Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi THPT 2018 học kỳ 1 môn sinh đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.39 KB, 8 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ I
Môn SINH HỌC LỚP
P 12
Thời gian 45 phút
Câu 1:Bốn loại Nu phân biệt với nhau bởii thành phần
ph nào dưới đây?
A. bazơ nitoric
B. H3PO4
C. đường C6
D.đường C5
Câu 2:Hai chuỗi polinu trong phân tử ADN liên kết
k với nhau thông qua liên kết:
A. photphodieste
B. Ion
C. Peptit
D. hidro
Câu 3: phát biểuu nào sau đây là không đúng khi nói về
v đặc điểm của mã di truyền?
A. mã di truyền có tính thoái hóa
B. mã di truyền là mã bộ ba
C. mã di truyền có tính phổ biến
D. mã di truyền đặcc trưng cho ttừng loài sinh vật
Câu 4: ARN vận chuyển mang aa mở đầuu tiến
ti vào riboxom có bộ ba đối mã là:
A. UAX
B. AUX
C. AUA
D. XUA
Câu 5. Biết các bộ ba trên mARN mã hóa các aa tương ứng như sau: 5’ XGA 3’ mãã hóa aa Acginin , 5’ UXG 3’ và 5’
AGX 3’ cùng mã hóa aa Xerin, 5’ GXU 3’ mã hóa aa Alanin. Biết
Bi trình tự các nu ở mộột đoạn trên mạch gốc của vùng


mã hóa ở một gen cấu trúc của sinh vậtt nhân sơ là: 5’ GXTTXGXGATXG 3’ . Đoạn
Đo gen này mã hóa cho 4 aa, theo lí
thuyết trình tự các aa tương ứng vớii quá trình dịch
d mã là:
A. Arginin – Xerin – Alanin – Xerin
B. Xerin – Arginin – Alanin – Arginin
C. Xerin – Alanin – Xerin – Arginin
D. Arginin– Xerin - Arginin
Arginin– Xerin
Câu 6. Một gen có chiềuu dài 510 nm và trên mạch
m
1 của gen có A + T = 600 số nu mỗỗi loại của gen trên là:
A. A=T=1200, G=X=300
B. A=T=900, G=X=600
C. A=T=300, G=X=1200
D. A=T=600, G=X=900
Câu 7. Phân tích thành phần hóa học củaa 1 loại
lo axit nucleic cho thấy tỉ lệ các loạii nu như sau : A=20%, T=20%,
G=35%. Axit nu này thuộc loại :
A. ARN mạch đơn
B. ARN mạch kép
C. ADN mạch đơn
D. ADN mạch kép
Câu 8. Một gen ở sinh vậtt nhân sơ có G=20% tổng
t
số Nu của gen. Trên mạch 1 củaa gen này có 150A và 120 T. Số
liên kết hidro của gen này là:
A. 1080
B. 1020
C. 990

D. 1120
Câu 9: Phân tử ADN trần, dạng
ng vòng là NST của
c :
A. Tế bào vi khuẩn E.coli
B. tếế bào lá
C. tế bào lông hút
D. tế bào bạch cầu
Câu 10: Mỗi NST cần bắt buộc phảii có những
nh
bộ phận nào sau đây?
A. Cromatit, tâm động và thể kèm
B. Histon, cromatit, tâm động
C. Tâm động, các trình tự đầuu mút, các trình tự
t khởi đầu tái bản
D. Các trình tự khởi đầu tái bảnn và các trình tự
t đầu mút
Câu 11: Trong cấu trúc phân tử củaa NST sinh vật
v nhân thực tâm động là vị trí:
A. liên kết vớii thoi phân bào giúp NST di chuyển
chuy về hai cực của tế bào.
B. mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi
C. mà tại đó NST bắt đầu được nhân đôi
D. tại đó các cromatit bắt đầu tiếp hợp vớii nhau.
Câu 12: Với cấu trúc cuộn xoắn, chiềuu dài của
c NST có thể rút ngắn được khoảng
ng bao nhiêu llần so với chiều dài của
ADN?
A. 15000 – 20000
B. 20000 – 25000

C. 700 – 1400
D. 25000 – 30000
Câu 13:Kết thúc kì sau giảm
m phân I hai NST kép của
c cặp tương đồng có hiện tượng
A.Hai chiếc cùng về môt cực của tế bào
B. Mỗi chiếếc về một cực của tế bào
C. Một chiếc về một cực và một chiếc ở giữa
gi tế bào
D. Đều nằm
m ở giữa tế bào
Câu 14:Kết thúc giảm
m phân I , các NST có trạng
tr
thái
A . Đơn , dãn xoắn
B . Đơn , co xoắn
xo
C. Kép , dãn xoắn
D . Kép co xoắn
Câu 15: Đặc điểm của lầnn phân bào hai trong giảm
gi phân là
A. Không xảy ra sự tự nhân đôi NST
B. Các NST trong tế bào là n trong m
mỗi kì
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địịa - GDCD tốt nhất!

1



C. Các NST trong tế bào là 2n trong mỗi kì
D. Có xảy ra sự tiếp hợp NST
Câu 16. Loài người có bộ nhiễm sắc thể 2n = 46 . Vào kì giữa của giảm phân I sẽ có số kiểu sắp xếp các cặp nhiễm sắc
thể là
A. 22
B. 210
C. 222
D. 223
Câu 17. Nếu a là các tế bào sinh tinh , 2n là bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thì số tế bào sinh ra và số nhiễm sắc
thể đơn môi trường cung cấp lần lượt là :
A. a và a.2n
B. 4a và 4a.n
C. 4a và 2.a.n
D. 3a và a.2n
Câu 18. Nếu a là các tế bào sinh trứng , 2n là bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thì số trứng sinh ra, số thể định
hướng xuất hiện và số nhiễm sắc thể môi trường cần phải cung cấp lần lượt là :
A. 4a, 3a và a.2n
B. a, 3a, 2.an
C. 3a, a và 4.an
D. a, 3a và 4a.n
Câu 19 . Trong một cặp NST tương đồng được quy ước là A a, nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân
I thì sẽ tạo ra các loại giao tử
A. Aa, AA, a, A
B. Aa, a
C. Aa, O
D. AA, O
Câu 20 . Cặp bố mẹ sinh con đầu lòng bị mắc bệnh Đao , Ở lần sinh thứ 2 con của học có bị mắc bệnh này không :
A. Chắc chắn có xuất hiện vì đây là bệnh di truyền
B. Có thể xuất hiện nhưng với sắc xuất rất thấp
C. Không bao giờ xuất hiện vì chỉ có 1 loại giao tử

D. Không bao giờ xuất hiện nữa vì đứa con đầu long đã mắc hội chứng này
Câu 21 . Xét cơ thể mang cặp gen dị hợp Bb 2 alen điều có chiều dài là 0.408 µm. Alen B có hiệu số giữa nucleotit
loại A và một nucleotit khác là 20% . Alen b có 3200 liên kết H . Cho cơ thể trên tự thụ phấn thu được F1. Ở F1 xuất
hiện loại hợp tử có chứa 1640 nucleotit loại A . Hợp tử đó là
A. Bbbb
B. Bbb
C. Bb
D. BB
Câu 22 . Nhiễm sắc thể của loài linh trưởng có 48 NST. Trong một con cái giảm phân xảy ra đã tạo ra tế bào trứng
mang bộ NST 25 . Nguồn gốc của lỗi này xảy ra vào thời điểm nào cuả chu kì tế bào
A. Kì giữa I
B. Kì sau I và II
C. Kì cuối II
D. Nguyên phân
Câu 23: Ở một loài thực vật có alen A quy định thân cao , alen a quy đinh thân thấp . Alen B quy định quả đỏ , alen b
quy định quả vàng. Các gen trội lặn hoàn toàn và các gen phân li độc lập với nhau . Phép lai nào sau đay cho đời con
có tỉ lệ kiểu hình thân thấp quả vàng chiếm 12.5 %
A. AaBB x aaBb
B. AaBb x AaBb
C. Aabb x AaBb
D. Aabb x AaBB
Câu 24: Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu
hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định, nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen
IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy định
các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau.Con của bố mẹ nào có kiểu gen dưới
đây sẽ không có kiểu hình: mắt xanh, tóc thẳng, nhóm máu O
A. bố AaBbIAIO, mẹ AabbIAIO
B. bố AaBbIAIB, mẹ aabbIBIO
C. bố aaBbIAIO, mẹ AaBbIBIO
D. bố AaBbIBIO, mẹ AaBbIOIO

Câu 25: Ở cà chua tính trạng màu đỏ là trội hoàn tòn so với màu vàng. Cho 3 cây hoa đỏ tự thụ phần biết một cây hoa
đỏ có kiểu gen dị hợp thì ở đời con có số loại kiểu hình là:
A. 7 đỏ : 1 vàng
B. 9 đỏ : 7 vàng
C. 3 đỏ : 1 vàng
D. 11 đỏ : 1 vàng
Câu 26: Phép lai AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành tối đa bao nhiêu kiểu gen khác nhau ở thế hệ F 1
A. 10
B. 28
C. 54
D. 27
Sử dụng dữ kiện sau trả lời câu hỏi từ 15 đến 18
Cho biết A-B- : hoa đỏ ; (A-bb ; aaB-) hoa đỏ nhạt ; aabb hoa trắng
Câu 27 : Tính trạng màu sắc hoa được di truyền theo qui luật :
A. tương tác bổ trợ
B. tương tác cộng gộp
C. tương tác át chế
D. trội lặn không hoàn toàn
Câu 28 : Phép lai AaBb x AaBb cho tỉ lệ kiểu hình nào dưới đây ?
A. 4 đỏ nhạt : 3 đỏ : 1 trắng
B. 6 đỏ nhạt : 1 đỏ : 1 trắng
C. 9 đỏ : 6 đỏ nhạt : 1 trắng
D. 3 đỏ : 3 đỏ nhạt : 2 trắng
Câu 29 : Phép lai AaBb x aaBb cho tỉ lệ kiểu hình nào dưới đây ?
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa - GDCD tốt nhất!

2


A. 9 đỏ : 3 đỏ nhạt : 1 trắng

B. 4 đỏ : 3 đỏ nhạt : 1 trắng
C. 4 đỏ nhạt : 3 đỏ : 1 trắng
D. 3 đỏ : 3 đỏ nhạt : 1 trắng
Câu 30 : Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình giống phép lai câu 17 ?
A. AaBb x aaBb
B. AaBb x AaBb
Câu 31. Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ > alen a quy định hoa trắng. Trong quần thể cân bằng di truyền
các cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 36%, tần số tương đối của các alen A và a là
A. 0,6 A : 0,4 a
B. 0,8 A : 0,2 a
C. 0,2 A : 0,8 a
D. 0,4 A : 0,6 a
Câu 32 Theo sự di truyền nhóm máu của người, IAIA và IAIo biểu hiện máu A; IBIB và IBIo biểu hiện máu B; IAIB biểu
hiện máu B; IoIo biểu hiện máu O. Một quần thể người đã ở trạng thái cân bằng có tỉ lệ 0,28 máu A, 0,28 máu B, 0,08
máu AB và 0,36 máu O thì tần số các alen qui định nhóm máu là
A. 0,2 IA : 0,2 IB : 0,6 Io
B. 0,1 IA : 0,3 IB : 0,6 Io
A
B
o
C. 0,6 I : 0,2 I : 0,2 I
D. 0,5 IA : 0,3 IB : 0,2 Io
Câu 33 Quần thể có cấu trúc di truyền khi đã qua ngẫu phối là:
A. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa
C. 0,49 AA : 0,35 Aa : 0,16 aa

B. 0,50 AA : 0,25 Aa : 0,25 aa
D. 0,36 AA : 0,55 Aa : 0,09 aa

Câu 34 Quần thể có cấu trúc di truyền sau ngẫu phối là:

A. 0,52 AA : 0,24 Aa : 0,24 aa
B. 0,64 AA : 0,30 Aa : 0,06 aa
C. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa
D. 0,36 AA : 0,52 Aa : 0,12 aa
Câu 35. Loài lúa mì (Triticum aestivum) là một loài có bộ NST đa bội, nhưng vẫn có khả năng sinh sản bình thường
(hữu thụ). Đó là nhờ
A. Bộ NST của nó là đa bội lẻ.
B. Nó sinh sản bằng phương pháp sinh sản vô tính.
C. Bộ NST của nó là đa bội chẵn.
D. Nó là cây tự thụ phấn nên hiện tượng đa bội hóa không ảnh hưởng đến khả năng sinh sản.
Câu 36. Nếu sử dụng thể thực khuẩn (phage) làm thể truyền, phương pháp để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào chủ sẽ là
A. nối ADN tái tổ hợp với thể thực khuẩn được dùng làm thể truyền.
B. bơm trực tiếp ADN tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn nhận.
C. nối ADN của vi khuẩn nhận với plasmit được dùng làm thể truyền.
D. để ADN tái tổ hợp tự xâm nhập vào tế bào vi khuẩn nhận.
Câu 37. Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm trên các cặp NST khác
nhau thì số dòng thuần tối đa về cả ba cặp gen có thể được tạo ra là:
A. 1
B. 6
C. 8
D. 3
Câu 38: Cơ quan thoái hóa là
A. cơ quan phát triển đầy đủ ở cơ thể trưởng thành rồi sau đó thoái hóa
B. những cơ quan tương tự tồn tại ở các loài khác nhau và đã bị thoái hóa
C. cơ quan mang đặc điểm của tổ tiên và phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành
D. những cơ quan khác chức năng và không còn phát triển ở các loài khác nhau
Câu 39: Bộ phận nào dưới đây là cơ quan thoái hóa ?
A. Các gai cây xương rồng
B. Ngà voi
C. Các đốt sống cùng ở người

D. Các cánh hoa của hoa giấy
Câu 40: Cơ quan thoái hóa phản ánh
A. hiện tượng lại tổ ở các loài
B. sự tiến hóa phân li
C. sự tiến hóa đồng quy
D. nguồn gốc quan hệ họ hàng giữa các loài

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa - GDCD tốt nhất!

3


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com

1.A
2.D
3.D
4.A
5.D
6.D
7.C
8.A
9.A
10.C

11.A
12.A
13.C
14.C

15.A
16.C
17.C
18.B
19.C
20.B

21.B
22.B
23.C
24.B
25.D
26.C
27.A
28.C
29.C
30.A

31.C
32.A
33.A
34.C
35.C
36.D
37.C
38.B
39.C
40.D

Câu 1.

Cấu tạo chung của các loại Nu gồm có :
- H3PO4
- Đường C5
- Bazơ nitoric gồm (A,T,G, X,U)
Các loai Nu khác nhau chỉ khác nhau ở gốc bazơ nitoric, người ta đặt tên các loại Nu theo tên của gốc bazơ nitoric tạo
nên nó .
Chọn A
Câu 2.
Hai chuỗi polinu trong phân tử ADN liên kết với nhau thông qua liên kết hidro
Chọn D
Câu 3.
Mã di truyền mang đặc điểm sau
- Mã di truyền có tính thoái hóa
- Mã di truyền là mã bộ ba
- Mã di truyền có tính phổ biến tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ ba mã hóa => Mã di truyền không đặc
trưng cho từng loài sinh vật.
Chọn D
Câu 4.
Bộ ba mở dầu trên mARN là AUG nên bộ ba đối mã sẽ là UAX
Chọn A
Câu 5.
Mạch mã gốc 3’ GXT AGX GXT TXG 5’ mARN
Protein . Arginin– Xerin - Arginin– Xerin

5’ XGA UXG

XGA AGX3’

Chọn D
Câu 6.

Đổi 510 nm = 5100 A 0

L
5100
2 
 2  3000 Nu
3, 4
3, 4
Ta có T = A = A1 + A2 = A1 + T1 = 600 Nu
→ G = X = N/2 - A = 1500 – 600 = 900 Nu
Chọn D
Câu 7.
Ta có % A + % T + % G + % X = 100%
→ % X = 100 - (% A + % T + % G) = 25 %
Ta có % X khác % G không tuân theo nguyên tắc bổ sung nên mạch ADN không phải mạch kép => đó là mạch ADN
Số Nu có trong đoạn gen đó là N 

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa - GDCD tốt nhất!

4


đơn
Chọn C
Câu 8.
Trong một phân tử ADN ta luôn có
% A = %T và %G = % X
% A + % T + % G + % X = 100%
% A + % G = 50%
Gen có G=20% tổng số Nu => % A = 30%

Ta lại có A = A1 + A2 =A1 + T1 =150+120= 270 Nu
=> G = 270/30 × 100 × 0.2 = 180 Nu
=> Số liên kêt hidro của mạch đó là
H = 2 A + 3 G = 2 x 270 + 3 × 180 = 1080
Chọn A
Câu 9
Đáp án đúng: A
ADN trần , dạng vòng là đặc trưng của NST ở tế bào nhân sơ => vi khuẩn E.Coli Các tế bào còn lại là tế bào nhân
thực..
Đáp án A.
Câu 10
Đáp án đúng: C
Nhiễm sắc thể bắt buộc có tâm động, các trình tự tự đầu mút, các trình tự khởi đầu tái bản để có thể tồn tại và nhân
đôi.
Đáp án C
Câu 11
Đáp án đúng: A
Tâm động là vị trí liên kết với thoi phân bào, khi thoi phân bào co lại, nhiễm sắc thể cũng di chuyển theo về hai phía
(hai cực) của tế bào.
Đáp án A.
Câu 12
Đáp án đúng: A
Với cấu trúc cuộn xoắn, chiều dài nhiễm sắc thể được rút ngắn 15 000 đến 20 000 (từ vài nm xuống vài micromet).
Đáp án A
Câu 13
Mỗi chiếc về một cực của tế bào, tạo điều kiện cho hình thành màng tế bào phân cách để tạo ra 2 tế bào mới từ tế bào
ban đầu.
Đáp án đúng: C
Câu 14
Đáp án C. Kép, dãn xoắn để tạo điều kiện tiếp tục tham gia giảm phân II.

Câu 15
Đáp án đúng: A
B sai vì kì đầu và kì giữa giảm phân II , nhiễm sắc thể ở trạng thái n kép, kì sau và kì cuối ở trạng thái n đơn C sai vì
giảm phân II , bộ nhiễm sắc thể trong tế bào là n (kép hoặc đơn)
D sai vì tiếp hợp chỉ xảy ra duy nhất ở kì đầu giảm phân I Đáp án A
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa - GDCD tốt nhất!

5


Câu 16. Đáp án đúng: C
Đáp án C.
Một loài NST lưỡng bội 2n thì có 2n- 1 cách sắp xếp.
Cứ 1 cặp NST tương đồng thì có 2 cách sắp xếp trên mặt phẳng thoi phân bào Do đó thật ra chỉ có 222 cách sắp xếp.
Câu 17. Đáp án đúng: C
Đáp án C
1 tế bào sinh tinh, giảm phân tạo ra 4 tinh trùng
a tế bào sinh tinh sẽ tạo ra 4a tinh trùng Số NST đơn ban đầu là a x 2n
Số NST sau khi kết thúc giảm phân là 4a x n
Số NST đơn môi trường cung cấp là 4a x n – a x 2n = 2 x a x n.
Câu 18. Đáp án đúng: B
Đáp án B
a tế bào sinh trứng tạo ra a trứng vào 3a thể định hướng Số NST ban đầu là a x 2n
Số NST sau giảm phân là 4a x n
Số NST mà môi trường cung cấp là 4a x n – a x 2n = 2 x a x n.
Câu 19. Đáp án đúng: C
Cặp NST Aa không phân li ở kì sau giảm phân I sẽ tạo ra 2 tế bào con là Aa và 0. Hai tế bào con này giảm phân II
bình thường tạo ra các loại giao tử Aa và 0
Đáp án C
Câu 20. Đáp án đúng: B

Ở lần sinh thứ 2 con của họ có thể bị mắc bệnh này nhưng với xác suất rất thấp do số lượng giao tử tạo ra là rất lớn, tỉ
lệ giao tử bị đột biến nhỏ. Khả năng giao tử ấy thụ tinh để tạo ra hợp tử 3 nhiễm về NST số 21 lại càng nhỏ hơn
Đáp án B
Câu 21. Đáp án đúng: B
2 alen đều có chiều dài là 0.408 µm = 4080 Å, tổng lượng nu có trên một alen là 4080 : 3,4 x 2 = 2400 nu Xét alen B.
Do A=T, G=X, A+T+G+X = 100% tổng số nu
Mà theo bài ra có A-G =20% ( do hiệu số nu A với loại khác là 20%, A = T nên chỉ có thể là hiệu với G và X) Nên
A=T=35%; G=X=15%
Vậy A=T=840; G=X=360
Xét alen b A+T+G+X= 2400
Alen b có 3200 liên kết hidro tức là 2A + 3G = 3200. A=T và G=X Vậy A=T=400, G=X=800
Hợp tử chứa 1640 nucleotit loại A, 1640= 840 + 400 + 400 Do đó hợp tử là Bbb
Đáp án B
Câu 22. Đáp án đúng: B
Loài linh trưởng có 48 NST, giao tử bình thường có n=24 NST
Tế bào trứng mang 25 NST là n+1, nguồn gốc của lỗi này có thể là do một cặp NST không phân li trong kì sau I hoặc
một chiếc NST không phân li trong kì sau II
Đáp án B
Câu 23. Đáp án đúng: C
Có aabb =12.5 % = 1/8 = 1/4 x 1/2
Như vậy, một bên P sẽ cho giao tử ab với tỉ lệ 1/4. Ta có chỉ có kiểu gen AaBb mới cho giao tử ab=1/4 Một bên P sẽ
cho giao tử ab với tỉ lệ1/2, kiểu gen cho giao tử ab = 1/2 chỉ có thể là aaBb hoặc Aabb Vậy P: AaBbx aaBb hoặc
AaBb x Aabb
Đáp án C
Câu 24. Đáp án đúng: B
Con mắt xanh, tóc thẳng, nhóm máu O: aabb IOIO => cả bố lẫn mẹ đều phải cho giao tử abIO, Ta thấy ở các phép lai
A, C, D cá thể bố mẹ đều có khả năng tạo giao tử abIO,
Xét phép lai B , người bố AaBbIAIB, không thể cho giao tử abIO Đáp án B
Câu 25. Đáp án đúng: D
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa - GDCD tốt nhất!


6


Ta có P: 2/3 AA : 1/3 Aa tự thụ phấn
F1: 2/3 AA : 1/3 ( 1/4 AA : 2/4 Aa :1/4 aa)
Hay 3/4 AA : 1/6 Aa : 1/12 aa Kiểu hình : 11 đỏ : 1 vàng
Đáp án D
Câu 26. Đáp án đúng: C
Aa x Aa tạo 3 kiểu gen Bb x bb tạo 2 kiểu gen Dd x Dd tạo 3 kiểu gen Ee x Ee tạo 3 kiểu gen
Vậy F1 có 3 x 2 x 3 x 3 = 54 kiểu gen Đáp án C
Câu 27. Đáp án đúng: A
Tính trạng màu sắc hoa được di truyền theo quy luật tương tác bổ trợ Đáp án A
Câu 28. Đáp án đúng: C
P : AaBb x AaBb
F1 : 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb KH : 9 đỏ : 6 đỏ nhạt : 1 trắng
Đáp án C
Câu 29. Đáp án đúng: C
P : AaBb x aaBb => (Aa x aa) x (Bb xBb) F1 : 3A-B- : 3aaB- : 1A-bb : 1aabb
KH : 3 đỏ : 4 đỏ nhạt : 1 trắng Đáp án C
Câu 30. Đáp án đúng: A
Do 2 gen A và B vai trò như nhau nên nếu ta đổi vị trí của 2 gen thì sẽ được kết quả có KH giống kết quả cũ Vậy từ
AaBb x aaBb sẽ chuyển thành AaBb Aabb
Dáp án A
Câu 31
Đáp án đúng: C
A- = 36% => aa = 64% = 0,64. Do quần thể đang cân bằng => qa =
Chọn C.
Câu 32
Đáp án đúng: A

O = 0,36 => IO =

0.64 = 0,8 => pA = 0,2.

0.36 = 0,6.

(IA + IO)2 = A + O = 0,64 => IA + IO =

0, 64 = 0,8 => IA = 0,2 => IB = 1- 0,6 – 0,2 = 0,2.

Chọn A.
Câu 33
Đáp án đúng: A
2

 0.32 
0,64 x 0,04 = 
 = 0,0256 => quần thể A đã cân bằng di truyền.
 2 
Chọn A.
Câu 34
Đáp án đúng: C
2

 0, 42 
0,49 x 0,09 = 
 = 0,0441 => quần thể C đã cân bằng di truyền.
 2 
Chọn C.
Câu 35. Đáp án đúng: C


Loài lúa mì (Triticum aestivum) là một loài có bộ NST đa bội nhưng vẫn có khả năng sinh sản bình thường (hữu thụ)
vì bộ NST của nó là đa bội chẵn, các NST vẫn tồn tại theo cặp tương đồng
Chọn C
Câu 36. Đáp án đúng: D

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa - GDCD tốt nhất!

7


Nếu sử dụng thể thực khuẩn (phage) làm thể truyền, phương pháp để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào chủ sẽ là để ADN
tái tổ hợp tự xâm nhập vào tế bào vi khuẩn nhận
Chọn D
Câu 37. Đáp án đúng: C
Mỗi cặp gen có 2 dòng thuần: AA, aa; BB, bb; DD, dd
Số dòng thuần về cả 3 cặp gen: 2 x 2 x 2 = 8
Chọn C
Câu 38 :
Cơ quan thoái hóa là các cơ quan tương đồng có cùng nguồn gốc như trong quá trình tiến hóa các cơ quan này đã bị
thoaí hóa và không thực hiện chức năng nên không phát triển

Đáp án B
Câu 39 :
Cơ quan thoái hóa là cơ quan còn tồn tại nhưng không thực hiện chức năng => đốt sống cùng ở người được coi là cơ
quan thoái hóa
Đáp án C
Câu 40 :
Cơ quan thoái hóa là cơ quan tương đồng nên dựa vào đặc điểm của cơ quan tương đông ta có thể xác dịnh được mối
quan hệ họ hàng giữa các loài

Đáp án D

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa - GDCD tốt nhất!

8



×