PHềNG GIO DC - O TO
TIN HI
THI TH TUYN SINH VO LP 10 NM HC 2017-2018
MễN: VT Lí
Thi gian lm bi 60 phỳt
( gm 40 cõu trc nghim)
Mó thi 485
Chn ch cỏi ng trc phng ỏn tr li em cho l ỳng.
Cõu 1: Ngi ta cn truyn mt cụng sut in 2000kW t ngun in cú hiu in th 50000V trờn ng dõy
cú in tr tng cng l 20. Hiu in th cui ng dõy truyn ti l
A. 400V.
B. 49200V.
C. 42000V.
D. 800V.
Cõu 2: Có hai điện trở R1 và R2 với R1 = 4R2, khi R1 nt R2 thì CĐDĐ trong mạch chính là
0,8A. Hỏi khi R2//R1 thì CĐDĐ trong mạch chính là bao nhiêu? Biết HĐT sử dng không đổi.
A. 5A
B. 4A
C. 0,5A
D. 0,4A
Cõu 3: Mt on dõy dn AB c t sỏt u mt ng dõy cú dũng in chy qua
nh hỡnh v. Khi dũng in qua dõy dn AB cú chiu t A n B thỡ lc in t tỏc
dng lờn dõy AB
A. cú phng song song vi trc ca ng dõy, chiu t trong ng dõy ra phớa ngoi.
B. cú phng thng ng, chiu t trờn xung.
C. cú phng song song vi trc ca ng dõy, chiu t phớa ngoi vo trong ng dõy.
D. cú phng thng ng, chiu t di lờn.
Cõu 4: Võt AB t trc thu kớnh hi t cú tiờu c f. im A nm trờn trc chớnh, cho nh thõt AB ln hn
võt thỡ AB nm cỏch thu kớnh mt on:
A. OA > 2f.
B. 0 < OA < f.
C. f < OA < 2f.
D. OA = 2f.
Cõu 5: Mt ngi mt cõn th cú im cc vin cỏch mt 50cm. Xỏc nh tiờu c ca thu kớnh m ngi cõn
th phi eo sỏt mt cú th nhỡn rừ mt võt vụ cc m mt khụng phi iu tit
A. 25cm.
B. 50cm
C. 40cm
D. 100cm
Cõu 6: Mt tia sỏng khi truyn t nc ra khụng khớ thỡ
A. gúc khỳc x nm trong mụi trng nc.
B. tia khỳc x luụn nm trựng vi phỏp tuyn.
C. gúc khỳc x ln hn gúc ti.
D. tia khỳc x hp vi phỏp tuyn mt gúc 300.
Cõu 7: t mt võt AB hỡnh mi tờn vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh hi t tiờu c f v cỏch thu kớnh
mt khong d > 2f thỡ nh ABca AB qua thu kớnh cú tớnh cht l
A. nh thõt, ngc chiu v nh hn võt.
B. nh thõt , ngc chiu v ln hn võt.
C. nh thõt, cựng chiu v nh hn võt.
D. nh thõt, cựng chiu v ln hn võt.
Cõu 8: Tia ti i qua tiờu im ca thu kớnh hi t cho tia lú
A. song song vi trc chớnh.
B. truyn thng theo phng ca tia ti.
C. i qua im gia quang tõm v tiờu im.
D. cú ng kộo di i qua tiờu im.
Cõu 9: Cho đoạn mạch gồm R1 song song R2. Nếu I, I1, I2 lần lợt là CĐDĐ qua mạch chính,
qua R1 và R2, mối liên hệ nào sau đây là đúng?
A. I1 = I
R1
R2
B. I1 = I
R1
R2 R1
C. I2 = I
R2
R1 R2
D. I2 = I
R1
R1 R2
Cõu 10: Cho R1 //R2 và R1 + R2 = 4 . Điện trở tơng đơng lớn nhất khi:
A. R1 = 1
B. R1 = 3
C. R1 = 2
D. R1 = 4
Cõu 11: Tìm phát biểu đúng về biến trở.
A. Dựa vào sự thay đổi chiều dài dây quấn của biến trở thì điện trở thay đổi.
B. Nên chn dây dẫn có điện trở suất nhỏ để làm biến trở.
C. Biến trở luôn đợc mắc song song với các dụng cụ điện.
D. cả A, B, C đều sai.
Cõu 12: Có hai bóng đèn: Đ1: 6V - 6W; Đ2: 6V - 3W. Nếu hai đèn trên đợc mắc nối tiếp
vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 12V thì:
A. Cả hai đèn sáng dới mức bình thờng. B. Cả hai đèn sáng bình thờng.
C. Đ2 sẽ bị cháy.
D. Cả hai đèn sáng trên mức bình thờng.
Trang 1/14 - Mó thi 485
Cõu 13: Cỏch no sau õy khụng to ra dũng in xoay chiu
A. Cho nam chõm quay trc cun dõy dn kớn.
B. Cho cun dõy dn kớn quay trong t trng.
C. Cho cun dõy nm yờn trong t trng ca mt cun dõy khỏc cú dũng in xoay chiu chy qua.
D. Cho cun dõy nm yờn trong t trng ca mt cun dõy khỏc cú dũng in mt chiu chy qua.
Cõu 14: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế
xoay chiều thì từ trờng trong lõi sắt từ sẽ
A. Không biến thiên. B. Luôn tăng.
C. Luôn giảm.
D. Biến thiên.
Cõu 15: Với 3 điện trở trong đó có hai điện trở giống nhau ta có thể có bao nhiêu cách
mắc chúng thành một mạch điện?
A. 8 cách
B. 4 cách.
C. 6 cách.
D. 5 cách.
Cõu 16: Chiu mt tia sỏng t khụng khớ vo nc vi gúc ti 30 . Khi ú gúc khỳc x l 22o. Võy nu chiu
o
mt tia sỏng i t trong nc i ra ngoi khụng khớ vi gúc ti 22o thỡ gúc khỳc x l:
A. 45o
B. 18o
C. 41o40
D. 30o
Cõu 17: Có n điện trở nh nhau. Tỉ số của điện trở tơng đơng khi mắc nối tiếp và
mắc song song là:
A. n lần
B. 1/n lần
C. 1/n2 lần
D. n2 lần.
Cõu 18: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ một khoảng
24 cm cho ảnh thật cách thấu kính một khoảng 36cm. Tiêu cự của thấu kính là bao
nhiêu?
A. 12cm
B. 24cm
C. 14,4cm
D. 16cm
Cõu 19: Mt qu búng c th ri t cao 5m cỏch mt t. Sau mi ln chm t qu búng mt 1\5 c nng
m nú ó cú sau ln chm t trc. Võy sau 2 ln chm t qu búng ny lờn c cao l bao nhiờu?
A. 3,2m.
B. 4m.
C. 2,5m.
D. 1m.
Cõu 20: Cho mạch điện nh hình vẽ: R1 = 5 , R2 = R4 = 10
, R3 = 8 . Ampe k cú in tr khụng ỏng k. Điện trở RAB
bằng:
A. 15
D. 18
B. 3,6
C. 10
Cõu 21: Mt ngi gi b mt lóo, khi eo kớnh lóo (l thu kớnh hi t cú tiờu c 40cm) thỡ nhỡn rừ võt gn nht
cỏch mt 20cm. Hi khi khụng eo kớnh ngi ú nhỡn rừ võt gn nht cỏch mt bao nhiờu?
A. 33,33cm
B. 40cm
C. 13,33cm
D. 20cm
Cõu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện năng?
A. Điện năng có thể chuyển hoá thành nhiệt năng.
B. Điện năng gn nh không
thể tích luỹ đợc.
C. Dụng cụ đo điện năng là công tơ điện.
gọi là điện năng.
D. Dòng điện có mang năng lợng,
Cõu 23: Trờn mt ng dõy truyn ti in cú cụng sut truyn ti khụng i, nu tng tit din dõy dn lờn
gp ụi, ng thi cng tng hiu in th truyn ti in nng lờn gp ụi thỡ cụng sut hao phớ trờn ng dõy
ti in s
A. gim i tỏm ln.
B. gim i hai ln.
C. gim i bn ln.
D. khụng thay i.
Cõu 24: Cho mạch điện gm 3 in tr R1, R2, R3 mc ni tip. Biểu thức nào sau đây không
đúng?
A.
U1 R1
U 2 R2
B.
U1 R2
U 2 R3
C.
U 3 R3
U1 R1
D.
U 3 R3
U 2 R2
Cõu 25: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 40cm, một vật sáng đặt cách thấu kính
một khoảng d = 60cm, tính khoảng cách t ảnh ti thấu kính:
A. 20cm
B. 30cm
C. 18cm
D. 24cm
Cõu 26: ng sc t l nhng ng cong c v theo qui c sao cho:
A. Bt u t cc ny v kt thỳc cc kia ca nam chõm.
B. Cú chiu i t cc Nam ti cc Bc bờn ngoi thanh nam chõm.
C. Cú chiu i t cc Bc ti cc Nam bờn ngoi thanh nam chõm.
Trang 2/14 - Mó thi 485
D. Cú chiu i t cc Bc ti cc Nam bờn trong thanh nam chõm.
Cõu 27: Trờn thanh nam chõm, ch no hỳt st mnh nht?
A. Mi ch u hỳt st mnh nh nhau.
B. Ch cú t cc Bc.
C. Phn gia ca thanh.
D. C hai t cc.
Cõu 28: Hai võt cú cu to ging nhau, mt võt cú mu sỏng v mt võt cú mu ti thỡ hai võt
A. Võt cú mu ti tỏn x ỏnh sỏng mnh hn.
B. Tỏn x ỏnh sỏng nh nhau.
C. u khụng cú tỏn x ỏnh sỏng.
D. Võt cú mu sỏng tỏn x ỏnh sỏng mnh hn.
Cõu 29: Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Định luật Jun - Lenxơ chỉ nghiệm đúng trong trờng hợp toàn bộ điện năng
chuyển thành nhiệt năng.
B. Nhiệt lợng do một dụng cụ điện toả ra có thể tính bằng công thức Q = Pđm. t.
C. Biểu thức của định luật Jun - Lenxơ là Q = I 2.R.t = U.I.t
D. Định luật Jun - Lenxơ có thể áp dụng cho mọi dụng cụ điện.
Cõu 30: Võt cú mu thỡ:
A. tỏn x mnh ỏnh sỏng mu v tỏn x kộm ỏnh sỏng mu khỏc.
B. tỏn x kộm tt c cỏc ỏnh sỏng mu
C. tỏn x mnh tt c cỏc ỏnh sỏng mu.
D. tỏn x kộm ỏnh sỏng mu v tỏn x mnh ỏnh sỏng cỏc mu khỏc.
Cõu 31: Hiện tợng chỉ tỏa nhiệt khi có dòng điện chạy qua dùng để chế tạo thiết bị
nào sau đây?
A. Máy bơm nớc.
B. Đèn LED
C. Máy hàn điện
D. Tủ lạnh.
Cõu 32: p dng qui tc bn tay trỏi thỡ chiu dũng in trong dõy dn (hỡnh bờn) cú chiu
A. T phi sang trỏi.
B. T sau n trc trang giy.
C. T trc ra sau trang giy.
D. T trỏi sang phi.
Cõu 33: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 30cm, cho ảnh ảo cách thấu kính 20cm,
khoảng cách từ vật đến thấu kính:
A. 90cm
B. 130cm
C. 120cm
D. 60cm
Cõu 34: Cho hai điện trở R1 nối tiếp R2. Nếu Q1, Q2 lần lợt là nhiệt lợng toả ra trên R1 và
R2 trong thời gian t. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A.
Q1 R1
Q2 R2
B.
Q1
R
2
Q2 2R1
C.
Q1 R2
Q2 R1
D.
Q1 2 R2
Q2
R1
Cõu 35: Khi chiu ỏnh sỏng lờn mt t giy mu lam trong iu kin phũng kớn ta thy trờn t giy cú mu
gỡ?
A. lc.
B. en.
C. .
D. lam.
Cõu 36: Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trờng và mặt phẳng
khung vuông góc với đờng sức từ thì:
A. Khung dây bị nén lại hoăc kéo dãn ra. B. Khung dây bị kéo dãn ra.
C. Khung dây bị nén lại.
D. Khung dây sẽ quay.
Cõu 37: Phỏt biu no l ỳng khi núi v ng sc t ca dũng in chy trong ng dõy?
A. Cỏc ng sc t khụng bao gi ct nhau.
B. Chiu ca ng sc t bờn trong ng dõy xỏc nh theo qui tc nm tay phi.
C. Cỏc phỏt biu A, B,C u ỳng.
D. Dng ng sc t bờn ngoi ng dõy ging dng ng sc t bờn ngoi nam chõm thng.
Cõu 38: Cho hai bóng đèn loại 220V - 100W và 220V - 200W. Nếu hai đèn này đợc mắc
song song vào nguồn điện 220V thì trong 1h chỳng tiêu thụ một điện năng là bao nhiêu?
A. 1800000J
B. 1008000J
C. 1080000J
D. 8010000J
Cõu 39: Hiu in th gia hai u dõy cun s cp v cun th cp ca mt mỏy bin th ln lt l 44V v
220V. Nu s vũng dõy cun th cp l 880 vũng, thỡ s vũng dõy cun s cp l:
A. 880 vũng.
B. 176 vũng.
C. 220 vũng.
D. 55 vũng.
Trang 3/14 - Mó thi 485
Cõu 40: Một dây điện trở ng chất, tiết diện đều có điện trở R mắc vào một hiệu
điện thế U không đổi. Nếu gập đôi dây điện trở đó lại và vẫn mắc vào hiệu điện
thế nh trên thì công suất tiêu thụ điện của dây đẫn sẽ:
A. Giảm đi 2 lần
B. Tăng lên gấp đôi. C. Giảm đi 4 lần. D. Tăng lên gấp 4 lần.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
PHềNG GIO DC - O TO
TIN HI
THI TH TUYN SINH VO LP 10 NM HC 2017-2018
MễN: VT Lí
Thi gian lm bi 60 phỳt
( gm 40 cõu trc nghim)
Mó thi 357
Chn ch cỏi ng trc phng ỏn tr li em cho l ỳng.
Cõu 1: Có hai bóng đèn: Đ1: 6V - 6W; Đ2: 6V - 3W. Nếu hai đèn trên đợc mắc nối tiếp vào
nguồn điện có hiệu điện thế U = 12V thì:
A. Đ2 sẽ bị cháy.
B. Cả hai đèn sáng dới mức bình thờng.
C. Cả hai đèn sáng trên mức bình thờng. D. Cả hai đèn sáng bình thờng.
Cõu 2: ng sc t l nhng ng cong c v theo qui c sao cho:
A. Cú chiu i t cc Bc ti cc Nam bờn ngoi thanh nam chõm.
B. Cú chiu i t cc Bc ti cc Nam bờn trong thanh nam chõm.
C. Bt u t cc ny v kt thỳc cc kia ca nam chõm.
D. Cú chiu i t cc Nam ti cc Bc bờn ngoi thanh nam chõm.
Cõu 3: Hai võt cú cu to ging nhau, mt võt cú mu sỏng v mt võt cú mu ti thỡ hai võt
A. u khụng cú tỏn x ỏnh sỏng.
B. Tỏn x ỏnh sỏng nh nhau.
C. Võt cú mu sỏng tỏn x ỏnh sỏng mnh hn.
D. Võt cú mu ti tỏn x ỏnh sỏng mnh hn.
Cõu 4: Một dây điện trở ng chất, tiết diện đều có điện trở R mắc vào một hiệu
điện thế U không đổi. Nếu gập đôi dây điện trở đó lại và vẫn mắc vào hiệu điện
thế nh trên thì công suất tiêu thụ điện của dây dẫn sẽ:
A. Tăng lên gấp đôi.B. Giảm đi 2 lần
C. Tăng lên gấp 4 lần.
D. Giảm đi 4 lần.
Cõu 5: Mt on dõy dn AB c t sỏt u mt ng dõy cú dũng in chy
qua nh hỡnh v. Khi dũng in qua dõy dn AB cú chiu t A n B thỡ lc in t
tỏc dng lờn dõy AB:
A. cú phng song song vi trc ca ng dõy, chiu t trong ng dõy ra phớa ngoi.
B. cú phng song song vi trc ca ng dõy, chiu t phớa ngoi vo trong ng dõy.
C. cú phng thng ng, chiu t trờn xung.
D. cú phng thng ng, chiu t di lờn.
Cõu 6: Cho R1 //R2 và R1 + R2 = 4 . Điện trở tơng đơng lớn nhất khi:
A. R1 = 1
B. R1 = 3
C. R1 = 4
D. R1 = 2
Cõu 7: p dng qui tc bn tay trỏi thỡ chiu dũng in trong dõy dn (hỡnh bờn) cú chiu
A. T trỏi sang phi.
B. T sau n trc trang giy.
C. T phi sang trỏi.
D. T trc ra sau trang giy.
Cõu 8: Cỏch no sau õy khụng to ra dũng in xoay chiu
A. Cho cun dõy nm yờn trong t trng ca mt cun dõy khỏc cú dũng in xoay chiu chy qua.
B. Cho cun dõy dn kớn quay trong t trng.
C. Cho nam chõm quay trc cun dõy dn kớn.
D. Cho cun dõy nm yờn trong t trng ca mt cun dõy khỏc cú dũng in mt chiu chy qua.
Trang 4/14 - Mó thi 485
Cõu 9: Hiện tợng chỉ tỏa nhiệt khi có dòng điện chạy qua dùng để chế tạo thiết bị nào
sau đây?
A. Máy hàn điện
B. Tủ lạnh.
C. Máy bơm nớc.
D. Đèn LED
Cõu 10: Mt tia sỏng khi truyn t nc ra khụng khớ thỡ
A. tia khỳc x luụn nm trựng vi phỏp tuyn.
B. tia khỳc x hp vi phỏp tuyn mt gúc 300.
C. gúc khỳc x ln hn gúc ti.
D. gúc khỳc x nm trong mụi trng nc.
Cõu 11: Ngi ta cn truyn mt cụng sut in 2000kW t ngun in cú hiu in th 50000V trờn ng
dõy cú in tr tng cng l 20. Hiu in th cui ng dõy truyn ti l
A. 49200V.
B. 800V.
C. 42000V.
D. 400V.
Cõu 12: Tìm phát biểu đúng về biến trở.
A. Biến trở luôn đợc mắc song song với các dụng cụ điện.
B. Nên chn dây dẫn có điện trở suất nhỏ để làm biến trở.
C. Dựa vào sự thay đổi chiều dài dây quấn của biến trở thì điện trở thay đổi.
D. cả A, B, C đều sai.
Cõu 13: Cho hai điện trở R1 nối tiếp R2. Nếu Q1, Q2 lần lợt là nhiệt lợng toả ra trên R1 và
R2 trong thời gian t. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A.
Q1 R2
Q2 R1
B.
Q1 2 R2
Q2
R1
C.
Q1 R1
Q2 R2
D.
Q1
R
2
Q2 2R1
Cõu 14: Phỏt biu no l ỳng khi núi v ng sc t ca dũng in chy trong ng dõy?
A. Dng ng sc t bờn ngoi ng dõy ging dng ng sc t bờn ngoi nam chõm thng.
B. Cỏc phỏt biu A, B,C u ỳng.
C. Chiu ca ng sc t bờn trong ng dõy xỏc nh theo qui tc nm tay phi.
D. Cỏc ng sc t khụng bao gi ct nhau.
Cõu 15: Mt ngi gi b mt lóo, khi eo kớnh lóo (l thu kớnh hi t cú tiờu c 40cm) thỡ nhỡn rừ võt gn nht
cỏch mt 20cm. Hi khi khụng eo kớnh ngi ú nhỡn rừ võt gn nht cỏch mt bao nhiờu?
A. 20cm
B. 13,33cm
C. 40cm
D. 33,33cm
Cõu 16: Với 3 điện trở trong đó có hai điện trở giống nhau ta có thể có bao nhiêu cách
mắc chúng thành một mạch điện?
A. 8 cách
B. 4 cách.
C. 6 cách.
D. 5 cách.
Cõu 17: Chiu mt tia sỏng t khụng khớ vo nc vi gúc ti 30 . Khi ú gúc khỳc x l 22o. Võy nu chiu
o
mt tia sỏng i t trong nc i ra ngoi khụng khớ vi gúc ti 22o thỡ gúc khỳc x l:
A. 45o
B. 18o
C. 41o40
D. 30o
Cõu 18: t mt võt AB hỡnh mi tờn vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh hi t tiờu c f v cỏch thu kớnh
mt khong d > 2f thỡ nh ABca AB qua thu kớnh cú tớnh cht l
A. nh thõt, cựng chiu v nh hn võt.
B. nh thõt, ngc chiu v nh hn võt.
C. nh thõt, cựng chiu v ln hn võt.
D. nh thõt , ngc chiu v ln hn võt.
Cõu 19: Tia ti i qua tiờu im ca thu kớnh hi t cho tia lú
A. i qua im gia quang tõm v tiờu im.
B. song song vi trc chớnh.
C. truyn thng theo phng ca tia ti.
D. cú ng kộo di i qua tiờu im.
Cõu 20: Mt qu búng c th ri t cao 5m cỏch mt t. Sau mi ln chm t qu búng mt 1\5 c nng
m nú ó cú sau ln chm t trc. Võy sau 2 ln chm t qu búng ny lờn c cao l bao nhiờu?
A. 3,2m.
B. 4m.
C. 2,5m.
D. 1m.
Cõu 21: Cho hai bóng đèn loại 220V - 100W. và 220V - 200W. Nếu hai đèn này đợc mắc
song song vào nguồn điện 220V thì trong 1h chỳng tiêu thụ một điện năng là bao nhiêu?
A. 1080000J
B. 8010000J
C. 1008000J
D. 1800000J
Cõu 22: Võt AB t trc thu kớnh hi t cú tiờu c f. im A nm trờn trc chớnh, cho nh thõt AB ln hn
võt thỡ AB nm cỏch thu kớnh mt on:
A. 0 < OA < f.
B. OA = 2f.
C. OA > 2f.
D. f < OA < 2f.
Cõu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện năng?
A. Điện năng có thể chuyển hoá thành nhiệt năng.
B. Điện năng gn nh không
thể tích luỹ đợc.
Trang 5/14 - Mó thi 485
C. Dụng cụ đo điện năng là công tơ điện.
gọi là điện năng.
D. Dòng điện có mang năng lợng,
Cõu 24: Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Định luật Jun - Lenxơ có thể áp dụng cho mọi dụng cụ điện.
B. Biểu thức của định luật Jun - Lenxơ là Q = I2.R.t = U.I.t
C. Định luật Jun - Lenxơ chỉ nghiệm đúng trong trờng hợp toàn bộ điện năng
chuyển thành nhiệt năng.
D. Nhiệt lợng do một dụng cụ điện toả ra có thể tính bằng công thức Q = Pđm. t.
Cõu 25: Cho mạch điện nh hình vẽ: R1 = 5 , R2 = R4 = 10
, R3 = 8 . Ampe k cú in tr khụng ỏng k. Điện trở RAB
bằng:
A. 10
B. 18
C. 3,6
D. 15
Cõu 26: Võt cú mu thỡ:
A. tỏn x mnh tt c cỏc ỏnh sỏng mu.
B. tỏn x mnh ỏnh sỏng mu v tỏn x kộm ỏnh sỏng mu khỏc.
C. tỏn x kộm tt c cỏc ỏnh sỏng mu
D. tỏn x kộm ỏnh sỏng mu v tỏn x mnh ỏnh sỏng cỏc mu khỏc.
Cõu 27: Có hai điện trở R1 và R2 với R1 = 4R2 , khi R1 nt R2 thì CĐDĐ trong mạch chính là
0,8A. Hỏi khi R2//R1 thì CĐDĐ trong mạch chính là bao nhiêu? Biết HĐT sử dng không đổi.
A. 5A
B. 4A
C. 0,5A
D. 0,4A
Cõu 28: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ một khoảng
24 cm cho ảnh thật cách thấu kính một khoảng 36cm. Tiêu cự của thấu kính là bao
nhiêu?
A. 24cm
B. 14,4cm
C. 16cm
D. 12cm
Cõu 29: Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trờng và mặt phẳng
khung vuông góc với đờng sức từ thì:
A. Khung dây sẽ quay.
C. Khung dây bị kéo dãn ra.
B. Khung dây bị nén lại.
D. Khung dây bị nén lại hoăc kéo dãn ra.
Cõu 30: Cho đoạn mạch gồm R1 song song R2. Nếu I, I1, I2 lần lợt là CĐDĐ qua mạch chính,
qua R1 và R2, mối liên hệ nào sau đây là đúng?
A. I1 = I
R1
R2
B. I1 = I
R1
R2 R1
C. I2 = I
R2
R1 R2
D. I2 = I
R1
R1 R2
Cõu 31: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế
xoay chiều thì từ trờng trong lõi sắt từ sẽ
A. Biến thiên.
B. Luôn tăng.
C. Luôn giảm.
D. Không biến thiên.
Cõu 32: Cho mạch điện gm 3 in tr R1, R2, R3 mc ni tip. Biểu thức nào sau đây không
đúng?
A.
U 3 R3
U1 R1
B.
U1 R1
U 2 R2
C.
U 3 R3
U 2 R2
D.
U1 R2
U 2 R3
Cõu 33: Có n điện trở nh nhau. Tỉ số của điện trở tơng đơng khi mắc nối tiếp và
mắc song song là:
A. 1/n lần
B. n2 lần.
C. 1/n2 lần
D. n lần
Cõu 34: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 30cm, cho ảnh ảo cách thấu kính 20cm,
khoảng cách từ vật đến thấu kính:
A. 90cm
B. 130cm
C. 120cm
D. 60cm
Cõu 35: Mt ngi mt cõn th cú im cc vin cỏch mt 50cm. Xỏc nh tiờu c ca thu kớnh m ngi cõn
th phi eo sỏt mt cú th nhỡn rừ mt võt vụ cc m mt khụng phi iu tit
A. 50cm
B. 100cm
C. 25cm.
D. 40cm
Cõu 36: Khi chiu ỏnh sỏng lờn mt t giy mu lam trong iu kin phũng kớn ta thy trờn t giy cú mu
gỡ?
A. lc.
B. en.
C. .
D. lam.
Trang 6/14 - Mó thi 485
Cõu 37: Trờn mt ng dõy truyn ti in cú cụng sut truyn ti khụng i, nu tng tit din dõy dn lờn
gp ụi, ng thi cng tng hiu in th truyn ti in nng lờn gp ụi thỡ cụng sut hao phớ trờn ng dõy
ti in s
A. gim i tỏm ln.
B. gim i hai ln.
C. gim i bn ln.
D. khụng thay i.
Cõu 38: Hiu in th gia hai u dõy cun s cp v cun th cp ca mt mỏy bin th ln lt l 44V v
220V. Nu s vũng dõy cun th cp l 880 vũng, thỡ s vũng dõy cun s cp l:
A. 880 vũng.
B. 176 vũng.
C. 220 vũng.
D. 55 vũng.
Cõu 39: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 40cm, một vật sáng đặt cách thấu kính
một khoảng d = 60cm, tính khoảng cách t ảnh ti thấu kính:
A. 30cm
B. 18cm
C. 24cm
D. 20cm
Cõu 40: Trờn thanh nam chõm, ch no hỳt st mnh nht?
A. Mi ch u hỳt st mnh nh nhau.
B. Ch cú t cc Bc.
C. Phn gia ca thanh.
D. C hai t cc.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
PHềNG GIO DC - O TO
TIN HI
THI TH TUYN SINH VO LP 10 NM HC 2017-2018
MễN: VT Lí
Thi gian lm bi 60 phỳt
( gm 40 cõu trc nghim)
Mó thi 209
Chn ch cỏi ng trc phng ỏn tr li em cho l ỳng.
Cõu 1: Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biểu thức của định luật Jun - Lenxơ là Q = I 2.R.t = U.I.t
B. Định luật Jun - Lenxơ có thể áp dụng cho mọi dụng cụ điện.
C. Định luật Jun - Lenxơ chỉ nghiệm đúng trong trờng hợp toàn bộ điện năng
chuyển thành nhiệt năng.
D. Nhiệt lợng do một dụng cụ điện toả ra có thể tính bằng công thức Q = Pđm. t.
Cõu 2: Võt cú mu thỡ:
A. tỏn x kộm tt c cỏc ỏnh sỏng mu
B. tỏn x kộm ỏnh sỏng mu v tỏn x mnh ỏnh sỏng cỏc mu khỏc.
C. tỏn x mnh tt c cỏc ỏnh sỏng mu.
D. tỏn x mnh ỏnh sỏng mu v tỏn x kộm ỏnh sỏng mu khỏc.
Cõu 3: Mt ngi mt cõn th cú im cc vin cỏch mt 50cm. Xỏc nh tiờu c ca thu kớnh m ngi cõn
th phi eo sỏt mt cú th nhỡn rừ mt võt vụ cc m mt khụng phi iu tit
A. 100cm
B. 50cm
C. 25cm.
D. 40cm
Cõu 4: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ một khoảng
24 cm cho ảnh thật cách thấu kính một khoảng 36cm. Tiêu cự của thấu kính là bao
nhiêu?
A. 14,4cm
B. 12cm
C. 24cm
D. 16cm
Cõu 5: Cho hai bóng đèn loại 220V - 100W. và 220V - 200W. Nếu hai đèn này đợc mắc
song song vào nguồn điện 220V thì trong 1h chung tiêu thụ một điện năng là bao
nhiêu?
A. 1080000J
B. 8010000J
C. 1008000J
D. 1800000J
Cõu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện năng?
A. Điện năng gn nh không thể tích luỹ đợc. B. Điện năng có thể chuyển hoá
thành nhiệt năng.
Trang 7/14 - Mó thi 485
C. Dòng điện có mang năng lợng, gọi là điện năng.
công tơ điện.
D. Dụng cụ đo điện năng là
Cõu 7: Mt ngi gi b mt lóo, khi eo kớnh lóo (l thu kớnh hi t cú tiờu c 40cm) thỡ nhỡn rừ võt gn nht
cỏch mt 20cm. Hi khi khụng eo kớnh ngi ú nhỡn rừ võt gn nht cỏch mt bao nhiờu?
A. 20cm
B. 40cm
C. 13,33cm
D. 33,33cm
Cõu 8: p dng qui tc bn tay trỏi thỡ chiu dũng in trong dõy dn (hỡnh bờn) cú chiu
A. T phi sang trỏi.
B. T sau n trc trang giy.
C. T trc ra sau trang giy.
D. T trỏi sang phi.
Cõu 9: Một dây điện trở ng chất, tiết diện đều có điện trở R mắc vào một hiệu
điện thế U không đổi. Nếu gập đôi dây điện trở đó lại và vẫn mắc vào hiệu điện
thế nh trên thì công suất tiêu thụ điện của dây đẫn sẽ:
A. Giảm đi 2 lần
B. Tăng lên gấp 4 lần.
C. Tăng lên gấp đôi.
D. Giảm đi 4 lần.
Cõu 10: Cho R1//R2 và R1 + R2 = 4 . Điện trở tơng đơng lớn nhất khi:
A. R1 = 1
B. R1 = 3
C. R1 = 4
D. R1 = 2
Cõu 11: Hiu in th gia hai u dõy cun s cp v cun th cp ca mt mỏy bin th ln lt l 44V v
220V. Nu s vũng dõy cun th cp l 880 vũng, thỡ s vũng dõy cun s cp l:
A. 176 vũng.
B. 880 vũng.
C. 220 vũng.
D. 55 vũng.
Cõu 12: Mt tia sỏng khi truyn t nc ra khụng khớ thỡ
A. gúc khỳc x ln hn gúc ti.
B. tia khỳc x luụn nm trựng vi phỏp tuyn.
C. tia khỳc x hp vi phỏp tuyn mt gúc 300.
D. gúc khỳc x nm trong mụi trng nc.
Cõu 13: Cỏch no sau õy khụng to ra dũng in xoay chiu
A. Cho cun dõy nm yờn trong t trng ca mt cun dõy khỏc cú dũng in xoay chiu chy qua.
B. Cho cun dõy dn kớn quay trong t trng.
C. Cho nam chõm quay trc cun dõy dn kớn.
D. Cho cun dõy nm yờn trong t trng ca mt cun dõy khỏc cú dũng in mt chiu chy qua.
Cõu 14: Cho hai điện trở R1 nối tiếp R2. Nếu Q1, Q2 lần lợt là nhiệt lợng toả ra trên R1 và
R2 trong thời gian t. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A.
Q1 R2
Q2 R1
B.
Q1 R1
Q2 R2
C.
Q1 2 R2
Q2
R1
D.
Q1
R
2
Q2 2R1
Cõu 15: Tìm phát biểu đúng về biến trở.
A. Biến trở luôn đợc mắc song song với các dụng cụ điện.
B. Nên chn dây dẫn có điện trở suất nhỏ để làm biến trở.
C. Dựa vào sự thay đổi chiều dài dây quấn của biến trở thì điện trở thay đổi.
D. cả A, B, C đều sai.
Cõu 16: Cho mạch điện gm 3 in tr R1, R2, R3 mc ni tip. Biểu thức nào sau đây không
đúng?
A.
U1 R1
U 2 R2
B.
U 3 R3
U1 R1
C.
U 3 R3
U 2 R2
D.
U1 R2
U 2 R3
Cõu 17: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế
xoaychiều thì từ trờng trong lõi sắt từ sẽ
A. Biến thiên.
B. Luôn tăng.
C. Không biến thiên. D. Luôn giảm.
Cõu 18: Có n điện trở nh nhau. Tỉ số của điện trở tơng đơng khi mắc nối tiếp và
mắc song song là:
A. n lần
B. 1/n lần
C. n2 lần.
D. 1/n2 lần
Cõu 19: t mt võt AB hỡnh mi tờn vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh hi t tiờu c f v cỏch thu kớnh
mt khong d > 2f thỡ nh ABca AB qua thu kớnh cú tớnh cht l:
A. nh thõt , ngc chiu v ln hn võt.
B. nh thõt, cựng chiu v nh hn võt.
C. nh thõt, cựng chiu v ln hn võt.
D. nh thõt, ngc chiu v nh hn võt.
Cõu 20: Chiu mt tia sỏng t khụng khớ vo nc vi gúc ti 30 o. Khi ú gúc khỳc x l 22o. Võy nu chiu
mt tia sỏng i t trong nc i ra ngoi khụng khớ vi gúc ti 22o thỡ gúc khỳc x l:
Trang 8/14 - Mó thi 485
A. 45o
B. 41o40
C. 18o
D. 30o
Cõu 21: Tia ti i qua tiờu im ca thu kớnh hi t cho tia lú
A. i qua im gia quang tõm v tiờu im.
B. song song vi trc chớnh.
C. truyn thng theo phng ca tia ti.
D. cú ng kộo di i qua tiờu im.
Cõu 22: Mt on dõy dn AB c t sỏt u mt ng dõy cú dũng in chy
qua nh hỡnh v. Khi dũng in qua dõy dn AB cú chiu t A n B thỡ lc in t
tỏc dng lờn dõy AB
A. cú phng song song vi trc ca ng dõy, chiu t trong ng dõy ra phớa ngoi.
B. cú phng song song vi trc ca ng dõy, chiu t phớa ngoi vo trong ng dõy.
C. cú phng thng ng, chiu t trờn xung.
D. cú phng thng ng, chiu t di lờn.
Cõu 23: Ngi ta cn truyn mt cụng sut in 2000kW t ngun in cú hiu in th 50000V trờn ng
dõy cú in tr tng cng l 20. Hiu in th cui ng dõy truyn ti l:
A. 800V.
B. 49200V.
C. 42000V.
D. 400V.
Cõu 24: Có hai bóng đèn: Đ1: 6V - 6W; Đ2: 6V - 3W. Nếu hai đèn trên đợc mắc nối tiếp
vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 12V thì:
A. Cả hai đèn sáng bình thờng.
B. Cả hai đèn sáng dới mức bình thờng.
C. Đ2 sẽ bị cháy.
D. Cả hai đèn sáng trên mức bình thờng.
Cõu 25: ng sc t l nhng ng cong c v theo qui c sao cho:
A. Bt u t cc ny v kt thỳc cc kia ca nam chõm.
B. Cú chiu i t cc Bc ti cc Nam bờn ngoi thanh nam chõm.
C. Cú chiu i t cc Nam ti cc Bc bờn ngoi thanh nam chõm.
D. Cú chiu i t cc Bc ti cc Nam bờn trong thanh nam chõm.
Cõu 26: Mt qu búng c th ri t cao 5m cỏch mt t. Sau mi ln chm t qu búng mt 1\5 c nng
m nú ó cú sau ln chm t trc. Võy sau 2 ln chm t qu búng ny lờn c cao l bao nhiờu?
A. 3,2m.
B. 4m.
C. 2,5m.
D. 1m.
Cõu 27: Trờn thanh nam chõm, ch no hỳt st mnh nht?
A. Mi ch u hỳt st mnh nh nhau.
B. Ch cú t cc Bc.
C. Phn gia ca thanh.
D. C hai t cc.
Cõu 28: Có hai điện trở R1 và R2 với R1 = 4R2 , khi R1 nt R2 thì CĐDĐ trong mạch chính là
0,8A. Hỏi khi R2//R1 thì CĐDĐ trong mạch chính là bao nhiêu? Biết HĐT sử dng không đổi.
A. 5A
B. 4A
C. 0,5A
D. 0,4A
Cõu 29: Cho mạch điện nh hình vẽ: R1 = 5 , R2 = R4 = 10
, R3 = 8 . Ampe k cú in tr khụng ỏng k. Điện trở RAB
bằng:
A. 3,6
B. 15
C. 18
D. 10
Cõu 30: Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trờng và mặt phẳng
khung vuông góc với đờng sức từ thì:
A. Khung dây sẽ quay.
C. Khung dây bị kéo dãn ra.
B. Khung dây bị nén lại.
D. Khung dây bị nén lại hoc kéo dãn ra.
Cõu 31: Cho đoạn mạch gồm R1 song song R2. Nếu I, I1, I2 lần lợt là CĐDĐ qua mạch chính,
qua R1 và R2, mối liên hệ nào sau đây là đúng?
A. I1 = I
R1
R2
B. I1 = I
R1
R2 R1
C. I2 = I
R2
R1 R2
D. I2 = I
R1
R1 R2
Cõu 32: Hiện tợng chỉ tỏa nhiệt khi có dòng điện chạy qua dùng để chế tạo thiết bị
nào sau đây?
A. Đèn LED
B. Máy hàn điện
C. Tủ lạnh.
D. Máy bơm nớc.
Cõu 33: Khi chiu ỏnh sỏng lờn mt t giy mu lam trong iu kin phũng kớn ta thy trờn t giy cú mu
gỡ?
A. lc.
B. .
C. en.
D. lam.
Cõu 34: Võt AB t trc thu kớnh hi t cú tiờu c f. im A nm trờn trc chớnh, cho nh thõt AB ln hn
võt thỡ AB nm cỏch thu kớnh mt on:
Trang 9/14 - Mó thi 485
A. 0 < OA < f.
B. f < OA < 2f.
C. OA > 2f.
D. OA = 2f.
Cõu 35: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 30cm, cho ảnh ảo cách thấu kính 20cm,
khoảng cách từ vật đến thấu kính:
A. 90cm
B. 130cm
C. 120cm
D. 60cm
Cõu 36: Hai võt cú cu to ging nhau, mt võt cú mu sỏng v mt võt cú mu ti thỡ hai võt
A. u khụng cú tỏn x ỏnh sỏng.
B. Tỏn x ỏnh sỏng nh nhau.
C. Võt cú mu sỏng tỏn x ỏnh sỏng mnh hn.
D. Võt cú mu ti tỏn x ỏnh sỏng mnh hn.
Cõu 37: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 40cm, một vật sáng đặt cách thấu kính
một khoảng d = 60cm, tính khoảng cách t ảnh ti thấu kính:
A. 30cm
B. 18cm
C. 24cm
D. 20cm
Cõu 38: Trờn mt ng dõy truyn ti in cú cụng sut truyn ti khụng i, nu tng tit din dõy dn lờn
gp ụi, ng thi cng tng hiu in th truyn ti in nng lờn gp ụi thỡ cụng sut hao phớ trờn ng dõy
ti in s
A. gim i tỏm ln.
B. gim i hai ln.
C. gim i bn ln.
D. khụng thay i.
Cõu 39: Với 3 điện trở trong đó có hai điện trở giống nhau ta có thể có bao nhiêu cách
mắc chúng thành một mạch điện?
A. 8 cách
B. 4 cách.
C. 6 cách.
D. 5 cách.
Cõu 40: Phỏt biu no l ỳng khi núi v ng sc t ca dũng in chy trong ng dõy?
A. Chiu ca ng sc t bờn trong ng dõy xỏc nh theo qui tc nm tay phi.
B. Dng ng sc t bờn ngoi ng dõy ging dng ng sc t bờn ngoi nam chõm thng.
C. Cỏc phỏt biu A, B,C u ỳng.
D. Cỏc ng sc t khụng bao gi ct nhau.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
PHềNG GIO DC - O TO
TIN HI
THI TH TUYN SINH VO LP 10 NM HC 2017-2018
MễN: VT Lí
Thi gian lm bi 60 phỳt
( gm 40 cõu trc nghim)
Mó thi 132
Chn ch cỏi ng trc phng ỏn tr li em cho l ỳng.
Cõu 1: Có hai bóng đèn: Đ1: 6V - 6W; Đ2: 6V - 3W. Nếu hai đèn trên c mắc nối tiếp vào
nguồn điện có hiệu điện thế U = 12V thì:
A. Cả hai đèn sáng bình thng.
B. Cả hai đèn sáng di mức bình thng.
C. Đ2 sẽ bị cháy.
D. Cả hai đèn sáng trên mức bình thng.
Cõu 2: Mt ngi gi b mt lóo, khi eo kớnh lóo (l thu kớnh hi t cú tiờu c 40cm) thỡ nhỡn rừ võt gn nht
cỏch mt 20cm. Hi khi khụng eo kớnh ngi ú nhỡn rừ võt gn nht cỏch mt bao nhiờu?
A. 40cm
B. 20cm
C. 13,33cm
D. 33,33cm
Cõu 3: Mt ngi mt cõn th cú im cc vin cỏch mt 50cm. Xỏc nh tiờu c ca thu kớnh m ngi cõn
th phi eo sỏt mt cú th nhỡn rừ mt võt vụ cc m mt khụng phi iu tit
A. 25cm.
B. 50cm
C. 100cm
D. 40cm
Cõu 4: Trờn thanh nam chõm, ch no hỳt st mnh nht?
A. Mi ch u hỳt st mnh nh nhau.
B. Ch cú t cc Bc.
C. C hai t cc.
D. Phn gia ca thanh.
Cõu 5: t mt võt AB hỡnh mi tờn vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh hi t tiờu c f v cỏch thu kớnh
mt khong d > 2f thỡ nh ABca AB qua thu kớnh cú tớnh cht l
A. nh thõt , ngc chiu v ln hn võt.
B. nh thõt, cựng chiu v ln hn võt.
Trang 10/14 - Mó thi 485
C. nh thõt, cựng chiu v nh hn võt.
D. nh thõt, ngc chiu v nh hn võt.
Cõu 6: Cho hai điện trở R1 nối tiếp R2. Nếu Q1, Q2 lần lt là nhiệt lng toả ra trên R1 và
R2 trong thời gian t. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A.
Q1 R2
Q2 R1
B.
Q1 R1
Q2 R2
C.
Q1 2 R2
Q2
R1
D.
Q1
R
2
Q2 2R1
Cõu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện năng?
A. Dòng điện có mang năng lng gọi là điện năng.
B. Điện năng có thể chuyển
hoá thành nhiệt năng.
C. Điện năng gn nh không thể tích luỹ c.
điện.
D. Dụng cụ đo điện năng là công tơ
Cõu 8: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 40cm, một vật sáng đặt cách thấu kính
một khoảng d = 60cm, tính khoảng cách t ảnh ti thấu kính:
A. 18cm
B. 24cm
C. 20cm
D. 30cm
Cõu 9: p dng qui tc bn tay trỏi thỡ chiu dũng in trong dõy dn ( hỡnh bờn ) cú
chiu
A. T phi sang trỏi.
B. T sau n trc trang giy.
C. T trc ra sau trang giy.
D. T trỏi sang phi.
Cõu 10: Ngi ta cn truyn mt cụng sut in 2000kW t ngun in cú hiu in th 50000V trờn ng
dõy cú in tr tng cng l 20. Hiu in th cui ng dõy truyn ti l
A. 42000V.
B. 400V.
C. 49200V.
D. 800V.
Cõu 11: Cho mạch điện nh hình vẽ: R1 = 5 , R2 = R4 = 10
, R3 = 8 . Ampe k cú in tr khụng ỏng k. Điện trở RAB
bằng:
A. 3,6
B. 10
C. 18
D. 15
Cõu 12: Mt on dõy dn AB c t sỏt u mt ng dõy cú dũng in chy
qua nh hỡnh v. Khi dũng in qua dõy dn AB cú chiu t A n B thỡ lc in t
tỏc dng lờn dõy AB
A. cú phng thng ng, chiu t di lờn.
B. cú phng thng ng, chiu t trờn xung.
C. cú phng song song vi trc ca ng dõy, chiu t trong ng dõy ra phớa ngoi.
D. cú phng song song vi trc ca ng dõy, chiu t phớa ngoi vo trong ng dõy.
Cõu 13: Mt tia sỏng khi truyn t nc ra khụng khớ thỡ
A. gúc khỳc x ln hn gúc ti.
B. tia khỳc x luụn nm trựng vi phỏp tuyn.
C. tia khỳc x hp vi phỏp tuyn mt gúc 300.
D. gúc khỳc x nm trong mụi trng nc.
Cõu 14: Cỏch no sau õy khụng to ra dũng in xoay chiu
A. Cho cun dõy nm yờn trong t trng ca mt cun dõy khỏc cú dũng in xoay chiu chy qua.
B. Cho cun dõy dn kớn quay trong t trng.
C. Cho nam chõm quay trc cun dõy dn kớn.
D. Cho cun dõy nm yờn trong t trng ca mt cun dõy khỏc cú dũng in mt chiu chy qua.
Cõu 15: Võt cú mu thỡ:
A. tỏn x kộm ỏnh sỏng mu v tỏn x mnh ỏnh sỏng cỏc mu khỏc.
B. tỏn x mnh ỏnh sỏng mu v tỏn x kộm ỏnh sỏng mu khỏc.
C. tỏn x kộm tt c cỏc ỏnh sỏng mu
D. tỏn x mnh tt c cỏc ỏnh sỏng mu.
Cõu 16: Với 3 điện trở trong đó có hai điện trở giống nhau ta có thể có bao nhiêu cách
mắc chúng thành một mạch điện?
A. 8 cách
B. 5 cách.
C. 4 cách.
D. 6 cách.
Cõu 17: Tìm phát biểu đúng về biến trở.
A. cả A, B, C đều sai.
B. Dựa vào sự thay đổi chiều dài dây quấn của biến trở thì điện trở thay đổi.
C. Nên chon dây dẫn có điện trở suất nhỏ để làm biến trở.
D. Biến trở luôn đợc mắc song song với các dụng cụ điện.
Trang 11/14 - Mó thi 485
Cõu 18: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ một khoảng
24 cm cho ảnh thật cách thấu kính một khoảng 36cm. Tiêu cự của thấu kính là bao
nhiêu?
A. 12cm
B. 16cm
C. 24cm
D. 14,4cm
Cõu 19: Có n điện trở nh nhau. Tỉ số của điện trở tơng đơng khi mắc nối tiếp và
mắc song song là:
A. n lần
B. 1/n lần
C. n2 lần.
D. 1/n2 lần
Cõu 20: Cho hai bóng đèn loại 220V - 100W. và 220V - 200W. Nếu hai đèn này đợc mắc
song song vào nguồn điện 220V thì trong 1h chỳng tiêu thụ một điện năng là bao nhiêu?
A. 1080000J
B. 1800000J
C. 1008000J
D. 8010000J
Cõu 21: Khi chiu ỏnh sỏng lờn mt t giy mu lam trong iu kin phũng kớn ta thy trờn t giy cú mu
gỡ?
A. .
B. lc.
C. en.
D. lam.
Cõu 22: Mt qu búng c th ri t cao 5m cỏch mt t. Sau mi ln chm t qu búng mt 1\5 c nng
m nú ó cú sau ln chm t trc. Võy sau 2 ln chm t qu búng ny lờn c cao l bao nhiờu?
A. 3,2m.
B. 4m.
C. 1m.
D. 2,5m.
Cõu 23: Tia ti i qua tiờu im ca thu kớnh hi t cho tia lú
A. truyn thng theo phng ca tia ti.
B. cú ng kộo di i qua tiờu im.
C. i qua im gia quang tõm v tiờu im.
D. song song vi trc chớnh.
Cõu 24: ng sc t l nhng ng cong c v theo qui c sao cho:
A. Bt u t cc ny v kt thỳc cc kia ca nam chõm.
B. Cú chiu i t cc Bc ti cc Nam bờn ngoi thanh nam chõm.
C. Cú chiu i t cc Nam ti cc Bc bờn ngoi thanh nam chõm.
D. Cú chiu i t cc Bc ti cc Nam bờn trong thanh nam chõm.
Cõu 25: Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biểu thức của định luật Jun - Lenxơ là Q = I 2.R.t = U.I.t
B. Định luật Jun - Lenxơ chỉ nghiệm đúng trong trờng hợp toàn bộ điện năng
chuyển thành nhiệt năng.
C. Nhiệt lợng do một dụng cụ điện toả ra có thể tính bằng công thức Q = Pđm. t.
D. Định luật Jun - Lenxơ có thể áp dụng cho mọi dụng cụ điện.
Cõu 26: Võt AB t trc thu kớnh hi t cú tiờu c f. im A nm trờn trc chớnh, cho nh thõt AB ln hn
võt thỡ AB nm cỏch thu kớnh mt on:
A. OA > 2f.
B. 0 < OA < f.
C. OA = 2f.
D. f < OA < 2f.
Cõu 27: Cho mạch điện gm 3 in tr R1, R2, R3 mc ni tip. Biểu thức nào sau đây không
đúng?
A.
U 3 R3
U1 R1
B.
U1 R1
U 2 R2
C.
U 3 R3
U 2 R2
D.
U1 R2
U 2 R3
Cõu 28: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế
xoay chiều thì từ trờng trong lõi sắt từ sẽ
A. Biến thiên.
B. Luôn tăng.
C. Không biến thiên. D. Luôn giảm.
Cõu 29: Có hai điện trở R1 và R2 với R1 = 4R2 , khi R1 nt R2 thì CĐDĐ trong mạch chính là
0,8A. Hỏi khi R2//R1 thì CĐDĐ trong mạch chính là bao nhiêu? Biết HĐT sử dng không đổi.
A. 0,5A
B. 4A
C. 5A
D. 0,4A
Cõu 30: Hiu in th gia hai u dõy cun s cp v cun th cp ca mt mỏy bin th ln lt l 44V v
220V. Nu s vũng dõy cun th cp l 880 vũng, thỡ s vũng dõy cun s cp l:
A. 176 vũng.
B. 880 vũng.
C. 220 vũng.
D. 55 vũng.
Cõu 31: Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trờng và mặt phẳng
khung vuông góc với đờng sức từ thì:
A. Khung dây sẽ quay.
C. Khung dây bị kéo dãn ra.
B. Khung dây bị nén lại.
D. Khung dây bị nén lại hoăc kéo dãn ra.
Cõu 32: Cho đoạn mạch gồm R1 song song R2. Nếu I, I1, I2 lần lợt là CĐDĐ qua mạch chính,
qua R1 và R2, mối liên hệ nào sau đây là đúng?
Trang 12/14 - Mó thi 485
A. I1 = I
R1
R2
B. I2 = I
R1
R1 R2
C. I1 = I
R1
R2 R1
D. I2 = I
R2
R1 R2
Cõu 33: Hiện tợng chỉ tỏa nhiệt khi có dòng điện chạy qua dùng để chế tạo thiết bị
nào sau đây?
A. Đèn LED
B. Máy hàn điện
C. Tủ lạnh.
D. Máy bơm nớc.
Cõu 34: Một dây điện trở ng chất, tiết diện đều có điện trở R mắc vào một hiệu
điện thế U không đổi. Nếu gập đôi dây điện trở đó lại và vẫn mắc vào hiệu điện
thế nh trên thì công suất tiêu thụ điện của dây đẫn sẽ:
A. Tăng lên gấp đôi.B. Giảm đi 2 lần
C. Giảm đi 4 lần. D. Tăng lên gấp 4 lần.
Cõu 35: Cho R1 //R2 và R1 + R2 = 4 . Điện trở tơng đơng lớn nhất khi:
A. R1 = 2
B. R1 = 1
C. R1 = 4
D. R1 = 3
Cõu 36: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 30cm, cho ảnh ảo cách thấu kính 20cm,
khoảng cách từ vật đến thấu kính:
A. 90cm
B. 130cm
C. 120cm
D. 60cm
Cõu 37: Hai võt cú cu to ging nhau, mt võt cú mu sỏng v mt võt cú mu ti thỡ hai võt
A. u khụng cú tỏn x ỏnh sỏng.
B. Tỏn x ỏnh sỏng nh nhau.
C. Võt cú mu sỏng tỏn x ỏnh sỏng mnh hn.
D. Võt cú mu ti tỏn x ỏnh sỏng mnh hn.
Cõu 38: Chiu mt tia sỏng t khụng khớ vo nc vi gúc ti 30 o. Khi ú gúc khỳc x l 22o. Võy nu chiu
mt tia sỏng i t trong nc i ra ngoi khụng khớ vi gúc ti 22o thỡ gúc khỳc x l:
A. 45o
B. 41o40
C. 18o
D. 30o
Cõu 39: Phỏt biu no l ỳng khi núi v ng sc t ca dũng in chy trong ng dõy?
A. Cỏc phỏt biu A, B,C u ỳng.
B. Chiu ca ng sc t bờn trong ng dõy xỏc nh theo qui tc nm tay phi.
C. Dng ng sc t bờn ngoi ng dõy ging dng ng sc t bờn ngoi nam chõm thng.
D. Cỏc ng sc t khụng bao gi ct nhau.
Cõu 40: Trờn mt ng dõy truyn ti in cú cụng sut truyn ti khụng i, nu tng tit din dõy dn lờn
gp ụi, ng thi cng tng hiu in th truyn ti in nng lờn gp ụi thỡ cụng sut hao phớ trờn ng dõy
ti in s
A. gim i tỏm ln.
B. gim i bn ln.
C. gim i hai ln.
D. khụng thay i.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
ỏp ỏn mụn Vt Lý
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
132
C
A
B
C
D
B
C
B
Mó - ỏp ỏn
209
357
C
A
D
A
B
C
A
C
A
C
A
D
B
D
C
D
485
B
A
B
C
B
C
A
A
Trang 13/14 - Mó thi 485
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
B
A
C
D
C
A
A
A
B
A
C
A
D
C
D
B
B
B
C
C
C
D
B
B
A
D
D
C
B
C
D
B
A
D
A
C
B
A
A
C
D
D
B
B
B
C
C
B
B
C
D
A
B
D
D
A
A
A
B
C
A
C
A
C
D
C
D
A
B
B
D
B
C
B
D
B
D
A
D
A
D
C
B
C
C
A
D
A
B
A
B
C
A
C
D
Chú ý: Mỗi đáp án đúng: 0,25điểm
D
C
A
C
D
D
B
D
D
C
A
B
B
B
A
B
D
C
D
D
A
A
C
C
D
A
B
B
C
C
B
D
Trang 14/14 - Mã đề thi 485