ phần phân phối Phú Thái Cần hơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 126 trang )





*********

LÊ HOÀI AN

K TOÁN CÔNG NỢ VÀ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ
Ổ PHẦN PHÂN PHỐI
PHÚ THÁI CẦ





IH C

Ngành: Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301

Tháng 1 – 2014






*********


LÊ HOÀI AN
MSSV: 4113975

K TOÁN CÔNG NỢ VÀ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ
Ổ PHẦN PHÂN PHỐI
PHÚ THÁI CẦ





IH C

NGÀNH: Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ

ỚNG DẪN

GV. HÀ MỸ TRANG

Tháng 1 – 2014



Trên thực tế không một sự thành công nào mà không gắn liền với sự hỗ
trợ, giúp đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của những người x ng
n T ng

ời gi n ừ i
p i ường
i
ần T đến
n y,
đ n n đượ ự
n
, giúp đỡ và ướng n n n ủ
ầy
Cùng với những tri thức, kinh nghiệm và tâm huyết giảng d y, quý thầy
đ
yền đ t v n kiến thức quý báo củ
n
ó ũng là n ững
àn
ng giúp
ó đủ niề in để vững bướ và ư ng l i
này Và
ng
n là l n v n
ng iệp,
đ v n ụng và
i đượ ấ
n iề iến ứ b

ầy


àn àn đượ l n v n này,
xin gửi lời ả

n
n àn n ấ
đến
ầy
ường
i
ần T và n l n đ

ng y
phần phân ph i Phú Thái Cần T đ
điề iện
n lợi
ng
ời gi n ự p vừ

xin ả
n Hà ỹ Trang, vì những
bướ đầ
đi và
ực tế còn gặp nhiều bỡ ngỡ ũng n ư n ững h n chế về
kiến thức củ
n , ũng n ờ
đ n
ướng n, ử

i ó
và ó n ững góp
b đ giúp
àn iện bài lu n v n t nghiệp của
mình.

Cu i lời,
xin n
ú
ầy
i già ứ
và niề in để
thực hiện sứ mện
đẹp của mình là truyền d y tri thức cho thế hệ i
ũng xin n
ú
n l n đ và
n
ị ng n n vi n ủ
ng
ty C phần phân ph i Phú Thái Cần T
đ đượ n iề
àn
ng n
nữ
ng ư ng l i

gày 8

ng

n

Sin vi n
v


i


r

iện
t n


TRANG CAM K T
Tôi xin cam kết lu n v n này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứ này ư được dùng cho bất cứ
lu n v n ùng ấp nào khác.
Cần T ơ, n

y 28 t án 04 năm 2014

gười thực hiện

ii








..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

gày

ng

n

T ủ ưởng đ n vị
n và đóng ấ

iii








B N NHẬN XÉT LUẬ
H và n người nh n xé :
y n ngàn :
Nhiệm vụ trong Hội đ ng: Cán bộ hướng dẫn
n ng :






Tên sinh vi n:
Lớp:
T n đề ài:
ở đà
:

ỐT NGHI P
H c vị:

SSV

NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:

2. Hình thức trình bày:

3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
4. ộ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
5. Nội dung và kết quả đạt được (Theo mục tiêu nghiên cứu)

6. Các nhận xét khác:
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các yêu
cầu chỉnh sửa,…)
Cần T

iv

, ngày

ng
n
ỜI NHẬN XÉT







B N NHẬN XÉT LUẬ
H và n người nh n xé :
y n ngàn :
Nhiệm vụ trong Hội đ ng: Cán bộ phản biện
n ng :







T n in vi n:
Lớp:
T n đề ài:
ở đà
:

ỐT NGHI P
H c vị:

SSV

NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:

2. Hình thức trình bày:
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
4. ộ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
5. Nội dung và kết quả đạt được (Theo mục tiêu nghiên cứu)

6. Các nhận xét khác:
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các yêu
cầu chỉnh sửa,…)
Cần T

v


, ngày

ng
n
ỜI NHẬN XÉT







B N NHẬN XÉT LUẬ
H và n người nh n xé :
y n ngàn :
Nhiệm vụ trong Hội đ ng: Cán bộ phản biện
n ng :






T n in vi n:
Lớp:
T n đề ài:
ở đà
:

ỐT NGHI P

H c vị:
..

SSV

NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:

2. Hình thức trình bày:

3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:

4. ộ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:

5. Nội dung và kết quả đạt được (Theo mục tiêu nghiên cứu)

6. Các nhận xét khác:

7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các yêu
cầu chỉnh sửa,…)

Cần T

vi

, ngày

ng
n
ỜI NHẬN XÉT



MỤC LỤC
Trang

HƯƠ G : GIỚI THIỆU ......................................................................... 1
ẶT VẤ

Ề NGHIÊN CỨU ................................................................ 1

1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ..................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung ...................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ...................................................................................... 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................................ 2
1.3.1 Không gian ............................................................................................ 2
1.3.2 Thời gian ............................................................................................... 2
33

i ượng nghiên cứu ............................................................................ 2

HƯƠ G : Ơ SỞ LÝ LUẬ VÀ PHƯƠ G PHÁP GHIÊ

ỨU 3

Ơ SỞ LÝ LUẬN .................................................................................... 3
2.1.1 T ng quan về nợ phải thu khách hàng .................................................... 3
2.1.2 T ng quan về nợ p ải ả n à

ng ấp .................................................. 8


2.1.3 T ng quan về khoản dự phòng nợ phải

ó đòi ...............................14

2.1.4 Các chỉ tiêu tài chính có liên quan .......................................................20
LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ........................................................................23
3 PHƯƠ G PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................24
3

P ư ng p p

3

P ư ng p p p n

p s liệu ................................................................24
liệu ..............................................................24

HƯƠ G 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN CÔNG TY CỔ PHẦN
PHÂN PHỐI PHÚ THÁI CẦ THƠ ........................................................25
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH ........................................................................25
3

Ơ ẤU TỔ CHỨC ...............................................................................25

3

S đ t chức Công ty ..........................................................................25

3.2.2 Trách nhiệm các bộ ph n ......................................................................28

3.3 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH, CHỨ

Ă G VÀ HIỆM VỤ .........30

3.3.1 Ngành nghề kinh doanh ........................................................................30
3.3.2 Chứ n ng ............................................................................................31
3.3.3 Nhiệm vụ ..............................................................................................31
vii


3.4 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN ..............31
3

S đ t chức........................................................................................32

3.4.2 Chế độ kế toán và hình thức ghi s kế toán ...........................................32
3

3 P ư ng p p ế toán ............................................................................33

3 5 SƠ LƯỢC KẾT QUẢ HOẠT ỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH ........34
3.6 THUẬN LỢI, HÓ HĂ VÀ ỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN .............37
3.6.1 Thu n lợi ..............................................................................................37
36

ó

n ..............................................................................................37

3 6 3 ịn


ướng phát triển ...........................................................................38

HƯƠ G : Ô G TÁ
Ế TOÁN QUẢN LÝ CÔNG NỢ PHẢI
THU, PHẢI TRẢ KHÁCH HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN
PHỐI PHÚ THÁI CẦ THƠ ....................................................................39
4.1 KẾ TOÁN CÔNG NỢ PHẢI THU, PHẢI TRẢ ......................................39
4.1.1 Kế toán các khoản nợ phải thu ..............................................................39
4.1.2 Kế toán các khoản nợ phải trả ...............................................................43
4.1.3 Kế toán các khoản dự phòng nợ phải

ó đòi ..................................47

4.2 PHÂN TÍCH CÁC KHOẢN NỢ PHẢI THU VÀ NỢ PHẢI TRẢ ..........48
4.2.1 Phân tích các khoản nợ phải thu............................................................48
4.2.2 Phân tích các khoản nợ phải trả ............................................................52
4.2.3 Phân tích các hệ s tài chính có liên quan .............................................55

HƯƠ G 5: Á GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KẾ TOÁN QUẢN LÝ CÔNG NỢ PHẢI THU, PHẢI TRẢ KHÁCH
HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN PHỐI PHÚ THÁI CẦ THƠ
......................................................................................................................62

HƯƠ G 6: ẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................64
6.1 KẾT LUẬN .............................................................................................64
6.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................65
6

i với


à nước .................................................................................65

6

i với đị p ư ng ...............................................................................65

TÀI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................................66
PHỤ LỤC .....................................................................................................67

viii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hn

S đ kết cấu tài khoản 131.............................................

5

Hn

S đ h ch toán t ng hợp tài khoản 131..........................

7

Hn

3 S đ kết cấu tài khoản 331.............................................


10

Hn

S đ h ch toán t ng hợp tài khoản 331..........................

13

Hn

5 S đ kết cấu tài khoản 139.............................................

15

Hn 3

S đ t chức Công ty C phần phân ph i

Phú Thái Cần T
Hn 3

7

S đ t chức bộ máy kế toán..........................................

32

H n 3 3 S đ trình tự ghi s kế toán theo hình thức
Nh t Ký Chung..............................................................................


33

Hn

S đ lư

yển chứng từ kế toán nợ phải thu .............

40

Hn

S đ lư

yển chứng từ kế toán nợ phải trả ..............

44

ix


DANH SÁCH B NG
Trang
Bảng 3.1 Bảng
in

n 3n

lược Báo cáo kết quả ho động

,

Bảng 4.1 Bảng khoản mụ

,

3

3

ùng để phân tích khoản

nợ phải thu......................................................................................
Bảng 4.2 Bảng khoản mụ

48

ùng để phân tích khoản

nợ phải trả........................................................................................

52

Bảng 4.3 Bảng các khoản mụ để phân tích các hệ s
tài chính...........................................................................................

55

Bảng 4.4 Bảng các hệ s tài chính .................................................


55

x


DANH MỤC TỪ VI T TẮT
CPI

:Capita Per Income (thu nh p b n

n đầ người)

DSM

: Giám sát bán hàng

DSR

: Nhân viên bán hàng

GDP

: Gross Domestic Products (t ng sản phẩm qu c nội)

GTGT

: Giá trị gi

IDSS


: Kế toán hệ th ng

ng

IDSS Leader : T ưởng kế toán hệ th ng
IAS

: International Accountant Sytems (Chuẩn mực kế toán qu c tế)

QSP

:

ư ng

n

ng n n nhân viên bán hàng chuẩn

QTP

:

ư ng

n

ng n n giám sát bán hàng chuẩn

TK


: Tài khoản

TS

: Tài sản c định

VAS

: Viet Nam Accoutant Sytems (Chuẩn mực kế toán Việt Nam)

VAT

: Value Added Tax (Thuế giá trị gi

XDCB

: Xây dựng

NCC

: Nhà cung cấp

KH

: Khách hàng

bản

xi


ng


1
GIỚI THI U
1.1 ẶT VẤ

Ề NGHIÊN CỨU




n ng iệp nà
ng
n in
n ủ
n ũng đề
b g
ấ n iề
i
n ệ li n
n đến vấn đề
n
n n ư:
n
n với
à ướ ,
n
n với n bộ ng n n vi n,

n
n nội bộ,
n
n với
àng, n à ng ấp, Và đặ biệ đ i với
n ng iệp
ư ng
i để đứng vững ướ
ế nền kinh tế thị t ường, thì các khoản
nợ phải trả, phải thu của khách hàng là các khoản được xem là vấn đề c t lõi
của doanh nghiệp. Với vai trò là một nhà phân ph i hàng hóa, Công ty C
phần phân ph i Phú Thái mang những né đặ ưng
bản của các doanh
nghiệp ho động ng lĩn vự
ư ng
i, những vấn đề về thanh toán với
khách hàng và nhà cung cấp được xem là vấn đề c t lõi, s ng còn của doanh
nghiệp.
ng thời trong hoàn cảnh nền kinh tế Việt Nam vừa có những bướ đầu
h i phụ n ư iện nay, không chỉ riêng Nhà phân ph i Phú Thái mà hầu hết
các doanh nghiệp đều gặp nhiề
ó
n về khả n ng
n
n ủa khách
hàng làm các nhà quản lý phải đ đầu. Vấn đề ở đ y là ộ
n ng iệp
i đượ nợ ó ể
iệ ứng đ -mi-n
ởi

ng
i
đượ
ản iền này n n ũng ó ể
ng ó iền
n
n
b n àng,
đ i

n Vòng
y ủ việ
n ng iệp nợ l n n
ng
biế đến đ
ế ú T y n i n, để đẩy n n lư
ng àng ó , òng
iền ủ
n
n ng iệp p ải ấp n n ủi
i
p ép ứng ướ ,
n
n ợp đ ng
ưng không
n ng iệp nà
n bị i và
ản ó
nợ
n

, iến iế v n để y
ản x ấ , in
n
ường ợp xấ n ấ ó ể
n
p ải ời ộ
i ướ
i
thu i đượ nợ Vấn đề đặ
ở đ y là
n ng iệp p ải là
đả
bả
i
n ệ
l i giữ
àn p ần in ế mà v n ản l
ản ng nợ ủ
n , v nó p ản n
ự lự in
n , ả n ng ài
n ủ
n ng iệp ũng n ư òng lư
yển iền ủ
n ng iệp ó
n n
óng iệ
ả y
ng, ừ đó
niề in

n ệ ự iếp y gi n
iếp ủ
àn p ần in ế
đ i với
n ng iệp
Với những lý do trên, tôi đ ch n đề ài: “Kế toán công nợ và phân tích
tình hình công nợ tại Công ty Cổ phần phân phối Phú Thái Cần hơ” là
lu n v n t nghiệp của mình.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ t i Công ty C phần
phân ph i Phú Thái Cần T
Q đó đề xuất những giải pháp góp phần quản
lý t t tình hình công nợ t i Công ty C phần phân ph i Phú Thái Cần T
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Kế toán nợ phải thu, nợ phải trả t i Công ty C phần phân ph i Phú
Thái Cần T ;
- Phân tích tình hình nợ phải thu, nợ phải trả của Công ty;
n gi ực tr ng kế toán nợ phải thu, nợ phải trả t i Công ty;
- ề xuất giải pháp giúp hoàn thiện bộ máy kế toán Công nợ phải thu,
Công nợ phải trả t i Công ty.
1.3 PH M VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
ề ài được thực t p t i Công ty C phần phân ph i Phú Thái Cần T

.


1.3.2 Thời gian
Thực t p t i Công ty từ ngày 15/02/

đến ngày 28/04/2014

S liệ được sử dụng trong bảng báo cáo tài chính của Công ty trong ba
n
,n
2012 và n
2013; các nghiệp vụ li n
n ng đề tài phát
sinh trong quý IV n
3.
1.3.3 ối tượng nghiên cứu
ề tài nghiên cứu về khoản nợ phải thu khách hàng, nợ phải trả cho nhà
cung cấp và dự phòng nợ phải
ó đòi t i Công ty C phần phân ph i Phú
Thái Cần T

2


2
SỞ LÝ LUẬ
2.1

À

Á


Ê

ỨU

SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Tổng quan về nợ phải thu khách hàng
2.1.1.1 Khái niệm và phân loại
á n m

Khoản phải thu là tài sản của doanh nghiệp
người khác nắm giữ,
doanh nghiệp phải kiểm soát chặt ch và có biện pháp thu h i nhanh chóng và
hợp lý.

ản p ải
n ng iệp n ưng

ư

n

àng
n

T ng
ản nợ p ải

n
àng ường p

in n iề n ấ , iế
n iề ủi
n ấ V v y, i yế địn

ả,
n ng iệp ần x
xé ỹ ả n
để n n
ng b n ị
àng

ản p ẩ , àng ó , ị

vụ ủ

ng iệp,
ản p ải
ng
n ấ và ũng ứ đựng
ợp đ ng b n àng đượ p ép
ng về ài
n ủ
àng
ng ó ả n ng n
n

b. Phân loại
- Theo thời gian thanh toán:
ản p ải
đượ

i àn l i
+
i với
n ng iệp ó
ỳ in
n
ng: ợ p ải
đượ
n
n ng vòng
p ải
ngắn n;
ng đượ xếp và l i
+
i với
n ng iệp ó
ỳ in
ng: ợ p ải
đượ
n
n ng vòng
ường đượ xếp và
ợ p ải
ngắn n; ài
bn
ường đượ xếp và ợ p ải
ài n
- Theo nội dung:
+ P ải
àng

+ T ế GTGT đượ
ấ ừ
+ P ải
nội bộ
+ P ải
,

3

ời n n
nn ư
:
bn
ường ng vòng
ng đượ xếp và l i ợ
ợ p ải
ài n
n bn
ường ài n

ỳ in
n bn
n ộ
in
n


2.1.1.2 Nhiệm vụ
n p ản n
ản p ải

gi ị
ần;
đó, ng
n ó ài
ản này p ải iế l p
ài
ản “ ự p òng p ải
ó đòi”
để n ướ
ản lỗ ự iến về
ản p ải
ó đòi đượ
ng ư ng l i
n ằ p ản n gi ị
ần ủ
ản p ải
- ế
nx
in
i ỗ ặ y
ầ x n n bằng v n bản đ i với
ản nợ n đ ng l ngày ư và ó ó ả n ng
i đượ để là
n ứ l p ự p òng p ải
ó đòi về
ản nợ p ải
này
-

ế


2.1.1.3 Kế toán k
a. Chứng từ và sổ sử dụng
+ Hó đ n b n àng đượ p
àn bởi đ n vị
+
n đặt hàng của khách hàng
+ P iế
iền ặ
+ P iế
i iền ặ
+ Giấy b
ó, giấy b

+S
i iế p
in
ng nợ
+ ảng
ứng ừ p
in
ng nợ
+ Nh t ký bán hàng
b. Tài khoản sử dụng
+ Tài khoản sử dụng:
Kế toán phản ánh vào TK 131 – “P ải thu củ
àng”
Tài khoản 3 ùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình
thanh toán các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với khách hàng về tiền bán
sản phẩm, hàng hóa, bấ động sản đầ ư, TS , ng ấp dịch vụ. Tài khoản

này òn ùng để phản ánh các khoản phải thu củ người nh n thầu XDCB với
người giao thầu về kh i lượng ng
X
đ
àn àn .

4


+ Kết cấu tài khoản:
Nợ

TK 131



+ S ư đầu kỳ: s tiền còn phải
thu của khách hàng.

+ S ư đầu kỳ: s tiền đ n n
ước hoặc s đ
n iề
n
phải thu của khách hàng chi tiết
theo từng đ i ượng cụ thể.

S phát sinh:
+ S tiền phải thu của khách hàng
về sản phẩm, hàng hóa, bấ động
sản đầ ư, TS

đ gi , ịch vụ
đ ấp và đượ x địn là đ b n
trong kỳ.
+ S tiền thừa trả l i cho khách
hàng.

S phát sinh:
+ S tiền
àng đ ả nợ.
+ S tiền đ n n ứng ước, trả
ước của khách hàng.
+ Khoản giảm giá hàng bán cho
àng
i đ gi
àng
và khách hàng có khiếu n i.
+ Doanh thu của s àng đ b n bị
người mua trả l i (có hoặc không
có thuế GTGT).
+ S tiền chiết khấu thanh toán và
chiết khấ
ư ng
i
người
mua.

+S ư
i kỳ: s tiền còn phải
thu của khách hàng.


+S ư
i kỳ: s tiền đ n n
ước hoặc s đ
n iề
n
phải thu của khách hàng chi tiết
theo từng đ i ượng cụ thể.

Hn

S đ kết cấu tài khoản 131

5


uy n t
ạ toán:
ế
n p ản n
ản nợ p ải

àng
i iế
ừng
àng i ng biệ
ng p ản n
ng iệp vụ b n ản p ẩ ,
àng ó , ng ấp ị vụ
iền ng y
iền ặt, thu bằng é ,

ng n àng
Khi l p Bảng n đ i kế toán, phải lấy s ư i iết theo từng đ i ượng
phải thu của tài khoản này để ghi cả 2 chỉ i b n “ Tài ản” và b n “ g n
v n”
c.

iể
nội bộ:
ợ p ải
àng gắn liền với
n b n àng ộ ệ
ng
iể
nội bộ ữ iệ về
n b n àng giả
iể n ững ủi
ó
ểp
in
ng việ
i
ản nợ p ải
àng
Ở ỗi l i n
n ng iệp
n , y
n

n b n àng
n

T y n i n, ó ộ
ng y n ắ
ng à
n ng iệp ần p ải ự iện đúng để n n ững i

ặ ủi
ó
ể xảy :
+ X y ựng ộ
n
b n àng
àng, ụ ể: ộ
ó
n lớn
n ng iệp là
n ng
n
b n bằng
ự iện
n
b n àng ả
n ưng l i
n giả
iể n ững

việ b n
àng ả
ó ể xảy , đó là
ản nợ
ng ó ả n ng

i
đó, p ải p n
đượ
ng in về ài
n ủ
àng,
àng ưởng iế

i
n
nn n

i
àng
với
i lượng n iề
+ Không p n ng i
n iệ
ộ người p ụ
n iề
ng
việ
ng
n b n àng
n vi n ế
n
i nợ p ải
àng
ng ể p ụ
việ

iền v
ng ường ợp này ấ ó ể n n
vi n này iế
ụng l n
ản iền
đượ
à
ng g i và
ế
n
i ử ụng n iề người p ụ
n ững ng việ
n , việ
iể
đ i iế giữ
bộ p n
p
iện đượ n ững i p

giả bớ n ững àn vi gi n l n g y n ắ này ường bị vi p
ở n ững
n ng iệp n v
lượng n n vi n n n ường y ường p ải i
n iệ n iề
ng việ T ng ường ợp này, việ ử ụng n người in y

n ng
+T
i ặ
n

i
ản nợ: Bộ p n b n ị
ần liệ
ản nợ p ải
i nợ và p n ng
n iệ đòi nợ
ừng n n vi n ịn ỳ đ i iế với
àng
ản nợ,
ng
b
àng biế ướ
ản nợ đ đến n để
ẩn bị ướ

n ng iệp ó ể
i nợ n n
óng
+

6


d Sơ đồ hạch toán tổng hợp
TK 131
TK 511

TK 635

T ư

thu tiền

T ng s tiền
KH phải thanh
toán

Chiết khấu thanh
toán

TK 3331
Thuế GTGT đầu ra

TK 521, 531,
Chiết khấ
ư ng i,
giảm giá, hàng bán trải l i

TK 711
TK 3331

Thu nh p
khác
TK 111, 112

T ng s tiền
KH phải
thanh toán

Thuế GTGT
(nếu có)

TK111, 112,

Khoản chi hộ KH
KH ứng ước hoặc
thanh toán tiền ước
TK 152, 153, 156,
611

TK 413

Chênh lệch tỉ gi ng
khi cu i kỳ đ n gi
khoản phải thu của KH
bằng ngo i tệ

KH thanh toán bằng hàng

TK 133

TK 331

Chênh lệch tỉ giá giảm khi
cu i kỳ đ n gi
ản
phải thu của KH bằng ngo i tệ

Bù trừ nợ

Hình 2.2 S đ h ch toán t ng hợp tài khoản 131


7


2.1.2 Tổng quan về nợ phải trả nhà cung cấp
2.1.2.1 Khái niệm và phân loại
á n m
Nợ phải trả là
ản nợ p
in
à
n ng iệp p ải ả,
n
n

ng
đ n vị

n

ản x ấ

in

n

Nợ p ải ả
n à ng ấp là ng ĩ vụ iện i ủ
n ng iệp p
in ừ
gi


ị về v ư, iế bị, ụng ụ, àng ó , ị
vụ,
ủ n à ng ấp à
n ng iệp p ải n
n ừ
ng n lự ủ
n
b. Phân loại
+ Theo thời gian thanh toán:
ản p ải rả đượ
i àn l i
ời n n
nn ư
:
+
i với
n ng iệp ó
ỳ in
n bn
ường ng vòng
ng: ợ p ải ả đượ
n
n ng vòng
ng đượ xếp và l i ợ
p ải ả ngắn n;
ng đượ xếp và l i ợ p ải ả ài n
+
i với
n ng iệp ó

ỳ in
n bn
ường ài n
ng: ợ p ải ả đượ
n
n ng vòng ộ
ỳ in
n bn
ường đượ xếp và
ợ p ải ả ngắn n; ài n ộ
in
n
bn
ường đượ xếp và ợ p ải ả ài n
- Theo nội dung:
+ P ải trả người bán
+ Vay và nợ
+ P ải rả nội bộ
+ P ải trả
,
2.1.2.2 Nhiệm vụ
- ế
n p ải
i i iế ừng
ản nợ p ải ả, ừng đ i ượng
nợ p ải ả, p ải
i iế
ấ và p ụ ội
ừng l i i p iế p
àn và n

n p n b ừng
ản iế
ấ và p ụ ội,
i
i
p
ả ướ
y địn
i ni n độ ế
n,
n ng iệp p ải n ứ và
ế ướ v y
ài n, nợ ài n, ế

ản nợ ài n để x địn
nợ ài
n đ đến n p ải
n
n ng ni n độ ế
n iếp
và ế
yển
ng nợ ài n đến n ả
i ni n độ ế
n, p ải đ n gi l i
ư
ản v y, nợ ngắn
n và ài n ó g ng i ệ
gi gi
ị bn

n n ị ường
ng i ệ li n ng n àng
ng n àng
à nướ Việ
ng b
i ời
8


điể

ó
l p b
ài
n
n lệ
gi
đ n gi l i
ản v y ngắn n, nợ ngắn n và ài n ó g ng i ệ đượ p ản n
n
ế

động inh doanh.
- ế
n p ải
i iế
ấ và p ụ ội
ừng l i i p iế
p
àn và n

n p n b ừng
ản iế
ấ và p ụ ội i x địn
i p đi v y để n và
ip
ản x ấ – in
n
ặ v n ó
ừng ời ỳ T ường ợp ả l i i đ
n i p iế
địn ỳ
n
ng iệp p ải n l i i p iế p ải ả ừng ỳ để g i n n và
ip
ản
x ấ , in
n
ặ v n ó và gi ị ủ ài ản ở ng
2.1.2.3 Kế toán kho n ph i tr nhà cung cấp
a. Chứng từ và sổ sử dụng
-

Hó đ n b n àng đượ p
àn bởi n à
n đặt hàng củ đ n vị
P iế
iền ặ
P iế
i iền ặ
Ủy n iệ

i
Giấy b
ó, giấy b

S
i iế p
in C ng nợ
ảng
ứng ừ p
in C ng nợ
Nh t ký mua hàng

ng ấp

b. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản sử dụng:
Kế toán phản ánh vào TK 331 – “P ải trả

người b n”

Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thanh toán về các khoản nợ
phải trả của doanh nghiệp
người bán v ư, àng ó , người cung cấp
dịch vụ theo hợp đ ng kinh tế đ
ết. Tài khoản này ũng được dùng để
phản ánh tình hình thanh toán về các khoản nợ phải trả
người nh n thầu
xây lắp chính, phụ.

9



- Kết cấu tài khoản:
TK 331

Nợ



+ S ư đầu kỳ: s tiền ứng ước
hoặc s tiền đ ả nhiề
n
phải
trả
người bán bán v ư, àng
ó , người cung cấp dịch vụ và
người nh n thầu xây lắp chi tiết theo
từng đ i ượng cụ thể.

+S

S p
in :
+ S iền đ ả
người b n v
àng ó , người ng ấp ị
người n n ầ x y lắp;
iền
ướ
người b n, người ng

người n n ầ x y lắp n ưng
n n đượ v ư, àng ó , ị
i lượng ản p ẩ x y lắp
àn bàn gi ;
iền người
ấp
n giả gi àng ó
ị vụ đ gi
ợp đ ng;

S phát sinh:
+ S tiền phải trả
người bán
v ư, àng ó , người cung cấp
dịch vụ và người nh n thầu xây
lắp;

+

ư,
vụ,
ứng
ấp,
ư
vụ,
àn
b n


ư đầu kỳ: s tiền còn phải trả

người bán v
ư, àng ó ,
người cung cấp dịch vụ và người
nh n thầu xây lắp chi tiết theo từng
đ i ượng cụ thể.

+ iều chỉnh s chênh lệch giữa
giá t m tính nh
n gi
ực tế
của s v ư, àng ó , ịch vụ đ
nh n, i ó ó đ n ặc thông
báo giá chính thức.

iế

n
n và iế

ư ng
i đượ người b n
ấp
n
n ng iệp giả
ừ và
ản nợ p ải ả
người b n;

+ Gi ị v ư, àng ó iế ụ ,
é p ẩ


i iể n n và ả
l i người b n
+S ư
i kỳ: s tiền còn phải
trả
người bán v ư, àng ó ,
người cung cấp dịch vụ và người
nh n thầu xây lắp chi tiết theo
từng đ i ượng cụ thể.

+S ư
i kỳ: s tiền ứng ước
hoặc s tiền đ ả nhiề
n phải
trả
người bán v ư, àng ó ,
người cung cấp dịch vụ và người
nh n thầu xây lắp chi tiết theo từng
đ i ượng cụ thể.

Hình 2.3 S đ kết cấu tài khoản 331
10


c. N uy n t



toán:


ài
ản p ải ả ủ yế ó
ư b n ó, n ưng ng
n ệ
với ừng ủ nợ ó ể ó
ư b n ợ – p ản n
iền đ ả ướ
với
ời điể
ự iện việ gi n n àng,
đó p
in
ản nợ p ải
với n à ng ấp V v y
i ỳ ế n, i l p
ài n p ải lấy
ư i iế ủ ừng đ i ượng để n bày ở
ỉ i b n Tài ản và g n
v n ủ ảng n đ i ế n
-DN).
- ợ p ải ả
người b n, người ng ấp ị vụ, àng ó ,
người n n ầ x y ựng g i ắ là người b n ần đượ
n i iế
ừng đ i ượng p ải ả,
ừng nội ng p ải ả và
ừng lần
n
n T ng i iế ừng đ i ượng p ải ả, ài

ản này p ản n ả
iền đ ứng ướ
người b n n ưng ư n n đượ ản p ẩ , àng
ó , ị vụ,
i lượng x y ựng àn àn bàn gi
ng p ản n và ài
ản này
ng iệp vụ
v ư, àng
ó , n n ị vụ ả iền ng y ả iền ặ , ả bằng é
ặ ả
ng n
àng
ững v ư, àng ó , ị vụ đ n n, n p
n ưng đến
i
ng v n ư ó ó đ n
ử ụng gi
n để g i
và p ải điề
ỉn về gi ự ế i n n đượ ó đ n ặ
ng b gi
n
ứ ủ
người b n
ứng ừ ế
n li n
n đến
ản nợ p ải ả
người

b n đượ g i và S
ng ợp
ng n ng n
ứ ế
n
ng là S n
ng ặ
đặ biệ –
àng ,
đó
g i và S
i; đ ng ời g i ép và S
i iế ở
ừng đ i ượng.
ản nợ p ải ả nế ó li n
n đến vàng b , đ
p ải đượ
i i iế
lượng, ấ lượng, y
và gi ị
gi
y
địn
ản nợ p ải ả nế li n
n đến
gi
ị bằng ng i ệ
n ủ ng y n ắ và p ư ng p p ế
n n ững ản ưởng
yđ i

gi
iđ i
V S : “Ản ưởng ủ việ
y đ i gi
i đ i”.
i với ường ợp
ị , ế
n
i lần lượ
n g i
n n nợ ản ưởng nợ p ải ả ng và
n
n
ản nợ ặ điề
ỉn
ản giả nợ ản ưởng nợ p ải ả giả
ế
i ỳ ế
n,
n
ng iệp ư
n
n
nS
i iế
n
n với người b n
ó
ư b n ó ế
n ng ợp

i iế này để n bày
ng in về
“ ản p ải ả người b n” b n p ần g n v n n ảng n đ i ế n
i với ường ợp ứng ướ iền
àng, ế n g i ng
ản
ứng ướ , đ ng ời
i
n
àng và n n nợ S đó đ i iế
11


iền ứng ướ với
iền p ải ả để
n
n p ần
n lệ p ải ả

i
ứng ướ
ến
i ỳ ế
n, nế
n ng iệp v n òn
ứng ướ
S
i iế
n
n với người b n

ó
ưb n ợ ế n
ng ợp
i iế này để n bày
ng in về “
ản ả ướ
người b n” b n p ần ài ản n ảng n đ i ế n

12


×