Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

1 số bài tập thủy văn cuối kì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.87 KB, 3 trang )

Bài tập thủy văn cuối kì
1. Áp dụng nguyên lý tính toán hồ chứa điều tiết năm xác định V h của hồ chứa
theo phương pháp lập bảng trong trường hợp bỏ qua tổn thất nếu biết quá
trình nước đến và nước dùng thiết kế như sau:
Tháng

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

I

II

III

IV

V

Q (m3/s)



6.07

7.38

16.9

6.83

9.37

5.26

2.73

1.38

0.77

0.36

0.36

0.62

q (m3/s)

0.92

0.42


0.78

1.42

1.82

2.32

3.92

2.92

2.42

1.94

1.32

0.42

3

2. Hồ chứa nước M có trận lũ thiết kế đã xác định là : Q mp =750 m /s; đường
quá trình lũ có Tl =10 giờ, Tx = 20 giờ. Công trình xả lũ loại đập tràn tự do,
cao trình đỉnh tràn ngang mực nước bình thường ở cao độ +106 m. Theo
điều kiện địa hình lòng hồ, mực nước thượng lưu hồ không được vượt quá
cao trình +108 m.
Hãy xác định chiều rộng (B) của đập tràn, lưu lượng xả lớn nhất(q m) và dung tích
siêu cao (Vsc) của hồ M. Lấy hệ số m = 0.45, g= 9.81, quan hệ địa hình lòng hồ

như bảng sau:
Z(m)
95
6 3
V(10 m ) 0

98
0,6

100
4,4

102
14,6

104
33,6

106
64,1

108
107,
6

110
164,
6

112

234,
6

114
316,
8

3. Nguyên lý tính toán hồ điều tiết năm. Ứng dụng xác định Vh và quá trình tích
xả của hồ chứa điều tiết năm theo phương pháp lập bảng trong trường hợp
bỏ qua tổn thất, phương án trữ sớm biết quá trình nước đến và nước dùng
thiết kế như sau:
Tháng
Q (m3/s)
q (m3/s)

VI
5,41
0,00

VII
19,21
0,00

VIII
20,33
0,00

IX
24,97
0,00


X
12,01
0,39

XI
2,19
1,68

XII
2,78
2,88

I
2,11
2,14

II
2,27
2,98

III
0,19
2,98

IV
0,31
8.01

V

0,88
2.97


4. Bai tap 2a.

Ngày 25/7-2010 xẩy ra trận mưa với trận mưa có lượng mưa

đo được như sau:
Thời gian (h)
H (lũy tích)
mm
H (lũy tích)
mm
H (lũy tích)
mm

PA
1
PA
2
PA
3

1

2

0


15

0

21

0

12

3

4

5

6

7

8

9

65

97

126


145

176

182

42

65

87

130

161

197

201

34

67

89

124

165


189

210

34

Hãy xác định các đặc trưng biểu thị trận mưa:
1. Lượng mưa của trận mưa trên (mm);
2. Cường độ mưa trung binh của trận mưa (mm/h); (mm/f).
3. Lượng mưa 6 giờ lớn nhất (mm);
4. Cường độ mưa trung bình 6 giờ lớn nhất.
Bai tap 2b.
Ngày 15/8-2010 xẩy ra trận mưa với trận mưa có lượng mưa
đo được theo các thời gian như sau :
Thời
(giờ)

gian

X (mm)
X (mm)
X (mm)

PA 1
PA 2
PA 3

3

4


5

6

7

8

9

10

11

21
13
11

32
23
24

26
45
42

45
61
53


53
32
46

26
17
32

32
27
21

18
13
16

12
9
11

Hãy xác định các đặc trưng biểu thị trận mưa:
5. Lượng mưa của trận mưa trên(mm);
6. Cường độ mưa trung binh của trận mưa (mm/h); (mm/f)
7. Lượng mưa 5 giờ lớn nhất (mm);
8. Cường độ mưa trung bình 5 giờ lớn nhất.
Thời đoạn
(h)
Q (m3/s)
PA1

Q (m3/s)
PA2
Q (m3/s)

1

2

3

4

1
2
7

3
1
1
8

64 12
8
35 65

5

6

7


8

9

10 11 12 13 14 15

23
1
98

16
8
13
2

12 96 55 42 31 23 16 14 11
1
112 86 57 40 29 22 15 11 7


PA3
Cho trận lũ ngày 15/7 2010 tai trạm Thác Hốc – s. Ngòi Quảng
Thời đoạn ∆t=2 giờ
Thời đoạn 1
Q (m3/s)
12

2
31


3
64

Thời đoạn 9
Q (m3/s)
55

10
45

11
31

4
12
8
12
25

5
6
231 168

7
8
121 86

13
21


15
16

14
14

Hãy xác định các đặc trưng biểu thị trận lũ trên.

16
13



×